PHẨNC<br />
<br />
CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH<br />
(USES OF TENSES IN ENGLISH)<br />
I. Thl hiện tại đơn (The present simple tense)<br />
1. C ách sử d ụ n g<br />
Thì h iện tạ i đơn giản được dùng:<br />
a. Đ ể chỉ một chân lý, một sự th ậ t hiển nhiên.<br />
3 Ví dụ:<br />
<br />
T he su n rises in th e E ast.<br />
M ặ t trờ i mọc ở hướng Đông.<br />
<br />
D octors check p a tie n ts ’ h e a lth in hosp itals.<br />
Bác sỹ khám cho bệnh nhân ở bệnh viện.<br />
b. Đê chỉ các sự việc xảy ra đều đặn, có tín h chất lặp đ i<br />
lặp lại.<br />
s Ví dụ:<br />
<br />
I go to bed a t 10 o'clock every evening.<br />
Tôi đ i ngủ lúc 10 g iờ m ỗi tôi.<br />
<br />
We go to work a t 7 a.m everyday.<br />
H à n g ngày chúng tôi đ i làm lúc 7 giờ.<br />
c. Đẻ nói uề th ờ i g ia n biểu, chương trìn h<br />
<br />
3 Ví d ụ :<br />
T he film s ta r ts a t 3 o'clock.<br />
Bộ p h im bắt đầu chiếu lúc 3 giờ.<br />
<br />
2. C ách th à n h lập<br />
a. Thê khẳng đ ịn h<br />
<br />
70<br />
<br />
I/W e/You/They + verb<br />
H e/S he/It + verb (+ s hoặc es)_____________<br />
<br />
3 Ví dụ:<br />
I live in Hue.<br />
Tôi sông ở Huê.<br />
<br />
She likes apples.<br />
Cô ấy thích táo.<br />
<br />
b. Thể phủ đinh<br />
I/ We/ You/ T hey + do not (don't) + verb<br />
H e/ She/ I t + does not (doesn't) + verb<br />
<br />
3 Ví dụ:<br />
We d o n 't live in Hanoi.<br />
C húng tô i không sông ở H à Nội.<br />
<br />
He d oesn't like football.<br />
Cậu ta không thích bóng đá.<br />
c. Thê n g h i vấn __________________________________<br />
<br />
Do + I/ we/ you/ th ey + verb...?<br />
Does + he/ she/ it + verb..?_______________<br />
o V i dụ:<br />
<br />
Do you go to school on S unday?<br />
Chủ n hậ t bạn có đ i học kh ôn g ?<br />
<br />
Does he like coffee?<br />
Cậu ta có thích cà phê kh ôn g ?<br />
<br />
II.<br />
tense)<br />
<br />
Thì hiên tai tiếp diễn (The present progressive<br />
<br />
1. C á c h sử d ụ n g<br />
Thì hiện tạ i tiêp diễn d ù n g đê:<br />
<br />
71<br />
<br />
a. C hỉ một sự việc đang xảy ra tạ i thời điếm nói<br />
s Ví d ụ :<br />
<br />
She is p ractisin g English.<br />
Cô ây đan g luyện tiếng Anh.<br />
b. C h i một sự việc xảy ra xung quanh thờ i điém nói.<br />
9 Ví d ụ :<br />
<br />
He is stu d y in g E nglish a t a lan g u ag e school.<br />
Cậu ấy đang học tiêng A n h ở trư ờng ngoại ngữ.<br />
c. C hỉ một ý đ ịn h sẽ thực hiện tro ng tương la i gấn.<br />
3 Ví d ụ :<br />
<br />
I am g e ttin g m arried next m onth.<br />
Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.<br />
d. C hỉ m ột tin h huống thay đ ôi liên tục.<br />
<br />
s Ví dụ:<br />
T he population of V ietnam is risin g very fast.<br />
D ân số của Việt N a m đang tăn g rấ t nhanh.<br />
<br />
2. C ách th à n h lập<br />
ạ. Thê khẳng đ ịn h ____________________________________<br />
<br />
I + am + v erb-ing<br />
You/ We/ They + are + v erb-ing<br />
He/ She/ It + is + verb-ing ___________________<br />
3 Ví d ụ :<br />
<br />
I am w atching TV.<br />
Tôi đang xem tiv i.<br />
<br />
They are sleeping.<br />
H ọ đang ngủ.<br />
<br />
He is having dinner.<br />
Cậu ta đang ăn tối.<br />
<br />
72<br />
<br />
Sách được chia sẻ miễn phí tại<br />
thichtienganh.com<br />
<br />
b. Thê phủ đ ịn h ________________________________ _________<br />
<br />
I + am not + v erb-ing<br />
You/ W e/ T hey + are not (aren 't) + verb-ing<br />
He/ She/ It + is not (isn't) + verb -in g ____________<br />
<br />
o Vi du:<br />
I am not read in g .<br />
Tôi không đọc sách.<br />
<br />
We a re n 't ru n n in g .<br />
C húng tô i không chạy nữa.<br />
<br />
He is n 't liste n in g to music.<br />
Cậu ta kh ôn g nghe nhạc nữa.<br />
<br />
c. Thê nghi vân _________________________________________<br />
Am/ Is/ A re/ + subject + verb-ing...?__________<br />
3 Ví d ụ :<br />
<br />
Are you doing your hom ework?<br />
Bạn đ an g là m bài tập à?<br />
<br />
III.<br />
tense)<br />
<br />
Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect<br />
<br />
1. C ách s ử d ụ n g<br />
Thì hiện tạ i hoàn th à n h dùng để:<br />
a. C hỉ hành động xảy ra trong quá k h ứ và đê lạ i kết quả<br />
ở hiện tại.<br />
<br />
3 Ví dụ:<br />
He h a s lost his pen.<br />
Cậu ta đ.ã đ án h m ấ t chiếc bút.<br />
b. N ó i về nhữ ng tr ả i nghiệm tro n g cuộc đời của một<br />
người nào đó.<br />
o Ví d ụ :<br />
<br />
73<br />
<br />
I have visited A m erica twice.<br />
Tôi đã sang M ỹ 2 lần.<br />
c. C h i một hành động bắt đầu trong quá k h ứ va vởn còn<br />
tiếp diễn ở hiện tại.<br />
<br />
s Ví dụ:<br />
My a u n t h a s lived in H ai P hong for fifteen years.<br />
D i tôi sông ở H ả i Phòng được 15 năm rồi.<br />
d. C hỉ một hành động vừa m ới xảy ra hoặc vừa hoan tất<br />
(luôn đ i với phó từ ju st).<br />
3 Ví d ụ :<br />
<br />
I have ju s t m et him.<br />
Tôi vừa m ới gặp anh ta.<br />
<br />
2. C ách th à n h lập<br />
a. Thê khẳng đ ịn h ___________________________________<br />
<br />
I/ We/ You/ They + have + p a s t particip le I<br />
H e/She/It + h a s + p a s t p articip le __________<br />
3 Ví d ụ :<br />
<br />
I have e a te n C hinese food.<br />
Tôi đã ăn th ử đồ ăn T ru n g Quốc rồi.<br />
<br />
She h a s lived here for th re e years.<br />
Cô ấy đã sông ở đăy được 3 năm rồi.<br />
b. Thê p hủ đ ịn h _________________________________________<br />
<br />
I/ We/ You/ They + have not (haven't) + p a st p articip le<br />
H e/She/It + h a s not (h asn 't) + p a st p articiple____________<br />
0 Vi dụ:<br />
<br />
1 h a v e n 't seen him for ages.<br />
Đã lảu rồ i tôi không gặp anh ấy.<br />
<br />
He h a s n 't left her.<br />
A n h ấy đã không rờ i xa cô ta.<br />
<br />