intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

245 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án) - Phần 1

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3162

93
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu 245 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án) - Phần 1 được chia sẻ nhằm giúp bạn đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu này làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 245 bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án) - Phần 1

  1. 1. Đề KSCL học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Đại học Vinh – Nghệ An 2. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình 3. Đề học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Yên Định 3 – Thanh Hóa 4. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Minh Châu – Hưng Yên 5. Đề kiểm tra học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hậu Giang 6. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên 7. Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Gia Lai 8. Đề kiểm tra học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam 9. Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thái Bình 10. Đề thi HK1 Toán 12 chuyên năm 2020 – 2021 trường chuyên Huznh Mẫn Đạt – Kiên Giang 11. Đề thi HK1 Toán 12 cơ bản năm 2020 – 2021 trường chuyên Huznh Mẫn Đạt – Kiên Giang 12. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng 13. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Phú – Thái Nguyên 14. Đề kiểm tra cuối kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đắk Lắk 15. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM 16. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lê Trung Kiên – Phú Yên 17. Đề thi cuối học kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bến Tre 18. Đề thi cuối kz 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa 19. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội 20. Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội 21. Đề khảo sát thi THPT 2021 lần 1 môn Toán trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc 22. Đề kiểm tra định kì Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Bắc Ninh 23. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 môn Toán trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 24. Đề khảo sát kiến thức tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc 25. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 môn Toán trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh 26. Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh 27. Đề thi thử chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường THPT Tam Dương – Vĩnh Phúc 28. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hưng Yên 29. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2021 lần 1 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội 30. Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh 31. Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 1 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang 32. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc 33. Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 lần 1 môn Toán trường THPT Kinh Môn – Hải Dương 34. Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán lần 1 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh 35. Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh 36. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh 37. Đề KSCL lần 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 38. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng 39. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 3) 40. Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Trị 41. Đề thi thử TN THPT Quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Cổ Loa – Hà Nội 42. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT Hồng Quang – Hải Dương
  2. 43. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 5 trường THPT Phụ Dực – Thái Bình 44. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đồng Tháp 45. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Lạng Sơn 46. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường Quốc học Quy Nhơn – Bình Định 47. Đề kiểm tra Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh 48. 20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trung tâm GDTX Thanh Oai – Hà Nội 49. Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc – Thái Bình 50. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 51. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội 52. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Trần Phú – Quảng Ninh 53. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa 54. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 4 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước 55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 cụm NBHL – Ninh Bình 56. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh 57. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Thường Xuân 2 – Thanh Hóa 58. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 59. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai 60. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT 61. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh 62. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT chuyên Hưng Yên 63. Đề KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 64. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Pleiku – Gia Lai 65. Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 66. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Đô Lương 4 – Nghệ An 67. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 68. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang 69. Đề thi thử THPT QG 2020 lần 4 môn Toán trường THPT Phụ Dực – Thái Bình 70. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 2) 71. Đề kiểm tra kiến thức môn Toán đợt 2 năm 2020 trường Đại học Quốc gia Hà Nội 72. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An 73. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hà Giang 74. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Kiên Giang 75. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Thái Nguyên 76. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Nam Định 77. Tuyển tập 30 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán các trường chuyên 78. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán trường THPT Cam Lộ – Quảng Trị 79. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 80. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Gia Lai 81. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 82. Đề giao lưu kiến thức Toán năm 2019 – 2020 lần 3 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 83. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 84. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
  3. 85. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường THPT Phan Bội Châu – Khánh Hòa 86. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 1) 87. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Hà Nội 88. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Cà Mau 89. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng 90. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Thuận 91. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 môn Toán trường THPT chuyên Hà Tĩnh 92. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang 93. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Hậu Giang 94. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 95. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình 96. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 sở GD&ĐT thành phố Cần Thơ 97. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Krông Ana – Đắk Lắk 98. Bộ đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Phước 99. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang 100. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường chuyên Quốc học Huế 101. Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình 102. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 103. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT thị xã Quảng Trị 104. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Kim Liên – Hà Nội 105. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam 106. Đề khảo sát Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa 107. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình 108. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum 109. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An 110. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT chuyên Bắc Ninh 111. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum 112. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An 113. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 liên trường THPT – Thanh Hóa 114. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Thái Bình 115. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Bến Tre 116. Bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Kon Tum 117. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 3 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước 118. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường Tư Nghĩa 1 – Quảng Ngãi 119. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đồng Quan – Hà Nội 120. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trường THPT chuyên Sơn La 121. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trường THPT Cổ Loa – Hà Nội 122. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 trường THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa 123. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT 124. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Hà Tĩnh 125. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang
  4. 126. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An 127. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Ngô Quyền – Hà Nội 128. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 129. Đề khảo sát thi TN THPT 2020 môn Toán trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 130. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường An Lương Đông – TT Huế 131. Đề KSCL tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa 132. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường Hoàng Văn Thụ – Nam Định 133. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Cao Bằng 134. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Bình 135. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trãi – Đà Nẵng 136. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Toán trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng 137. Đề KSCL thi TN THPT 2020 lần 1 trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 138. Đề KSCL học sinh lớp 12 môn Toán năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Phú Thọ 139. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam 140. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Nguyễn Trãi – Thái Bình 141. Đề giao lưu kiến thức Toán năm 2019 – 2020 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 142. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An 143. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh 144. Đề ôn thi THPTQG 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc 145. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Hà Nội 146. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hùng Vương – Quảng Nam 147. Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 cuối năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 148. Đề thi thử TN THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng 149. Đề thi thử TN THPT 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương 150. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Lê Qu{ Đôn – Quảng Trị 151. Đề khảo sát năng lực Toán 12 năm 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên 152. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên 153. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 154. Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2020 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội 155. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Trần Phú – Hà Tĩnh 156. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa 157. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương 158. Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2020 môn Toán trường THPT Thái Phúc – Thái Bình 159. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Triệu Sơn 1 – Thanh H a 160. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình 161. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT chuyên Hùng Vương – Gia Lai 162. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT chuyên Thái Bình 163. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
  5. 164. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh 165. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Đông Hưng Hà – Thái Bình 166. Đề thi thử lần 3 THPT QG 2020 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 167. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán liên trường THPT – Nghệ An 168. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên 169. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh 170. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang 171. Đề ôn tập thi THPTQG môn Toán trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội (Đề số 1) 172. Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 môn Toán trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh 173. Bài kiểm tra thường xuyên Toán 12 trường THPT Ph Cơ Điều – Kiên Giang 174. Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh 175. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình 176. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh 177. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị 178. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk 179. Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2020 lần 3 trường chuyên KHTN – Hà Nội 180. Đề khảo sát Toán 12 lần 03 năm 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ 181. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Lý Nhân Tông – Bắc Ninh 182. Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT L{ Thường Kiệt – Bắc Ninh 183. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa 184. Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 4 năm 2019 – 2020 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc 185. Đề KSCL Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 186. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An 187. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh 188. Đề thi KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bình Phú – Bình Dương 189. Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Nguyễn Huệ – Phú Yên 190. Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Lê Lai – Thanh Hóa 191. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường Ngô Gia Tự – Đắk Lắk 192. Đề KSCL Toán 12 thi TN THPT 2020 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An 193. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An 194. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hưng Yên 195. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hà Nội 196. Đề KSCL thi THPTQG 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc 197. Đề thi thử THPT 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước 198. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 199. Đề thi KSCL Toán 12 lần 3 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 200. Đề thi KSCL Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 201. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kim Thành – Hải Dương 202. Đề KSCL Toán lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 203. Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc 204. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An
  6. 205. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kim Liên – Hà Nội 206. Đề thi thử TN THPT 2020 lần 1 môn Toán trường chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 207. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam 208. Đề KSCL tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 Toán 12 trường THPT Tô Hiến Thành – Thanh Hóa 209. Đề thi tốt nghiệp lần 3 năm 2020 môn Toán trường THPT chuyên Thái Bình 210. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Bình 211. 5 đề phát triển đề minh họa kz thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán (phần 2) 212. Đề thi thử THPT 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Phan Ngọc Hiển – Cà Mau 213. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Phú Thọ 214. 5 đề phát triển đề minh họa kz thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán 215. Đề thi thử Toán THPTQG 2020 lần 1 trường THPT Hoàng Lê Kha – Thanh Hóa 216. Đề ôn thi THPTQG 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc 217. Đề thi công bằng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên KHTN – Hà Nội 218. Đáp án và hướng dẫn giải đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán 219. Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 220. Đề tham khảo kz thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán 221. 9 đề thi đánh giá năng lực môn Toán 222. Đề khảo sát lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 THPT Phú Xuyên B – Hà Nội 223. Phát triển đề minh họa THPT Quốc Gia 2020 môn Toán 224. Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 THPT Nông Cống 2 – Thanh Hóa 225. Đề khảo sát Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ 226. Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước 227. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán lần 1 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai 228. Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa 229. Đáp án và lời giải đề tham khảo THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán 230. Đáp án và lời giải chi tiết đề minh họa THPT Quốc gia 2020 môn Toán 231. Đề thi tham khảo kz thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán 232. Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa 233. Đề KSCL Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa 234. Đề KSCL lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Tĩnh Gia 4 – Thanh Hoá 235. Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đông Sơn 1 – Thanh Hoá 236. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Hà Trung – Thanh Hóa 237. Đề thi thử THPTQG 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa 238. Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đặng Thai Mai – Thanh Hóa 239. Đề KSCL Toán 12 lần 2 ôn thi THPT QG 2020 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa 240. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Anh Sơn 1 – Nghệ An
  7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN - Lớp: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Mỗi mặt của hình bát diện đều là A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Bát giác đều. D. Ngũ giác đều.      2. Trong không gian Oxyz, cho u  2 j  3i  4k . Tọa độ của vectơ u là A.  3;  2; 4  . B.  3; 2;  4  . C.  2;  3;  4  . D.  3; 2; 4  . 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng  3;3 ? x 3 1 0 1 2 3 f  x  0   0 0  0  A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 4. Thể tích của khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc bằng 1 1 1 A. OA.OB.OC. B. OA.OB.OC. C. OA.OB.OC. D. OA.OB.OC. 6 2 3 5. Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r , h, l thì có thể tích bằng 1 1 2 A.  rl. B.  r 2 h. C.   l 2  h 2  h. D.  r l. 3 3 6. Giả sử a, b và  là các số thực tùy ý  a  0, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 a A.  ab   a  b . B.  a  b   a  b . C.  ab   a b .    D.    a b  . b 7. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;  2;3 đến gốc tọa độ bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 14. 8. Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là A. 101. B. 9. C. 99. D. 11. 9. Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 4. C. 6. D. 10. 2x  2 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y  1. B. x  1. C. x  1. D. y  2. 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình f  x   2  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 1
  8. 12. Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây, đó là hàm số nào? A. y  x 3  2 x 2 . B. y  x 3  5 x 2  6 x. C. y   x 3  5 x 2  6 x. D. y   x 3  2 x 2 . 13. Diện tích của mặt cầu có đường kính AB  a là 4 2 1 2 A.  a 2 . B. 4 a 2 . C. a . D. a . 3 6 14. Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 2b3  4 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 log 2 a  3log 2 b  4. B. 2 log 2 a  3log 2 b  8. C. 2 log 2 a  3log 2 b  8. D. 2 log 2 a  3log 2 b  4. 15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  0;1 . B.  2;  1 . C.  1; 0  . D. 1; 2  . 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  9 là A.   ;1 . B.  ;0  . C. 1;    . D.  0;   . 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với  ABCD  . Góc giữa SB và  ABCD  bằng 45. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 1 3 2a 3 A. a. B. 2a 3 . C. . D. a 3 . 3 3 3x  1 18. Đạo hàm của hàm số f  x   là 3x  1 2 2 A. f   x    .3x. B. f   x   .3x. 3  1 3  1 x 2 x 2 2 2 C. f   x    .3x ln 3. D. f   x   .3x ln 3. 3  1  3  1 x 2 x 2 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  là f   x    x  3 x  x  4 x  . Hàm số đã cho có điểm cực 2 3 đại là A. x  2. B. x  0. C. x  3. D. x  2. 20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2 x 2  1 , x  . Hàm số y  f   x  đồng biến trên khoảng? A.  2;    . B.  0; 2  . C.   ;  1 . D.  1;1 . 21. Có bao nhiêu cặp số thực dương  a ; b  thỏa mãn log 2 a là số nguyên dương, log 2 a  1  log 4 b và a 2  b 2  221 ? A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 2
  9. 22. Biết rằng  ,  là các số thực thỏa mãn 2   2  2    8  2  2   . Giá trị của   2 bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 23. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x   4 x  sin 2  x trên đoạn  1; 2. Giá trị của m  M bằng A. 4. B. 2. C. 0. D. 4. 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Thể tích của khối chóp B. ACC A bằng 2 1 1 3 A. V. B. V. C. V. D. V. 3 3 2 4 25. Biết rằng phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng A. 128. B. 9. C. 64. D. 512. x 1 26. Cho hàm số f  x   . Biết rằng đường cong ở hình bên là đồ thị của x 1 một trong các hàm số dưới đây, đó là hàm số nào? A. y  f  x  1 . B. y  f 1  x  . C. y  f  x  1 . D. y  f   x  1 . 27. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với  ABC  . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là A. Trung điểm của SA. B. Trung điểm của SC. C. Trung điểm của SB. D. Trung điểm của AC . x3  4 x 28. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? x3  3x  2 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 29. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có AC  AA  2a là A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. 2a3 . D. 2 2a 3 . 30. Diện tích xung quanh của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng 3 2 A. a . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D.  a 2 . 2 31. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f 1  2 x  đạt cực tiểu tại x  1 0 2  1 1 f  x 2 1 1 A. x   . B. x  . C. x  1. D. x  0. 2 2   32. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vectơ u 1;1; 2  và v 1;  2;  1 bằng A. 150. B. 60. C. 30. D. 120. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 3
  10. 33. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  3 f  x  2  nghịch biến trên khoảng A.  2; 4  . B.  0;3 . C.   ;1 . D.  3;    . 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  1, AD  AA  2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 3 5 A. 5. B. 3. . D. . C. 2 2 1 1 35. Hỏi có bao nhiêu số nguyên âm a để phương trình x  x  x  x  4  a có hai nghiệm thực 9 3 3 9 phân biệt? A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 4. 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  1;3;1 , B 1;1;1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Độ dài của OM bằng A. 5. B. 13. C. 2. D. 10. 37. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình log x  log 2 2 2  32 x   m nghiệm đúng với mọi x   0; 2  ? A. 8. B. 9. C. 12. D. 13. 38. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y  f 1  x 2  nghịch biến trên khoảng x  3 2 0 1 3  f  x  0  0  0  0  0   A. 2;  3 .  B.  3;2 .  C.  2;    . D.  1;1 . 39.   120, tam giác SAB đều Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB  a, BAC và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng 3a 3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 2 8 3 40. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g  x   f  2 x   x có bao nhiêu điểm cực trị? x  1 1  1  f  x  1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 4
  11. 41. Cho khối trụ T  có thiết diện qua trục là hình vuông. Mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 chứa hai đường tròn đáy của khối trụ T  . Thể tích của T  bằng A. 3 . B.  . C. 2 . D. 2 . 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3a, AC  2a , đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng  ACC A một góc 30. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A. 3 a 2 . B. 24 a 2 . C. 4 a 2 . D. 6 a 2 . 43. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số 1 m để bất phương trình m  x 2  f  x   x3 nghiệm đúng với mọi x   0;3 là 3 x 1 1 3 3 f  x 1 2 2 A. m  f 1  . B. m  f  3 . C. m  f  0  . D. m  f  0  . 3 44. Trong không gian Oxyz , cho ABC có A  2;1;1 , B 1; 2;1 và C 1;1; 2  . Độ dài đường cao kẻ từ A của ABC bằng 6 3 A. . B. 2. C. . D. 3. 2 2 45. Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ điểm O. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R k được tính bởi công thức LM  log 2 (Ben), với k  0 là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB R và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là LA  4,3 (Ben) và LB  5 (Ben). Mức cường độ âm tại trung điểm của AB bằng (làm tròn đến hai chữ số thập phân) A. 4, 65 (Ben). B. 4,58 (Ben). C. 5, 42 (Ben). D. 9, 40 (Ben). 46. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Phương trình   2 f x  1  6 x  3  1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 47. Cho hàm số đa thức bậc bốn f  x  . Đồ thị hàm số y  f   3  2 x  được cho như hình bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng A.  ;  1 . B.  1;1 . C. 1;5  . D.  5;    . _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 5
  12. 48. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e,  ae  0  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hàm số y  4 f  x   x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, SB  a và SB vuông góc với  ABCD  . Gọi M là trung điểm của SD. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACM  và  SAD  bằng 60. Thể tích khối chóp S .BCD bằng 3a 3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 2 2 Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 4  x 2  y 2  4   log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị 2 50. x y x nhỏ nhất, bằng y 1 1 A. 2. B. . C. 4. D. . 2 4 -------------------- HẾT -------------------- _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 6
  13. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B A C C D C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A B C D A D A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D A A B B C A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D C C D A B B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D C A C A A B B A _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Thầy Đỗ Văn Đức 7
  14. SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 MÔN TOÁN KHỐI 12 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 121 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . . Câu 1: Tập xác định của hàm số:𝑦 = là: A. R B. R\{- } C. R\{3} D.R\{-3} Câu 2: Tập xác định của hàm số:y = log (2𝑥 − 1) A.( ; +∞) B.( ; +∞) C.(−∞; ) D.R Câu 3: Tập xác định của hàm số: 𝑦 = (16 − 𝑥 ) / A.R B. (-4;4) C. R\{-2;2} D. R\[-2;2] Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x  0 1  y  0  0  5  y  1 Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;1 . B.  1;   . C.  0;1 . D.  ;0  . Câu 5 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 A. y  x  2 x  3. 3 B. y   x  3 x  1. 4 2 C. y  x  2 x  1. 3 D. y  x  3 x  1. Câu 6: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau. . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm số có cực đại tại x  2 . B. Hàm số có cực tiểu tại x  4 . C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . ax  b Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  2 x 2  x  1 bằng biểu thức có dạng . Khi đó a  b bằng: 2 2 x2  x  1
  15. A. a-b=2. B.a-b=5. C.a-b=3. D.a-b=-2. Câu 8: Cho hàm số f có đạo hàm là f ( x)  x 5  x 1  x  3 . Số điểm cực trị của hàm số f là 2 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . x 1 Câu 9: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  2;   . xm A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  1 . D. m  2 . Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  3 x  9 x  5 trên đoạn  2; 2 . 3 2 A. m  22 . B. m  17 . C. m  6 . D. m  3 . Câu 11: Hàm số y  x  3mx  3(m  1) x đạt cực tiểu tại x = 1 khi: 3 2 2 A. m = 0 B. m = 2 C. m = 0 hay m = 2 D. m  0 hay m  2 x 1 Câu 12: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1 A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. y  1 . Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên: . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 và x  1 . D. x = 2. x 1 Câu 14: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để  C  có x  3x  m đúng 2 đường tiệm cận  9  9  9 A.  ;  . B. 2 . C.  ;  . D. 2;  .  4  4  4 Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình: 3 A. y = -2x+1 B. y = 2x – 1 C. y = 2x+1 D. y = -2x – 1 Câu 16: Tất cả giá trị của m sao cho phương trình x  3 x  2m có ba nghiệm phân biệt là 3  m  1 A. 1  m  1 . B.  . C. 2  m  2 . D. m  1 . m  1 Câu 17: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 𝑆 = 𝑡 − 3𝑡 , trong đó t tính bằng giây (s), S tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 bằng: A. 280 m/s B. 232 m/s C. 104 m/s D. 120 m/s Câu 18: Khẳng định nào đây sai? 1 A.  cos x dx   sin x  C . B.  dx  ln x  C . x C.  2 x dx  x  C . 2 D.  e x dx  e x  C . Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x  2018 là A. F  x   e x  sin x  2018x  C . B. F  x   e x  sin x  2018 x  C . C. F  x   e x  sin x  2018 x . D. F  x   e x  sin x  2018  C . Câu 20: Số cạnh của hình bát diện đều là: A.20 B.30 C.12 D.40 Câu 21: Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích được tính theo công thức:
  16. A. V=Bh B. V= 𝐵ℎ C.V = 𝐵ℎ D.V= 𝐵ℎ   Câu 22:Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là:  3  5   5  A.  \   k  , k  . B.  \   k  , k  .  12 2  12   5   5  C.  \   k  , k  . D.  \   k  , k  .  6 2  6  4  Câu 23 : Cho sin   và     . Giá trị của cos là : 5 2 3 3 3 9 A. . B.  . C.  . D. . 5 5 5 25 Câu 24: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên? A. 2.5! . B. 240 . C. 120 . D. 360 . x 1 Câu 25: lim bằng: x 1 x  2 1 3 A. 1. B. 2 . C.  . D. . 2 2 1 1 Câu 26: . Cho cấp số cộng có u1= ;d  . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số cộng này là: 2 2 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3 A. ; 0;1; ;1. B. ; 0; ;0; . C . ;1; ; 2; . D. ; 0; ;1; . 2 2 2 2 2  2 2   2 2 2 2 Câu 27: Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả AE  3 AB  2 AC là: A.E(3;–3) B. E(–3;3) C. E(–3;–3) D.E(–2;–3) Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , AA '  a 2 . Tính góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  BCC ' B '  . A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 . 2a  b a Câu 29: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log16 a  log 20 b  log 25 . Tính tỉ số T  . 3 b 1 1 2 A. 0  T  B.  T  C. 2  T  0 D. 1  T  2 2 2 3 . ′ ′ Câu 30: Cho hình chóp SABC trên các cạnh SB, SC lấy B’; C’ sao cho SB = 3SB’; SC=3SC’ tỉ số bằng: . A. B. C. D. 6 Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  log 3  4 x  1 là 1 4 ln 3 4 ln 3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .  4 x  1 ln 3  4 x  1 ln 3 4x 1 4x 1 Câu 32: Nếu 𝑎 < 𝑎 𝑣à 𝑙𝑜𝑔 √2 + √5 > 𝑙𝑜𝑔 (√2 + √3) thì A. 𝑎 > 1; 𝑏 > 1 𝑎>1 0
  17.  3 3  1 3  3 A. 1;  . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  .  2 2   2 2  2 1 Câu 36: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   , biết F  0   1 . Giá trị của F  2  bằng 2x 1 1 1 1 A. 1  ln 3 . B. 1  ln 5 . C. 1  ln 3 . D. 1  ln 3 . 2 2 2 Câu 37: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, chiều cao là h. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. Stp   r (2 r  h) B.Stp  2 r (r  h) C .Stp   r (r  h) C .Stp   r (r  2 h) Câu 38: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , đường kính bằng 4. Tính thể tích của khối trụ? A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 40 . Câu 39:Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là: A. G(−3; 4) B.G(4; 0) C. G( 2 ; 3) D.G(3; 3) Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 8cm. Cho tam giác ABC quay quanh trục AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng. A. 68 cm3 B. 384 cm3 C. 128 cm 3 D. 64cm 3 Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  a 3, AB  AC  2 a, BC  3a . Tính thể tích của khối chóp S. ABC . 5a3 35a 3 35a 3 5a3 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 4 Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.Thể tích của khối nón bằng .  a3 3  a3 3  a3 3  a3 3 A. V  B. V C. V  D. V  8 6 3 4 Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáybằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD 2 a 2 A. 2 2 a 2 . B. . C. 4 2 a 2 . D. 2 a 2 . 2 Câu 44: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền 200 triệu đồng cả gốc lẫn lãi? A. 14 năm B. 13 năm C. 12 năm D. 11 năm Câu 45: Cho 𝐹(𝑥) = (𝑥 − 1)𝑒 là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥)𝑒 . Tìm nguyên hàm của 𝑓′(𝑥)𝑒 . A.(2 − 𝑥)𝑒 + 𝐶 B. 𝑒 +𝐶 C.(𝑥 − 2)𝑒 + 𝐶 D. (4 − 2𝑥)𝑒 + 𝐶 Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  f  x    0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
  18. Câu 47: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a  log 2 b  log 2  a  6b  . Tìm giá trị ab  b 2 lớn nhất PMax của biểu thức P  2 . a  2ab  2b 2 2 1 2 A. PMax  . B. PMax  0 . C. PMax  . D. PMax  . 3 2 5 Câu 48: Cho hàm số f  x  xác định trên đoạn  2; 2 thỏa mãn f  0   1 và f  x  . f  x   e2 x . Tìm giá trị lớn  nhất và nhỏ nhất của hàm số h  x   xf  x  trên đoạn  2; 2 . A. min h  x   1; max h  x   2e 2 . B. min h  x   e 1 ; max h  x   1 . [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] C. min h  x   e ; max h  x   2e . 1 2 D. min h  x   2e ; max h  x   2e 2 . 2 [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=2. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA=4. Gọi M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AM  x  0  x  4  . Để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau thì x gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau: 3 1 A. 1 B. C.2 D. 2 2 Câu 50: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm . Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 10 cm . B. 0, 87 cm . C. 1, 07 cm . D. 1, 35 cm -------------------- HẾT --------------------
  19. SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 121 Đáp án: Mã đề thi 121 1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.A 7.C 8.C 9.C 10.B 11.A 12.C 13.A 14.D 15.B 16.A 17.C 18.A 19.A 20.C 21.A 22.A 23.B 24.C 25.B 26.D 27.C 28.B 29.D 30.B 31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.A 37.B 38.A 39.D 40.D 41.D 42.C 43.A 44.C 45.A 46.C 47.C 48.C 49.B 50.B Câu 41: Chọn D S A C H B Hạ SH   ABC  tại H . SA  SB  SC  SAH  SBH  SCH  AH  BH  CH  H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Gọi p, R lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . AB  AC  BC 7a p  2 2 7 a 3a 3a a 3a 2 7 S ABC  p.  p  AB  .  p  AC  .  p  BC   . . .  2 2 2 2 4 AB. AC .BC 2a.2a.3a 4a 7 AH  R    . 4.S ABC 3a 2 7 7 16a 2 a 35 SAH vuông tại H có SH  SA2  AH 2  3a 2   . 7 7 1 1 3a 2 7 a 35 a 3 5 Thể tích khối chóp S. ABC là VSABC  .SH .S ABC  . .  . 3 3 4 7 4 Câu 46: Chọn C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2