intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

(Luyện thi cấp tốc Toán) Chuyên đề phương trình - bất phương trình_Bài tập và hướng dẫn giải

Chia sẻ: T N | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

604
lượt xem
374
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu '(luyện thi cấp tốc toán) chuyên đề phương trình - bất phương trình_bài tập và hướng dẫn giải', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: (Luyện thi cấp tốc Toán) Chuyên đề phương trình - bất phương trình_Bài tập và hướng dẫn giải

  1. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 CÁC BÀI TẬP VỀ NHÀ (PT, BPT, HPT ĐẠI SỐ VÀ LƯỢNG GIÁC) Bài I: Giải các phương trình sau: 1 / 4sin 3 x − 1 = 3sin x − 3cos3x 2 / sin 3 x + ( 3 − 2)cos3x = 1 3 / 4sin 3 x + 3cos3 x − 3sin x − sin 2 x cos x = 0 4 / 2sin 5 x + 3cos3 x + sin 3 x = 0 5 / 2sin 4 x + 3cos 2 x + 16sin 3 x cos x − 5 = 0 6 / Sinx − 4sin 3 x + cos x = 0 7 / tan x sin 2 x − 2sin 2 x = 3 ( cos2 x + sin x cos x ) 8 / Sin 2 x + 2 tan x = 3 9 / Cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x 10 / 3cos 4 x − 4 sin 2 x cos 2 x + sin 4 x = 0 Bài II Giải các phương trình chứa căn thức sau: 1, x − 3 = 5 − 3x + 4 11, 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2 2, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1 12, 3 2 − x = 1 − x − 1 3, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1 13, x3 + 1 = 23 2x − 1 4, 3 ( 2 + x − 2 ) = 2 x + x + 6 14, 5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 20 = 5 x + 1 5, 2 x 2 + 8 x + 6 + x 2 − 1 = 2 x + 2 15, 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x = 8 6, x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 16, 2 x + 7 − 5 − x = 3x − 2 7, 3 x + 4 − 3 x − 3 = 1 17, x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1 x+3 8, x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2 18, 2 x 2 + 4 x = 2 9, x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 19, −4 x 2 + 13x − 5 = 3x + 1 5 5 2 10, x2 + 2x + 4 = 3 x3 + 4x 20, − x2 + 1 − x2 + − x − 1 − x2 = x + 1 4 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
  2. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bài III: Giải các hệ phương trình sau:  1 3  2x + =  1 1  y x x − y = y − x 1,  9,  2 y + 1 = 3 2 y = x3 + 1  x y    x (3 x + 2 y )( x + 1) = 12  x2 + y2 + x + y = 4 2,  2 10,  x + 2 y + 4x − 8 = 0  x ( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2  x2 + y2 = 5   2x + y +1 − x + y = 1  3,  4 11,   x − x y + y = 13 3 x + 2 y = 4 2 2 4   3 x 2 − 2 xy = 16 ( x 2 + 1) + y ( y + x ) = 4 y   4,  2 12,  2  x − 3xy − 2 y = 8 ( x + 1) ( y + x − 2 ) = y 2    x+5 + y −2 = 7   xy + x + 1 = 7 y 5,  13,  2 2  x y + xy + 1 = 13 y 2  y +5 + x−2 = 7   2 xy  x ( x + y + 1) − 3 = 0 x + 3 2 = x2 + y   x − 2x + 9 6,  5 14,  ( x + y ) − 2 + 1 = 0 2 xy 2 y + = y2 + x  x   3 y − 2y + 9 2  y ( 36 x 2 + 25 ) = 60 x 2  2 xy + 3 x + 4 y = −6   15,  z ( 36 y + 25 ) = 60 y 2 2 7,  2  x + 4 y + 4 x + 12 y = 3 2   x ( 36 z + 25 ) = 60 z 2 2   x 2 − xy + y 2 = 3( x − y ),  x3 − 8 x = y3 + 2 y  8,  2 16,  2  x + xy + y = 7( x − y )  x − 3 = 3 ( y + 1) 2 2 2  ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 2 of 26
  3. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HDG CÁC BTVN Bài 1: 1/ 4sin 3 x − 1 = 3sin x − 3cos4 x ⇔ sin 3 x − 3cos3 x = −1  π k 2π 1 3 1  π  π  x = 18 + 3 ⇔ sin 3 x − cos3x = − ⇔ sin  3 x −  = sin  −  ⇔  2 2 2  3  6  x = π + k 2π   2 3 2 / sin 3 x + ( 3 − 2)cos3 x = 1 3x 2t ( 3 − 2)(1 − t 2 ) Coi : t = tan ⇒ + = 1 ⇔ ( 3 − 1)t 2 − 2t + (3 − 3) = 0 2 1+ t 2 1+ t 2  3x  π k 2π  tan =1  x= + t = 1 2 6 3 ⇔ ⇔ ⇔ t = 3  tan 3x = 3  x = 2π + k 2π   2   9 3 3 / 4sin x + 3cos x − 3sin x − sin x cos x = 0(1) 3 3 2 * Xét sinx = 0 ⇒ 3cos3 x = ±3 ≠ 0  cot x = 1   π  1  x = 4 + kπ (1) ⇔ 4 + 3cot 3 x − 3(cot 2 x + 1) − cot x = 0 ⇔ cot x = − ⇔  3  x = ± π + kπ  1   3  cot x =  3 4 / 2sin 5 x + 3cos3 x + sin 3x = 0 3 1 3cos3 x + sin 3 x = −2sin 5 x ⇔ − cos3 x − sin 3 x = sin 5 x 2 2  5π  π ⇔ cos  + 3 x  = sin 5 x = cos( − 5 x)  6  2  5π π  π kπ  6 + 3x = − 5 x + k 2π  x=− + 2 24 4 ⇔ ⇔  5π + 3x = 5 x − π + k 2π  x = 2π − kπ  6  2   3 Page 3 of 26
  4. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 5 / 2sin 4 x + 3cos 2 x + 16sin 3 x cos x − 5 = 0 ⇔ 2sin 4 x + 3cos 2 x + 8sin 2 x.2sin 2 x − 5 = 0  1 − cos2 x  ⇔ 2sin 4 x + 3cos 2 x + 8sin 2 x.  −5 = 0  2  ⇔ 2sin 4 x + 3cos 2 x + 4sin 2 x − 2sin 4 x − 5 = 0 3 4 ⇔ 3cos 2 x + 4sin 2 x = 5 ⇔ cos 2 x + sin 2 x = 1 5 5  3  cos α = α  5 ⇔ Cos(2 x − α ) = 1 ⇒ x = + kπ ;(k ∈ ¢ );  2 sin α = 4   5 6 / Sinx − 4 sin 3 x + cos x = 0(1) Nê ' u : cos x = 0 ⇒ Sinx − 4sin 3 x = ±3 ≠ 0 t = t anx (1) ⇔ t anx(1 + tan 2 x) − 4 tan 3 x + 1 + tan 2 x = 0 ⇔  3 2 −3t + t + t + 1 = 0 t = t anx  π ⇔ ⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ ( t − 1) ( 3t + 2t + 1) = 0 2  4 7 / tan x sin 2 x − 2sin 2 x = 3 ( cos2 x + sin x cos x ) Chia VT , VP cho cos 2 x ta có : tan x − 2 tan 3 2 x=3 ( cos x − sin 2 2 x + sin x cos x ) cos 2 x  t anx = t ⇔ tan 3 x − 2 tan 2 x = 3 ( 1 − tan 2 x + t anx ) ⇔  3 2 t + t − 3t − 3 = 0  π  t anx = t  x = − + kπ   t anx = −1 4 ⇔ ⇔ ⇔ ( t + 1) ( t − 3) = 0  x = ± π + kπ 2   t anx = ± 3   3 Page 4 of 26
  5. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 8 / Sin 2 x + 2 tan x = 3 Chia VT , VP cho cos 2 x ta có : t = tan x 2 tan x + 2 tan x(tan 2 x + 1) = 3(tan 2 x + 1) ⇔  3 2t − 3t + 4t − 3 = 0 2 t = tan x  π ⇔ ⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ ( t − 1) ( 2t − t + 3) = 0 2  4 9 / Cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x Chia VT , VP cho cos 2 x ta có :1 − 2 3 t anx = 2 tan 2 x + 1 t = t anx  t anx = 0  kπ  ⇔ 2 ⇔ ⇔x= π 2t + 2 3t = 0   t anx = − 3  − + kπ  3 10 / 3cos 4 x − 4sin 2 x cos 2 x + sin 4 x = 0 Chia VT , VP cho cos 4 x ta có : 3 − 4 tan 2 x + tan 4 x = 0  π t = t anx  tan x = 1  x = ± 4 + kπ 2 ⇔ 4 ⇔ 2 ⇔ t − 4t + 3 = 0  tan x = 3  x = ± π + kπ 2   3 Bài 2: 1, x − 3 = 5 − 3x + 4 - Điều kiện: x ≥ 3 Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng: x − 3 + 3 x + 4 = 5 sau đó bình phương 2 vế, đưa về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta giải tiếp. - Đáp số: x = 4 2, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1 - Đặt t = x 2 + x + 1 > 0 , pt đã cho trở thành: t = x t 2 − ( x + 4) t + 4x = 0 ⇔  t = 4 Page 5 of 26
  6. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Với t = x ⇔ x 2 + x + 1 = x : vô nghiệm −1 ± 61 Với t = 4 ⇔ x 2 + x − 15 = 0 ⇔ x = 2 −1 ± 61 - Vậy phương trình có nghiệm: x = 2 3, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1 - Ta đặt u = 4 18 − x ≥ 0; v = 4 x − 1 ≥ 0 ⇒ u 4 + v 4 = 17 , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v giải hệ này tìm được u, v suy ra x - Đáp số: Hệ vô nghiệm ( ) 4, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 ( *) - Điều kiện: x ≥ 2 8 ( x − 3) x = 3 - Ta có: ( *) ⇔ 2 ( x − 3) = ⇔ 3 x−2 + x+6 3 x − 2 + x + 6 = 4   108 + 4 254   - Đáp số: x = 3;    25   5, 2 x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2  x = −1 2 x 2 + 8 x + 6 ≥ 0  - Điều kiện:  2 ⇔ x ≥ 1  x −1 ≥ 0   x ≤ −3  - Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình - Xét với x ≥ 1 , thì pt đã cho tương đương với: 2 ( x + 3) + x − 1 = 2 x + 1 Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này nghiệm x = 1 - Xét với x ≤ −3 , thì pt đã cho tương đương với: −2 ( x + 3) + − ( x − 1) = 2 − ( x + 1) Page 6 of 26
  7. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong 25 trường hợp này là: x = − 7  25  - Đáp số: x = − ; ±1  7   9 6, x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 ĐS: x = 0;   8 7, 3 x+ 4 − 3 x− 3 = 1 - Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được. - Đáp số: x = { −5; 4}  4    −2 − 14   8, x + 4 − x = 2 + 3x 4 − x → t = x + 4 − x ⇒ t = − ; 2  ⇒ x = 0; 2; 2 2 2   3    3   9, x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 - Đặt t = x 2 − 3x + 3 > 0 ⇒ x 2 − 3x + 3 = t 2 3 ≥ t  - Phương trình thành: t + t2 + 3 = 3 ⇔ t2 + 3 = 3 − t ⇔  2 2 ⇔ t =1  t +3 = ( 3−t) Suy ra x − 3 x + 2 = 0 ⇔ x = { 1; 2} 2 - Vậy tập nghiệm của phương trình là x = { 1; 2} 10, x2 + 2x + 4 = 3 x3 + 4x - Điều kiện: x ≥ 0 u 2 = v 2 + 4   2 u = v + 4 2 - Đặt u = x + 4 ≥ 2; v = x ≥ 0 ⇒  2 ⇒ 2 u + 2v = 3uv ( u − v ) ( u − 2v ) = 0 2   4 Giải ra ta được x = (thỏa mãn) 3 11, 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 Page 7 of 26
  8. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 - Điều kiện: x ≥ 1 - Khi đó: 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2 Đặt t = 3x − 2 + x − 1 (t > 0) ta có: t = t 2 − 6 ⇔ t 2 − t − 6 = 0 ⇔ t = 3; t = −2(< 0) 3x − 2 + x − 1 = 3 Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm x = 2 12, 3 2 − x = 1− x −1 - Điều kiện: x ≥ 1 u = 1 − v - Đặt u = 3 2 − x ; v = x − 1 ≥ 0 dẫn tới hệ:  3 2 u + v = 1 Thế u vào phương trình dưới được: v ( v − 1) ( v − 3) = 0 - Đáp số: x = { 1; 2;10}  y3 + 1 = 2 x     −1 ± 5  13, x + 1 = 2 2x − 1 3 3 → y = 2x −1 ⇒  3 3 ⇒ x = y ⇒ x = 1;  x +1 = 2 y    2    9  14, 5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 2 = 5 x + 1 ĐS: x =  −1; ;11  4  15, 2 3 3 x − 2 + 3 6 − 5 x = 8 - Giải hoàn toàn tương tự như ý bài 1.12 - Đáp số: x = { −2} 16, 2 x + 7 − 5 − x = 3x − 2 2 - Điều kiện: ≤ x≤5 3 - Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản. Sau đó giải tiếp theo như đã học. Page 8 of 26
  9. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408  14  - Đáp số: x = 1;   3 17, x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1 - Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 7 - Ta có: x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1  x −1 = 2 x = 5 ⇔ x −1 ( ) ( x −1 − 7 − x = 2 x −1 − 7 − x ) ⇔  x −1 = 7 − x ⇔ x = 4  - Đáp số: x = { 4;5} x+3 x+3 ⇔ 2 ( x + 1) − 2 = 2 18, 2 x 2 + 4 x = 2 2 x + 3 ⇒ 2 ( x + 1) = y + 3  2 - Đặt y + 1 =  2 ( y + 1) = x + 3 2 2   −3 ± 17 −5 ± 13    - Đáp số: x =  ;    4 4   19, −4 x 2 + 13 x − 5 = 3 x + 1 ⇔ − ( 2 x − 3) + x + 4 = 3 x + 1 2 ( 2 y − 3) 2 = 3 x + 1  - Đặt 2 y − 3 = 3x + 1 ⇒  − ( 2 x − 3) + x + 4 = 2 y − 3 2  15 − 97 11 + 73    - Đáp số: x =  ;    8 8   5 2 5 2 20, − x + 1 − x2 + − x − 1 − x2 = x + 1 4 4 - Điều kiện: x ≤ 1 1 1 - PT đã cho ⇔ 1 − x + + 1 − x2 − = x + 1 2 2 2 Page 9 of 26
  10. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 3  - Đáp số: x =  ; −1 5  Bài 3:  1 3 2 x + y = x  1,  - đây là hệ đối xứng loại II 2 y + 1 = 3   x y - Điều kiện: x ≠ 0; y ≠ 0 1 1 x = y - Trừ vế theo vế ta được: 2( x − y) = 4 −  ⇔  x y  xy = −2 2 Với x = y , hệ tương đương với 2 x = ⇔ x = ±1 x −2 Với xy = −2 ⇒ y = , thế vào pt đầu được: x x 3 3x 3 x = 2 → y = − 2 2x − = ⇔ = ⇔ 2 x 2 x x = − 2 → y = 2  { - Vậy hệ có nghiệm: ( x; y ) = ( 1;1) , ( −1; −1) , ( )( 2; − 2 , − 2, 2 )}  x (3 x + 2 y )( x + 1) = 12 ( 3 x + 2 y ) ( x 2 + x ) = 12  2,  2 ⇔ x + 2 y + 4x − 8 = 0 ( 3 x + 2 y ) + ( x + x ) = 8 2  uv = 12 u = 6 u = 2 Đặt u = 3 x + 2 y; v = x 2 + x suy ra:  ⇔ ∨ u + v = 8 v = 2 v = 6   11   ( x; y ) = ( −2;6 ) , 1; 3 Giải từng trường hợp ta dẫn tới đáp số:   , ( 2; −2 ) ,  −3,     2  2   x2 + y2 = 5  3,  4 2 2  x − x y + y = 13 4  - Đây là hệ đối xứng loại I đối với x 2 và y 2 - Đáp số: ( x; y ) = { ( 2; ±1) , ( −2; ±1) , ( 1; ±2 ) , ( −1, ±2 ) } Page 10 of 26
  11. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 3 x 2 − 2 xy = 16  4,  2 - Đây là hệ đẳng cấp bậc 2  x − 3xy − 2 y = 8 2  - Nhận xét x = 0 không thỏa mãn hệ, ta xét x ≠ 0 , đặt y = tx  x 2 ( 3 − 2t ) = 16  Hệ trở thành:  2  x ( 1 − 3t − 2t ) = 8 2  - Giải hệ này tìm t, x - Đáp số: ( x; y ) = { ( 2; −1) , ( −2,1) }  x+5 + y −2 = 7  5,  ⇒ x+5 + y −2 = y +5 + x−2 ⇔ x = y  y +5 + x−2 = 7  ⇒ ĐS: ( x; y ) = ( 11;11)  3  1  x ( x + y + 1) − 3 = 0 ( x + y ) − x = −1 x + y = 2 x + y =     2 6,  5 ⇔ ⇔ 1 ∨ ( x + y ) − 2 + 1 = 0 ( x + y ) 2 − 5 = −1 2  x =1  1 = 1  x  x 2   x 2   3  ⇒ ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ;  2; −     2   2 xy + 3 x + 4 y = −6 ( x + 2 ) ( 2 y + 3) = 0  7,  2 ⇔ 2  x + 4 y + 4 x + 12 y = 3  x + 4 y + 4 x + 12 y = 3 2 2   1  3  3  3  ⇒ ĐS: ( x; y ) =  −2;  ;  −2; −  ;  2; −  ;  −6; −    2  2  2  2   x 2 − xy + y 2 = 3( x − y )  x 2 − xy + y 2 = 3( x − y )  x 2 − xy + y 2 = 3( x − y )   8,  2 ⇔ 2 ⇔ y  x + xy + y = 7( x − y ) x = 2 y ∨ x = 2 2  2 x − 5 xy + 2 y = 0 2   2 ⇒ ĐS: ( x; y ) = { ( 0;0 ) ; ( 1; 2 ) ; ( −1; −2 ) }  1 1   1  x − y = y − x ( x − y )  1 +  = 0 9,  ⇔  xy  2 y = x3 + 1  2 y = x + 1 3  Page 11 of 26
  12. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408    −1 ± 5 −1 ± 5    ⇒ ĐS: ( x; y ) = ( 1;1) ;   2 ; 2        x2 + y2 + x + y = 4 ( x + y ) 2 + x + y − 2 xy = 4   x + y = 0 ∨ x + y = −1 10,  ⇔ ⇔  x ( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2  xy = −2   xy = −2 ⇒ ĐS: ( x; y ) = {( )( ) 2; − 2 , − 2, 2 , ( −2,1) , ( 1, −2 ) }  2x + y +1 − x + y = 1  11,  3 x + 2 y = 4  u = 2 x + y + 1 ≥ 0  u − v = 1 u = 2 u = −1 - Đặt  ⇒ 2 2 ⇒ ∨  v = x + y ≥ 0  u + v = 5 v = 1  v = −2 - Đáp số: ( x; y ) = ( 2; −1)  x2 + 1 ( x + 1) + y ( y + x ) = 4 y 2  y + ( y + x) = 4  x2 + 1 =1    12,  2 ⇔ 2 ⇔ y ( x + 1) ( y + x − 2 ) = y   x + 1 ( y + x − 2) = 1  y + x = 3  y   ⇒ ĐS: ( x; y ) = { ( 1; 2 ) ; ( −2;5) }  1 x  1 x  x+ + =7  x +  + = 7  xy + x + 1 = 7 y  y y  y y 13,  2 2 ⇔ ⇔  x y + xy + 1 = 13 y 2 2  x 2 + 1 + x = 13  1 x   y2 y  x + y  − y = 13   ⇒ ĐS: ( x; y ) = { ( 1; 2 ) ; ( −2;5) }  2 xy  x+ = x2 + y  x − 2x + 9 3 2 14,  y + 2 xy = y2 + x   3 y − 2y + 9 2 ⇒ ĐS: ( x; y ) = { ( 0;0 ) ; ( 1;1) } Page 12 of 26
  13. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408  y ( 36 x 2 + 25 ) = 60 x 2  y = f ( x)    15,  z ( 36 y + 25 ) = 60 y ⇔  z = f ( y ) 60t 2 với f ( t ) = 2 2   36t 2 + 25  x ( 36 z + 25 ) = 60 z x = f ( z ) 2 2  ⇒ x, y , z ≥ 0 nên xét hàm f ( t ) trên miền [ 0;∞ ) , hàm này đồng biến ⇒ x = y = z  5 5 5  ⇒ ĐS: ( x; y; z ) = ( 0;0;0 ) ;   ; ;    6 6 6  16,  x3 − 8 x = y 3 + 2 y   3  x − y = 8 x + 2 y (1) 3  2 ⇔ 2  x − 3 = 3 ( y + 1) 2  x − 3 y = 6(2) 2    x3 − 8 x = 0  x ( x − 8) = 0  x = 0 2  *) Xét y = 0 ⇒  2 ⇔ ⇔ 2 (Vô lý) x − 3 = 3  x = 6  2 x = 6 *) Chia 2 vê ' (1) cho y và 2 vê ' (2) cho y 2 ta có : 3  x 3 x y 3 8t + 2   − 1 = 8 3 + 2 3 t −1 = 2  y  y y x  y t2 − 3  .Coi : t = ⇒  ⇒ t 3 − 1 = (8t + 2). y t 2 − 3 = 6 6 2  x  6  y  − 3 = y 2   y 2   t = 0 ⇔ 3t 3 − 3 = (4t + 1)(t 2 − 3) ⇔ t 3 + t 2 − 12t = 0 ⇔ t (t 2 + t − 12) = 0 ⇔ t = −4  t = 3  + ) t = 0 ⇒ x = 0 ⇒ y = −2 < 0(loai ) 2 + )t = 3 ⇒ x = 3 y ⇒ 9 y 2 − 3 y 2 = 6 ⇔ y = ±1 ⇔ (3;1), (−3; −1) 6 6 6 6 6 + )t = −4 ⇒ x = −4 y ⇒ 16 y 2 − 3 y 2 = 6 ⇒ y = ± ⇒ ( −4 ; ); (4 ;− ) 13 13 13 13 13    6 6  Vây S = ( ±3; ±1) ,  ±4  ;m     13 13    ………………….Hết………………… Page 13 of 26
  14. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 14 of 26
  15. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HDG CÁC BTVN Bài 1: 1/ 4sin 3 x − 1 = 3sin x − 3cos4 x ⇔ sin 3 x − 3cos3 x = −1  π k 2π 1 3 1  π  π  x = 18 + 3 ⇔ sin 3 x − cos3x = − ⇔ sin  3 x −  = sin  −  ⇔  2 2 2  3  6  x = π + k 2π   2 3 2 / sin 3 x + ( 3 − 2)cos3 x = 1 3x 2t ( 3 − 2)(1 − t 2 ) Coi : t = tan ⇒ + = 1 ⇔ ( 3 − 1)t 2 − 2t + (3 − 3) = 0 2 1+ t 2 1+ t 2  3x  π k 2π  tan =1  x= + t = 1 2 6 3 ⇔ ⇔ ⇔ t = 3  tan 3x = 3  x = 2π + k 2π   2   9 3 3 / 4sin x + 3cos x − 3sin x − sin x cos x = 0(1) 3 3 2 * Xét sinx = 0 ⇒ 3cos3 x = ±3 ≠ 0  cot x = 1   π  1  x = 4 + kπ (1) ⇔ 4 + 3cot 3 x − 3(cot 2 x + 1) − cot x = 0 ⇔ cot x = − ⇔  3  x = ± π + kπ  1   3  cot x =  3 4 / 2sin 5 x + 3cos3 x + sin 3x = 0 3 1 3cos3 x + sin 3 x = −2sin 5 x ⇔ − cos3 x − sin 3 x = sin 5 x 2 2  5π  π ⇔ cos  + 3 x  = sin 5 x = cos( − 5 x)  6  2  5π π  π kπ  6 + 3x = − 5 x + k 2π  x=− + 2 24 4 ⇔ ⇔  5π + 3x = 5 x − π + k 2π  x = 2π − kπ  6  2   3 Page 15 of 26
  16. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 5 / 2sin 4 x + 3cos 2 x + 16sin 3 x cos x − 5 = 0 ⇔ 2sin 4 x + 3cos 2 x + 8sin 2 x.2sin 2 x − 5 = 0  1 − cos2 x  ⇔ 2sin 4 x + 3cos 2 x + 8sin 2 x.  −5 = 0  2  ⇔ 2sin 4 x + 3cos 2 x + 4sin 2 x − 2sin 4 x − 5 = 0 3 4 ⇔ 3cos 2 x + 4sin 2 x = 5 ⇔ cos 2 x + sin 2 x = 1 5 5  3  cos α = α  5 ⇔ Cos(2 x − α ) = 1 ⇒ x = + kπ ;(k ∈ ¢ );  2 sin α = 4   5 6 / Sinx − 4 sin 3 x + cos x = 0(1) Nê ' u : cos x = 0 ⇒ Sinx − 4sin 3 x = ±3 ≠ 0 t = t anx (1) ⇔ t anx(1 + tan 2 x) − 4 tan 3 x + 1 + tan 2 x = 0 ⇔  3 2 −3t + t + t + 1 = 0 t = t anx  π ⇔ ⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ ( t − 1) ( 3t + 2t + 1) = 0 2  4 7 / tan x sin 2 x − 2sin 2 x = 3 ( cos2 x + sin x cos x ) Chia VT , VP cho cos 2 x ta có : tan x − 2 tan 3 2 x=3 ( cos x − sin 2 2 x + sin x cos x ) cos 2 x  t anx = t ⇔ tan 3 x − 2 tan 2 x = 3 ( 1 − tan 2 x + t anx ) ⇔  3 2 t + t − 3t − 3 = 0  π  t anx = t  x = − + kπ   t anx = −1 4 ⇔ ⇔ ⇔ ( t + 1) ( t − 3) = 0  x = ± π + kπ 2   t anx = ± 3   3 Page 16 of 26
  17. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 8 / Sin 2 x + 2 tan x = 3 Chia VT , VP cho cos 2 x ta có : t = tan x 2 tan x + 2 tan x(tan 2 x + 1) = 3(tan 2 x + 1) ⇔  3 2t − 3t + 4t − 3 = 0 2 t = tan x  π ⇔ ⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ ( t − 1) ( 2t − t + 3) = 0 2  4 9 / Cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x Chia VT , VP cho cos 2 x ta có :1 − 2 3 t anx = 2 tan 2 x + 1 t = t anx  t anx = 0  kπ  ⇔ 2 ⇔ ⇔x= π 2t + 2 3t = 0   t anx = − 3  − + kπ  3 10 / 3cos 4 x − 4sin 2 x cos 2 x + sin 4 x = 0 Chia VT , VP cho cos 4 x ta có : 3 − 4 tan 2 x + tan 4 x = 0  π t = t anx  tan x = 1  x = ± 4 + kπ 2 ⇔ 4 ⇔ 2 ⇔ t − 4t + 3 = 0  tan x = 3  x = ± π + kπ 2   3 Bài 2: 1, x − 3 = 5 − 3x + 4 - Điều kiện: x ≥ 3 Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng: x − 3 + 3 x + 4 = 5 sau đó bình phương 2 vế, đưa về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta giải tiếp. - Đáp số: x = 4 2, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1 - Đặt t = x 2 + x + 1 > 0 , pt đã cho trở thành: t = x t 2 − ( x + 4) t + 4x = 0 ⇔  t = 4 Page 17 of 26
  18. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Với t = x ⇔ x 2 + x + 1 = x : vô nghiệm −1 ± 61 Với t = 4 ⇔ x 2 + x − 15 = 0 ⇔ x = 2 −1 ± 61 - Vậy phương trình có nghiệm: x = 2 3, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1 - Ta đặt u = 4 18 − x ≥ 0; v = 4 x − 1 ≥ 0 ⇒ u 4 + v 4 = 17 , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v giải hệ này tìm được u, v suy ra x - Đáp số: Hệ vô nghiệm ( ) 4, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 ( *) - Điều kiện: x ≥ 2 8 ( x − 3) x = 3 - Ta có: ( *) ⇔ 2 ( x − 3) = ⇔ 3 x−2 + x+6 3 x − 2 + x + 6 = 4   108 + 4 254   - Đáp số: x = 3;    25   5, 2 x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2  x = −1 2 x 2 + 8 x + 6 ≥ 0  - Điều kiện:  2 ⇔ x ≥ 1  x −1 ≥ 0   x ≤ −3  - Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình - Xét với x ≥ 1 , thì pt đã cho tương đương với: 2 ( x + 3) + x − 1 = 2 x + 1 Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này nghiệm x = 1 - Xét với x ≤ −3 , thì pt đã cho tương đương với: −2 ( x + 3) + − ( x − 1) = 2 − ( x + 1) Page 18 of 26
  19. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong 25 trường hợp này là: x = − 7  25  - Đáp số: x = − ; ±1  7   9 6, x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 ĐS: x = 0;   8 7, 3 x+ 4 − 3 x− 3 = 1 - Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được. - Đáp số: x = { −5; 4}  4    −2 − 14   8, x + 4 − x = 2 + 3x 4 − x → t = x + 4 − x ⇒ t = − ; 2  ⇒ x = 0; 2; 2 2 2   3    3   9, x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 - Đặt t = x 2 − 3x + 3 > 0 ⇒ x 2 − 3x + 3 = t 2 3 ≥ t  - Phương trình thành: t + t2 + 3 = 3 ⇔ t2 + 3 = 3 − t ⇔  2 2 ⇔ t =1  t +3 = ( 3−t) Suy ra x − 3 x + 2 = 0 ⇔ x = { 1; 2} 2 - Vậy tập nghiệm của phương trình là x = { 1; 2} 10, x2 + 2x + 4 = 3 x3 + 4x - Điều kiện: x ≥ 0 u 2 = v 2 + 4   2 u = v + 4 2 - Đặt u = x + 4 ≥ 2; v = x ≥ 0 ⇒  2 ⇒ 2 u + 2v = 3uv ( u − v ) ( u − 2v ) = 0 2   4 Giải ra ta được x = (thỏa mãn) 3 11, 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 Page 19 of 26
  20. TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 - Điều kiện: x ≥ 1 - Khi đó: 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2 Đặt t = 3x − 2 + x − 1 (t > 0) ta có: t = t 2 − 6 ⇔ t 2 − t − 6 = 0 ⇔ t = 3; t = −2(< 0) 3x − 2 + x − 1 = 3 Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm x = 2 12, 3 2 − x = 1− x −1 - Điều kiện: x ≥ 1 u = 1 − v - Đặt u = 3 2 − x ; v = x − 1 ≥ 0 dẫn tới hệ:  3 2 u + v = 1 Thế u vào phương trình dưới được: v ( v − 1) ( v − 3) = 0 - Đáp số: x = { 1; 2;10}  y3 + 1 = 2 x     −1 ± 5  13, x + 1 = 2 2x − 1 3 3 → y = 2x −1 ⇒  3 3 ⇒ x = y ⇒ x = 1;  x +1 = 2 y    2    9  14, 5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 2 = 5 x + 1 ĐS: x =  −1; ;11  4  15, 2 3 3 x − 2 + 3 6 − 5 x = 8 - Giải hoàn toàn tương tự như ý bài 1.12 - Đáp số: x = { −2} 16, 2 x + 7 − 5 − x = 3x − 2 2 - Điều kiện: ≤ x≤5 3 - Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản. Sau đó giải tiếp theo như đã học. Page 20 of 26
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1