intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
star_kid_1412
star_kid_1412

Thông Tin Tài Khoản

  • Họ và tên:
    zac zac
  • Ngày sinh:
    22-11-1991
  • Giới tính:
    Nam
  • Tỉnh / TP:
    Bà Rịa Vũng Tàu
  • Ngành nghề:
    CNTT-Viễn Thông
  • Địa chỉ:
  • Nick chat:
  • Website:
  • Nghề nghiệp:
    sinh viên
  • Sở thích:
  • Tài liệu vừa đọc:
  • Tài liệu vừa viết:
  • Tự giới thiệu:
  • Tài liệu Thành ngữ tiếng Anh hữu ích

    Failure doesn"t mean that you don"t have abilities , but simply that you haven"t had success . Thất bại không có nghĩa rằng bạn không có năng lực , mà chỉ đơn giản rằng bạn đã không thành công 2. Failure doesn"t mean that you can"t do anything, but simply that you can learn one more thing Thất bại không có nghĩa là bạn không thể làm nổi bất...

    Thể loại: Tiếng Anh - Ngoại Ngữ   »  Ngữ pháp tiếng Anh

  • QUY TẮC HỢP THÌ

    SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ Nguyên tắc chung: Chủ ngữ số ít thì hòa hợp với động từ số ít, chủ ngữ số nhiều thì hợp với động từ số nhiều. VD: English is an important language. A great many people are involved in the use of English. Tuy nhiên, đôi khi chủ ngữ còn hòa hợp với động từ tùy theo ý tưởng diễn đạt hoặc danh từ/đại từ...

    Thể loại: Tiếng Anh - Ngoại Ngữ   »  Ngữ pháp tiếng Anh

  • Phương pháp học giới từ!

    Agree on s’t : đồng ý về điều gì. EX: They always agree on their outlook. - Agree with: đồng ý với ai/tốt cho ai,cái gì EX: too much meat doesn’t agree with you. 2. - Assist s’o in s’t: giúp đỡ ai điều gì EX: My best friend assisted me in overcoming my pain - Aid s’o in s’t: giúp đỡ ai về điều gì EX: The preceptor aid me in doing my...

    Thể loại: Tiếng Anh - Ngoại Ngữ   »  Ngữ pháp tiếng Anh

  • NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG

    From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Th nh tho ng tôi cũng b chóỉ ả ế . Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn. Don"t use that...

    Thể loại: Tiếng Anh - Ngoại Ngữ   »  Ngữ pháp tiếng Anh

  • NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG

    From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. I hold one’s dog from time to time. Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó. Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I no longer see my friend because he is out of town. Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố. Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết...

    Thể loại: Tiếng Anh - Ngoại Ngữ   »  Ngữ pháp tiếng Anh

chưa có tài liệu nào!

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2