intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

[Triết Học] Học Thuyết Chủ Nghĩa Karl Marx - Marx Engels tập 11 phần 10

Chia sẻ: Danh Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN Karl Marx sinh ra trong một gia đình luật sư người Do Thái nghèo ở Trier (còn gọi là Trèves) thuộc tỉnh Rhénanie của Vương quốc Phổ.[1] Cha ông, Heinrich, người có nguồn gốc nhiều đời là giáo sĩ Do thái, đã cải đạo sang Ki-tô giáo, dù ông có nhiều xu hướng thần luận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: [Triết Học] Học Thuyết Chủ Nghĩa Karl Marx - Marx Engels tập 11 phần 10

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 880 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 440 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 881 c ho t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune ”; trong đ ó Má c chỉ ra t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” hai bài, là bả n t ó m t ắt t iể u rằ ng sự t hỏa hiệ p gi ữa giai cấ p t ư sả n và gi ới quý t ộc phẩ m c ủa ô ng “ Huâ n tư ớc Pa n-mớc- xt ơn”, ti ể u phẩ m nà y kì m hã m sự phá t triể n t iế n bộ c ủa đất nư ớc là c ơ sở c ủa đã đư ợc đă ng và o c uối nă m 18 53 - đ ầ u nă m 1 854 t rê n t ờ c hế đ ộ c hí nh t rị ở Anh. Bài nà y đư ợc cô ng bố ngà y 6 “ Ne w - York Dai l y Tri bune” và trê n t ờ “ Pe opl e’ s P a pe r” t há ng Ba tr ên t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” và ngà y 24 (“ Bá o nhâ n dâ n”), c ơ quan ngô n l uậ n c ủa phái Hi ế n t há ng Ba t rê n t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune” với tư c hương. Cá c bài bá o c ủa Má c vạc h mặ t t ập đ oà n t hống c ác h là bài xã l uậ n d ưới nha n đ ề “ C uộc khủng hoả ng ở trị Anh, đư ợc cô ng bố t rê n tờ “ Ne ue Od er - Zeitung” Anh” . ngày 16 và 19 t há ng Hai. 3 t háng Ba M á c bá o t i n c ho Ăng-ghe n về ý đị nh của mì nh đ ế n Ma n- T rước 13 tháng Hai M á c nhậ n đ ư ợc giấ y mời c ủa Ủy ba n quốc tế nhữ ng se -xt ơ một t hời gia n vì tì nh t rạ ng sứ c k hỏe yế u và c ầ n người lư u vong đ ế n dự c uộc mí t -ti nh, kỷ niệ m c á c h phải nghỉ ngơi. mạ ng t há ng Hai 1848 ở P há p; sa u k hi t ra o đ ổi ý ki ế n với Ăng-ghe n, Má c quyết đị nh khô ng t ha m d ự c uộc mít-ti nh 6 v à 7 tháng Ba M á c viết cá c bài “ Về lịc h sử li ên mi nh với P há p”, “ Ủy ba n điề u t ra ” và “ Hồi ký B ruy-xen”, t rong đó ô ng vạ c h vì sự vô bổ c ủa nó. tr ầ n t ính c hất hai mặ t t r ong c hí nh sác h đ ối ngoại c ủa 1 7 và 19 tháng Hai M á c viết c ho t ờ “ Ne ue Oder - Zei t ung” hai bài “ Nghị Pa n-mớc -xt ơn và c hỉ rõ tính c hất mỏng ma nh c ủa liê n việ n” và “ Sự liê n hợp c ủa đả ng To-ri với phái c ấ p ti ế n”, mi nh gi ữa Anh và P há p. Các bài nà y đ ược cô ng bố trê n trong đó vạc h rõ sự ga y gắt của tình hì nh ki nh t ế và bối t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” ngà y 9, 10 và 1 1 thá ng B a. c ả nh c hí nh trị ở Anh. Hai bài nà y đ ư ợc công bố t rê n t ờ 1 3 tháng Ba M á c viết bài “ Sự trả t hù c ủa Ai -rơ-l e n” ma ng nội d ung “ Ne ue Ode r - Zei t ung” ngà y 22 và 24 t há ng Hai . phê phá n c hí nh sác h t hỏa hiệ p c ủa nhó m n ghị sĩ Ai -rơ- K hoảng 20 tháng Hai Ă ng-ghe n viết bài “ C hiế n tra nh t re o trê n bầ u t rời c hâ u le n t rong nghị vi ệ n Anh. Bài nà y đ ược cô ng bố t rê n t ờ Âu” , t rong đó ông phâ n tíc h t ính t ư ơng qua n lự c l ượng “ Neue Ode r - Zeit ung” ngà y 1 6 thá ng B a. c ủa các bê n t ha m chi ế n. Bả n tiế ng Đức c ó phầ n bổ sung Giữa tháng Ba - C on t rai Má c l à Ét -ga bị ốm nặ ng. Do quá l o l ắ ng c ho c ủa Mác về c ác c uộc t ra nh l uậ n ở nghị việ n đ ược c ô ng bệ nh tì nh c ủa c on, vợ Mác c ũng bị ốm. Chă m sóc ngư ời 6 tháng Tư bố t rê n t ờ “ Neue Od er - Zeitung” ngà y 23 và 24 t há ng ố m, M ác hoà n t oà n kiệt sức vì nhiề u đê m t hức trắ ng. Ha i dư ới nha n đ ề “ Nhữ ng vấ n đề ở nghị vi ệ n và nhữ ng Như mọi khi , Ăng-ghe n giú p đ ỡ vật c hất cho gia đì nh vấ n đ ề quâ n sự” và “ Tì nh hì nh quâ n đ ội ”. Trê n t ờ “ Ne w Má c đa ng t rong cả nh tú ng bấ n. - Yor k Dail y Tri bune”, bài c ủa Ăng-ghe n được cô ng bố Khoảng 16 tháng Ba Ă ng- ghe n viết bì nh l uậ n t hư ờng k ỳ về nhữ ng hoạt đ ộng ngày 8 t há ng Ba với tư các h là xã l uận. quâ n sự , đă ng t rê n t ờ “ Ne ue Od er - Zeit ung” ngà y 19 2 4 tháng Hai N hâ n vi ê n phái Pi n rút k hỏi nội các Pa n-mớc -xt ơn, M ác t há ng Ba d ư ới nha n đề “ Nhữ ng sự kiệ n ở Crưm” và trê n viết bài “ B à n về c uộc k hủng hoả ng mới c ủa nội các”. t ờ “ Ne w - York Da il y Tri bune” ngày 2 t há ng Tư với t ư Bài nà y đư ợc cô ng bố t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zeitung” c ác h là bài xã l uậ n dư ới nha n đề “ Nhữ ng k ết quả hoạt ngày 27 t há ng Hai . đ ộng quâ n sự ở Crư m. 2 7 tháng Hai M á c viết c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” bài “ Pan- mớc - Ăng- ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - Y ork Dail y Tri bune ” bài xt ơn và bọn quả đ ầ u Anh”, t rong đó ô ng vạ c h trầ n bả n “ Số phậ n c ủa tê n đại phi êu lư u”, tr ong đó ô ng vạc h trầ n c hất phả n đ ộng t rong đư ờng l ối c ủa cá c đảng cầ m qu yề n. tí nh c hất phi ê u lư u tr ong c hí nh sách đối ngoại c ủa nước Bài nà y đư ợc cô ng bố t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zeitung” P há p Bô-na-pác -t ơ. M ác c ũng gửi một dị bả n c ủa bài nà y ngày 3 t há ng Ba. c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zei t ung”, dị bả n nà y đư ợc cô ng bố tr ê n bá o ngà y 20 t há ng Ba dư ới nha n đề “ P hê phá n C uối tháng Hai M á c nghi ên cứ u lịc h sử La Mã c ổ đại ; ô ng ghi c hé p phư ơng t hức ti ế n hà nh c hi ế n t ra nh c ủa Phá p”. Trê n t ờ những tríc h đ oạ n t ừ t ác phẩ m gồm ba t ậ p c ủa B. G Ni - “ New - York Dail y Tri bune” bài nà y đ ư ợc cô ng bố ngà y bua “ Lị c h sử La Mã”. 2 t háng Tư với tư cá c h là bài xã l uậ n. 2 t háng Ba M ác viết cho t ờ “ Neue Oder - Zeitung” bài “ Hiến pháp của 1 8 tháng Ba T rong t hư gửi Ăng-ghe n, Má c bà y t ỏ suy nghĩ về sự c ầ n nước An h” và đồng t hời gử i bả n t iế ng Anh c ủa bà i nà y
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 882 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 441 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 883 t hiết phải lê n t iế ng vạc h t rầ n nhữ ng t ư tư ởng đại Xla -vơ “ Nhữ ng ti ết l ộ c ủa Ủy ba n điề u t ra” và một dị bả n c ủa nó được cô ng bố t rê n t ờ “ Ne w - York Dai l y Tri bune” phả n động t rê n các t ra ng bá o c ủa t ờ “ New - York Da i l y ngà y 14 t há ng Tư với t ư các h là bài xã l uậ n d ưới nha n Tri bune” đề “ Quân đ ội Anh”. Tr ong t hư, Mác t hô ng bá o c ho Ăng-ghe n việc sắ p t ới sẽ Khoảng 30 tháng Ba Ă ng- ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - Y ork Dail y Tri bune ” bài xuất bả n tạ p c hí c ủa nhữ ng người lư u vong c ác h mạ ng “ Tiế n trì nh c ủa chi ế n t ra nh” trong đ ó ô ng đ á nh gi á c a o Nga “ Sa o Bắc đ ẩ u” ở Luâ n Đô n do Ghéc -se n là m c hủ nghệ t huật quâ n sự - xâ y dự ng công trì nh c ủa những bút. ngư ời bả o vệ Xê -va -xt ô- pô n; M ác c ũng gửi bả n ti ếng 2 0 tháng Ba M á c viết bài về c uộc mít -t inh ở Quá n Luâ n Đôn, d o phái Đức c ủa bài bá o nà y c ho t ờ “ Ne ue Od er - Zei tung” đă ng mậ u dị c h t ự d o t rong giai c ấ p t ư sả n t ổ c hứ c ngà y 16 ngà y 2 t há ng Tư dư ới nha n đề “ Về tì nh hì nh ở C rư m” . t há ng Ba nhằ m mục đíc h lôi k é o phái Hi ế n c hương và o Trê n t ờ “ Ne w - York Da il y Tri bune ” bài bá o đư ợc đă ng c hi ế n dịc h đ ối lậ p c ủa giai c ấ p tư sả n c hống lại gi ới quý ngà y 17 t há ng Tư với t ư các h là bài xã luậ n. t ộc và buộc phong t rào cô ng nhâ n phải c hị u ả nh hưởng c ủa mì nh. Trong bài nà y Mác đã nê u ra nhữ ng l ời phát 3 0 tháng Ba M á c bá o ti n c ho Ăng-ghe n về tình trạ ng sứ c k hỏe xấ u biể u c ủa E. Giô n-xơ và nhữ ng l ãnh t ụ k hác c ủa phái Hi ế n một c ác h nghi ê m trọng c ủa c on t rai, cả m ơn Ăn g-ghe n c hương tại c uộc mí t -ti nh, t rong đó vạc h trầ n nhữ ng mư u về sự c hă m só c mà ô ng đã d à nh c ho gi a đì nh M ác và cả t oa n c ủa c ác đ ại biể u phái đ ối l ậ p t ư sả n đị nh l ợi d ụng về việc ô ng đã đả m nhậ n vi ết bài trong t hời gia n M ác phong t r à o công nhâ n c ho nhữ ng mục đíc h c ủa họ. Bài gặ p k hó k hă n. “ Cuộc mí t-t i nh ở Quá n Luâ n Đô n” được cô ng bố t rê n t ờ 6 t háng Tư N gười c on t rai lê n tá m t uổi c ủa Má c là Ét-ga qua đ ời. “ Ne ue Ode r - Zei t ung” ngà y 24 thá ng Ba. Má c c ho Ăng-ghe n bi ết ý đị nh c ủa mì nh muốn đ ư a vợ 2 0 - 27 tháng Ba M á c t he o dõi bài phát biể u ở nghị việ n Anh và t rê n bá o đế n Ma-se- xt ơ một t hời gia n. c hí về những vấ n đề c hí nh t rị quốc tế và vi ết một l oạt bài về những vấ n đề ấ y. Các bài c ủa Mác “ Ti n tức c ủa 1 0 tháng Tư M á c vi ết c ho t ờ “ Ne w - York Dai ly Tri bune ” bài “ Triể n bá o c hí Anh” , “ Ti n t ừ nghị việ n: nhữ ng c uộc t ra nh l uậ n vọng t rư ớc mắ t ở P há p và ở Anh” , t rong đó nê u ra t ư về Phổ ở t hư ợng nghị vi ệ n”, “ Về lịc h sử li ên mi nh với tư ởng về việ c gi ai cấ p vô sả n cầ n phải lợi d ụng tì nh hì nh P há p”, “ Na-pô-lê -ô ng và Béc -be ”, “ Thuế te m đá nh và o phứ c t ạ p d o c hiế n t ra nh đ ể mở rộng c uộc đ ấ u t ranh cá c h c ác báo” đ ư ợc cô ng bố trê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zeitung” mạ ng. Ba n bi ê n tậ p t ờ “Tri bune” t rong t hời gia n gầ n đ â y ngày 23, 24, 27 và 30 t há ng Ba. t hư ờng đă ng những bài c ủa M ác với t ư cá c h là cá c bài xã l uậ n t hì lầ n nà y đă ng bài c ủa M ác ngà y 27 t há ng Tư có K hoảng 23 tháng Ba Ă ng-ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune ” bài ký t ên ô ng. “ Mư u kế c uối cù ng c ủa Na - pô-l ê -ô ng”, trong đó vạ c h trầ n nhữ ng mục đí ch c ủa vư ơng t riề u Na-pô-l ê-ô ng III Khoảng 14 tháng Tư Ă ng-ghen viết bài chỉ rõ sự bất tài của Na-pô-lê-ông III và trong c uộc Chi ế n tranh C rư m, và bài “ Trậ n Xê- va- xtô - các tướng lĩnh của ông ta với tư cách là những nhà chỉ huy pô n” nói về t hất bại c ủa quâ n đ ồng mi nh k hi t hực hiệ n quân sự. Bài này được công bố ngày 17 tháng Tư t rên tờ mư u t oa n c hi ế m đ ồn Xê -l en- ghi n. Mác c ũng gửi bả n vắ n “ Neue Oder - Zeit ung” dưới nhan đề “Phê phán bài báo của tắt tiế ng Đứ c bài t hứ hai c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zeitung” Na-pô-lê-ông trên tờ “Moniteur” và ngày 30 tháng Tư trên đă ng ngà y 26 t há ng Ba d ư ới nha n đề “ Về nhữ ng sự kiệ n tờ “New - York Daily Tribune” với tư cách là bài xã luận gầ n đây ở C rư m” . Trê n t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune” dưới nhan đề “ Những điều biện bạch của Na-pô-lê-ông”. hai bài c ủa Ăng-ghe n được cô ng bố ngà y 7 t há ng Tư với Khoảng 15 tháng Tư Ă ng- ghe n vi ết bài bì nh l uậ n quâ n sự phê phá n phư ơng tư c ác h l à cá c xã l uậ n. pháp tiến hành bao vây Xê-va-xtô-pôn của quân đồng minh. 2 8 tháng Ba M á c vi ết bài về c uộc điề u t ra nhữ ng nguyê n nhâ n gâ y Bài bì nh luận được công bố ngày 18 tháng Tư t rên tờ “ Neue nê n tì nh hì nh t hả m họa c ủa quâ n đội Anh ở C rư m d o ủy Oder - Zeitung” dưới nhan đề “ Vụ xuất kí ch ngày 23 tháng ba n nghị vi ệ n ti ến hà nh, trong đó Mác phê phá n ga y gắt Ba” và ngày 30 t háng Tư trên tờ “ New - Y ork Dail y bộ má y chi ến tranh c ủa Anh. Bài này được công bố trên tờ “ Neue Oder - Zeitung” ngày 31 tháng Ba dưới nhan đ ề
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 884 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 442 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 885 ra mắ t bạ n đọc t rong vă n tậ p nà y có i n lại số bà i c ủa T ri bune” với t ư c ác h là bài xã l uậ n d ư ới nha n đề “ Cuộc Má c t rong l oạt bài “ Huâ n t ư ớc P a n-mớc -xt ơn” đă ng trê n ba o vâ y Xê-va-xt ô- pôn”. t ờ “ Ne w - York Dai l y Tri bune ” và “ Pe ople’ s Pa per”. K hoảng 17 tháng Tư Ă ng-ghe n c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” và “ Ne w - York Da il y Tri bune” các bài c hống c hủ nghĩ a đ ại Xl a -vơ, 1 9 tháng Năm M á c viết bài “ Thị trư ờng t iề n tệ” t rong đó ô ng nê u ra trong đó ô ng vạc h t rầ n t í nh c hất phả n đ ộng c ủa tư t ưởng nhữ ng tư liệ u l ột t ả c uộc k hủng hoả ng ti ề n tệ sâ u sắc ở hợp nhấ t c ác dân t ộc Xl a- vơ dư ới sự c hi phối của nư ớc Anh. Bài nà y đ ư ợc cô ng bố t rê n t ờ “ Ne w - York Dail y Nga Nga hoà ng. Trê n t ờ “ Ne ue Oder - Zeit ung”, c ác bài Tri bune” ngà y 22 t há ng Nă m. nà y đ ư ợc đă ng ngà y 21 và 2 4 t há ng Tư d ưới nha n đề Khoảng 21 tháng Ă ng- ghe n viết bài bì nh l uậ n quâ n sự, bài nà y đư ợc đă ng “ Nư ớc Đức và c hủ nghĩa đại Xla-vơ”. Bá o “ New - York Năm là m xã l uậ n tr ê n t ờ “ Ne w - Y ork Dail y Tri bune ” ngà y 8 Da il y Tri bune ” công bố cá c bài của Ăng-ghe n và o ngà y t há ng Sá u dư ới nha n đề “ C uộc Chi ến t ra nh C rư m” . 5 và 7 t há ng Nă m với tư c ác h là các bài xã l uậ n d ư ới dạ ng bị bó p mé o. 2 4 tháng Năm M á c đư a bài bì nh l uậ n quân sự do Ăng-ghen vi ết c ho t ờ 1 8 tháng Tư khoảng - M á c và vợ ở Ma n- se-xt ơ. “ New - York Dail y Tri bune” và o bài vi ết t hư ờng kỳ c ủa 6 tháng Năm mì nh c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zei t ung”. B ài bá o d ưới nha n 7 - 2 1 tháng Năm N hâ n c uộc c ổ đ ộng sôi nổi c ủa đại bi ể u c ác gi ới t ài đề “ Mà n đầ u hài kịc h di ễ n ở di nh huâ n t ước P a n-mớc - c hí nh - t hương mại c ủa gi ai c ấ p t ư sả n đòi cải các h hà nh xt ơn. - Diễ n biế n c ủa nhữ ng sự kiệ n gầ n đâ y ở C rư m” c hí nh, Mác viết c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zei tung” nă m bà i đ ư ợc cô ng bố tr ên bá o ngà y 29 t há ng Nă m. Trê n t ờ về đề tài này: “ Về l ịc h sử c ác c hiế n dịc h cổ động”, “ Tờ “ New - York Dail y Tribune” bài c ủa Ăng-ghe n dư ới “ M orni ng P ost ” c hống nư ớc Phổ. - Đả ng Ví ch và đ ả ng nha n đề “ Vi ê n c hỉ huy trư ởng mới c ủa P há p” đ ư ợc c ông To- ri”, “P hiê n họp c ủa t hư ợng nghị vi ệ n”. “ Phái t ư sả n bố ngà y 12 t há ng Sá u với tư cá c h là bài xã l uậ n. đ ối lậ p và phái Hi ến c hư ơng”, “ Bà n về phong t rà o cải 2 6 tháng Năm - N hân có cá c c uộc tra nh l uậ n ở nghị vi ện về c hí nh sá c h c ác h”. Các bài nà y vạc h t rần nhữ ng mục tiê u t hật sự c ủa đ ối ngoại c ủa c hí nh phủ P a n-mớc -xt ơn, Mác vi ết c ho t ờ 1 tháng Sáu c ác nhà cải cá c h ở k hu Xi -ti , nê u rõ nỗi hoảng c ủa họ “ Neue Ode r - Zeit ung” bốn bài, t rong đó ô ng phâ n tíc h trư ớc gi ai cấp cô ng nhâ n và vi ệc họ sẵ n sà ng t hỏa hi ệ p lậ p t rư ờng c ủa các đả ng phái và phe nhóm k há c nha u ở với gi ới quý t ộc, đ ư ợc đ ă ng t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - nghị việ n Anh đ ối với c uộc C hiế n t ra nh Crư m. C ác bài Zei t ung” ngày 10, 18, 19 và 24 thá ng Nă m. c ủa Má c “ Cải các h nghị việ n. - Sự gi á n đoạ n và sự nối K hoảng 8 và khoảng Ă ng-ghe n viết hai bài về di ễn biến của cuộc chiến t ranh. lại Hội nghị Viê n. - Cái gọi là c uộc c hiế n tra nh hủy 11 tháng Năm Trên báo “ Neue Oder - Zeitung” các bài nà y được công bố diệt ” “ Kiế n nghị c ủa Đi -xra-e-li ”, “ Ti n t ừ nghị việ n: ngà y 11 và 14 tháng Nă m d ưới nha n đề “ Cuộc bao vâ y nhữ ng c uộc t ra nh l uậ n về kiế n nghị c ủa Đi -xra-e-l i”, Xê- va- xtô-pôn” và “ Chiến dị ch Crư m”; trên tờ “ Ne w - “ Phê phá n bài di ễ n vă n gầ n đ â y của Pa n-mớc -xt ơn”, York Daily Tri bune” chú ng được công bố ngà y 28 và 29 đ ư ợc cô ng bố t rê n t ờ “ Ne ue Oder - Zeit ung” ngà y 30, 31 tháng Nă m với tư cách là các bài xã l uận dưới nha n đề t há ng Nă m, 1 và 4 t há ng Sá u. “ Ti n từ Xê-va-xtô- pôn” và “ Cuộc t ấn công mới ở Crư m”. 5 t háng Sáu M á c vi ết c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” bài “ Hội cải cá c h T rước 16 tháng Năm M á c đề nghị En-xnơ, một t rong những biê n t ậ p viê n c ủa hà nh c hí nh. - Hiế n c hư ơng nhâ n dâ n”; ô ng nê u bật ý bá o “ Ne ue Ode r - Zei t ung” tì m gi úp nơi xuất bả n c uốn nghĩ a c ư ơng l ĩ nh d ân c hủ hóa c hế đ ộ chí nh t rị Anh d o sá c h mỏng về c hủ nghĩ a đ ại Xl a -vơ mà Ăng-ghen d ự phái Hi ế n chư ơng đề ra và nhấ n mạ nh rằ ng việc t hực đị nh viết và công bố ở Đức. Nhữ ng c ố gắ ng c ủa En-xnơ hiệ n c ư ơng lĩ nh sẽ mở ra t riể n vọng c ho gi ai c ấ p c ông k hông đ ạt đư ợc kết quả vì các nhà xuất bả n đề u từ c hối nhâ n già nh l ấ y quyề n l ực c hí nh t rị. Bài nà y đ ư ợc c ông k hông d á m nhậ n xuấ t bả n c uốn sá c h đó “d o sợ ma ng bố t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” ngà y 8 t há ng Sá u. tiế ng l à cá c h mạ ng”. 6 - 9 t háng Sáu M á c t iế p t ục t he o dõi những c uộc t ra nh l uậ n ở nghị vi ệ n Vă n t ậ p “ Nhữ ng tiể u phẩ m c hí nh t rị”, d o Ta -c ơ xuất bả n Anh về vấ n đ ề c hiế n t ra nh và nhâ n đ ó viết hai bài bá o,
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 886 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 443 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 887 c ác bài nà y đư ợc đ ăng t rê n t ờ “ Ne ue Od er - Zeitung” S au 19 tháng Sáu M á c nhậ n đ ư ợc t hư c ủa Si -li, nguyê n l à ngư ời t ha m gi a ngày 9 và 12 t há ng Sá u. c uộc c ác h mạ ng 1 848 - 18 49 ở Đức, gửi t ừ Pa -ri , tr ong K hoảng 8 tháng Sáu Ă ng-ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune ” bài đó ô ng ta tr uyề n đạt ý ki ế n c ủa một số ngư ời que n biết “ Ti n t ức t ừ C rư m” . Bả n t iế ng Đứ c bài bá o nà y đư ợc Má c c ho rằ ng cầ n phải sớm c ô ng bố tá c phẩ m c ủa M ác đă ng t rê n t ờ “ Ne ue Od er - Zeit ung” ngà y 11 t háng Sá u về k hoa ki nh t ế c hí nh t rị. d ưới nhan đề “ Phê phá n nhữ ng sự kiệ n ở C rư m” . Trê n t ờ 2 4 tháng Sáu M á c cù ng với V. Lí p-nếc h t ha m gi a cuộc biể u tì nh c ủa “ Ne w - Yor k Da il y Tri bune” bài bá o nà y đư ợc cô ng bố quầ n c húng t ại c ô ng vi ên Hâ y-đ ơ ở Luâ n Đô n để phả n ngày 23 t há ng Sá u với tư các h là bài xã l uậ n. đ ối đạ o l uật cấ m buô n bá n và o ngà y c hủ nhật, một đạ o K hoảng 12 tháng Sáu Ă ng-ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune ” bài l uật là m t ổn hại đế n l ợi íc h c ủa quầ n c hú ng nhâ n dâ n, “ Xê -va -xtô- pô n”, trong đó ô ng phác t hả o tó m t ắt sự phát Má c mô tả những ấ n tư ợng c ủa mì nh về c uộc biể u tì nh tri ể n c ủa khoa xâ y dự ng cô ng sự . Bả n tiế ng Đức c ủa bài tr ong bài “ P hong t rà o c hống gi á o hội . Biể u t ì nh tại c ông nà y đư ợc đă ng t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zei t ung” ngà y 15 viê n Hây-đơ”, trong đó ô ng nhấn mạ nh t í nh c hất quầ n t há ng Sá u dưới nha n đề “ P hê phá n nhữ ng hoạ t đ ộng c hú ng c ủa phong trà o và vai trò tí c h cực c ủa phái Hi ế n c hi ế n t ra nh ở C rư m”. Trê n t ờ “ Ne w - York Da i l y c hư ơng ở đó. B ài nà y đư ợc cô ng bố t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - Tri bune” bài nà y đư ợc c ô ng bố ngà y 29 t há ng Sá u với t ư Zeit ung” ngà y 28 t há ng Sá u. c ác h là bài xã l uậ n. 2 7 tháng Sáu K hi nghiê n c ứ u tại thư việ n Việ n bả o tà ng Anh, M ác t hu K hoảng 15 tháng Sáu Ă ng-ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune ” bài t hậ p t ư li ệ u về quâ n đội Tâ y Ba n Nha và Na- pl ơ c ho khoảng 3 tháng Bảy “ Nhữ ng kế hoạ c h quâ n sự c ủa Na -pô -lê- ông” t r ong đó Ăng- ghe n; Ăng-ghen sử d ụng t ư liệ u nà y t rong tá c phẩ m ô ng c hứ ng mi nh rằ ng kế hoạc h “ chiế n t ra nh c ục bộ vì c ủa mì nh “ Cá c quâ n đội c hâ u Âu”. mục đíc h c ục bộ” d o quân đ ồng mi nh đ ưa ra l à nhằm Khoảng 29 tháng Sáu Ă ng- ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - Y ork Dail y Tri bune ” bài k hông đ ể cho c uộc C hiế n tra nh Crư m t rở t hà nh c uộc “ Ti n t ừ Xê-va-xtô -pô n”, Bả n t iế ng Đứ c c ủa bài nà y được c hi ế n t ra nh c ủa các dâ n t ộc c hống l ại c ác c hế độ phả n cô ng bố t rê n t ờ “ Ne ue Od er - Zei t ung” ngà y 2 t há ng Bả y đ ộng ở c hâ u Âu. M ác c ũng sử dụng tư l i ệ u c ủa bài nà y d ư ới nha n đề “ Về nhữ ng sự ki ện ở Crư m”. Trê n t ờ “ Ne w c ho những bả n ti n c ủa mì nh: “ Vụ rắc rối ở hạ nghị vi ệ n. - York Da il y Tri bune”, bài này đ ư ợc công bố ngà y 1 2 - C uộc C hiế n t ra nh ở C rư m” và “ Chiế n t ra nh cục bộ. - t há ng Bả y với t ư các h là bài xã luậ n. Nhữ ng c uộc t ra nh l uậ n về c ải các h hà nh c hí nh. - Bá o c á o C uối tháng Sáu - Ă ng- ghe n vi ết phầ n t hứ nhất tác phẩm c ủa mì nh “ Các c ủa Ủy ba n Rô -bác” các bả n t i n nà y đư ợc cô ng bố t rê n quâ n đội c hâ u Âu”, phầ n nà y đ ư ợc i n trong số t háng đầu tháng Bảy t ờ “ Ne ue Od er - Zeit ung” ngà y 1 9 và 23 t há ng Sá u. Trê n Tá m c ủa “ Put ma n’ s M ont hl y” t ờ “ New - York Dai l y Tri bune ”, bài c ủa Ăng-ghe n đư ợc 1 t háng Bảy M á c t ha m gi a c uộc biể u tì nh t hứ hai ở Cô ng vi ê n Hâ y-đơ cô ng bố ngà y 2 thá ng Sá u với tư c ách là bài xã l uậ n. phả n đ ối đạ o l uật c ấ m buô n bá n và o ngày c hủ nhậ t, ma y T rước 15 tháng Sáu M á c nhậ n đư ợc đề nghị c ủa Đa -na - một t rong nhữ ng mà ô ng k hông bị bắt. Tr ong bài “ Là n sóng cô ng phẫ n biê n tậ p viê n c ủa t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune ” - vi ết nhâ n vi ệc ba n bố l uật đòi nghiê m chỉ nh t ôn t rọng ngà y c ho tạ p c hí tiế n bộ Ni u Oó c “ Put ma n’ s M ont hl y” c hủ nhật ”, Mác kiê n quyết phả n đ ối nhữ ng hà nh đ ộng (“ Nguyệt san của Pát -nê m” ) một số bài vi ết về các quâ n c ủa cả nh sát Luâ n Đô n đà n á p d ã ma n nhữ ng người t ha m đ ội c hâ u Âu, t he o đề nghị c ủa M ác, Ăng-ghe n đả m nhậ n gia c uộc biể u t ì nh. Bài nà y đư ợc công bố t rê n t ờ “ Ne ue viết nhữ ng bài nà y. Ode r - Zeit ung” ngà y 5 t há ng Bả y. 1 9 tháng Sáu M á c viết bài “ Một c hí nh sá c h k ỳ l ạ ”, t r ong đ ó ô ng vạ c h Khoảng 6 tháng Bảy Ă ng- ghe n viết cho tờ “ New - York Dail y Tribune” một bài trầ n nhữ ng mục đ íc h c hí nh trị phản các h mạ ng c ủa gi ai nói về cuộc tấn công t hất bại của quâ n đồng mi nh và o Xê- c ấ p t hống t rị Anh và Phá p t r ong cuộc C hiế n t ra nh Crư m. va-xtô-pôn ngày 18 t há ng Sá u. Khi gửi bản ti ếng Đứ c bà i Bài nà y đư ợc cô ng bố t rê n t ờ “ Ne w - York Da i l y nà y c ho t ờ “ Ne ue Oder - Zeit ung”, M ác c hia nó ra là m Tri bune” ngà y 10 t há ng Bả y với t ư các h l à bài xã l uậ n. hai bài , bài t hứ nhất đư ợc ô ng bổ sung t hê m phầ n mi ê u
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 888 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 444 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 889 t ả cá c c uộc xung đ ột giữ a nhâ n dâ n với cả nh sát ở Luâ n 1 3 tháng Tám M á c viết bài “ Mít-t inh về Ba La n” t rong đó ô ng vạ c h Đô n, xả y ra sa u c uộc đà n á p những ngư ời biể u tì nh ở tr ầ n t ính c hất khi ê u k híc h tr ong c hí nh sác h c ủa c hí nh cô ng vi ên Hâ y-đ ơ ngà y 1 t há ng Bả y. Bài “ Những c uộc phủ P an-mớc -xt ơn đối với phong t rà o dâ n t ộc Ba La n, xung đ ột giữa nhâ n dâ n và cả nh sát. Về cá c sự kiệ n ở đ ồng t hời phê phá n l ậ p trư ờng c ủa phái quâ n c hủ - quý Cr ưm” và bài “ Về t rậ n t ấ n c ô ng ngà y 18 t há ng Sá u” t ộc bảo t hủ t rong gi ới l ư u vong Ba La n, đặt phái dâ n c hủ đ ược cô ng bố trê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” ngà y 9 và đ ối l ậ p với phái nà y. Bài bá o đư ợc cô ng bố t rên t ờ 11 t há ng Bả y. Trê n t ờ “ Ne w - Yor k Da il y Tri bune ”, bài “ Neue Ode r - Zeit ung” ngà y 1 6 thá ng Tá m. c ủa Ăng-ghe n đư ợc cô ng bố ngà y 21 t há ng Bả y với tư 1 5 tháng Tám M á c viết bài “ Phê phá n lậ p trư ờng c ủa Áo t rong c uộc c ác h là bài xã l uậ n có nha n đề “ Thất bại vừa qua c ủa C hiế n t ra nh C rư m” , t rong đó ô ng là m sá ng t ỏ những quân đồng mi nh”. c uộc tranh l uậ n tại nghị vi ệ n Anh về nguyên nhâ n k hiế n 1 1 - 20 tháng Bảy N hâ n c uộc k hủng hoả ng nội cá c mới và vi ệc R ớt -xe n t ừ Áo t ừ c hối k hô ng t ha m gi a c hiế n t ra nh c hống nư ớc Nga . c hức, Mác vi ết một l oạt bài về các c uộc t ra nh l uậ n ở B ài nà y đư ợc cô ng bố t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” nghị việ n, t rong đó ô ng vạc h trầ n t í nh c hất phả n d â n c hủ ngà y 18 t háng Tá m c ò n bài mở rộng nó viết và o c uối c ủa nghị việ n Anh. Má c đ ưa những bài bì nh l uậ n quâ n t há ng Tá m d ư ới nha n đề “ Nư ớc Áo và c hiế n tr anh”, t hì đ ư ợc đă ng trê n t ờ “ Ne w - York Dai l y Tri bune ” ngà y 13 sự d o Ăng-ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - York Dail y Tri bune” t há ng C hí n với tư c ác h là bài xã l uậ n. và o một số bà i nà y. Các bài “ Ti n t ừ nghị việ n: nhữ ng đề nghị c ủa Rô-bác và Bun-vơ”, “ Ti n từ nghị vi ện: đ ề nghị 1 7 và 18 tháng Tám M á c vi ết c ho t ờ “ Ne ue Od er - Zei t ung” bài “ Cuộc c hiế n tr a nh Anh - P há p c hống l ại nư ớc Nga ”, trong đ ó ông sử c ủa B un-vơ, vấ n đề Ai -rơ-le n”, “Sự từ c hức c ủa Rớt - d ụng bài bì nh l uậ n quâ n sự c ủa Ăng- ghe n viết c ho t ờ xe n. - Nhữ ng sự ki ệ n ở C rư m”, “ Sự từ c hức c ủa Rớt - “ New - York Da il y Tri bune”. Bài nà y đư ợc cô ng bố trê n xe n”, “ Trong nghị việ n” và “ Ti n t ừ nghị vi ệ n. - Từ c hiế n t ờ “ Neue Ode r - Zeit ung” ngà y 2 0 và 21 t há ng Tám. trư ờng” đư ợc công bố trê n t ờ “ Ne ue Od er - Zeitung” Trê n t ờ “ Ne w - York Dai l y Tri bune ”, bài c ủa Ăng- ghe n ngày 14, 16, 17, 20, 21 và 23 t há ng Bả y. đ ư ợc công bố ngà y 1 t há ng C hí n với t ư các h là bài xã 1 7 tháng Bảy T r ong t hư gửi Ăng-ghe n, M ác t hô ng bá o một số t i n t ức l uậ n dư ới nha n đ ề “ Chiế n t ra nh”. về nhữ ng đả ng vi ê n t rước đ â y c ủa Li ê n đ oà n nhữ ng Khoảng 31 tháng Ă ng- ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - Y ork Dail y Tri bune ” bài người c ộng sả n và nhữ ng nhà c ác h mạ ng Đức k hác đã Tám “ Trậ n gia o c hiế n t rê n sô ng Đe n”, dị bả n tiế ng Đứ c bài lư u vong sa ng M ỹ. bá o nà y đ ư ợc công bố t rê n t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” ngà y 3 và 4 t há ng C hí n. Trê n t ờ “ Ne w - York Dail y S au 17 tháng Bảy M á c cù ng vợ - t uy cò n c hưa hồi phục sa u c hấ n đ ộng vì Tri bune” bài bá o đư ợc công bố ngà y 14 t há ng C hí n với c ái c hết c ủa c on t rai - và c on gái c huyể n đ ế n Ke m-bơ- ru- tư c ách là bài xã l uậ n. ơn ( ngoại ô Luâ n Đô n) ở c hỗ I-ma n, nguyê n là t hà nh viê n Liê n đ oà n những ngư ời c ộng sả n; t rong t hời gia n I- T háng Chín Ă ng- ghe n vi ết phầ n t hứ ba, phầ n c uối c ùng tá c phẩ m c ủa ma n ở Xc ốt -le n, ô ng gi a o c ho gi a đì nh Mác sử dụng bi ệt mì nh “ Các quâ n đội c hâu Âu” , phầ n này đ ư ợc cô ng bố t hự c ủa mì nh. tr ong số t há ng Chạ p của t ờ “ Put na m’ s M ont hl y”. 1 t háng Chín M á c bá o ti n c ho Ăng- ghe n bi ết về việc Đa -na l ại đề nghị 2 5 tháng Bảy - M á c viết tiể u phẩ m “ Huâ n tư ớc Gi ô n Rớt -xe n”, trong đó t hô ng qua R ớt-xe n - đại di ệ n đi ể n hì nh c ủa đả ng Ví c h, viết c ho tạ p c hí “ Put na m’ s M ont hl y” một bài nói về 12 tháng Tám ô ng vạc h t rầ n đ ường l ối c ủa gi ới cầ m quyề n Anh trong nhữ ng sự hoà n t hi ệ n t rong phương phá p tiế n hà nh c hiế n suốt nửa đ ầ u t hế k ỷ XIX. Tiể u phẩ m đ ư ợc cô ng bố trê n tr a nh hiệ n đại. t ờ “ Ne ue Oder - Zeit ung” từ ngà y 2 8 t há ng Bả y đế n 15 6 t háng Chín S a u k hi đư ợc ti n về c ái c hết c ủa R. Đa-ni -e n-xơ, một t há ng Tá m và d ư ới dạ ng t óm t ắt t rê n t ờ “ Ne w - York tr ong nhữ ng t hà nh vi ê n c ủa Liê n đ oà n nhữ ng ngư ời c ộng Da il y Tri bune ” ngà y 28 t há ng Tá m. sả n bị buộc t ội tại vụ á n ở Khuê n, Mác viết t hư gửi l ời C uối tháng Bảy Ă ng-ghe n viết phầ n thứ hai t ác phẩ m “ Cá c quâ n đ ội c hâ u c hi a buồn với vợ ông ta ở Khuê n. Âu” , phầ n nà y đư ợc i n t rong số t há ng C hí n c ủa t ờ Trong thư gửi Ăng-ghen, Mác cho biết ông đị nh cho đ ăng “ Put nam’ s M ont hl y”.
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 890 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 445 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 891 này đư ợc công bố trên t ờ “ Neue Oder - Zeit ung” ngà y 28 b ài cá o phó về Đa -ni -e n- xơ và t in buồn về c ái c hết c ủa tháng Chín và 8 tháng Mười. ô ng ta t rê n bá o c hí có c hữ k ý c ủa M ác, Ăng-ghe n, Phrai - li- grát và V. Vôn-phơ. 2 8 tháng Chín Ă ng- ghe n viết c ho t ờ “ Ne w - York Dai ly Tri bune ” một bài về c uộc tấ n công và c hi ế m lĩ nh Xê-va-xt ô-pô n, dị K hoảng 8 tháng Chín N hâ n vi ệc c ô ng bố t rê n bá o c hí Anh nhữ ng t hư tí n tra o bả n c ủa bài nà y được cô ng bố trê n t ờ “ Ne ue Ode r - đ ổi gi ữa đô đ ốc Anh S. Nâ y-pia với bộ t r ưởng hà ng hải Zeit ung” ngà y 4 t há ng M ười d ưới nha n đ ề “ Về t rậ n t ấ n Gi êm-xơ Grê -hê m liê n qua n đế n hoạt đ ộng quâ n sự c ủa cô ng Xê - va - xt ô-pôn”. Trê n t ờ “ New - York Da il y quân đồng mi nh t rê n biể n Ban-tíc h nă m 1 854, Má c vi ết Tri bune” bài nà y đư ợc cô ng bố ngà y 13 t há ng M ư ời với bài “ Nhữ ng t ố giá c mới ở Anh”. B ài nà y đ ư ợc c ô ng bố tư cách là bài xã l uậ n dư ới nha n đ ề “ Sự kiệ n có tí nh c hất trê n t ờ “ Ne w - Yor k Dail y Tri bune” ngà y 24 t há ng C hí n quyế t định của c uộc c hi ế n t ra nh. với tư các h là bài xã l uậ n. 2 t háng M ười M á c vi ết c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” bài “ Bả n bá o c á o S au 8 tháng Chín Ă ng-ghe n sắ p xế p nhữ ng ghi c hé p t he o ni ê n đại về c ác c hí nh t hức về tài c hí nh”, t rong đó ô ng phê phá n c hí nh sự kiệ n c ơ bả n c ủa cuộc Chiế n t ra nh Cr ưm. sá c h t huế khóa c ủa Chí nh phủ Anh và c hỉ rõ t í nh c hất vô 1 1 tháng Chín M á c dự a trê n c ơ sở những t hông ti n điệ n báo gầ n nhất để c ă n c ứ c ủa nhữ ng điề u khẳ ng đị nh c ủa bá o c hí t ư sả n là m c hí nh xác t hê m bà i viết c ủa Ăng-ghe n c ho t ờ “ Ne w - Anh về vi ệc tă ng phúc l ợi c ủa nhữ ng ngư ời la o đ ộng York Dail y Tri bune ” “ Xê -va -xt ô- pô n t hất t hủ”, ô ng gửi Anh. Bài nà y đư ợc cô ng bố t rê n bá o ngà y 6 t há ng Mười . bả n tiế ng Đứ c bài bá o nà y c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Khoảng 6 - M á c nhậ n đư ợc hai bứ c t hư c ủa En-xnơ t rong đó ông đề Zei t ung”, và bài bá o nà y đ ư ợc công bố ngà y 14 t há ng nghị Mác đừ ng gử i bài c ho t ờ “ Ne ue Od er - Zeit ung” 10 tháng Mười Chí n dư ới nha n đ ề “ Về việc c hi ế m Xê -va -xtô -pô n”. Trê n nữ a vì t ờ bá o sắ p sử a bị đì nh sản. Nhậ n đ ư ợc lá t hư đầ u t ờ “ Ne w - York Da il y Tri bune”, bài bá o đ ược đă ng ngà y ti ê n, Mác t hôi k hô ng gửi bài đế n nữa. 28 t há ng C hí n với tư cách là bài xã l uậ n. Khoảng 19 tháng Ă ng- ghe n vi ết c ho t ờ “ Ne w - Y ork Dail y Tri bune ” bài Nhậ n đ ư ợc t hư c ủa En-xnơ nói đ ến nhữ ng k hó k hă n về Mười bì nh l uậ n quâ n sự t hường k ỳ. Bài nà y đư ợc cô ng bố trê n tài c hí nh c ủa tờ “ Ne ue Od er - Zei tung”, tr ong t hư trả l ời t ờ “ Ne w - York Daily Tri bune ” ngà y 5 t há ng M ười một c ủa mì nh, Mác t ỏ ý sẵ n sà ng c ộng tá c với t ờ bá o mà với t ư các h là bài xã l uậ n d ư ới nha n đề “ Diễ n bi ế n c hiế n k hông cầ n nhuậ n bút. sự ”. Nhâ n vi ệc c ự u lã nh t ụ phái Hiế n c hư ơng Ô Cô -no qua N ửa đầu tháng M á c và Ăng-ghe n gặ p gỡ ngư ời bạ n c ủa mì nh, nhà t hơ đ ời, Má c vi ết c ho t ờ “ Ne ue Ode r - Zei t ung” một bài mô vô sả n Đức G. Véc -thơ, vừa đi du lịc h k hắ p l ục địa châ u Mười một tả t ang l ễ Ô Cô-no d o c ô ng nhâ n Luâ n Đôn t ổ c hức. Bài Âu về. “ Lễ a n t áng Ô Cô-nô” được cô ng bố t rê n bá o ngà y 15 Đầu t háng Mười một T rong t hư gửi c ho Đa -na, Mác đòi t hay đ ổi điề u kiệ n t há ng Chí n. cô ng tá c c ủa ô ng với bá o “ Ne w - York Dail y Tri bune”. 1 2 tháng Chín M á c rời Că m-be -ru-e n đế n Ma n-se -xt ơ với Ăng-ghe n. Trong t hư t rả l ời, Đa- na c hấp thuậ n đề nghị c ủa Má c mỗi K hoảng 14 tháng Ă ng-ghe n vi ết bài “ Triể n vọng c ủa c uộc c hi ế n t ra nh ở t uầ n gửi c ho bá o hai bài với nhuậ n bút mười đô-l a mỗi Chín Cr ưm”, t rong đ ó ô ng c hỉ rõ vai t rò c ủa các phá o đ ài và bài. c ác đ ội quâ n dã c hiế n t rong c hiế n t ra nh hiệ n đại. B ả n Khoảng 2 tháng Ă ng- ghe n vi ết bài “ Quâ n đ ội Nga” nê u rõ ả nh hư ởng c ủa tiế ng Đức c ủa bài nà y Má c gửi c ho t ờ “ Ne ue Ode r - sự l ạ c hậu về ki nh tế và c hế đ ộ c hí nh t rị phả n đ ộng c ủa Mười một Zei t ung”, ở đó nó đư ợc cô ng bố ngà y 1 8 thá ng C hí n nư ớc Nga Sa hoà ng đ ối với tì nh hì nh quâ n đ ội Nga. Bài d ưới nha n đề “ Bà n về nhữ ng sự kiệ n ở Crư m” . Trê n t ờ nà y đư ợc đă ng trê n t ờ “ Ne w - Yor k Dail y Tri bune” ngà y “ Ne w - York Dail y Tri bune”, bài c ủa Ăng-ghe n đư ợc 16 t há ng Mư ời một với tư c ác h l à bài xã l uậ n. cô ng bố ngà y 1 thá ng Mư ời với tư các h là bài xã l uậ n. 8 t háng M ười một M á c cho En-xnơ bi ết là ô ng đã nhậ n đ ư ợc t hư c ủa ô ng ta 2 4 tháng Chín và M ác viết các bài “ Tình hình t hương mại và tài chính” và bá o ti n tờ “ Ne ue Ode r - Zeit ung” sắ p sử a đình bả n và d o “ Ngân hà ng Pháp. - Vi ện binh c ho Crư m. - Các nguyê n vậ y ô ng đã ngừ ng gửi bài c ho bá o. Tr ong t hư M ác bà y t ỏ 4 tháng Mười soái mới”, trong đó ông chỉ rõ nhữ ng triệu chứng của cuộc sự k he n ngợi về hoạt động c ủa t ờ “ Ne ue Oder - Zeit ung” đã ti ế p t ục xuất bả n t hê m một t hời gia n nữ a, và nê u rõ khủng hoảng tài chính đang chín muồi ở Pháp. Các bài
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 892 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 446 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 893 r ằ n g t ờ bá o đã x uấ t bả n v ới mứ c c a o nh ấ t c ó t hể l à m về lịch sử và văn hóa của các dân tộc Xla-vơ; những bài của đ ược t r on g đ i ề u k i ệ n c ủa sự p hả n đ ộ n g v ề c hí nh t rị ở Ăng-ghen được Mác gửi sang Niu Oóc đều không được công Đứ c . M á c c ò n t hô ng bá o về vi ệ c c hí nh q u yề n An h bố. t ru y bứ c nhữ n g n g ư ời l ư u v on g c hí n h t r ị t rê n đ ả o N ửa đầu tháng Giêng M á c vi ết c ho t ờ “ New - York Dai l y Tri bune” các bài về Gi ớc - xi . C ác cô ng quốc vùng Đa -nuýp và về Thụy Sĩ . C ác bài nà y 1 7 tháng Mười một T ờ bá o c ủa phái Uốc -cá c-t ơ đ ối lậ p với Pa n-mớc -xt ơn k hô ng được công bố. 1855 và 5 tháng “ Shef field Free P re ss” (“ Bá o t ự d o Sép- phi n”) đă ng l ại Khoảng 11 tháng N hân việc quâ n đội Nga c hiế m đ ư ợc phá o đài Các -xơ Giêng 1856 hai bài báo của Má c t rong l oạt bài “ Huân tư ớc Pa n- mớc - Giêng t há ng Mư ời một 1855, Ăng- ghe n viết c ho t ờ “ Ne w - xt ơn”, c ô ng bố trê n t ờ “ Pe ople’ s Pa per ”, bài t hứ nhất York Dail y Tri bune” bài “ C hiế n t ra nh ở c hâ u Á” tr ong trong số đ ó đư ợc đă ng t hà nh một tậ p riê ng, t ậ p số 4A đó ô ng phâ n t íc h nhữ ng nguyê n nhâ n t hất bại c ủa quâ n trong “ Free P re ss Se rial s” (“ Tủ sách nhỏ “ Free Pre ss” ” ). đ ội Thổ Nhĩ Kỳ ở Na m Cá p-ca -dơ và nêu bật t hắ ng l ợi t o l ớn c ủa quâ n Nga. Bài nà y đư ợc cô ng bố t rê n bá o ngà y Đ ầu tháng Chạp M á c từ Ma n- se-xt ơ tr ở về Luâ n Đô n. 25 t há ng Giê ng với t ư các h là bài xã luậ n. 1 2 tháng Chạp Ă ng-ghe n t hô ng bá o c ho Mác về c uộc bãi cô ng đa ng t iế p Khoảng 18 tháng Ă ng- ghe n vi ết bài “ C uộc c hi ến tra nh c hâ u Âu” t r ong đó diễ n c ủa cô ng nhâ n c ác nhà máy dệt ở Ma n-se- xt ơ. Giêng ô ng t ổng k ết sơ bộ c uộc Chi ế n tra nh Cr ưm, nê u rõ rằ ng 1 2 tháng Chạp 1855 - M á c vài l ầ n gặ p gỡ Ét -ga Ba u- ơ và Bru-nô Ba u-ơ. Trong ti ế n t rì nh cá c sự kiệ n k hô ng đá p ứng đ ư ợc nhữ ng hy tháng Giêng 1856 c ác bức t hư gửi Ăng- ghe n, M ác t hô ng bá o về nhữ ng vọng về vi ệc bi ến c uộc chi ế n tra nh nà y t hà nh c uộc c hiế n c uộc tra o đ ổi c ủa mì nh với hai a nh e m B a u-ơ và đ ưa ra tr a nh vì cải các h dâ n c hủ ở c hâ u Âu và gi ải phóng c ác những nhậ n xét phê phá n về quan đi ể m d uy tâ m c ủa họ, dâ n t ộc bị á p bức. Bài nà y được cô ng bố t rê n t ờ “ Ne w - đặ c bi ệt l à ô ng lê n á n mạ nh mẽ t hái đ ộ mi ệt t hị kiê u York Dail y Tri bune” ngà y 4 t há ng Hai với t ư các h là bài c ă ng c ủa Br u-nô Ba u-ơ đ ối với phong trà o cô ng nhâ n. xã l uậ n. K hoảng 24 tháng Ă ng-ghe n ở t hă m nhữ ng ngư ời t hâ n t hí c h c ủa mì nh ở 1 8 tháng Giêng M á c gửi c ho Ăng-ghe n bà i bá o “ Ti n về phái Hi ế n Chạp 1855 - đầu Luâ n Đô n, ô ng t hư ờng xuyê n gặp gỡ M ác. c hư ơng” c ủa Đ. Uốc -các-t ơ vu c á o cá c lã nh t ụ phái Hi ế n tháng Giêng 1856 c hư ơng. Tr ong t hư M ác nhậ n xét rằ ng t rong t rư ờng hợp K hoảng 28 tháng M á c viết bài “ C hí nh sác h đ ối ngoại truyề n t hống c ủa nà y Uốc -các -t ơ hà nh đ ộng một cá c h k há c h qua n y như Chạp Anh” trong đ ó dựa t rê n nhữ ng d ẫn c hứ ng lịc h sử, ô ng “ nhâ n viê n c ả nh sát Anh”. vạ c h ra bản c hất phả n các h mạ ng trong c hí nh sác h đ ối T háng Hai - t háng Tư M á c nghiê n c ứ u cá c tài li ệ u ngoại gi ao, các tiể u phẩ m ngoạ i c ủa đả ng Ví c h. Bài nà y đ ược cô ng bố t rê n t ờ c uối t hế k ỷ XVII - nửa đầ u t hế k ỷ XVIII, và c ả những “ Ne w - Yor k Dail y Tri bune ” ngà y 12 t há ng Gi êng 1 856 cô ng t rình nghi ê n cứ u lị c h sử về qua n hệ Anh - Nga với tư các h là bài xã l uậ n. tr ong t hư vi ệ n Việ n bảo tà ng Anh. Ông ghi c hép từ 2 9 tháng Chạp 1855 - T ất cả l oạt bài c ủa Má c “ Huâ n t ư ớc Pa n-mớc -xt ơn” c ô ng nhữ ng c uốn sá c h c ủa Gi. Uy-li -a m, Hi -u-d ơ, Ma-k hô n, 16 tháng Hai 1856 bố trê n t ờ “ Pe ople’ s Pa per”, đ ư ợc đă ng l ại t rê n t ờ “ Free Sl ốt- xơ và nhiề u t ác gi ả khá c c ũng như t ừ nhật ký c ủa P re ss” (“ Bá o t ự d o”), c ơ qua n ngô n l uậ n c ủa phái Uốc - Pi-ốt I và nhữ ng ghi c hé p c ủa Vê - xê-l ốp-xki, đại sứ Nga c ác-t ơ ở Luâ n Đô n và đồng t hời đ ư ợc xuất bả n t hà nh ở Anh, ô ng c ho Ăng- ghe n biết ô ng đị nh cô ng bố những một t ậ p riê ng, tậ p số 5 t rong “ Free P re ss Se ri al s” d ư ới tài li ệ u d o ô ng phát hiệ n ra về lịc h sử ngoại gi a o c ủa t hế nhan đề “ Ti ể u sử huâ n tư ớc Pa n-mớc -xt ơn”. k ỷ XVIII. 7 t háng Hai T rong t hư gửi Mác, Ăng-ghe n nhậ n xét c hi tiết tì nh hì nh c hí nh t rị bê n t r ong nư ớc P háp, nê u rõ t hái độ c hống đ ối B ô-na -pác -t ơ ngà y cà ng tă ng t rong giai cấ p vô sả n, si nh 1 856 viê n và quâ n đội . 8 t háng Hai M ác sử dụng tư li ệu trong t hư Ăng-ghe n gửi ngày 7 t háng Hai để viết bài “ Cuộc xung đột Anh - M ỹ. - Tình hình ở T háng Giêng - tháng Ăng-ghen viết loạt bài chống chủ nghĩa đại Xla-vơ cho báo Tư Pháp”, t rong đó ông t iên đoán sự sụp đ ổ k hông thể tránh “New - York Daily Tribune”, ông nghiên cứu những sách báo
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 894 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 447 THÂN THẾ VÀ SỰ NGHIỆP CỦA C.MÁC VÀ PH. ĂNG-GHEN 895 k hỏi của chế đ ộ Bô-na-pác-tơ ở Phá p và ông c ũng đề cập c h ư ơ n g “ P e o pl e ’ s P a p e r ” d ư ới h ì n h t h ứ c mở r ộ n g đến những mâ u thuẫn gi ữa Anh và M ỹ. Bài này đư ợc đăng đ á n g k ể , ở đ ó n ó đ ư ợ c c ô n g b ố t hà n h b ố n b à i n g à y trên tờ “ New - York Dail y Tribune” ngà y 25 t háng Hai. 5 , 1 2 , 1 9 v à 2 6 t há n g T ư d o M á c k ý t ê n. M á c đ ã sử d ụ n g n h ữ n g b à i r i ê n g b i ệ t t r on g t ờ “ P e o p l e ’ s K hoảng 25 – 28 G . Lê-vi với tư các h là đại biể u công nhâ n Đuýt -xe n- P a pe r ” l à m b ả n t i n c ủ a mì n h c h o t ờ “ F r e e P r e s s” và đ oóc- phơ đ ế n Luân Đô n gặ p Má c; ô ng ta t hông bá o c ho tháng Hai “ S he f f i e l d Fr e e P r e s s” , c h ú n g đ ư ợc c ô n g b ố n g à y 3 Má c về tì nh hì nh phong t rà o cô ng nhâ n ở tỉ nh R a nh, về t h á n g Nă m. ti nh t hầ n các h mạ ng đ a ng dâ ng lê n t r ong cô ng nhâ n c ô ng T rước 29 tháng Ba M á c gi ới t hiệ u với t ổng bi ê n tậ p bá o “ Pe ople’ s Pa pe r” xưởng ở Dô -li n-ghe n, I-d ơ-lô n, En-bơ-phen- đơ và nhữ ng E. Giô n-xơ bả n t hả o bài viết c ủa mì nh “ Cá c-xơ t hất thủ” nơi k há c, họ đã sẵ n sà ng nổi dậ y k hởi nghĩ a. M ác ngừa vốn đư ợc dà nh c ho t ờ “ New - York Dail y Tri bune”. trư ớc c ho Lê-vi k hỏi nhữ ng hà nh vi mạ o hi ể m, gi ải t híc h c ho ô ng ta về sự cò n non nớt c ủa c uộc k hởi nghĩa ở tỉ nh Giô n-xơ dự đị nh sử d ụng t ư liệ u c ủa bài nà y c ho bài Ra nh t r ong điề u kiệ n hi ện t ại và đ ồng t hời c ũng chỉ rõ giả ng t rư ớc t hí nh giả công nhâ n ở hội trư ờng Xa nh-Mác - rằ ng nế u “Pa-ri bá o hiệ u, t hì c ầ n phải mạ o hi ể m t ất cả ta nh và c ho đă ng t rê n t ờ “ Pe ople’ s Pa per” ngà y 29 t há ng trong bất k ỳ hoàn cả nh nà o”. Lê -vi cò n t hô ng bá o c ho B a một bả n t hô ng bá o về việ c sắ p sửa cô ng bố l oạt bài Má c biết một l oạt sự việ c gâ y t ổn hại uy tí n trong hoạt c ủa Mác về Cá c-xơ t rê n bá o nà y. đ ộng và đời tư c ủa Lát -xa n, những sự vi ệc đó đã gâ y nê n Khoảng 1 tháng Tư M á c vi ết bài “ Nước P há p c ủa Bô- na- pác-t ơ c há u”, tr ong lò ng că m ghé t c ủa cô ng nhâ n Đuýt -xe n-đ oóc -phơ đối với đó ô ng t ố cá o c hế đ ộ Đế c hế t hứ hai. Bài nà y đư ợc đă ng ô ng t a. M ác k huyê n hã y nê n t he o dõi Lát-xa n và trong tr ê n t ờ “ Pe ople’ s P a per” ngà y 5 t há ng Tư và trê n t ờ lúc nà y k hô ng nê n vạc h mặ t ô ng ta t rư ớc công chú ng. “ New - Yor k Dail y Tri bune ” ngà y 14 t há ng Tư với tư C uối tháng Hai – M á c nghiê n c ứ u sác h bá o về l ịch sử cá c d â n tộc Xla -vơ c ác h l à bài xã l uậ n. tại Việ n bả o t à ng Anh. Trong các bức t hư gửi Ăng-ghe n, nửa đầu t háng Ba N ửa đầu tháng Tư ô ng đá nh giá có phê phá n t ừ ng c uốn sác h về ngôn ngữ M á c đ ôi lầ n gặ p gỡ C. Sá p-pơ, ô ng nà y t hừa nhậ n tí nh học Xla- vơ, t rong đó có tác phẩ m c ủa Đô -brốp-xki Hé p- c hất sai lầ m c ủa qua n điể m phi ê u l ư u bè phái c ủa mì nh t ơ, Ai -sơ-hốp. Qua n tâ m đ ế n lịc h sử văn hóa các d â n t ộc tr ong t hời kỳ Liê n đ oà n những ngư ời c ộng sả n bị phâ n Xl a-vơ, đặc bi ệt là vă n hóa c ổ Nga, M ác đ ọc qua bả n li ệt và hối hậ n về việc ô ng t a đã cùng với Vi-lí c h t ha m dịc h bằ ng t iế ng Phá p c uốn “ Thiê n a nh hù ng ca về đ ạ o gia và o c uộc đấ u t ra nh bè phái c hống lại Má c và Ăng- quân I-go” và hứ a với Ăng-ghe n sẽ t ì m c ho Ăng-ghe n ghe n cù ng những ngư ời ủng hộ hai ô ng. một xuất bả n phẩ m c ủa t á c phẩ m nà y. T rước 10 tháng Tư M á c nhậ n đư ợc t hư c ủa Lê -vi gửi từ Đuýt -xe n-đoóc -phơ, 5 -7 tháng Ba Q ua t hư t ừ, M ác và Ăng-ghe n t rao đ ổi ý kiế n xoa y qua nh tr ong đó ông nà y t hông bá o về c uộc gặ p gỡ của mì nh với những t hô ng bá o c ủa Lê-vi về t ì nh hì nh phong t rà o c ô ng Mi -ke n, nguyê n là t hà nh viê n Liê n đ oà n nhữ ng ngư ời nhân ở t ỉ nh Ra nh. Hai ô ng cò n t hả o l uậ n những ti n t ức c ộng sả n, và cả về nhữ ng mối bất đ ồng c ủa mì nh với Mi- d o Lê-vi c ung c ấ p về t hái đ ộ c ủa Lát -xa n và đi đế n kết ke n về vấ n đề t hái đ ộ c ủa gi ai c ấ p vô sả n đ ối với giai l uậ n rằ ng t hái đ ộ ấ y l à c ơ sở để cà ng k hông đá ng t i n c ậ y c ấ p t ư sả n trong c uộc các h mạ ng sắ p t ới , Lê -vi k hông ô ng ta nữa. tá n t hà nh qua n đi ể m t hỏa hiệ p c ủa Mi -ke n và đề nghị C uối tháng Ba - S a u k h i n g h i ê n c ứ u n hữ n g t à i l i ệ u n g o ạ i g i a o v ừ a Má c cho bi ết ý ki ế n về vấ n đề nà y. tháng Tư đ ư ợ c c ô n g b ố t r o n g c u ố n S á c h x a n h về sự đ ầ u h à n g 1 5 tháng Tư M ác vi ết bài về tình hì nh ki nh tế và chí nh trị đối nội của c ủ a C á c - x ơ , M á c v i ế t t á c p h ẩ m “ C á c - x ơ t hấ t t h ủ ” Phổ, t rong đó ông sử dụng nhữ ng tư li ệu thực tế qua thư v ới m ục đ í c h vạ c h t r ầ n n h ữ n g h à n h đ ộ n g b ộ i ư ớ c của Ăng-ghen gửi cho ông ngà y 14 tháng Tư. Bài của Mác của giới ngoại gia o Anh và P háp đ ối với “ người đ ồn g mi n h ” T h ổ N h ĩ K ỳ . Lú c đ ầ u t á c p h ẩ m n à y “ Nước Phổ” được công bố trên t ờ “ Ne w - York Daily đ ư ợ c M á c d à n h c h o t ờ “ Ne w - Y o r k Da i l y T r i b u n e ” Tribune” ngày 5 tháng Nă m với t ư cách là bài xã luận. v à đ ư ợc đ ă n g t r ê n b á o n g à y 8 t h á n g Tư , v ề sa u đ ư ợ c M á c g ử i c h o c ơ q u a n n g ô n l uậ n c ủ a p há i Hi ế n
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 896 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 448 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 897 Á c -ni m ( Arni m) , Lút-víc h I-ô -a -si m (1781 - 18 31) - nhà t hơ Đức t he o k huynh hư ớng l ã ng mạ n phả n đ ộng. - 810. Á c -si -mét ( k hoả ng 28 7 - 212 t rước cô ng nguyên) - nhà t oá n học và c ơ học vĩ đại c ổ Hy Lạ p. - 422. A n -be ( 1819 - 186 1) - hoà ng t hâ n Dắc-den - Cô -buốc -gơ-gô -ta, chồng c ủa nữ hoà ng Anh Ví ch-tô -ri -a. - 386 - 389, 393, 415 - 418, 441, 722. A n -be -rô -ni ( Al be roni ), Gi u-li-ô (1664 - 1 752) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Tâ y Ba n Nha , hồng y giá o chủ; trong nhữ ng năm 1 717 - 171 9 là tể t ướng c ủa vua P hi -l í p V. - 94. A n -na ( 1665 - 1 714 ) - nữ hoà ng Anh (1702 - 1714). - 138. Á t -đin -tơn - x e m X ít- mút, He n-ri. B ẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI Ă ng -ghe n ( Engel s), Phri-đríc h ( 1820 - 1895 ) (những t ài l iệ u ti ể u sử ). - 103, 1 96, 22 4, 226, 228, 306, 320, 361, 362, 438. B A B a -ra -ghê đ’ In-li-ê ( Ba ra gua y đ’ Hi llier s), A-si -l ơ (1795 - 1878 ) - tư ớng P há p, t ừ A -b ớ c -đ i n ( Ab e rd e e n ), Gi oó c - gi ơ G o óc -đ ơ n , bá t ư ớc (1 7 8 4 - 1 8 6 0 ) - n hà h oạ t nă m 1 854 l à nguyê n soái, t huộc phái Bô-na-pác -t ơ; đại sứ ở Cô ng- xt ă ng-ti-nô-pl ơ đ ộ n g n hà n ư ớc A n h, t hu ộc đ ả n g To- r i , t h ủ l ĩ n h p há i P i n t ừ nă m 1 8 50 , b ộ ( 1853 - 1854 ), nă m 1854 c hỉ huy đ ội quâ n viễ n c hi nh P há p ở biển Ba n-tí c h. - 320. t rư ở n g ng oạ i gi a o (1 8 2 8 - 18 3 0 , 1 8 4 1 - 18 4 6 ) và t h ủ t ư ớn g n ội c á c l i ê n hi ệ p (1 8 5 2 - 1 8 5 5). - 1 3 , 14 , 1 7 -2 0, 3 4 , 3 6 , 3 8 , 4 3 - 4 8, 5 9 , 6 2 , 75 , 87 , 98 , 9 9, 1 1 3, B a -rô ( Barr ot ), Ô-đi -l ông (1791 - 1873 ) - nhà hoạt đ ộng c hí nh trị tư sả n P há p, tr ước 1 1 6, 1 2 2, 1 8 2, 3 2 4, 3 3 0, 3 4 2, 3 6 7, 4 0 5, 4 7 2, 4 7 3, 4 7 7, 4 8 5, 81 2. t háng Hai 18 48 đ ứ ng đầu phái đ ối l ậ p vư ơng t riề u t ự do c hủ nghĩ a; t há ng Chạ p A -c l e n (Ac l a n d) , Gi ê m- x ơ (1 79 8 - 1 8 7 6 ) - n hà hoạ t đ ộ n g c h í n h t rị - xã hội An h, 184 8 - t há ng M ười 1849 đứ ng đầ u nội c ác d ựa trê n l iê n mi nh phả n các h mạ ng c ủa t h u ộc p hái mậ u d ị c h t ự d o, nă m 1 8 5 5 l à một t ro ng n hữ n g n g ư ời t ổ c hứ c p ho n g c ác phe phái the o c hủ nghĩ a quâ n c hủ. - 265, 764. t rà o đ ò i c ả i c ác h hà n h c hí n h c ủa gi ới t à i c hí n h - t hư ơn g mạ i t ro n g gi a i c ấ p t ư B ác -be ( Be rbè s), Ác -mă ng (1809 - 1870) - nhà các h mạ ng d â n c hủ tiể u t ư sả n Phá p; sả n. - 2 93 . một tr ong nhữ ng ngư ời lã nh đ ạ o các hội các h mạ ng bí mậ t t rong t hời k ỳ Quâ n c hủ A -l ế c h - x a n -đ rơ I ( 1 7 7 7 - 1 8 25 ) - h o à ng đế Ng a (1 8 0 1 - 1 8 25 ) . - 1 8 5 , 3 9 6. t háng Bả y, nhà hoạt động tí c h c ực c ủa c uộc cách mạ ng 1848, nghị sĩ Quốc hội lậ p A -l ế c h - x a n -đ rơ I I ( 1 8 18 - 18 8 1 ) - h oà n g đế N ga (1 85 5 - 1 8 8 1 ). - 18 5 , 1 9 5 , 2 5 3 , hi ến, bị kết á n t ù chung t hâ n do t ha m gi a vào c ác sự kiệ n ngà y 15 t há ng Nă m 1 848, 3 8 0, 4 0 3, 6 9 8, 7 3 1. nă m 1 854 đư ợc â n xá, sa u đó sống l ư u vong và ít lâ u sa u t hì từ bỏ hoạt động c hí nh A -l ô n g -v i n ( Al l o n vi l l e ), Ác - mă n g Ốc - t a - v ơ M a -ri , đ ’ ( 1 8 00 - 1 86 7 ) - t ư ớng P há p, t rị. - 2 07. t ro n g n hữ ng nă m 1 85 4 - 18 5 5 c hỉ h u y c á c đ ơ n vị q uâ n đ ội ở Crư m - 7 2 3 . B ác -ri nh-tơn ( Ba rri gt on), Uy-li -a m Oa i -me n, t ử tư ớc (1717 - 1793 ) - nhà hoạt đ ộng A -x t ơ ( Ast e r ), É c - n ơ- xt ơ Lú t - ví c h (1 7 78 - 18 5 5 ) - t ư ớ ng P h ổ, k ỹ s ư q uâ n sự. - nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng To- ri, bộ t rư ởng c hiế n t ranh (1755 - 1761; 1765 - 1 778). 3 7 3, 5 7 5, 5 7 6. - 138. Á c -g a i -l ơ ( A r g yl l ), Gi oó c - gi ơ, Đu - gl a - x ơ K e m-p ơ -b e n , c ô ng t ước (1 8 2 3 - 1 9 0 0) - B an -dắc ( Balzac ), Ô-nô -r ê Đờ (1799 - 1850) - nhà vă n hi ệ n t hực vĩ đại P háp. - 102. n hà hoạ t đ ộ n g nhà n ư ớc A nh, t h uộc p há i P i n, sa u nà y t he o c h ủ n g hĩ a t ự d o, B an -đê -ê -ra ( Ba ndie ra ), hai a nh e m, Át -ti-li-ô (1810 - 1844) và Ê-mi -li-ô (1819 - q ua n c h ư ở ng ấ n (1 8 5 3 - 18 5 5 , 1 8 59 - 1 8 6 0 , 1 8 60 - 1 8 6 6 , 1 8 80 - 1 8 8 1 ) đ ứ n g 184 4) - hai nhà hoạt đ ộng c ủa phong t rà o gi ải phóng dâ n t ộc I-ta -l i-a, sĩ qua n hải đ ầ u n gà n h bư u c hí n h (1 8 8 5 - 1 8 58 , 18 6 0 ), b ộ t r ư ở n g ph ụ t r á c h c á c v ấ n đ ề Ấ n quâ n Áo, t hà nh viê n hội “ Nư ớc I-t a-li-a t rẻ”; bị t ử hì nh vì â m mư u nổi dậ y k hởi Độ (1 86 8 - 18 7 4 ). -1 21 . nghĩ a ở Ca -l a -bri (1844 ). - 385.
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 898 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 449 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 899 B an -lan-tai -nơ ( Bal lairt i ne) Uy-li -a m (1812 - 1887 ) - l uật sư Anh. - 4 50. Ví c h, nghị sĩ , bộ t rưởng tài chí nh trong nhữ ng nă m 1 839 - 1841, bộ trư ởng hà ng B áp -bít-gi ơ ( Ba bba ge ), Sác -l ơ (1792 - 1871) - nhà t oá n học và c ơ học Anh, nhà ki nh hải trong nhữ ng nă m 1849 - 1852. - 91, 32 9, 352, 366. tế học tư sả n. - 354. B ê m ( Böhm) - t ướng Áo, tr ong t hời k ỳ Chiế n t ra nh Crư m là c hỉ huy t rư ởng phá o đ ài B át ( Butt ), I-xắ c (1 813 - 187 9) - l uật sư và nhà hoạt đ ộng c hí nh trị Ai -rơ-le n, phầ n t ử Ôn- muý t-xơ. - 653. tự d o có c hâ n t rong nghị việ n, t r ong nhữ ng nă m 7 0 là một trong nhữ ng người t ổ B i -d ô ( Bi zot ), Mi -se n Brít (179 5 - 185 5) - t ướng P háp, k ỹ sư quâ n sự , c hỉ huy c ác c hức phong trà o đòi tự trị c ủa Ai -rơ-l en (Hô-mơ- ru-l ơ). - 101. đ ơn vị cô ng bi nh ở Cr ưm trong nhữ ng nă m 1 854 - 1 855. - 196. B ay -rơn ( B yr on), Gi oóc - gi ơ (1788 - 1824 ) - nhà t hơ l ỗi lạ c ngư ời Anh, đại biể u c ủa B i ếc -cơ ( Burke ), Ết -mun (1 72 9 - 1797 ) - nhà c hí nh l uậ n và nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị c hủ nghĩa l ãng mạ n cá c h mạ ng. - 44. Anh, t huộc đả ng Ví ch, sa u đó t he o đả ng To-ri, nghị sĩ, và o t hời k ỳ đầu hoạt đ ộng B ây -li ( Bailli e), He n-ri Gi êm-xơ (si nh nă m 1 804) - nghị sĩ Nghị việ n Anh, t huộc đả ng t hì t hi ên về c hủ nghĩ a t ự d o về sa u l à phần tử phả n động, một t rong nhữ ng k ẻ điê n To-ri. - 31 5. c uồng c hống đ ối c uộc các h mạng tư sả n P há p c uối t hế kỷ XVIII. - 4 97. B ây -txơ ( Bate s), Rô -bớc Mâ y-ki n (si nh k hoả ng 1791 ) - c hủ ngân hàng Anh. - 429. B i ếc -gơ, đờ -x e m Kl an-ri -c ác -đơ , U-líc Giô n. B ắc -hau-x ơ ( Ba ck house ), Gi ôn (1772 - 1845) - qua n c hức Anh, t rong nhữ ng nă m B i n- xơ ( Be ale s), Ét-mơn ( 1803 - 18 81) - l uật sư Anh, phầ n tử cấ p ti ế n tư sả n; nă m 182 7 - 184 2 là thứ trư ởng ngoại gia o. - 89. 185 5 là một tr ong nhữ ng người c ổ động c ho việc mở rộng c á c quyề n c hí nh t rị c ủa B ắt-l ơ ( But ler), Giê m-xơ Ác -ma (1 827 - 1854 ) - sĩ qua n Anh, một trong những ngư ời t ổ c hức phò ng thủ Xi-l i -xt ơ-ri nă m 18 54. - 600. gi ai cấ p tư sả n công nghi ệ p bằng c on đ ường cải cá c h nghị việ n, tr ong c ác nă m B éc -gơ , P hê-đ o P hê -đô -rô -víc h (17 93 - 1 874) - tư ớng Nga sau đó là t hống tư ớng, 186 5 - 186 9 l à c hủ tị c h Đồng mi nh cải c ác h. - 17 9. tr ong nhữ ng nă m 1 855 - 1863 là t ổng c hỉ huy quâ n đ ội ở P hần La n và t oà n quyề n B í t-x ơn ( Be at son), Uy-l i-a m Phé c-guýt-xơn - tư ớng Anh, nă m 185 4 c hỉ huy đ ội kỵ P hầ n La n. - 483. bi nh quâ n đ ội Thổ Nhĩ Kỳ ở Đa - nuý p và sau đ ó là ở Crư m (đ ế n t há ng Chí n 1855 ). - B éc -na -đốt -tơ ( Be rnad ot te ), Giă ng Ba -t i-xt ơ Gi uy-t ơ (1763 - 187 4) - nguyê n soái 774, 784. P há p, nă m 1 810 đ ược vua Thụy Điể n Sá c-l ơ XIII nhậ n là m c on nuôi và trở t hà nh B l ai ( Bligh), Gi ê m-xơ - một t r ong nhữ ng nhà hoạt đ ộng tíc h cực của phong t rà o Hi ế n ngư ời t hừ a kế ngôi vua, nă m 1 813 t ha m gi a c uộc c hiế n t ra nh c hống Na -pô -lê -ô ng I, c hư ơng những nă m 50. - 422. tr ong nhữ ng nă m 1 8 18 - 1844 l à vua Thụy Đi ể n và Na Uy d ưới tê n gọi Sác -l ơ XIV B ô -đên -st ết ( Bôde nst edt ), P hri -đ ríc h (1819 - 1892 ) - nhà t hơ và dị c h giả người Đứ c, I-ô -ha n. - 612. t rong nhữ ng nă m 40 d u lịc h khắ p Cá p-c a-d ơ và t iể u Á. - 748. B éc -na n Ô-xbo óc -nơ ( B ernal Osbor ne ), R a n-phơ (1808 - 1 882) - nhà hoạt đ ộng c hí nh B ô -na -pác -tơ ( B ona parte ), Gi ê-rôm (1 784 - 1860 ) - em t rai Na -pô -lê- ông I, vua xứ trị Anh, t huộc phái tự d o (t huộc cái gọi l à phái cấ p tiế n M â y-phe ), nghị viê n, bộ Ve -xt ơ-pha-li (1 807 - 1 813), nguyê n soái từ nă m 1850. - 1 92. tr ưởng hải quâ n (1852 - 1858). - 10. B ô -na -pác -tơ ( Bona parte ), Na -pô -l ê-ông Giô -dé p Sá c-l ơ Pô n (1822 - 1891 ) - c on c ủa B ét -phớt ( Bed ford), Giô n R ớt -xe n, c ô ng tư ớc (1766 - 1 839) - nhà quý t ộc Anh, c ha ngư ời nê u ở trê n, a nh em họ c ủa Na -pô-l ê-ô ng III, ma ng t ê n Gi ê -rô m sa u k hi a nh c ủa Giô n Rớt -xen. - 498, 50 5. t rai c ủa mì nh c hết (18 47); nă m 1854 c hỉ huy một sư đoà n ở Crưm với quâ n hà m cấ p B ê -bu -tốp , Va -xi-li Ô-xi -pô -víc h, cô ng t ư ớc (1 791 - 1858 ) - t ư ớng Nga , t rong t hời k ỳ t ướng. - 153, 15 4, 159, 164, 167, 169, 192. C hi ế n tra nh C rư m c hỉ huy các đ ơn vị quâ n đ ội ở Cá p-ca-d ơ. - 748, 779. B ô -na -pác -tơ (dòng họ) - t ri ề u đại hoà ng đế ở P há p (1804 - 1814, 181 5, 1 852, 1870 ). B ê -đô ( Bedea u), M a-ri An-phông-xơ (1804 - 1863 ) - vi ê n t ướng và nhà hoạt đ ộng - 165, 170, 245, 369. c hí nh t rị ngư ời P há p, phầ n tử c ộng hò a tư sả n ô n hòa; trong những nă m 3 0 -40 B ô -nan ( B onal d), Lu-i Ga- bri-e n Am-broa -d ơ, tử tư ớc đ ờ (1754 - 18 40) - nhà hoạt t ha m gi a c uộc xâ m l ược An- giê-ri, trong t hời k ỳ Cộng hòa t hứ hai là phó c hủ t ịc h Quốc hội l ậ p hi ế n và Quốc hội lậ p pháp, sa u c uộc đả o c hí nh ngà y 2 t há ng Chạ p đ ộng c hí nh t rị và nhà c hí nh l uậ n P há p, t he o c hủ nghĩa quâ n c hủ, một t rong những 185 1 bị t rục xuất khỏi nư ớc P há p. - 165. nhà t ư tư ởng c ủa gi ới phả n đ ộng quý t ộc, tă ng lữ và o t hời k ỳ phục tí ch. - 821. B ê -cơ -oe n ( Ba ke we ll), R. Hô n-l ơ - bác sĩ quâ n y Anh, nă m 1855 phục vụ tại quâ n y B ô -l ing-b rốc ( Bol i ngbr ọke), Hen-ri (167 8 - 17 51) - nhà t riết học t hầ n l uậ n, nhà hoạt việ n d ã chi ế n ở Cr ưm. - 646. đ ộng c hí nh t rị ngư ời Anh, một t rong nhữ ng lã nh t ụ c ủa đảng To-ri. - 283. B ê -rinh ( Ba ri ng), P hre n-xít (1796 - 1866) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, t huộc đ ả ng B ô -nin ( Boni n), Ê-đu-a (1793 - 1865 ) - vi ê n tư ớng và nhà hoạt động nhà nước P hổ,
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 900 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 450 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 901 b ộ t rư ởng c hiế n t ra nh (1 852 - 18 54, 1858 - 185 9); t r ong t hời kỳ Chi ến tra nh Crưm q ua n (1 830 - 1834); t ừ nhữ ng nă m 5 0 k hông đó ng vai t rò gì qua n t rọng trong đ ời sống c hí nh t rị. - 412, 505, 507, 523. ủng hộ li ê n mi nh gi ữa Phổ với các c ư ờng quốc phư ơng Tâ y. - 186. B ru y-a ( Bruat), Ác -mă ng Giô -dé p (1 796 - 1855 ) - đô đ ốc P há p, nă m 1 85 5 l à t ổng c hỉ B ô -xkê ( B osquet ), Pi- e Gi ô-dé p Phră ng-xoa (1810 - 1861 ) - t ướng P há p, nguyên soái huy hạ m đ ội ở Hắc Hải . - 788. từ nă m 1 856; trong nhữ ng nă m 3 0 - 50 t ha m gi a xâ m l ư ợc An-giê -ri, năm 1 85 4 c hỉ B u -ôn - Sa o-e n-stai -nơ ( Buol Sc ha uenstei n), Cá c-l ơ P héc-đi-mă ng, bá t ư ớc (1797 - huy sư đ oà n, sa u đó c hỉ huy quâ n đ oà n ở Cr ưm (185 4 - 1855 ). - 712. 186 5) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc và nhà ngoại gia o Áo, c ô ng sứ ở P ê-t éc- bua (1848 B ốc -sơ ( B oxer), Ét -uốt (1784 - 1855) - đô đ ốc Anh, c hỉ huy hải c ả ng B a-la -cl a -va. -. - 1850 ), sau đó ở Luâ n Đô n (185 1 - 1852 ), t hủ tư ớng và bộ trư ởng ngoại gia o 92. ( 1852 - 1859 ). - 11, 236, 33 2, 473. B ớc -đét ( B urdett), P hre n-xít (1770 - 1 844 ) - nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị Anh, t huộc phái B u -ve -ri ( B ouve ri e), Ê-đ u-ác P lây -đen ( 181 8 - 18 89) - nhà hoạt động nhà nư ớc Anh, c ấ p ti ế n tư sả n, sa u nà y t huộc đả ng To-ri, nghị sĩ . - 264, 349, 660. t huộc đả ng Ví c h, nghị viê n; t hứ t rưởng t hư ơng mạ i (1855 ), c hủ tị ch Ủy ba n phụ B ớc -cli ( Ber kel e y), M o-ri -xơ P hrê -đ ê-ríc h Phí t -sơ-há c-đi nh (1 788 - 1867 ) - đ ô đ ốc và nhà hoạt đ ộng c hí nh trị Anh, t huộc đảng Víc h, nghị sĩ, bộ t rư ởng hà ng hả i (18 33 - t rác h những vấ n đề l uật về ngư ời nghè o (1855 - 1858 ). - 44 1, 466, 472. 183 9 và 1846 - 1857 ). - 51. B uế ch-gô-in ( Burgoyne ), Giô n P hốc- xơ (1782 - 1871) - tư ớng Anh, k ỹ sư quâ n sự, t ừ B ớc -cli ( Berkel e y), P hre n-xít He n-ri Phí t-sơ-hác -đi nh (17 94 - 1870 ) - nhà hoạt đ ộng nă m 1 8 68 là t hống soá i, trong nhữ ng nă m 1 8 54 - 1855 l à c ố vấ n quâ n sự và c hỉ huy c hí nh t rị Anh, t he o k huynh hướng t ự d o, nghị vi ên. - 491. c ác đơn vị cô ng bi nh ở C rư m. - 96. B ớc -x ơ ( B urnes), A-lế c h-xa n-đrơ (1805 - 1841) - sĩ qua n Anh; tr ong nhữ ng nă m 183 9 B un -den ( B unsen), C ri-xc hi -a n C ác -l ơ I-ô -di-át, na m t ư ớc (1791 - 1860 ) - nhà ngoại - 1841 t hực hi ệ n c hức nă ng cố vấn c hí nh trị bộ t ha m mư u quâ n đội Anh ở Ca -bun. - gi ao, nhà c hí nh l uậ n và nhà t hầ n học P hổ; đại sứ ở Luâ n Đô n (184 2 - 185 4). 1 86, 670. 187, 451. B ra -ti -a -nu ( Bratia no), Đi -mi -t ơ-ri (18 18 - 1892) - nhà hoạt động c hí nh t rị và nhà B un -vơ -Lít-tơn ( Bul we r - Lytt on), Ét-uốt Gi oóc -gi ơ Lít-t ơn (1803 - 187 3) - nhà vă n c hí nh l uậ n R u-ma -ni , t ha m gi a c uộc cá c h mạ ng 1 84 8 ở Va -la -ki , sa u khi các h mạ ng và nhà hoạt đ ộng c hí nh trị Anh, vào t hời k ỳ đ ầ u hoạt động t huộc đả ng Víc h, từ nă m t hất bại sống l ưu vong. - 633. 185 2 thuộc đả ng To-ri, nghị viê n. - 186, 188, 452. B rai -t ơ ( Bri ght), Gi ôn (1811 - 188 9) - c hủ xư ởng Anh, nhà hoạt đ ộng c hí nh trị tư sả n, B uốc -k ê-n ê ( B ourque ne y), P hră ng-xoa A-đ ôn- phơ, na m t ư ớc (1799 - 1869 ) - nhà một t rong những l ãnh t ụ c ủa phái mậ u dịc h tự d o và một trong những ngư ời sá ng ngoạ i gia o P há p, cô ng sứ (1841 - 1 844), sa u đó là đại sứ (1844 - 1 848) ở Cô ng- lậ p Đồng mi nh c hống nhữ ng đạo l uật về ngũ c ốc, t ừ đầ u nhữ ng nă m 6 0 l ã nh t ụ c á nh xt ăng-t i-nô-pl ơ, công sứ (1853 - 185 6), sau đó là đại sứ (18 56 - 185 9) ở Vi ê n. - 11. tả c ủa đảng tự d o; gi ữ một l oạt c hức vụ bộ t rư ởng trong nội các đảng t ự d o. - 115 - 118, 23 8, 264, 310, 315, 317, 367, 36 8, 476, 503, 509, 622, 721. C B ra m-me n ( Br umme l ), Gi oóc-gi ơ Brai -e n (1778 - 18 40) - nhà quý t ộc Anh, có bi ệt da nh “ Ngư ời đẹ p - Bra m- me n” vì sự đ ỏm dá ng c ủa mì nh. - 631. C a-l i -gu -la ( 12 -41 ) - hoà ng đế La Mã (37 - 41). - 121. B ra n-xi-ông ( B ra nci on), A-đô n-phơ Éc -nét - xt ơ đ ờ (1803 - 185 5) - sĩ quan Phá p, nă m C a-mu ( Ca mou), Gi ắc (si nh nă m 1 7 92) - tư ớng Phá p, nă m 1855 c hỉ huy sư đ oà n ở 185 5 c hỉ huy tr ung đoà n ở Crư m. - 453. C rư m. - 664, 665. B ra u-n ơ ( Brown), Gi oóc- gi ơ (1790 - 1865 ) - t ư ớng Anh; t rong những nă m 1 854 - C a-ninh ( C a nni ng), Gi oó c-gi ơ (1770 - 1 827) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc và nhà ngoại 185 5 c hỉ huy sư đ oà n ở C rư m. - 319. gi ao Anh, một trong những t hủ lĩ nh c ủa đ ả ng To-ri, bộ t rưởng ngoạ i gia o (180 7 - B ru -tút ( M ác-cút Gi u-ni -út B ru-tút ) k hoả ng 85 - 42 trư ớc cô ng nguyê n) - nhà hoạt 180 9, 1822 - 1 827) t hủ t ư ớng (1827 ). - 83, 85, 283, 501. đ ộng c hí nh t rị La Mã, một t r ong nhữ ng người c hủ xư ớng vụ â m mư u c ủa gi ới c ộng C a-ninh ( Ca nni ng), Sác -l ơ Gi ô n (1812 - 1862) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, t huộc hò a quý t ộc c hống I-u-li-út Xê -da. - 19, 459. đả ng To-ri, sa u đó t he o phái Pi n; đ ứng đầ u ngà nh bư u c hí nh (185 3 - 1855 ), t oà n B ru n-n ốp, P hi-lí p I-va-nô-víc h, na m t ư ớc (179 7 - 1875 ) - nhà ngoạ i gi a o Nga; cô ng sứ (1840 - 1854, 1858 - 1860 ), sau đó là đại sứ ở Luân Đô n (1860 - 1874 ). - 527. quyề n ở Ấn Độ ( 1856 - 1862). - 116. B ru m ( Br o ug ha m), He n-ri P i -t ơ, na m t ước (1 7 7 8 - 18 68 ) - l uật sư và n hà văn A n h, C a -t ô ( M á c -c ú t P oó c - xi -ú t Ca - t ô -C ụ ) (2 3 4 - 1 4 9 t rư ớc c ô n g ng u yê n) - n hà h oạ t t rong n hữn g nă m 2 0 - 3 0 l à nhà hoạ t đ ộn g nổi t iế ng c ủa đ ả ng Ví c h, đ ại Phá p đ ộng c hí nh trị và nhà vă n La M ã, bả o vệ nhữ ng đặ c quyề n c ủa gi ới quý t ộc, nă m
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 902 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 451 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 903 C ăng -ti -ông ( Ca nti ll on) - hạ sĩ qua n P há p, phục vụ t rong quân đ ội Na- pô-l ê-ô ng I, 1 8 4 t rư ớc cô ng nguyê n đ ư ợc bầ u là m người kiể m d uyệt, tí nh k hắt k he trong c hế đ ộ nă m 1 818 vì mư u sá t Oe n-li n-t ơn (t ổng c hỉ huy quâ n đ ội c hiế m đó ng Anh ở Phá p) kiể m d uyệt c ủa ô ng ta đã trở t hành ngạ n ngữ. - 8 14. đã bị tr uy tố, như ng đ ư ợc t uyê n bố trắ ng á n. - 27 4. C a-ve -nhắc ( Ca vai gna c), Lu-i Ơ-gi e n (1802 - 185 7) - viê n t ư ớng và nhà hoạ t đ ộng C l a- ren-đôn ( Cla rend on), Gi oóc-gi ơ Uy-li -a m P hrê -đê -ríc h V i-l i-ê-xơ , bá t ư ớc (1 800 c hí nh trị P há p, phầ n t ử c ộng hò a t ư sả n ô n hò a; trong những nă m 3 0 - 40 t ha m gi a xâ m l ược An-gi ê-ri ; t ừ t há ng Nă m 184 8 là bộ t rư ởng c hiế n tranh, đà n á p vô cù ng - 1870 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng Ví c h, sa u nà y t he o phái t ự d o tà n bạ o c uộc khởi nghĩa t háng Sá u c ủa cô ng nhâ n Pa -ri; đ ứng đ ầ u c ơ qua n hà nh c hủ nghĩa; t oà n quyề n Ai -rơ-l e n (18 47 - 1852 ), là ngư ời đà n áp d ã man cuộc k hởi phá p (t há ng Sá u - thá ng Chạ p 184 8). - 3 20. nghĩ a Ai -r ơ-le n nă m 18 48; bộ trư ởng ngoại gia o (18 53 - 1858, 1865 - 1 866 và 1868 C a-xlê-ri ( Ga st le rea gh), Rô -bớc X t iu-át , tử tư ớc (1769 - 182 2) - nhà hoạt động nhà - 1870). - 1 9, 35, 43, 45, 75, 95, 121, 187 - 190, 33 0, 410, 417, 473, 513, 521, 63 3- nư ớc Anh, t huộc đ ả ng To- ri, bộ t rư ởng phụ trá ch các vấn đề chi ế n tra nh và t huộc 636, 655, 773 - 78 3, 786 - 805, 80 6 - 812, 81 4. địa (1805 - 1806, 1 807 - 1 809 ), bộ t rư ởng ngoại gi a o (1812 - 182 2). - 185, 396, C l an-ri -các -đơ ( Cl a nr i carde), U-lí c Giô n đ ơ B iếc -g ơ , hầ u t ư ớc (1802 - 1874 ) - nhà 502. hoạt đ ộng c hí nh trị và nhà ngoại gia o Anh, t huộc đả ng Ví c h, đại sứ P ê-téc -bua C ác -đu -en ( Ca rd we ll ), Ét-uốt (1813 - 1886 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nước Anh, một t rong ( 1838 - 1841 ), đứ ng đ ầ u ngà nh bư u c hí nh (1 846 - 1 852). - 102, 136, 42 9. nhữ ng lã nh t ụ c ủa phái Pi n, về sa u t he o phái t ự d o; bộ t rư ởng t hương mạ i (1852 - C l au-dơ-vít -xơ ( Cla use wít z), Cá c (1780 - 183 1) - vi ên t ư ớng và nhà lý l uậ n quâ n sự 185 5), bộ t rư ởng phụ t rá c h c ác vấ n đề Ai-rơ-l en (1859 - 18 61), bộ t rư ởng t huộc địa t ư sả n hết sức nổi ti ếng c ủa Phổ. - 57 5. (1864 - 1866 ) và bộ trư ởng c hiế n tranh (1 868 - 18 74). - 115, 134, 219. C mê -ti - x e m I-xma -i n- pa- sa. C ác -nô ( Ca rnot ), La -da -rơ Ni -cô-la (1753 - 1823 ) - nhà t oá n học và nhà vật lý học C nê -dê -bế ch ( Kne se beck ), Cá c-l ơ P hri-đríc h, na m t ư ớc (176 8 - 1848 ) - đ ại nguyê n P há p, nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị và quâ n sự, phầ n tử c ộng hòa tư sả n; t rong t hời k ỳ soá i Phổ, t ha m gia c ác c uộc c hiế n t ra nh c hống Na -pô-lê -ô ng I, t ha m d ự Đại hội c ác h mạ ng tư sả n P há p c uối t hế k ỷ XVIII gi a nhậ p phái Gia-cô -ba nh Nă m 17 94 Vi ê n 181 4 - 1815; nă m 1 831 l à t ổng c hỉ huy quâ n gi á m sá t c ủa P hổ ở Pô -d ơ- nan. - t ha m gi a c uộc đ ả o c hí nh phả n cá c h mạ ng ngà y 9 t há ng Nó ng - 372, 776. 397, 400. C ác -rai -t ơ ( Ca rt wri ght ), Giô n (1740 - 1824 ) - nhà c hí nh l uậ n và nhà hoạt đ ộng c hí nh C oóc -môn-t anh ( C ormontai gne), Lu-i đ ờ (k hoả ng 16 96 - 17 52) - t ư ớng Phá p, kỹ sư trị - xã hội Anh, t huộc phái c ấ p t iế n t ư sản; lê n t iế ng trê n bá o chí đ òi cải các h nghị quâ n sự, tác giả một l oạt t ác phẩ m về xâ y d ự ng cô ng sự và ba o vâ y. - 372. việ n t rê n c ơ sở quyề n bầ u c ử phổ t hô ng. - 3 49. Coóc-ni-lốp , Vla-đi-mia A-lếch-xi-ê-vích (1806 - 1854) - nhà hoạt động xuất sắc của hải C an -tơ-b ơ-ri t ổng gi á m mục - xe m X am-nơ , Gi ô n. quân Nga, đô đốc, tham mưu trưởng hạm đội Hắc Hải (1849 - 1853), một trong những C an -rô -bé c ( Ca nrobe rt), Phrăng-xoa Xéc -t e n (180 9 - 189 5) - t ư ớng P há p, t ừ nă m người cổ vũ và tổ chức cuộc phòng thủ Xê-va-xtô-pôn anh hùng, - 224, 225, 229, 678. 185 6 là nguyê n soái , t huộc phái Bô-na -pác-t ơ; t rong nhữ ng năm 3 0 - 4 0 tha m gia C oóc -ph ơ , P hê-đ o Cri -xtô -phơ- rô-víc h, na m tư ớc - tư ớng Nga , nă m 1 855 c hỉ huy sư xâ m l ược An-giê -ri; một t rong nhữ ng ngư ời tíc h cực t ha m gia cuộc đả o c hí nh ngà y đ oà n k ỵ bi nh ở Crư m. - 724. 2 t há ng Chạ p 1851, t ổng c hỉ huy quâ n đội (t há ng Chí n 1854 - t há ng Nă m 1 855 ), C ô-cren ( Coc hra ne ), Tô -mát , bá t ư ớc Đ an-đô -na n ( 1775 - 1860) - đô đ ốc Anh, t ha m sa u đ ó c hỉ huy quâ n đ oàn ở Crư m. - 1 65, 170, 1 98, 199, 223, 226, 229, 230, 245, gi a c uộc c hiế n t ranh c hống Na-pô-lê -ô ng I, nghị viê n. - 66 0. 250, 26 7, 269, 277, 278, 300, 306, 31 4, 318 - 321, 357, 375, 551. C ô-đrinh -t ơn ( C od ri ngt on), Uy-li -a m Gi ô n (1804 - 18 84) - t ướng Anh, nă m 1854 - C át-các -tơ ( Cat hca rt), Gi oóc- gi ơ (1794 - 1854) - t ướng Anh, nă m 1 854 c hỉ huy sư đ oà n ở C rư m. - 182, 58 7. 185 5 c hỉ huy sư đ oàn, sa u đó là t ổng c hỉ huy quâ n đội ở Crưm (t há ng Mười một C át-xtơ-l an ( Ca stel la ne), E-xpri Ví c h-t o Ê-li-da- bét Bô-ni - pha-xơ, bá tư ớc (1 788 - 185 5 - Tháng Bả y 1 856). - 711, 814. 186 2) - nguyê n soái Phá p, t huộc phái Bô-na -pác -t ơ, một t rong nhữ ng ngư ời t ham C ô-l ét ( C ol let), Cô-lét Đốp-xơn - nhà bá o c ấ p tiế n và nhà hoạt đ ộng xã hội Anh. - gia tíc h c ực c uộc đả o c hí nh ngà y 2 t há ng Chạ p 1851. - 320. 629, 630. C au -li ( Cowl e y), Hen-ri Ri -sớt Sác -l ơ O en -xli , na m t ư ớc (18 04 - 1884 ) - nhà ngoại C ô-l ơ ( Koil la r), I-a n (1793 - 1 852 ) - nhà t hơ vĩ đ ại và nhà ngôn ngữ học Tréc-k hi -a, gia o Anh, đại sứ ở Pa -ri (1852 - 1 867 ). - 790, 791, 795, 807. một t rong những ngư ời c ổ vũ c uộc đấ u t ra nh gi ải phó ng dâ n tộc c ủa cá c dâ n t ộc C ă m-b rít -giơ ( Ca mbri dgre), Gi oóc -gi ơ Uy-li -a m Phrê-đ ê-rích Sá c -lơ, cô ng t ư ớc Xl a-vơ ngư ời gốc Xlô-va -ki. - 256. (1819 - 190 4) - t ư ớng Anh, nă m 18 54 c hỉ huy sư đ oà n ở Crưm, t ổng c hỉ huy quâ n C ô-pi-tát ( Kopita r), Vác- phô-l ô- mâ y (1780 - 1844 ) - đại biể u nổi t iế ng c ủa ngô n ngữ đ ội Anh (1 856 - 18 95). - 211, 213, 216.
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 904 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 452 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 905 h ọc Xl a-vơ, người gốc Xla - nô -vơ, đã vi ết một l oạt tá c phẩ m về ngô n ngữ, vă n học k ỳ c u ộc C hi ế n t ra nh Cr ư m, mư u t oa n t ổ c h ức mộ t đ ội q u â n B a La n đ ể t ha m gi a và l ịc h sử c ác dâ n t ộc Xl a-vơ. - 256. c hi ế n t ra nh c hố n g Ng a . - 8 9 . C ô-sút , ( Kossut h), La-i -ốt (Lút -víc h) ( 1802 - 1894) - lã nh t ụ c ủa phong t r ào gi ải D ế t- may -ơ ( Se dl ma yer) - tư ớng Áo, c hỉ huy t rư ởng phá o đài Các -l ơ-xbuốc t rong t hời phó ng dân t ộc Hung-ga -ri , l ã nh đạ o nhữ ng phầ n tử dâ n chủ - tư sả n trong c uộc các h k ỳ C hiế n t ra nh Crư m. - 6 53. mạ ng 1 8 48 - 1849, đ ứ ng đầ u c hí nh phủ c ác h mạ ng Hung-ga -ri , sa u k hi các h mạ ng t hất bại l ưu vong k hỏi Hung- ga- ri. - 36, 60. Đ C ô m-b éc-mia ( C ombe rme re ), Xt ê-pl ơ-tô n C ốt-t ơn , t ử t ước (1773 - 1865) - t ướng Anh, từ nă m 1855 l à t hống soái t ha m gia các c uộc c hiế n t ra nh chống Na -pô-lê -ô ng I, là Đ a -vít đ’Ăng-gi ê D a vi d d’ Angers), Pi- e Giă ng (1788 - 185 6) - nhà điê u khắc nổi t ổng c hỉ huy quâ n đội Anh ở Ai- rơ-le n (1822 - 1825), sa u đó ở Ấn Độ ( 182 5). - t iế ng P háp, phầ n tử c ộng hòa cá nh tả, t ha m gi a c uộc c ác h mạ ng nă m 1830 và 1848; 721. sau cuộc đả o c hí nh ngà y 2 t há ng Chạ p 1 851 bị t rục xuất k hỏi nư ớc Phá p như ng ít C ôn -tréc -tơ ( Colc he st e r), Sác-l ơ Á p -bốt , na m t ước (1 798 - 1867) - đô đ ốc Anh, t huộc l â u sa u lại qua y trở về. - 760. đả ng To- ri, nghị viê n. - 411, 412. Đ a n-đô-nan - x e m C ô-cre n , Tô-mát. C ôn -xtan -tin Ni- cô-la -ê -vích ( 1827 - 1892 ) - đ ại c ô ng tư ớc Nga, c on trai t hứ hai c ủa Đ a n-lố p ( Dunl op), A-lế c h-xa n-đ rơ Grê -hê m - nhà c hí nh l uậ n Anh. - 4 00. Ni -cô -lai I, đại đô đ ốc, phụ t rá c h ngà nh hà ng hải (18 53 - 1881 ) và hải quân (1855 - Đ a n-t ơ A-li -ghi -e -ri ( Da nt e Ali ghi eri ) (126 5 - 132 1) - nhà t hơ vĩ đại I-ta -li -a. - 4 75. 188 1). - 698. Đ ê -mô-xten ( 38 4 - 322 t rước cô ng nguyê n) - nhà hù ng bi ệ n l ỗi l ạ c và nhà hoạt đ ộng C ôn -xtan -tin Pa -vl ô-vích ( 177 9 - 1 831 ) - đ ại cô ng t ư ớc Nga, t ổng t ư lệ nh quâ n đ ội Ba c hí nh t rị cổ Hy Lạ p, l ã nh t ụ c ủa đả ng đối lậ p M a- xê- đoa n ở A-te n, ủng hộ nền dâ n La n từ nă m 1814, trê n t hực tế l à toà n quyề n Ba La n (181 4 - 1831). - 89. c hủ c hiế m hữ u nô lệ. - 154. C ôn -uây ( Conwa y), He n-ri Xâ y-mua (1 721 - 179 5) - vi ê n t ướng và nhà hoạt đ ộng Đ i -bí ch , I-va n I-va -nô -víc h, bá tư ớc (1785 - 1831 ) - đại nguyê n soái, t ổng c hỉ huy c hí nh t rị Anh, là t hống soái t ừ nă m 1793, t huộc đ ả ng Víc h, nghị viê n. 50 2. t rong c uộc c hi ến t ra nh Nga - Thổ Nhĩ Kỳ 182 8 - 1829, t ổng chỉ huy quâ n đ ội đà n C ốp -bét ( C obbet t), Giô n M oó c-ga n (18 00 - 1877 ) - l uật sư và nhà hoạt đ ộng c hí nh trị á p cuộc khởi nghĩ a Ba La n 1830 - 1831. - 58 9. Anh, nghị viê n, c on t rai c ủa Uy-l i-a m Cốp-bét. - 177. Đ i -lê -nơ ( Dela ne ), Gi ôn Ta-đ ê-út (1817 - 1879) - nhà bá o Anh, t ổng bi ê n t ậ p bá o C ốp -bét ( C obbett ), Uy-li-am (17 62 - 183 5) - nhà hoạt đ ộng chí nh trị và nhà c hí nh “ Ti me s” (1841 - 1877 ). - 55. l uậ n Anh, đại bi ể u nổi ti ế ng c ủa c hủ nghĩ a cấ p ti ến tiể u t ư sả n, đấ u t ra nh nhằm d â n Đ i -x ra- e-li ( Di sra el i), B e n-gi a-mi n, t ừ nă m 1 871 l à bá tư ớc B i -cơn -xphi n ( 1804 - c hủ hóa c hế đ ộ c hí nh t rị Anh. - 47, 119, 17 7, 263, 349, 501, 660. 188 1) - nhà hoạt đ ộng nhà nước và nhà vă n Anh, một tr ong nhữ ng l ã nh t ụ c ủa đ ảng C ốp -đen ( Cobde n), Ri- sớt (180 4 - 18 65) - c hủ xư ởng Anh, nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị tư To-ri về sa u l à lã nh t ụ của đả ng bả o t hủ, bộ t rưởng tài c hí nh (1852, 1858 - 1859 và sả n, một t r ong nhữ ng lã nh t ụ phái mậ u dịc h tự d o và một t rong những ngư ời sá ng 186 6 - 1 868 ), t hủ t ư ớng 1868 và 1874 - 188 0). - 9, 19, 34, 37, 40, 5 3, 56, 57, 61, lậ p Đồng mi nh c hống nhữ ng đ ạ o l uật về ngũ c ốc, nghị viê n. - 264, 301, 355, 367, 63, 94, 9 7, 101, 122, 20 2, 283, 314 - 317, 32 2 - 325, 328 - 334, 338, 3 39, 343, 354, 368, 50 9. 405, 462, 471 - 47 4, 476, 634, 654. C ông-gri -vơ ( C ongre ve ), Uy-l i -a m (1772 - 1 828 ) - sĩ qua n và nhà phát mi nh quâ n sự Đ iu -c ơ ( Duke), Gi ê m-xơ (si nh nă m 1792 ) - nghị sĩ nghị vi ệ n Anh, t huộc phái mậ u ngư ời Anh, nă m 180 8 đã phát mi nh ra tê n lử a ma ng tê n ô ng. - 535. dị ch t ự d o. - 178. C rê -dút -xơ - h oà ng đế xứ Li -đi (560 - 546) trước cô ng nguyê n). - 191. Đ ô -b rốp -xki ( Dobrowsk i ), I-ô-dé p (1753 - 1829 ) - nhà bác học l ỗi l ạc và nhà hoạt đ ộng xã hội Tréc -k hi -a, người sá ng lậ p ngà nh ngô n ngữ học k hoa học về cá c ngô n D ngữ Xl a- vơ; nhữ ng tác phẩm c ủa ô ng đó ng vai t rò t o l ớn t rong vi ệ c phát triể n phong t rà o dâ n t ộc ở Tréc-k hi-a nửa đầ u thế k ỷ XIX. - 256. D a - mô i -x k i ( Za mo j sk i ) , Vl a- đi - xl á p, bá t ư ớc - đạ i p h o n g ki ế n B a La n, t ha m gi a Đ ô -kin-x ơ ( Da wk i ns), Ét-uốt - nhà ngoại gi ao Anh, t hống sứ ở Hy Lạ p t rong những c u ộc k hởi n g hĩ a 1 8 3 0 - 1 83 1 , sa u k hi c u ộc k hởi ng hĩ a bị đà n á p, l à mộ t t r o n g nă m 1827 - 1834. - 87. nhữ ng ngư ời l ã nh đạ o gi ới lư u vong quâ n c hủ - bả o t hủ Ba La n ở P a-ri ; t rong t hời Đ ờ Me -xt ơ-rơ ( De M ai st re ), Giô -dé p (1753 - 1821) - nhà vă n P há p t he o c hủ nghĩa
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 906 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 453 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 907 q uâ n c hủ, một t rong nhữ ng nhà t ư tư ởng c ủa gi ới phả n đ ộng tă ng l ữ và quý t ộc, kẻ t hù c uồng nhiệt c ủa các h mạ ng t ư sả n P há p c uối t hế k ỷ XVII I. - 821. E Đ ớ c-bi ( De r by), Ê-đu- ác Gi oóc -gi ơ Gi ê-phri Xmí t X ten -l i, t ừ nă m 18 51 là bá tư ớc (1799 - 1 869) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, t rong t hời k ỳ đầu hoạt động t huộc É c -b i - ôn g ( He r bi l l o n), Ê- mi n ( 17 9 4 - 1 8 66 ) - t ư ớn g P h á p, nă m 18 5 5 c hỉ h u y s ư đả ng Víc h, sa u đó là lã nh t ụ đả ng To-ri, về sa u l à một t r ong nhữ ng t hủ lĩ nh c ủa đ oà n ở C r ư m. - 66 3 , 66 4 . đả ng bả o t hủ; t hủ t ư ớng (1852, 185 8 - 1 859 và 1 866 - 1868 ). 34, 38, 44, 5 4, 57, 61, E n -l i-xơ ( Elli ce), Ét uốt (1 781 - 18 63) - nhà hoạt động nhà nước Anh, t huộc đả ng 76, 101, 130, 156, 233, 283, 288, 292, 40 5, 466, 508, 518, 519, 521, 526. Ví c h, sa u nà y t huộc đ ả ng tự d o, nghị viê n, nă m 18 55 là ủy viê n ủy ban điề u tra tì nh Đ ơ n-côm-b ơ ( Dunc ombe ), Tô -mát Xli nh-xbi (17 96 - 1861 ) - nhà hoạt đ ộng c hí nh trị hì nh quâ n đ ội Anh ở C rư m. - 101. Anh, t huộc phái c ấ p t iế n tư sả n, t rong nhữ ng nă m 4 0 t ha m gi a phong t rà o Hiế n Ê -ca -t ê-ri-na II (172 9 - 179 6) - nữ hoà ng Nga (1 762 - 17 96). - 185, 738, 74 0. c hư ơng, nghị viê n. - 95, 98, 430, 449. Ê -bnơ ( Ebne r) - t ư ớng Áo t r ong t hời k ỳ c hi ế n tr a nh Crư m l à c hỉ huy t rư ởng phá o đ ài Pê -rê- mư -sl ơ. - 653. Đ ơ n-đa -xơ ( Dunda s), Gi ê m-xơ Uý t -l i Đ i n- xơ ( 1785 - 1862 ) - đô đốc Anh, t ừ năm Ê -b ri nh -t ơn ( E bri n gt o n) , Hu- u, t ử t ước (1 8 1 8 - 19 0 5 ) - n h à h oạ t độ n g c hí n h t rị 185 2 đến t há ng Giê ng 185 5 là t ổng c hỉ huy hạ m đ ội Đị a Trung Hả i c ủa Anh t ham A n h, t h u ộc đ ả ng Ví c h, sa u n à y t h u ộc đ ả n g t ự d o, n g hị vi ê n. - 3 45 , 6 30 . gia cuộc chi ế n t ra nh Crư m. - 355. Ê -đe -rơ ( Ad air ), Rô -bớc A-lế c h-xa n-đr ơ Sê-pht ơ - đại tá Anh, nghị vi ê n. - 475, 476. Đ ơ n-đa -xơ ( Dunda s), Ri-sớt Xa n-đớc-nơ (1802 - 1 861) - đô đốc Anh, nă m 18 55 là Ê -l en-b ô- rô ( Elle nbrrough), Ê-đ u-a L ô , na m tư ớc (175 0 - 1 818 ) - l uật sư và nhà hoạt t ổng c hỉ huy hạ m đ ội ở bi ể n Ba n-t íc h. - 40 9, 427, 642, 644. đ ộng nhà nư ớc Anh, t rong t hời kỳ đầ u hoạt đ ộng t huộc đ ả ng Víc h, sa u đó t he o Đ ra m-môn-dơ ( Drummond ), He n- ri (1786 - 1860) - nhà hoạt động c hí nh trị Anh, đả ng To-ri, nghị viê n, c há nh á n tòa á n hoà ng gia (1802 - 1 818 ). - 286. t huộc đả ng To-ri, nghị viê n, nă m 1 855 là ủy vi ê n ủy ba n điề u t ra tì nh hì nh quân đ ội Ê -l en-b ô- rô ( El le nborough), Ê-đu-a L ô, b á t ước (1790 - 1871 ) - nhà hoạt đ ộng nhà Anh ở Crư m. - 29, 10 0, 208, 429. nư ớc Anh, t huộc đả ng To- ri, nghị viê n; t oà n quyề n Ấn Độ (1 842 - 1844 ), bộ t rư ởng Đ ruê n Đơ Luy -xơ ( Đrouyn de Lhuys), Ê-đ u-a (1805 - 18 81) - nhà ngoại gia o và nhà hà ng hải (1 846), c hủ tịc h Hội đồng kiể m t ra về vấn đề Ấn Độ (18 58); c on t rai ngư ời nê u t rê n. - 9, 282, 285, 28 8, 291, 292, 635, 656. hoạt đ ộng c hí nh t rị Phá p, t rong nhữ ng nă m 40 l à phầ n t ử t huộc phái quâ n c hủ ô n Ê -li -ốt ( El liot ), Goóc-gi ơ Ô-ga- xtết (1813 - 1901) - sĩ qua n hải quâ n Anh, từ nă m hò a Oóc-l ê -ă ng, sa u nă m 1 85 1 t he o phái Bô-na-pác -t ơ; bộ trư ởng ngoại gia o (1 848 185 8 là đô đốc, trong nhữ ng năm 185 4 - 1855 c hỉ huy một t rong nhữ ng tà u c hủ l ực - 1 849, 1851, 1852 - 1855, 1862, 1868 ), nă m 1 855 là đại di ện c ủa P há p tại Hội c ủa hạ m đ ội t rê n biể n Ba n-tíc h. - 814. nghị Vi ê n. - 235, 23 6, 701. Ê -ri ( Aire y), Ri -sớt (1803 - 1881 ) - t ư ớng Anh, t rong những nă m 1 8 54 - 1855 phụ Đ u -glát ( Dougl a s), Hô-vác -đ ơ (1 776 - 1861 ) - viê n tư ớng và nhà vă n quâ n đ ội Anh, t rác h hậ u cầ n quâ n đ ội ở C rư m. - 814. tác giả các t ác phẩ m về phá o bi nh và xâ y dựng cô ng sự. - 28, 559. Ê -van -xơ ( Eva ns), Gi oó c-gi ơ Đ ơ Lây -xi ( 178 7 - 1870) - tư ớng Anh, nhà hoạt đ ộng Đ u n- xơ Xc ốt ( Duns Sc ot us), Gi ôn (k hoả ng 1265 - 130 8) - nhà triết học t hời t rung c ổ, c hí nh t rị t he o c hủ nghĩ a tự d o, nghị vi ê n; nă m 1 854 c hỉ huy sư đ oà n ở C rư m. - 92, 150, 151, 178, 789. nhà t ri ết học ki nh vi ệ n, đ ại biể u c ủa c hủ nghĩ a d uy da nh vốn là biể u hiệ n đầ u t iê n Ê -xpác -t e -rô ( Espa rtero), Ba n-đ ô-me -rô (1 793 - 1879 ) - vi ê n tướng và nhà hoạ t đ ộng c ủa c hủ nghĩ a d uy vật trong t hời k ỳ t rung t hế k ỷ; t ác gi ả của t ác phẩ m đ ồ sộ c hí nh t rị Tâ y Ba n Nha , t hủ lĩ nh đa ng tiế n bộ, nhi ế p c hí nh Tây Ba n Nha ( 1841 - “ Trư ớc tác Ốc-xphớt”. - 80. 184 3), đứ ng đầ u c hí nh phủ (1854 - 1856 ). - 616. Đ u y -lắc ( Dulac ) - t ư ớng P há p, nă m 185 5 c hỉ huy một sư đ oà n ở Crư m. - 708. Ê -xpi -n ắc ( Espi na sse), Sác -l ơ Ma -ri Ét -pri (1 815 - 1859) - tướng Phá p, t huộc phái Đ u y -mu -ri -ê ( Dumo ur ie z), Sác -l ơ Phrăng-xoa (1739 - 1823 ) - viê n tư ớng và nhà hoạt B ô-na -pác -t ơ, t rong nhữ ng năm 3 0 - 40 t ha m gi a xâ m l ư ợc An-gi ê -ri, một t r ong đ ộng c hí nh trị P há p t hời k ỳ cá c h mạ ng tư sả n c uối t hế k ỷ XVIII, t huộc phái Gi - nhữ ng người tíc h cự c t ha m gi a c uộc đả o c hí nh ngà y 2 t há ng Chạ p 18 51, nă m 1854 rô ng-đa nh, trong nhữ ng nă m 17 92 - 1793 c hỉ huy quân đội cách mạ ng mi ề n Bắ c; c hỉ huy sư đ oà n ở Đô -brút -gia, sau đó c hỉ huy l ữ đoà n ở C rưm (1 85 4 và 1855). - t há ng Ba 1 793 phản bội lại sự nghiệ p các h mạng. - 4 3, 50. 192, 313. Đ u y -pông đơ l’E-tăng ( Dupont del’ Eta ng), Pi-e Ăng-t oa n (1765 - 1840) - t ướng Ê -sin ( 38 9 - 314 tr ước cô ng nguyê n) - nhà hù ng bi ệ n, và nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị nổi P há p, và o nă m 1 808 t rong t hời k ỳ c hi ế n tra nh ở Tâ y Ba n Nha đã cù ng sư đ oà n c ủa t iế ng A-t e n, lã nh t ụ phái Ma - xê -đoa n ở A-te n, ủng hộ tậ p đ oàn c hủ nô t hống t rị. mì nh đầ u hà ng ở Bai -le n. - 24 3. 154.
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 908 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 454 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 909 Ế ch -xe -tơ ( Exeter), Bra-un-l a o X ê -xin, h ầ u t ư ớc 1795 - 1867 ) - nhà quý t ộc Anh, t rà o cô ng nhâ n Anh, nhà t hơ và nhà c hí nh l uậ n vô sả n, một t rong nhữ ng l ã nh t ụ c ủa t huộc đả ng To-ri. - 47 5. phái Hiế n c hương c ác h mạ ng, một tr ong những biê n tậ p viên c ủa tờ “ Nort he rn Sta r”, t ổng bi ê n tậ p bá o “ Note s t o t he Pe ople” và “ Pe oplé s Pa per”, bạ n c ủa M ác và Ăng-ghen. - 180, 265, 292 - 295, 347, 525, 682. G iô n-xơ ( Jonne s), Giô n Hây-l ơ (17 69 - 1838) - nhà hoạt động c hí nh t rị Anh, t huộc G phái cấ p tiế n tiể u t ư sả n, nghề c huyê n mô n l à bác sĩ. - 287. G iô n-xơ ( Jone s), Há c-ri Đa -vít (17 91 - 1866 ) - tư ớng Anh, k ỹ sư quâ n sự, nă m 185 5 G a -ri-ba n-đi ( Ga ri baldi), Gi u-dé p- pơ (1807 - 1882) - nhà cách mạ ng I-ta -li -a, nhà c hỉ huy các đ ơn vị c ô ng bi nh ở Crư m. - 96, 196. dâ n c hủ, lã nh t ụ phong tr à o giải phó ng dâ n t ộc ở I-t a-li- a; nă m 184 8 với cư ơng vị G iô n-xơ ( J one s), Uy-li-a m - ngư ời t he o phái Hi ến c hư ơng, t rư ởng ba n t ổ c hức lễ t ang c hỉ huy đ ội quâ n tì nh nguyệ n đ ã đứ ng về phí a quân đội Pi -ê-mô ng c hiế n đ ấ u quê n P h. Ô-Cô -no (t há ng C hí nh 1855). - 682. mì nh t rong cuộc c hiế n t ra nh c hống Áo; ngư ời t ổ c hức c hí nh cuộc phò ng t hủ c ủa G lát -xtôn ( Glad st one ), Uy-li-a m I- u- át (1809 - 1859 ) - nhà hoạt động nhà nư ớc Anh, nư ớc Cộng hòa La Mã từ t há ng Tư đế n t háng Sá u 18 49; trong nhữ ng nă m 5 0 - 60 t huộc đả ng To-ri, sa u đ ó t he o phái Pi n, và o nửa c uối t hế k ỷ XIX là lã nh t ụ đ ả ng tự lã nh đạ o c uộc đ ấ u tra nh c ủa nhâ n dâ n I- ta-li -a nhằ m giải phó ng d â n t ộc và t hống d o, bộ t rư ởng t ài c hí nh (1 852 - 1 855 và 1859 - 1866) và t hủ tư ớng (1868 - 1874, nhất đ ất nước. - 608. 188 0 - 18 85, 1886, 189 2 - 189 4). - 19, 37, 39, 43, 52, 57, 62, 64 - 67, 75, 76, 80, G ai ( Gai ), Li-u-đê- ví t (180 9 - 1 872) - nhà bá o C rô-a-xi, nhà ngô n ngữ học và nhà 81, 95, 11 5, 117, 134, 146, 183, 213, 2 20, 238, 315, 325, 32 8, 329, 334, 337, 34 2, hoạt đ ộng chí nh t rị, nă m 1848 là t hành viê n c hí nh phủ lâ m t hời C rô-a-xi; trong 344, 354, 367, 369, 390, 391, 405, 47 2, 473, 477, 622-625, 717, 718. qua n đi ể m c hí nh trị c ủa mì nh, ô ng tá n t hà nh c ương lĩ nh chủ nghĩ a Xl a-vơ-Áo. - G l ê-dơ ( Gl ä se r) - t ướng Áo, c hỉ huy tr ưởng phá o đài Da-lê -si -ki trong t hời k ỳ Chiế n 256. t ra nh Cr ưm. - 6 53. G hi -dô ( Gui z ot ), P hră ng-xoa Pi-e Ghi -ô m (178 7 - 1784 ) - nhà sử học tư sả n và nhà G o óc -đôn ( Gord on), Giô n Uy-l y-a m (181 4 - 1870 ) - sĩ qua n Anh, k ỹ sư quâ n sự, sa u hoạt đ ộng nhà nư ớc Phá p, từ nă m 1 840 đ ế n cá c h mạ ng t há ng Hai 1 848 trê n t hực tế nà y l à tư ớng, t rong nhữ ng nă m 185 4 - 1855 - c hỉ huy c ác đơn vị c ô ng bi nh ở C rưm. lã nh đạ o c hí nh sá ch đ ối nội và đối ngoại , t hể hiệ n l ợi íc h c ủa gi ai c ấ p đại t ư sả n t ài - 814. c hí nh. - 232, 310. G o óc -tra -cốp , A-lế c h-xa n-đrơ Mi-khai-lô-ví c h, cô ng tư ớc (1798 - 1883 ) - nhà hoạt G hí p-xơn ( Gi bson), Tô -mát M in -nơ ( 1806 - 1884 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, đ ộng nhà nư ớc và nhà ngoại gia o Nga; đ ại sứ ở Viê n (18 54 - 1856), bộ t rư ởng t huộc phái mậ u dịc h t ự do; sa u nà y t he o phái tự d o c hủ nghĩa; bộ t rư ởng t hương ngoạ i gi a o (1 856 - 18 82). - 11, 236, 325, 339. mạ i (185 9 - 1865 và 1865 - 1866 ). - 315, 324, 354, 462. G o óc -tra -cốp M i -k ha -i n Đmi -t ơ-ri-ê-víc h, c ông t ước (1793 - 1861 ) - tư ớng Nga, c hỉ G i -rác-đanh ( Gi ra rdi n), E-mi n Đờ (1 806 - 18 81) - nhà c hí nh l uận t ư sả n và hoạt đ ộng huy Tậ p đoà n quâ n Đa -nuý p (1853 - 1854 ), t ổng c hỉ huy Tậ p đ oà n quâ n phư ơng c hí nh t rị P há p, nhữ ng nă m 30 - 6 0 - l à t ổng bi ê n tậ p bá o “ Presse ” có gi á n đ oạ n, Na m (t ừ t há ng Chí n 185 4 đế n t há ng Hai 1855 ), sa u đó là t ổng c hỉ huy quâ n đ ội ở tr ong c hí nh trị có đ ặc điể m là cực k ỳ vô nguyê n t ắc. - 205. C rư m (t há ng Ha i - t há ng C hạ p 1855 ); t oà n quyề n vư ơng quốc Ba La n (1856 - G i ê-p hrít ( Jeffre ys), Gi oóc -gi ơ, na m tư ớc (164 8 - 1689) - l uật sư và nhà hoạt đ ộng 186 1). - 32, 305, 363, 638, 662, 664, 665, 680, 684 - 68 7, 68 9, 692, 693, 700, 715, nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng To-ri, c há nh á n tòa á n hoà ng gia (1683 - 16 85), nhữ ng 723, 724. t uyê n á n c ủa ông t a về cá c vụ vi ệc c hí nh t rị mang tí nh c hất cực kỳ tà n bạ o. - 286. G ô -đ rích - xe m R ô-bi n-xơn P hrê -đê-ví c h, Gi ô n. G iu -v ê-n an ( Đê- xi -mút Gi u-ni-út Gi u-vê -na -lít ) (si nh t rong những nă m 6 0 - c hết sa u G ơ -t ơ ( Goet he ), I-ô-ha n Vô n- phơ-gă ng (1749 - 1832 ) - nhà vă n và nhà t ư tư ởng vĩ đại nă m 127 ) - nhà thơ t rà o phú ng La Mã nổi t iế ng. - 36 9. Đứ c. - 29. G io óc -giơ III ( 1738 - 1820 ) - vua Anh (1760 - 1820). - 5 10, 738, 739. G ra -kh ơ ( Gra c h), P hri-đríc h (1 812 - k hoả ng 1856 ) - sĩ qua n P hổ, phục vụ ở Thổ Nhĩ G io óc -giơ IV ( 1762 - 1830) - hoà ng t hâ n nhi ế p c hí nh ( 1811 - 1820 ) và vua Anh (1820 Kỳ t ừ nă m 1 841, một tr ong nhữ ng c hỉ huy c uộc phò ng t hủ Xi -li -xt ơ-ri và o nă m - 1830 ). - 421, 510. 185 4. - 600. G iô -mi -ni ( Jomi ni ), Hă ng-ri (177 9 - 1869 ) - t ư ớng phục vụ quân đ ội P há p, sa u đó G ran -bi ( Gra nby), Sác -l ơ Xê -xi n Gi ô n M an-n ết-x ơ, h ầ u tư ớc (si nh nă m 1 815) - quý phục vụ quâ n đ ội Nga, nhà lý l uậ n quâ n sự tư sả n, tác giả mộ t l oạt tác phẩm về t ộc Anh, t huộc đả ng To-ri, nghị vi ê n. - 328. c hi ế n l ược và lịch sử quâ n sự; người gốc Thụy Sĩ. - 575, 699, 778. G ran -ta m ( Grant ha m), Tô-má t R ô -bi n-xơn , nam t ư ớc (17 38 - 1786 ) - nhà hoạt đ ộng G iô n-xơ ( Jone s), Éc-ne-xt ơ Sá c-l ơ (1819 - 186 9) - nhà hoạt động l ỗi l ạ c c ủa phong
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 910 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 455 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 911 n hà nư ớc và nhà ngoại gia o Anh, t huộc đả ng Víc h, đại sứ ở M a- đrít (1771 - 1779 ), bộ t rưởng ngoại gi ao (1782 - 1783 ). - 740. G ran-vin ( Gra nvi lle), Gi oóc - gi ơ L u-x ơn - Gô -e-rơ , bá t ư ớc (1815 - 1891 ) - nhà hoạt H đ ộng nhà nước Anh, t huộc đả ng Ví c h, sa u nà y l à một trong nhữ ng lã nh t ụ c ủa đả ng tự d o, bộ trư ởng ngoại gia o (1 851 - 18 52 - 1870 - 1874 và 1880 - 1885), bộ trư ởng H a -lơ ( Haller ), Các -l ơ Lút-ví c h (1768 - 1 854) - l uật sư và nhà sử học Thụy Sĩ; kẻ bi ện hộ c ho c hế đ ộ nô ng nô và c hế đ ộ c huyê n c hế. - 821. t huộc địa (1868 - 1870, 1 886), c hủ t ịc h Hội đ ồng c ơ mậ t (1852 - 1 854, 185 5 - 1858 H a -p hi-dơ -pa -sa - t ư ớng Thổ Nhĩ Kỳ, nă m 1 855 c hỉ huy cá c đơn vị quâ n đ ội ở Cá p- và 1 859 - 1865). - 121, 130, 411, 41 7, 424. c a-dơ. - 785. G ran-vin ( Gra nvi lle), Ô- gát -tế c h B ớt -si (1783 - 1872 ) - bác sĩ Anh, tác gi ả một l oạt H a -ri-x ơn ( Harri son), Gi oóc -gi ơ - cô ng nhâ n Anh, một t rong nhữ ng ngư ời tí ch c ực tác phẩ m y học, ngư ời gốc I-ta-l i-a. - 143. t ham gi a phong t rà o Hi ế n c hương. - 179. G rây ( Gre y), Gi oó c-gi ơ (1 799 - 18 82) nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng Ví c h, H a -rít - x em M an-mơ-xbê- ri , Giê m-xơ. H a -rinh-t ơn ( Ha rri ngt on), Lê-xt ơ P hí t-gi ơ-r an-dơ Sá c-l ơ X tên -khốp, b á t ước (17 84 - bộ t rư ởng nội vụ (18 46 - 185 2, 1855 - 1858 và 1861 - 1866 ), bộ t rư ởng t huộc địa 186 2) - đại t á và nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị Anh, t huộc đ ả ng Víc h. - 630, 631. (1854 - 1855 ). - 18, 121, 46 7, 491. H a -te m ( Hot ha m), Sá c-l ơ (18 06 - 18 55) - sĩ qua n Anh, t rong những nă m 1 854 - 1855 G rây ( Gre y), He n-ri Gi oó c-gi ơ, bá t ư ớc (1 802 - 1894 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nước Anh, l à t oà n quyề n xứ Ví c h-tô-ri -a (ở Ô-xt ơ-râ y-l i -a). - 139, 141. t huộc đả ng Ví c h, bộ t rưởng phụ trác h c ác vấn đề quâ n sự (1835 - 1839 ); bộ trư ởng H á c -đinh ( Hardi nge), He n- ri, t ử t ư ớc (178 5 - 1856 ) - vi ê n t ướng và nhà hoạt đ ộng c hi ế n t ra nh và t huộc địa ( 1846 - 1852 ): c on trai c ủa Sác -l ơ Grâ y. - 40, 6 5, 67, 121, nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng To-ri , từ nă m 1 855 là t hống soá i; t ha m gi a các cuộc c hi ế n t ra nh c hống Na -pô -lê -ô ng I, bộ trư ởng phụ trác h cá c vấ n đề quâ n sự (1828 - 521. 183 0 và 1841 - 184 4), t oà n quyề n ở Ấn Độ (1 844 - t há ng Giê ng 184 8), t ổng t ư l ệnh G rây ( Gre y), Sác -l ơ, bá tư ớc (17 64 - 18 45) - nhà hoạt đ ộng nhà nước Anh, một t rong quâ n đ ội Anh (185 2 - 1856 ). - 51, 182, 219, 721. nhữ ng l ã nh t ụ c ủa đả ng Ví c h, bộ t rư ởng hà ng hả i (1806 ), t hủ t ướng (1 830 - 1834 ). H á c -uýc h ( Ha rdwi cke ), Sác -l ơ Phi -líp I -oóc , bá t ư ớc (1799 - 1873 ) - đ ô đ ốc và nhà - 503, 741. hoạt đ ộng c hí nh trị Anh, t huộc đả ng To-ri . - 9, 286. G rê -hê m ( Gra ha m), Gi ê m-xơ R ô-bớc Goó c-gi ơ (1792 - 1861 ) - nhà hoạt đ ộng nhà H ai -t ơ ( Ha yte r), Uy-li-a m Gi u-đi-ná p (17 92 - 1878) - l uật sư và nhà hoạt động nghị vi ện Anh, t huộc đả ng Víc h, về sa u t huộc đả ng t ự do. - 15. nư ớc Anh, t rong t hời k ỳ đầ u hoạt động t huộc đ ả ng Ví c h, sa u đó t he o phái Pi n, là H a n-ca ( Ha nka ), Vát -xlá p (1 791 - 18 61) - nhà ngô n ngữ học và nhà sử học Tréc -k hi- bộ t rư ởng nội vụ (18 41 - 184 6), bộ trư ởng hà ng hải (183 0 - 1834 ), 185 2 - 1855 ). - a, trong cá c t ác phẩ m c ủa mì nh l ê n t iế ng c hống l ại vi ệ c Gié c- ma nh hóa dâ n t ộc 36, 43, 65, 75, 95, 115, 1 16, 14 5, 20 2, 317, 326, 353 -356, 367, 390, 472, 473, 477, Tréc d o dò ng họ Há p- xbuốc ti ế n hà nh; k ẻ phả n đ ộng về qua n điể m c hí nh trị, k ẻ 670 - 676. bi ện hộ c ho nề n quâ n c hủ c huyê n c hế Nga hoà ng, có nhữ ng xuyê n tạc t hô bạ o k hi G rê -hê m ( Gra ha m) , Mô n-tê - ghi -u Uy-li -a m - nghị sĩ nghị vi ệ n Anh. - 189. cô ng bố nhữ ng tài liệu lịc h sử. - 2 56. H át -x an-b en - X a-b ắc ( 105 6 - 1 124 ) - người sá ng l ậ p ra gi á o phái hà nh t híc h tr ong G rô -vơ -nơ ( Grosve nor), huâ n t ư ớc Rô -bớc (1801 - 1 893) - nhà hoạt động c hí nh t rị đạ o Hồi ; giá o phái nà y đấ u tra nh c hống nhữ ng ngư ời Tu-rốc-xe n-giúc và t hậ p t ự Anh, t huộc đả ng Ví c h, sa u nà y t he o phái t ự d o, nghị viê n. - 317, 3 44, 421, 426, quâ n t rong các t hế k ỷ XII - XIII. - 13. 427, 44 0, 443. H â y -lơ ( Hale ), Uy-li-a m - chủ xư ởng rốc -két ở ngoại ô Luâ n Đôn. - 3 6, 535. G u -xtáp II A-đô n-ph ơ ( 1 594 - 16 32) - vua Thụy Điể n (1611 - 1632 ) và t hống soái; có H â y -uốt ( Ha ywa rd), A-bra-ha m (1801 - 1884) - l uật sư và nhà c hí nh l uậ n Anh, đầ u ý đ ồ là m bá c hủ trê n bi ể n Ba n-tíc h nê n gâ y c hi ế n với Đan Mạc h, Ba La n và Nga; t hời k ỳ hoạt đ ộng t huộc đả ng To- ri, sa u đó t he o phái Pi n, nă m 1854 đ ư ợc bổ nhi ệ m l à m t hư kỷ Ủy ba n t ế bầ n. - 49. t ha m gi a c uộc Chi ến t ra nh ba mư ơi nă m, c ầ m đầ u liê n mi nh các quốc gi a t he o đ ạ o H a y -nau ( Ha yna u), I-u-li -út I-a -c ốp (17 86 - 1853 ) - t ư ớng Áo, đà n á p dã ma n phong Ti n là nh. - 61 2. t rà o cá c h mạ ng ở I-t a-l i-a và Hung-ga-ri trong những nă m 18 48 - 1849. - 3 60. G u ếc-ni ( Gur ne y), Xa -muy- e n (1786 - 1856 ) - chủ ngâ n hà ng Anh, ngư ời đ ứng đ ầ u H ắ c -xtơ -hau -den ( Ha xt ha use n), Au- gu-xt ơ (1792 - 1 866) - qua n c hức và nhà vă n P hổ, ngâ n hà ng c hiết khấ u c ỡ l ớn ở Luâ n Đô n (1825 - 1856 ). - 451, 452. t á c gi ả t á c phẩ m mi ê u t ả n h ữ n g t à n d ư c ủa c hế đ ộ c ô n g xã t r on g q ua n h ệ r u ộn g
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 912 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 456 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 913 đ ấ t ở Nga , là phầ n tử phản động ủng hộ c hế đ ộ nô ng nô t rong qua n điể m c hí nh trị. - 263. H é c -bớc ( Herbert ), Xít -ni (18 10 - 1861 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nước Anh, t rong t hời k ỳ I đầ u hoạt đ ộng t huộc đả ng To-ri, sa u đó t he o phái Pi n, là bộ trư ởng phụ trác h c ác vấ n đề quâ n sự (1845 - 1846 và 185 2 - 1 855 ) và bộ t rưởng chiế n t ra nh (185 9 - I -ă ng ( Young), Giô n (1807 - 1876 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng To-ri; 186 0). - 16, 29, 43, 50 - 52, 62, 65, 75, 90, 91, 115 - 118, 145, 146, 213, 22 0, 315. bộ t rư ởng phụ t rá c h cá c vấ n đề Ai -rơ-le n (185 2 - 185 5). - 5 7. H é c -vế ch ( Herwe gh), Ghê-oó c (181 7 - 1 875) - nhà t hơ Đức nổi ti ếng, nhà d â n c hủ I -b ra -hi m-pa-sa ( 17 89 - 1848) - t ư ớng lĩ nh Ai Cậ p, c on nuôi của nhiế p c hí nh vư ơng ti ể u tư sả n. - 367. Ai Cậ p Mô -ha -mét - A-li ; t ổng c hỉ huy quâ n đ ội Ai Cậ p t rong cá c c uộc c hiế n t ra nh c ủa Ai C ậ p c hống Thổ Nhĩ Kỳ (1831 - 1833 và 1839 - 1 841 ); từ nă m 184 4 là đ ồng H é t-xơ ( He  ), He n-ríc h, na m t ước (1 788 - 18 70), t ư ớng Áo, sau nà y l à t hống soái, nhiế p chí nh vương Ai Cậ p. - 8 8. tí c h c ực t ha m gi a đà n á p các h mạ ng ở I-ta -l i-a t rong nhữ ng nă m 1 848 - 1 849, và o I -ê ( Ye a), Lâ y-xi (1808 - 1855) - sĩ quan Anh, t rong nhữ ng nă m 1 854 - 1855 c hỉ huy nhữ ng nă m 1854 - 1855 là t ổng c hỉ huy quâ n đ ội ở Hung-ga -ri , Ga -li-xi và C ác một t r ung đoà n ở Crư m. - 455. cô ng quốc vùng Đa-nuý p. - 652. I -o óc ( York), P hrê -đê -rí c h Au-gu-xt ơ, công t ước (1763 - 182 7) - c on trai t hứ hai c ủa H i -u -dơ ( Hughe s). T. M - nhà vă n Anh nử a đầ u t hế kỷ XIX; nhi ề u nă m sốn g ở Tâ y vua Anh Gi oóc - gi ơ III, l à t hống soá i t ừ nă m 17 95, t ổng c hỉ huy quâ n đ ội Anh B a n Nha. - 61 8. ( 1798 - 1809, 1 811 - 182 7); quâ n đ ội dư ới sự c hỉ huy c ủa ô ng ta đã nhi ề u lầ n bị H i -u m ( Hu me ), Giô -dé p (1777 - 1 855) - nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị Anh, một t rong t hua t rậ n t rong các c uộc c hi ế n tra nh với P háp c uối t hế kỷ XVIII. - 6 60. I -o óc ( York ), Sác -l ơ Phi -líp ( 1764 - 1834 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng nhữ ng t hủ lĩ nh phái cấ p ti ế n t ư sả n, nghị viê n. - 86, 119, 120, 310, 349, 502, 507. To-ri , bộ t rư ởng phụ t rác h c ác vấ n đ ề quâ n sự (1801 - 1 803), bộ t rư ởng nội vụ H ít -cớt ( Heat hcot e ), Uy-li -a m (180 1 - 1881 ) - nghị sĩ nghị vi ên Anh. - 328, 32 9, 352. ( 1803 - 1804 ), bộ t rưởng hà ng hải (1810 - 181 1). - 286, 287. H o óc -nơ ( Horne r), Lê -ô -nác (1785 - 1864) - nhà đị a c hất và nhà hoạt đ ộng xã hội I -x ma -i n - pa -sa ( Đi -ớc- đơ C mê-t i ) (1810 - 1 865) - tư ớng Thổ Nhĩ Kỳ, người gốc Anh; t ha nh tra c ông xư ởng (1883 - 1856 ), đã đ ứng ra bả o vệ l ợi íc h c ủa c ô ng nhâ n. Hung- ga - ri, t ha m gi a c uộc các h mạ ng 1 848 - 1849 ở Hung-ga -ri, sa u k hi các h mạ ng - 176, 492. t hất bại l ư u vong sa ng Thổ Nhĩ Kỳ, ở đó nhậ p quốc tịc h Thổ Nhĩ Kỳ, c hỉ huy H o óc -x men ( Hor sma ri ), Ét uốt (1807 - 1876 ) - nhà hoạt động nhà nư ớc t he o phái tự nhữ ng đ ơn vị quân đội Thổ Nhĩ Kỳ ở Đa -nuýp (1 853 - 1854), sa u đ ó ở Cá p-c a-d ơ d o Anh; trong nhữ ng nă m 1 8 55 - 1857 là bộ t rư ởng phụ t rác h các vấ n đề Ai -rơ-l e n. ( 1854 - 1855 ). - 745. - 95. I -x can -đơ-bế ch ( A-l ếch-xa n-đ rơ I -lin -xki ) ( 1 810 - 18 61) - t ư ớng Thổ N hĩ Kỳ, ngư ời gốc Ba La n; t rong nhữ ng nă m 3 0 - 40 phục vụ t r ong quâ n đ ội Tây Ba n Nha, B ồ Đà o H ô n ( Hall ), Be n-gia -mi n (1 802 - 1867) - nhà hoạt đ ộng nhà nước Anh, t he o đả ng t ự Nha , Ba Tư, P há p, t ha m gi a c uộc các h mạ ng 1848 - 18 49 ở Hung-ga- ri. Sa u k hi d o (thuộc cái gọi là phái c ấ p tiế n Mâ y-phe); trong nhữ ng nă m 1854 - 18 55 là bộ c ác h mạ ng t hất bại l ưu vong sa ng Thổ Nhĩ Kỳ, ở đó nhậ p quốc tịc h Thổ Nhĩ Kỳ; tr ưởng y tế, đ ứng đầ u c ơ qua n phụ t rác h c ác cô ng việ c xã hội (1855 - 1858). - 9, c hỉ huy nhữ ng đ ơn vị quâ n Thổ Nhĩ Kỳ ở Đa - nuý p (18 53 - 1854 ), ở C rư m ( 185 5) 10, 491. và ở Cá p-c a-d ơ (185 5 - 1856). - 288. H ô n ( Hall ), Giô n (17 95 - 1866) - bá c sĩ quâ n y Anh; t rong những nă m 18 54 - 1856 phụ t rác h t rạ m quâ n y ở Cr ưm. - 80. H ô n- phoóc -đơ ( Halford ), He n-ri - nghị sĩ nghị việ n Anh. - 17 6. K H ố p- xơ ( Hobbe s), Tô -mát (158 8 - 1679 ) - nhà t riết học vĩ đại Anh, đại biể u c ủa c hủ nghĩ a d uy vật má y mó c; t hế gi ới qua n c hí nh t rị - xã hội c ủa Hốp-xơ c ó nhữ ng K é c -dôn ( C urz on), Rô-bớc (1810 - 1873) - nhà d u hà nh và nhà vă n Anh, trong những k huynh hư ớng phả n dâ n c hủ sâ u sắc. - 3 54. nă m 1 843 - 1844 là một trong những ngư ời đư ợc ủy quyề n t hiết l ậ p biê n gi ới giữa H u y -gô ( Hugo), Ví c h-t o (180 2 - 1 885) - nhà vă n vĩ đ ại P há p, nghị sĩ Quốc hội lậ p Thổ Nhĩ Kỳ và I-ra n ở Éc -đe -r um. - 7 48. hiế n và Quốc hội l ậ p phá p t rong t hời kỳ Cộng hò a t hứ hai, sa u cuộc đả o c hí nh ngà y K e n -li ( Kelly) - sĩ qua n Anh; nă m 18 55 c hỉ huy tr ung đ oà n ở Crư m. - 25 1. 2 t há ng C hạ p 1851 sống l ư u vong trê n đả o Gi ớc -xi, c uối nă m 1 855 bị c hí nh quyề n K ê -t ơ-lê ( Quet elet), A- đô n-phơ (17 96 - 1874 ) - nhà bác học tư sả n l ỗi lạ c ngư ời Bỉ; Anh t rục xuất. - 631. nhà t hống kê học, nhà t oá n học và nhà t hiê n vă n học. - 6 1.
  18. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 914 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 457 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 915 L ây -á c ( La yard ), Ô-xti n He n-ri (1817 - 1894 ) - nhà k hả o c ổ và hoạt đ ộng c hí nh t rị K ê -u ( Ke ogh), Uy-l i-a m Ni -cô -l a-xơ (1817 - 1878 ) - l uật sư và nhà hoạt đ ộng c hí nh Anh, t huộc phái c ấ p tiế n t ư sả n sa u đó t he o phái tự d o, nghị viê n; nă m 1855 là trị Ai -rơ-l e n, gia nhậ p phái Pi n, một t r ong nhữ ng lã nh t ụ c ủa phái Ai-rơ-l e n trong t hành vi ê n ba n điề u tra tì nh hì nh quâ n đ ội Anh ở Cr ưm. - 11, 16, 52, 95, 1 00, 130, nghị việ n, nhiề u lầ n gi ữ nhữ ng c hức vị ca o t rong c ơ qua n l uật phá p c ủa Anh. ở Ai - 131, 178, 220, 264, 282, 288, 315, 31 7, 344, 367, 386, 390, 415, 462, 671. rơ-l en. - 56, 156, 157. L i -đéc -xơ A -lế c h-xa n-đrơ Ni -cô-la -ê -ví c h (1790 - 1874) - tư ớng Nga , nă m 1 853 - K i nh ( Ki ng), Pi -t ơ Giô n L ốc ( 181 1 - 1885 ) - nhà hoạt đ ộng c hính t rị Anh, t huộc phái 185 4 c hỉ huy quâ n đ oà n ở Đa -nuýp, nă m 1 855 c hỉ huy Tậ p đ oà n quâ n phương Na m, c ấ p ti ế n tư sả n, nghị viê n. - 507, 522. K h ru-sốp A-lế ch-xan-đrơ P ê-t ơ-rô-vích ( 1806 - 1875 ) - t ư ớng Nga , tr ong nhữ ng nă m đầ u nă m 18 56 là t ổng t ư lệ nh quâ n đ ội ở Crư m. - 482, 732, 734, 735. L i -nơ ( Li gne), Cá c-l ơ I-ô -d é p, cô ng t ư ớc Đ ờ ( 1735 - 1814) - t ướng Áo, nhà ngoại 185 3 - 18 56 c hỉ huy c ác đ ơn vị quâ n đ ội ở C rư m, một tr ong nhữ ng ngư ời tíc h cực gi ao và nhà vă n, t ừ nă m 18 09 là t hống soái . - 396. t ha m gi a c uộc phò ng t hủ Xê-va-xtô -pô n a nh hùng. - 200. L i -pran -đi , Pa -ve n Pê-t ơ- rô-víc h (1796 - 186 4) - tư ớng Nga , năm 1 853 - 18 54 c hỉ huy sư đ oà n ở Đa-nuý p, nă m 18 54 - 1855 c hỉ huy sư đ oà n ở Crưm, trong t rậ n gia o c hi ế n ở sô ng Đe n c hỉ huy quâ n đoà n. - 641, 66 2. L L i -ven , Đa -ri-a (Đô -rô -tâ y-a ) Khơ-ri -xtô-phô-rốp-na, cô ng tước phu nhâ n (1785 - 185 7) - vợ c ủa nhà ngoại gia o Nga Kh. A. Li - ve n; đó ng vai trò qua n trọng trong đ ời L a Má c-mo-ra ( La Ma rmora ), An-phô ng-xơ Phe-re -rô (1 804 - 187 8) - viê n t ướng và sống ngoạ i gia o c hâ u Âu với t ư các h l à c hủ nhâ n nhữ ng phò ng k há ch c hí nh t rị ở nhà hoạt đ ộng nhà nước I-t a-l i-a, bộ t rư ởng c hi ế n t ra nh ở Pi -ê-mô ng (1 848, 1849 - Luâ n Đô n và Pa- ri. - 417. 185 5, 1856 - 1859 ), nă m 1 855 chỉ huy quâ n đoà n Xác-đi-ni ở Crư m, sa u nà y l à t hủ L i -vớc -pun , (Li ve rpool ), Rô -bớc Bê n-xơ Gi ê m-kin- xơn , bá tư ớc (1770 - 1828 ) - nhà tư ớng. - 663. hoạt động nhà nư ớc Anh, một trong những t hủ lĩ nh đả ng To-ri, giữ một l oạt c hức L a -mốt -tơ -ru -giơ ( La M ott erouge ), Gi ô-dép E-đ u-a Đ ờ ( 1804 - 18 83) - t ướng P há p, bộ t rư ởng, t hủ t ướng (1 812 - 1827). - 85, 98, 185, 286, 431. nă m 1855 c hỉ huy sư đ oàn ở Cr ưm. - 708. L i n -xi ( Li nd sa y), Uy-li -a m Sa u (181 6 - 1877 ) - c hủ t à u và nhà buôn Anh, t huộc phái L ai -ôn-xơ ( Lyons), Ét -mơn (179 0 - 1858) - đ ô đốc Anh, nă m 185 5 l à t ổng t ư lệ nh mậ u dịc h tự do, nghị viê n. - 431. hạ m đội Hắ c Hải. - 319, 788, 793. L i nh-huê -xt ơ ( Luynd hur st), Giô n Xi nh-l ơ-t ơn C ốp -li n a m t ư ớc (1772 - 1863) - nhà L a -mô- ri-xi -e ( Lamoriciè re), Cri-xt ốp Lu-i Lê- ông (1806 - 1865) - viê n t ướng và nhà hoạt động nhà nước Anh, l uật sư, t huộc đả ng To-ri, đại phá p quan (18 27 - 1830, hoạt đ ộng c hí nh t rị P há p, phầ n t ử c ộng hòa t ư sả n ô n hòa; t rong nhữ ng nă m 3 0 - 40 183 4 - 183 5 và 1841 - 1846 ). - 14, 185 - 188, 330, 63 4, 655. t ha m gia xâ m l ược An- giê -ri, nă m 1848 tíc h cự c t ha m gi a đ à n á p c uộc các h mạ ng L ô -l i ( La wl e y), P hre n-xít Sá c-l ơ (1825 - 19 01) - nhà bá o Anh, t hư ký riê ng c ủa Gl át- t há ng Sá u c ủa cô ng nhâ n P a-ri, sa u đ ó l à bộ trư ởng c hiế n t ra nh trong c hí nh phủ C a - xt ôn (1852 - 185 4), t rong những nă m 1 854 - 186 5 t hư ờng trú ở M ỹ với t ư cá c h là ve -nhắc (t há ng Sá u - t há ng C hạp), đ ứ ng ở phí a đ ối lậ p với c hính phủ Lu-i Bô -na- phó ng viê n t ờ “ Ti me s”. - 39, 13 6. pá c-t ơ, sa u c uộc đả o c hí nh ngà y 2 t há ng C hạ p 185 1 bị t rục xuất k hỏi P há p. - 16 5, L ô -vét ( Lovet t ), Uy-l i-a m (1 800 - 1 877) - t hợ t hủ c ông Anh, nhà dâ n c hủ tiể u t ư sả n, 192, 32 0. t rong nhữ ng nă m 3 0 là một trong nhữ ng lã nh t ụ c ủa phong t rà o Hi ến c hư ơng, ngư ời L an -xđ ao- nơ ( La nsd owne ), He n-ri P ét -ti -phi -sơ-mô-rít , hầ u tư ớc (1780 - 1863) - nhà ủng hộ “ l ực l ư ợng ti nh thầ n” và hợp t ác với giai cấ p t ư sả n. - 3 49. hoạt đ ộng nhà nước Anh, t huộc đả ng Ví c h, bộ t rư ởng t ài c hí nh (1806 - 1807), c hủ L ơ -đ ruy -ô-l anh ( Led ru - Roll i n), A-l ếc h-xă ng-đ rơ Ô-guy- xt ơ (1807 - 1874) - nhà tị c h Hội đ ồng c ơ mật (1830 - 1841, 1846 - 1852 ), bộ t rư ởng k hô ng bộ (18 52 - c hí nh l uận và hoạt đ ộng c hí nh trị Phá p, một t r ong nhữ ng lã nh tụ c ủa phái dâ n c hủ 186 3). - 75, 417. t iể u tư sả n, t ổng bi ê n tậ p bá o “ Réforme”, nă m 18 48 là t hà nh viê n c hí nh phủ l â m L an -x côi , Xéc -gâ y Xt ê -pa-nô- víc h, từ nă m 1861 l à bá tư ớc (1787 - 18 62) - nhà hoạt t hời , nghị sĩ Quốc hội lậ p hiế n và Quốc hội lậ p P há p, ở đó ông ta c ầ m đầ u phái đ ộng nhà nước Nga, bộ trư ởng nội vụ (1855 - 1861 ). - 731. Núi, sa u c uộc biể u tì nh ngà y 13 t há ng Sáu 1849 l ưu vong sang Anh. - 100. L âu ( Lowe ), Rô -bớc (1811 - 1892 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc và nhà c hí nh l uậ n Anh, L ơ -vai -ăng ( Le vail la nt ) - t ướng P há p, nă m 1 854 - 1855 c hỉ huy sư đ oà n ở Crư m. - c ộng tá c viê n c ủa bá o “ Ti me s”, t huộc đả ng Víc h, sa u nà y t huộc đả ng tự d o, nghị 708. viê n, t hứ t rư ởng t hương mạ i (1 855 - 1856), bộ t r ưởng t ài c hí nh (1 868 - 1 873), bộ L u -can ( Luca n), Gi oóc -gi ơ Sá c-l ơ B i n -he m , bá tư ớc (1800 - 1888 ) - tư ớng Anh, t huộc tr ưởng nội vụ (187 3 - 1874). - 10 1, 317, 328, 329, 352, 353. đả ng To-ri, nă m 185 4 - đầ u nă m 18 55 c hỉ huy sư đoà n k ỵ bi nh ở Crư m. - 1 82.
  19. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 916 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 458 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 917 M a n-mơ -xbê -ri ( Mal me sbur y) , Giê m-xơ H a -rít , bá t ước (180 7 - 188 9) - nhà hoạt đ ộng L u -i Phi-l íp ( 1773 - 1850) - cô ng t ư ớc Oó c-lê -ă ng, vua P há p (1830 - 18 48). - 136, nhà nư ớc Anh, t huộc đ ả ng To- ri, về sa u l à nhà hoạt đ ộng nổi tiế ng c ủa đả ng bả o 148, 23 5, 286, 314, 431, 721. t hủ, bộ trư ởng ngoại gia o (1852, 1858 - 1859 ), t hủ t hư (1866 - 186 8, 1 874 - 1876 ). L u -i XIV ( 1638 - 17 15) - vua Phá p (16 43 - 1715). - 536. - 202, 409 - 412, 526, 528. L u -i XVIII ( 1 755 - 1 824 ) - vua P há p (1 814 - 1 815 - 18 15 và 1824 ). - 819. M a n-toi-phen ( M a nte uff el), Ốt-t ô Tê-ô-đ o, na m t ư ớc (18 05 - 1882 ) - nhà hoạt đ ộng L u -ít ( Le wi s), Gi oó c-gi ơ C oóc -nu -ô-l ơ ( 1806 - 1863 ) - nhà hoạt đ ộng nhà nước Anh, nhà nư ớc P hổ, đại bi ể u c ủa gi ới qua n li ê u quý t ộc; bộ t rư ởng nội vụ (184 8 - 1 850 ); t huộc đả ng Ví c h, bộ t rư ởng tài c hí nh (18 50 - 1 852), t rong nhữ ng nă m 1 8 52 - 1 855 t hủ tư ớng và bộ trư ởng ngoại gia o ( 1850 - 1 858 ). - 186. là t ổng biê n tậ p tạ p chí “ Edi nd burgh R e vi e w”, t rong nhữ ng nă m 1 855 - 18 58 là bộ M a n-x phi n-đ ơ ( M a nsfiel d), Uy-li -a m Râ u-đơ (181 9 - 187 6) - tướng Anh, trong những tr ưởng tài c hí nh, bộ tr ưởng nội vụ (185 9 - 1861 ) và bộ t rưởng c hi ế n t ra nh (1861 - nă m 1855 - 1856 là cố vấ n quâ n sự c ủa sứ quá n Anh ở Cô ng-xtăng-ti-nô -pl ơ. - 81 3. 186 3). - 121, 183, 717, 718. M át-di-ni ( Mazzini) Gi u-dép (1805 - 1872) - nhà cách mạng I-ta-li-a, nhà dân chủ t ư sản, một t rong những lãnh tụ của phong t rào giải phóng dân tộc ở I-ta-li-a, năm 1849 đứng đầu chí nh phủ lâm thời nước Cộng hòa La Mã, năm 1850 là một trong những người tổ M chức Ban chấp hành trung ương phong trào dân chủ châu Âu ở Luân Đôn. - 36. M ắ c-ma -hông ( Mac -Ma hon), Ma -ri E’t -mơ Pát-ri -xơ M ô- rít (1808 - 1 893 ) - t ư ớng M a-lin-xơ ( Mal i ns), Ri -sớt (1805 - 1882) - l uật sư Anh, t huộc đả ng To- ri, nghị viê n. - P há p về sa u là nguyên soái, t huộc phái Bô- na- pác-t ơ; t ha m gia cá c c uộc c hi ế n tra nh 431. c ủa Đế c hế t hứ hai, nă m 1 855 c hỉ huy sư đ oà n ở Crưm, một trong những t ên đa o M a-nh ăng ( Ma gna n), Béc -na Pi -e (1791 - 1865 ) - nguyê n soái P há p, t huộc phái Bô - phủ đ ối với Cô ng xã Pa -ri, tổng t hống nề n C ộng hò a t hứ ba (1873 - 1879). - 707, na -pác-t ơ, một t rong nhữ ng ngư ời t ổ chức c uộc đ ả o c hí nh ngà y 2 t há ng C hạ p 1851. 712. - 320, 760. M ắ c-xi-mi -li -an đ’ Ê-xtơ ( 1782 - 1 863 ) - đ ại cô ng t ư ớc Áo, tư ớng lĩ nh, ngư ời phát M a-khơ-mút II ( 1 785 - 1 839) - quốc vương Thổ Nhĩ Kỳ (180 8 - 1839). - 88, 596. mi nh ra ki ể u cô ng t rình t hành quác h đặ c bi ệt ma ng t ê n ô ng ta “nhữ ng c ái t há p Mắc - M a-rô ( M urrough), Giô n Pa -t ơ-ríc h - nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị , t he o phái t ự d o Anh, xi -mi-li-a n”. - 6 53. nghị viê n. - 179. M en-b uốc ( Mel bour ne), Uy-l i-a m L a m, t ử t ư ớc (1 779 - 1848) - nhà hoạ t đ ộng nhà M ác ( Ma rx), C ác (18 18 - 18 83) - nhữ ng t ài li ệ u tiể u sử. - 122, 1 76, 282, 288, 314, nư ớc Anh, bộ t rư ởng nội vụ (183 0 - 183 4), t hủ tư ớng ( 1834 và 183 5 - 18 41). - 91, 320, 42 0, 449. 102, 155, 511, 517. M ác-đô-n an ( M acdonald) - c ộng tác viê n bá o “ Ti me s”. - 211. M en-lích -s ắc ( 1055 - 1092 ) - người cầ m quyề n (quốc vư ơng) v ư ơng quốc c ủa những M ác-Nai -l ơ ( Mc Nei ll), Giô n (179 5 - 1883 ) - nhà ngoại gia o Anh , cô ng sứ ở Tê -hê-ra n ngư ời Xe n-giú c (10 72 - 109 2). - 1 3. (1836 - 1839 và 1841 - 1842 ), nă m 1 855 là một t rong nhữ ng ngư ời đư ợc c hí nh phủ M en-si-c ốp , A-l ếch- xa n-đrơ Xé c-gâ y-ê -víc h, c ông t ư ớc (1787 - 186 9) - nhà hoạt đ ộng ủy quyề n điề u t ra hoạt đ ộng c ủa c ục quâ n k hu ở C rư m. - 961. quâ n sự và nhà nư ớc Nga , nă m 1 8 53 là đại sứ đặc mệ nh t oà n quyề n ở Cô ng-xt ă ng- M ác-tanh-prê ( M arti mpre y), Ê-đ u-ác Sá c-l ơ Đờ ( 1808 - 188 3) - t ướng P há p, trong t i-nô -pl ơ, t ổng c hỉ huy các l ực lư ợng l ục quân và hải quâ n ở C rư m (1853 - t há ng nhữ ng nă m 1854 - 1855 là t ha m mư u t rư ởng quâ n đội ở C rư m. - 788. Ha i 1855 ). - 24, 32. M ai -nơ ( Ma yne ), Ri -sớt (17 96 - 1868 ) - cả nh sát t rưởng ở Luâ n Đô n (từ nă m 1 850 ). - M ét-t éc -ních ( M ett ernic h), Clê -me n-xơ, cô ng t ư ớc (1 773 - 1859 ), nhà hoạt đ ộng nhà 443, 44 4, 449. nư ớc và nhà ngoại gi ao Áo, phầ n t ử phả n động; bộ t rư ởng ngoạ i gia o (1809 - 1821 ) M ai-xơ ( Miles), Uy-li-am (sinh năm 1797) - nghị sĩ nghị viện Anh, thuộc đảng To-ri. - 101. và t hủ t ư ớng (18 21 - 1848 ), một trong nhữ ng người t ổ c hức ra Liê n mi nh t hầ n M an-b ô-rơ ( Ma rl borough), Gi ô n S ớc -sin , cô ng tư ớc (16 50 - 1722) - tư ớng lĩ nh Anh, t hánh. - 256 - 260, 355, 396. tr ong nhữ ng năm 1702 - 1711 là t ổng t ư lệ nh quâ n đ ội Anh t rong cuộc c hi ến t ra nh M ê-li -n ê ( M ell inet ), Ê-mi n (1798 - 1 894 ) - tư ớng P há p, nă m 1855 c hỉ huy sư đoà n vệ vì Di sả n Tâ y Ba n Nha. - 672. bi nh ở Crư m. - 708. M an-mơ -xbê -ri ( M al msbury), Gi ê m-xơ H a -rí t , bá t ư ớc (1 746 - 1820 ) - nhà ngoại gia o M ê-ta -xt a- di-ô ( Meta st a si o), Pi-e- rô (1698 - 17 82) - nhà t hơ I-ta -li -a, tác gi ả c ủa và nhà hoạt động nhà nư ớc Anh, t huộc đả ng Víc h, đại sứ ở Pê -téc -bua (17 77 - nhiề u kị c h bả n c a kịc h. - 509. 178 2). - 737 - 73 9. M i -cl ô- sích ( Mi kl osic h), P hra n-ti -sếc h (18 13 - 1891) - nhà bác học l ỗi l ạc, đại bi ể u
  20. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 918 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 459 BẢN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI 919 c ủa ngô n ngữ học Xl a -vơ, người sá ng l ậ p ra mô n ngữ phá p so sá nh của các ngô n và Quốc hội lậ p hi ế n, t huộc phái Oóc -l ê-ă ng, đ ứ ng đầ u đả ng Thiê n C húa gi á o. - ngữ Xl a -vơ; người gốc Xl a-vô- nơ. - 256. 757. M i -kha -in Ni-cô-l a-ê-vích ( 1832 - 190 9) - đại cô ng tư ớc Nga, con t rai t hứ tư c ủa Ni - M ô ng-te -x ki-ơ ( M ont esqui eu), Sác -l ơ (1689 - 1755) - nhà xã hội học t ư sản l ỗi lạ c cô -lai I. - 142. ngư ời P háp, nhà ki nh tế và nhà vă n, đại biể u c ủa phái khai sá ng t ư sả n t hế k ỷ M i -ni-ê ( Mi nié ), Clô -đ ơ Ê-c hiê n (180 4 - 18 79) - sĩ qua n Phá p, ngư ời sá ng chế ra sú ng XVII I, nhà l ý l uậ n c ủa c hế độ quâ n c hủ l ậ p hi ế n. - 417. tr ường kiể u mới . - 546, 556, 56 4, 576, 605, 610. M ô ng-ti-giô ( M ont ij o), Ơ-gi ê-ni (1826 - 1920 ) - hoà ng hậu Phá p, vợ Na -pô -lê -ông M in -nơ Ghíp-xơn - x e m G híp-xơn, T ô-má t M in-nơ. III. - 760, 76 3. M in -tơ ( Mi nt o), Gi n-bé c-t ơ Ê -li -ốt , bá tư ớc (1782 - 1859) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc M u -ra-vi-ép , Ni-c ô-lai Ni -c ô-l a-ê -víc h (1794 - 18 66) - tư ớng Nga , trong nhữ ng nă m và nhà ngoại gi ao Anh, t huộc đả ng Víc h; bộ trư ởng hàng hải (1835 - 1841 ), t hủ t hư 185 4 - 1856 là t ổng c hỉ huy quâ n đ ội ở C á p-ca -d ơ và t ổng trấn C á p-ca-d ơ. - 3 79, (1846 - 1852 ), nă m 18 47 - 18 48 ở I-ta-l i-a cù ng với đoà n ngoại gi a o. - 521. 403, 537, 538 - 54 1, 549, 619, 728 - 729, 778, 796, 800. M oóc-ni ( M orny), Sác -l ơ Ô-guy-xt ơ Lu-i Giô-dé p, bá tư ớc Đ ờ ( 1811 - 1865 ) - nhà M u n-tx ơ ( M untz ), Gi oó c-gi ơ P hrê -đê -rí c h (17 94 - 185 7) - c hủ xưởng và nhà hoạt hoạt đ ộng c hí nh t rị P há p, t huộc phái Bô-na -pá c-t ơ, nghị sĩ Quốc hội lậ p phá p (1 849 đ ộng c hí nh t rị Anh, thuộc đả ng cấ p t iế n tư sả n, nghị viê n. - 15 7. - 1851 ), một t r ong nhữ ng ngư ời t ổ c hức c uộc đả o c hí nh ngà y 2 t há ng Chạ p 1851, bộ t rư ởng nội vụ (t há ng Chạ p 1851 - t há ng Gi ê ng 18 52), chủ t ịc h Đoà n lậ p phá p (1854 - 1856, 1857 - 1865). - 759, 761. N M ô-ha -mét-sắc ( 1810 - 1848) - quốc vư ơng Ba Tư (1834 - 1 848). - 88. M ô-nơ ( M onet ), Đ ờ - t ư ớng P há p, nă m 1854 đầ u nă m 1855 c hỉ huy lữ đ oà n ở Crư m. - N a-pô-lê -ôn g I B ô -na -pác-t ơ (17 69 - 1821) - hoà ng đế P há p (1804 - 1 814 và 1815 ). - 199. 106, 122, 16 6, 171, 17 2, 192, 1 94, 209, 2 42, 274, 3 04, 313, 356, 372, 383, 400, M ô-rít -xơ, Na -xa u , bá tư ớc (hoà ng t ử O -răng-gi ơ ) (1567 - 16 25) - t oà n quyề n Hà La n 405, 453, 660, 688, 703, 720, 735, 75 6, 758, 767, 778. (1585 - 1 625 ); nhà hoạt đ ộng quâ n sự và tư ớng lĩ nh t rong t hời kỳ c hiế n t ra nh gi à nh N a-pô-lê -ôn g, h oàng t hâ n - xe m B ô -na -pá c-t ơ, N a- pô-l ê -ô ng Giô-dé p Sá c-l ơ Pôn. đ ộc lậ p của Hà La n. - 5 75. N a-pô-lê -ôn g III ( Lu-i Na -pô -lê-ô ng Bô-na-pác -t ơ) (1808 - 18 73 ) - c há u c ủa Na-pô- M ôn-t ơ-kê ( M olt ke ), He n- mút Cá c-l ơ Béc -nơ-hác -đ ơ (1800 - 1891) - sĩ qua n P hổ, sa u l ê -ô ng I, t ổng t hống nề n Cộng hò a t hứ hai (1848 - 1851 ), hoàng đ ế Phá p (18 52 - nà y l à đại nguyê n soái, nhà hoạt đ ộng quâ n sự và nhà vă n phả n đ ộng, một trong 187 0). - 4 3, 7 6, 10 1, 1 22, 146, 150, 154, 164, 167, 169 - 173, 192, 19 4, 2 01, 2 02, nhữ ng nhà t ư t ư ởng c ủa c hủ nghĩa quâ n phiệt và chủ nghĩa sô -va nh Phổ. Trong 207, 228, 236, 2 41, 243 - 247, 274, 306, 31 3, 354, 359, 377 - 384, 392, 402, 4 05, nhữ ng năm 1 8 35 - 1839 phục vụ t rong quâ n đ ội Thổ Nhĩ Kỳ; t ổng t ha m mư u t rư ởng 408, 409, 41 3, 437, 45 0, 465, 4 70, 480, 4 86, 490, 5 47, 550, 625, 631, 637, 655, 676, 714, 720, 751, 756 - 761, 763 - 770, 794, 797. quâ n P hổ (1857 - 1 871 ) và quâ n đ ội đế c hế (1871 - 1888 ). - 243. N ác -va -e -xơ ( Narvaez ), Ra-môn M a-ri-a (1800 - 18 68) - vi ên t ướng và nhà hoạt đ ộng M ôn-x en ( monse ll), Uy-li -a m (181 2 - 1894 ) - nhà hoạt đ ộng c hính t rị Ai -rơ-le n, t huộc nhà nư ớc phản động Tâ y Ba n Nha, l ã nh t ụ phái Mô -đê -ra- đốt , đ ứ ng đầu chí nh phủ phái tự d o, một t r ong nhữ ng lã nh t ụ c ủa phái Ai -rơ-le n ở nghị vi ệ n; t rong nhữ ng ( 1844 - 1846, 1 847 - 1851, 1856 - 185 7, 1864 - 1865 và 1866 - 1868 ), đà n á p dã nă m 1852 - 1857 là t hư k ý c ục phá o bi nh. - 56, 13 1, 157. ma n cá c c uộc đ ấ u tranh cách mạ ng c ủa quầ n c hú ng. - 616, 617. M ôn-x ơ-uốt ( M ol e swort h), Uy-l i-a m ( 1810 - 18 55) - nhà hoạt đ ộng nhà nư ớc Anh, N ai-tin -gây ( Ni ght i ngale ), P hl o-r en- xơ (1820 - 191 0) - nhà hoạt đ ộng xã hội Anh, đả ng viê n đ ả ng t ự d o (t huộc cái gọi là phái cấ p t iế n Mâ y-phe), nghị viê n, đứ ng đầ u t rong t hời k ỳ C hi ế n t ranh Crư m bà đóng vai trò qua n t r ọng trong việc t ổ c hức phục c ơ qua n phụ t rác h các công việc xã hội (1853 - 1855 ) và bộ t rư ởng t huộc địa vụ quâ n y trong quâ n đ ội Anh. - 212, 217. (1855 ). - 10, 56, 322, 32 3, 355, 491. N ai-tơ ( Kni ght ), Sác -l ơ (17 91 - 18 73) - nhà c hí nh l uậ n và nhà xuất bả n Anh. - 395. M ông-t a-lă m-be ( M ont al e mbe rt), M ác -c ơ Rê -nơ (1714 - 1800) - t ư ớng P há p, k ỹ sư N ây -pia ( Na pie r), Ét -uốt Ê -lếch -xơ ( 1808 - 1870 ) - sĩ quan Anh; nă m 1 854 - 1 855 quâ n sự , sá ng chế ra hệ t hống cô ng sự mới đ ư ợc á p d ụng rộng rãi và o t hế k ỷ XIX. - t ham gi a tổ c hứ c ti ếp tế c ho quâ n đ ội ở Crư m. - 73. 372, 57 5. N ây -pia ( Na pi er), Gi ô-dép (1804 - 188 2) - nhà hoạt động c hí nh trị Anh, t huộc đả ng M ông-t a-lă m-be ( M ont al e mbe rt), Sác-l ơ (181 0 - 1 870 ) - nhà hoạt đ ộng c hí nh t rị và T o- ri , n ghị vi ê n; nă m 1 85 2 t h a m gi a n ội c á c Đớ c - bi v ới t ư c á c h l à c h ư ởn g l ý nhà c hí nh l uậ n P há p, t r ong t hời k ỳ Cộng hòa t hứ hai l à nghị sĩ Quốc hội lậ p phá p
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2