intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cách dùng mệnh đề if

Xem 1-10 trên 10 kết quả Cách dùng mệnh đề if
  • Các cách dùng cơ bản. Nếu mệnh đề IF diễn tả 1 hành động có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại, hay 1 sự thật luôn luôn đúng, ta dùng cấu trúc: If + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb. VD: If I worlk late, I get tired. If you get wet, you should change your clothes. If I have money, Iwill buy the car.

    doc3p quanghuyas1294 17-01-2014 126 22   Download

  • A: What time will you phone me tomorrow? - B: I’ll phone you when I get home from work. "I’ll phone you when I get home from work” là một câu có 2 thành phần: Thành phần chính: "I’ll phone you” và Thành phần chỉ thời gian (when-part): "When I get home from work (tomorrow)” Thời gian đề cập trong câu này là ở thì tương lai (tomorrow) nhưng chúng ta dùng thì hiện tại (present) get trong mệnh đề chỉ thời gian (when-part) của câu. ...

    pdf6p lathucuoicung123 26-09-2013 113 9   Download

  • sửa chữa đó. Khi lựa chọn tất cả các hồ sơ, toàn bộ mệnh đề WHERE có thể được giảm xuống. Phần thứ hai sử dụng các vòng lặp xử lý kỷ lục tiêu chuẩn và bắt đầu thử nghiệm nếu có hồ sơ được lựa chọn bằng cách sử dụng IF rs.EOF VÀ rs.BOF THEN. Rs.EOF IF có vẻ kỳ quặc,

    pdf45p kennguyen5 06-11-2011 88 15   Download

  • Trong phần một và hai của loạt bài này, chúng tôi đã giải thích cách sử dụng các hàm CASE đơn giản trong truy vấn. Phần này sẽ hướng dẫn cách sử dụng hàm CASE trong các mệnh đề như GROUP BY Phương thức 6: Sử dụng hàm CASE đơn giản trong mệnh đề GROUP BY Giả sử chúng ta có bảng sau set quoted_identifier off go use tempdb go if exists (select * from dbo.sysobjects where id = object_id(N'[emp]') and OBJECTPROPERTY(id, N'IsUserTable') = 1) drop table [emp] GO create table Emp (id int, [First name] varchar(50), [Last name] varchar(50),...

    pdf5p abcdef_46 05-11-2011 86 7   Download

  • I) Các cách dùng cơ bản. a. Loại I. Nếu mệnh đề IF diễn tả 1 hành động có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại, hay 1 sự thật luôn luôn đúng, ta dùng cấu trúc: If + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb

    pdf6p heavenmaster1995 07-08-2011 182 22   Download

  • The conditionals ( Thể điều kiện) I) Các cách dùng cơ bản. a. Loại I. Nếu mệnh đề IF diễn tả 1 hành động có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại, hay 1 sự thật luôn luôn đúng, ta dùng cấu trúc: If + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb.

    pdf11p miumiu111 30-03-2011 92 16   Download

  • Diễn đạt kết quả của một yếu tố tưởng tượng: Sẽ If I was asked to work on Sunday I should resign. Dùng trong mệnh đề có that sau những tính từ chỉ trạng thái như anxious/ sorry/ concerned/ happy/ delighted…: Lấy làm … rằng/ lấy làm …vì

    pdf6p kuro113 28-03-2011 86 3   Download

  • Modal verbs may - might 1. MAY và dạng quá khứ MIGHT diễn tả sự xin phép, cho phép (permission). May I take this book? Ũ Yes, you may. She asked if she might go to the party. 2. MAY/MIGHT dùng diễn tả một khả năng có thể xảy ra hay không thể xảy ra. It may rain. He admitted that the news might be true. 3. Dùng trong câu cảm thán MAY/MIGHT diễn tả một lời cầu chúc. May all your dreams come true! Trong cách dùng này có thể xem MAY như một loại Bàng Thái cách (Subjunctive). 4. MAY/MIGHT dùng trong mệnh đề theo sau các động từ hope (hy vọng) và...

    pdf5p vanhoc1111 18-02-2011 175 60   Download

  • Nhắc đến IF chúng ta thường nhắc đến 3 hay 4 loại If nhưng đằng sau đó If còn có nhiều loại nữa ,,, 1.If....then :Nếu...thì VD: If she can't come to us,then we will have to go and see her 2.If dùng trong dạng câu không phải điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó VD:If you want to learn a musical instrument,you have to practice If you did not do much maths at school,you will find economics difficult to understand If that was Marry,why didn't she stop and stay hello...

    doc47p nguyenvanquan037 10-01-2011 1214 212   Download

  • One và You Cách sử dụng to say, to tell Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu 38. One và You Cả hai đại từ này trong một số trường hợp đều mang nghĩa “một người” hoặc “anh ta”, “chị ta”, tuy nhiên ngữ pháp sử dụng có khác nhau. 38.1 One   Nếu ở đầu câu đã sử dụng đại từ one thì các đại từ tương ứng tiếp theo ở mệnh đề dưới phải là one, one’s, he, his. If one takes this exam without studying, one is likely to fail. (Nếu một người không học bài mà đi thi...

    pdf4p vantrungtran 02-02-2010 305 180   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2