Bài tập thì hiện tại đơn
-
Tài liệu tham khảo về các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh thì hiện tại đơn dành cho những bạn yêu thích học môn anh văn, muốn củng cố kiến thức văn phạm anh văn của mình được chắc và tiến bộ hơn.
20p saobang1729 13-08-2010 11661 1916 Download
-
Tham khảo tài liệu 'luyện tập về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
3p barcelona2511 17-07-2011 4389 995 Download
-
Tài liệu học tập về ngữ pháp tiếng Anh dùng để tham khảo. Tài liệu hướng dẫn chi tiết cách dùng từ trong câu, cách chia động từ, cách sử dụng mạo từ...; các ví dụ minh họa làm cho bài học trở nên hay và hấp dẫn hơn. Trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn....
123p nguyentainang1610 14-04-2010 2102 1442 Download
-
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên và học sinh chuyên môn tiếng anh - Bài tập thì tiếng anh
10p huy18690 07-10-2011 2093 272 Download
-
Khi nói và viết tiếng Anh còn phải quan tâm đến các thì (tense) của nó. Động từ là yếu tố chủ yếu trong câu quyết định thì của câu, tức là nó cho biết thời điểm xảy ra hành động. Simple Present Tense Simple Present là thì hiện tại đơn. Các câu và cách chia động từ TO BE chúng ta đã học trong các bài trước đều được viết ở thì hiện tại đơn.
76p nguyentainang1610 23-12-2010 879 249 Download
-
Thì hiện tại đơn: Hình thức: Ở xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm S (hoặc ES)với ngôi thứ ba số ít. Chú ý: Các trường hợp thêm “es”: Các động từ tận cùng bằng O,S,SH,CH,Z,X.( Kiss =Kisses,rush = rushes, watch = watches, do = does, go = goes). Riêng với “y”mà nếu trước đó là phụ âm thì đổi sang “i”rồi thêm “es”,còn trước đó là một nguyên âm thì vẫn thêm s bình thường.(carry =carries, copy = copies, say = says, obay = obays)....
23p tailieuchinhanh 18-01-2011 801 396 Download
-
Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple (hiện tại đơn), present progressive (hiện tại tiếp diễn), past simple (quá khứ đơn), past progressive (quá khứ tiếp diễn), present perfect (hiện tại hoàn thành), future simple (tương lai đơn).
2p ulisthao 11-04-2013 3168 515 Download
-
a) Định nghĩa : Là thì mô tả một hành động, tình huống, trường hợp xảy ra ở thời điểm "hiện tại" (thời điểm mô tả).
17p heartandsoul 16-03-2011 1382 241 Download
-
Dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên trong hiện tại . E.g. I always get up at 6:00 My grandparents go to hospital twice a month.
4p leafstorm 29-06-2011 787 230 Download
-
Công thức thì hiện tại đơn, cách chia thì hiện tại đơn và bài tập về thì hiện tại đơn. Chia sẻ cách học đơn giản về thì hiện tại đơn và các bài tập lên quan của thì này. Thì hiện tại đơn (The simple present) Đây là một trong những thì được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh
6p lathucuoicung123 26-09-2013 1165 219 Download
-
Tham khảo tài liệu 'bài 05. động từ & thì hiện tại đơn', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
1p tieubaubau 21-04-2011 294 67 Download
-
a) Hãy xem xét tình huống mẫu sau: Alex là một tài xế xe buýt. Nhưng lúc này anh đang ngủ trên giường. Vì thế: - He is not driving a bus (He is asleep) (Anh ấy không đang lái xe buýt. Anh ấy đang ngủ) Nhưng: He drives a bus. (Anh ấy lái xe buýt) Sau đây là thì hiện tại đơn (Simple Present) I/we/you/they drive He/she/it drives Chúng ta dùng thì Hiện tại đơn (Simple present) để diễn tả các sự việc một cách tổng quát. Chúng ta không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại. Chúng...
4p abcdef_45 29-10-2011 187 17 Download
-
I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI) 1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN) *Công thức chung: #CHỦ ĐỘNG(ACTIVE) + Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + …. +Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + …. Hoặc thường) +Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + …. Hoặc thường) #BỊ ĐỘNG(PASSIVE) +Khẳng định : Subject + am/is/are + verb cột 3 hoặc verb thêm ED + (by object1) + (object2) +Phủ định : Subject + am/is/are + not + verb cột...
13p abcdef_45 29-10-2011 287 42 Download