YOMEDIA
ADSENSE
8 Đề kiểm tra1 tiết Địa 10 - THPT Xuân Lộc
90
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm đánh giá khả năng học tập của các bạn học sinh trong kỳ kiểm tra 45 phút diễn ra sắp tới. Mời các bạn học sinh lớp 10 và thầy cô giáo tham khảo 8 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 10 của trường THPT Xuân Lộc với nội dung liên quan đến: đặc trưng của thổ nhưỡng, khí hậu Việt Nam,...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra1 tiết Địa 10 - THPT Xuân Lộc
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 001 Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 1: Nơi nào ở Việt Nam có thể xuất hiện sương muối, sương giá, mưa tuyết? 1 A. Miền đồng bằng duyên hải B. Vùng đồng bằng châu thổ 2 C. Miền núi cao D. Vùng ven các sông lớn 3 Câu 2:Ở các khu vực áp cao cận chí tuyến thường hình thành: A. Thảo nguyên B. Rừng nhiệt đới C. Hoang mạc D. Đầm lầy 4 Câu 3: “Gió Lào” đã gây tình trạng hạn hán cho vùng nào của Việt Nam? 5 A. Trung bộ B. Tây Nguyên và Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Trung Bộ và Tây Bắc 6 Câu 4: Vùng nào trên thế giới có lượng mưa tương đối ít? 7 A. Chí tuyến B. Bán cầu Tây C. Bán cầu Đông D. Xích đạo 8 Câu 5: Ở miền ôn đới lạnh, nước sông do nguồn nào cung cấp? 9 A. Mưa frông B. Mưa lớn vào mùa hè 10 C. Băng tuyết vào mùa hè D. Câu A và B đều đúng 11 Câu 6: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: 12 A. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn B. Chỉ có một mùa cạn 13 C. Chỉ có một mùa lũ D. Chế độ nước quanh năm giống nhau 14 Câu 7: Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới? 15 A. A-ma-zôn B. Hoàng Hà C. Sông Nin D. Sông Vôn-ga 16 Câu 8: Sông I-ê-nít-xây chảy theo hướng nào? 17 A. Chảy từ Nam lên Bắc B. Chảy từ Bắc xuống Nam 18 C. Chảy từ Đông sang Tây D. Chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam 19 Câu 9: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? 20 A. Hai bên chí tuyến B. Vùng có gió Mậu dịch 21 C. Vùng có gió mùa D. Hai bên Xích đạo 22 Câu 10: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: 23 A. Các lục địa B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Hai cực 24 Câu 11: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 25 A. Độ đạm B. Độ phì C. Độ pH D. Độ mặn 26 Câu 12: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: 27 A. Cát B. Đất mùn C. Đá mẹ D. Bùn 28 Câu 13: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là 29 A. Phân bố chăn nuôi B. Phân bố dân cư 30 C. Phân bố cây trồng D. Các TTCN 31 Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển 32 C. Do bão D. Cả 3 ý trên 33 Câu 15: Trên đại dương các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào sau đây? 34 A. Từ vĩ độ 30 0 - 400 B. Ở hai vùng cực C. Hai bên xích đạo D. Ý A và B đúng 35 Câu 16: Theo phép chiếu phương vị ngang thì mặt chiếu tiếp xúc với mặt địa cầu: 36 A. Ở 2 cực B. Ở Xích đạo và không song song với trục của địa cầu 37 C. Ở Xích đạo và song song với trục của địa cầu D. Ý A và B đều đúng 38 Câu 17: Phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc tại: 39 A. Xích đạo B. Một điểm bất kì C. Vĩ độ cao D. Cực 40 Câu 18: Do bề mặt Trái đất cong, nếu khi thể hiện lên mặt phẳng thì các khu vực khác nhau trên bản đồ: A. Hoàn toàn chính xác B. Không hoàn toàn chính xác C. Tuỳ theo cách thể hiện D. Các ý trên đều đúng Câu 19: Cùng một phép chiếu, nhưng tuỳ theo vị trí của nguồn chiếu và mặt chiếu mà hình dạng kinh – vĩ tuyến: A. Khác nhau B. Giống nhau C. Song song D. Vuông góc
- Câu 20: Theo phép chiếu phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường: A. Cong B. Nghiêng C. Thẳng D. Các ý trên đúng Câu 21: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? A. Các dòng biển cùng chiều B. Các dòng biển đổi chiều theo mùa C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 23: Đối tượng nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Các mỏ khoáng sản B. Các điểm dân cư C. Các TTCN D. Các cơ sở chăn nuôi Câu 24: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. 21/03 và 23/09 B. 21/03 và 22/06 C. 22/12 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 Câu 25: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng Câu 26: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: A. Sông Mê – Kông nhiều nước B. Mưa nhiều C. Biển Hồ ở Cam –pu-chia D. Hệ thống kênh rạch dày đặc Câu 27: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? A. Vùng khí hậu nóng B. vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn đới C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng Câu 28: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ yếu là do: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Các ý trên đúng Câu 29: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? A. Rắn, lỏng B. Rắn, khí C. Lỏng, khí D. Rắn, lỏng, khí Câu 30: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 31: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng Câu 32: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. A. Gián tiếp B. Trực tiếp C. Không ảnh hưởng D. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp Câu 33: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của động vật? A. Nguồn thức ăn B. Diện tích tự nhiên C. Khí hậu D. Dạng địa hình Câu 34: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động C. Chấm điểm D. Câu B và C đúng Câu 35: Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của: A. Phép chiếu hình quạt B. Phép chiếu phương vị C. Phép chiếu hình nón D. Phép chiếu hình trụ Câu 36: Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực: A. Vĩ tuyến tiếp xúc B. Hai cực C. Vĩ tuyến trung tâm D. Vĩ tuyến gốc Câu 37: Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực: A. Vĩ độ cao B. Vĩ độ thấp C. Xích đạo D. Chí tuyến Câu 38: Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu: A. Hình nón B. Phương vị C. Phương vị ngang D. Hình trụ Câu 39: Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu: A. Phương vị đứng B. Hình trụ C. Hình nón D. Phương vị nghiêng Câu 40: Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng: A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp chấm điểm C. Phương pháp đường chuyển động D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 002 Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 1: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 1 A. Độ đạm B. Độ phì C. Độ pH D. Độ mặn 2 Câu 2: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: 3 A. Cát B. Đất mùn C. Đá mẹ D. Bùn Câu 3: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là 4 A. Phân bố chăn nuôi B. Phân bố dân cư 5 C. Phân bố cây trồng D. Các TTCN 6 Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? 7 A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển 8 C. Do bão D. Cả 3 ý trên 9 Câu 5: Trên đại dương các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào sau đây? 10 A. Từ vĩ độ 300 - 400 B. Ở hai vùng cực C. Hai bên xích đạo D. Ý A và B đúng 11 Câu 6: Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực: 12 A. Vĩ tuyến tiếp xúc B. Hai cực C. Vĩ tuyến trung tâm 13 D. Vĩ tuyến gốc 14 Câu 7: Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực: 15 A. Vĩ độ cao B. Vĩ độ thấp C. Xích đạo D. Chí tuyến 16 Câu 8: Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu: 17 A. Hình nón B. Phương vị C. Phương vị ngang D. 18 Hình trụ 19 Câu 9: Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu: 20 A. Phương vị đứng B. Hình trụ C. Hình nón D. 21 Phương vị nghiêng 22 Câu 10: Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng: 23 A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp chấm điểm 24 C. Phương pháp đường chuyển động D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ 25 Câu 11: Nơi nào ở Việt Nam có thể xuất hiện sương muối, sương giá, mưa tuyết? 26 A. Miền đồng bằng duyên hải B. Vùng đồng bằng châu thổ 27 C. Miền núi cao D. Vùng ven các sông lớn 28 Câu 12: Ở các khu vực áp cao cận chí tuyến thường hình thành: 29 A. Thảo nguyên B. Rừng nhiệt đới C. Hoang mạc D. Đầm lầy 30 Câu 13: “Gió Lào” đã gây tình trạng hạn hán cho vùng nào của Việt Nam? 31 A. Trung bộ B. Tây Nguyên và Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Trung Bộ và Tây Bắc 32 Câu 14: Vùng nào trên thế giới có lượng mưa tương đối ít? 33 A. Chí tuyến B. Bán cầu Tây C. Bán cầu Đông D. Xích đạo 34 Câu 15: Ở miền ôn đới lạnh, nước sông do nguồn nào cung cấp? 35 A. Mưa frông B. Mưa lớn vào mùa hè 36 C. Băng tuyết vào mùa hè D. Câu A và B đều đúng 37 Câu 16: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? 38 A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa 39 C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng 40 Câu 17: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. A. Gián tiếp B. Trực tiếp C. Không ảnh hưởng D. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp Câu 18: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của động vật? A. Nguồn thức ăn B. Diện tích tự nhiên C. Khí hậu D. Dạng địa hình Câu 19: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động C. Chấm điểm D. Câu B và C đúng Câu 20: Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:
- A. Phép chiếu hình quạt B. Phép chiếu phương vị C. Phép chiếu hình nón D. Phép chiếu hình trụ Câu 21: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: A. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn B. Chỉ có một mùa cạn C. Chỉ có một mùa lũ D. Chế độ nước quanh năm giống nhau Câu 22: Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới? A. A-ma-zôn B. Hoàng Hà C. Sông Nin D. Sông Vôn-ga Câu 23: Sông I-ê-nít-xây chảy theo hướng nào? A. Chảy từ Nam lên Bắc B. Chảy từ Bắc xuống Nam C. Chảy từ Đông sang Tây D. Chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam Câu 24: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? A. Hai bên chí tuyến B. Vùng có gió Mậu dịch C. Vùng có gió mùa D. Hai bên Xích đạo Câu 25: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: A. Các lục địa B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Hai cực Câu 26: Theo phép chiếu phương vị ngang thì mặt chiếu tiếp xúc với mặt địa cầu: A. Ở 2 cực B. Ở Xích đạo và không song song với trục của địa cầu C. Ở Xích đạo và song song với trục của địa cầu D. Ý A và B đều đúng Câu 27: Phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc tại: A. Xích đạo B. Một điểm bất kì C. Vĩ độ cao D. Cực Câu 28: Do bề mặt Trái đất cong, nếu khi thể hiện lên mặt phẳng thì các khu vực khác nhau trên bản đồ: A. Hoàn toàn chính xác B. Không hoàn toàn chính xác C. Tuỳ theo cách thể hiện D. Các ý trên đều đúng Câu 29: Cùng một phép chiếu, nhưng tuỳ theo vị trí của nguồn chiếu và mặt chiếu mà hình dạng kinh – vĩ tuyến: A. Khác nhau B. Giống nhau C. Song song D. Vuông góc Câu 30: Theo phép chiếu phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường: A. Cong B. Nghiêng C. Thẳng D. Các ý trên đúng Câu 31: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: A. Sông Mê – Kông nhiều nước B. Mưa nhiều C. Biển Hồ ở Cam –pu-chia D. Hệ thống kênh rạch dày đặc Câu 32: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? A. Vùng khí hậu nóng B. vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn đới C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng Câu 33: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ yếu là do: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Các ý trên đúng Câu 34: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? A. Rắn, lỏng B. Rắn, khí C. Lỏng, khí D. Rắn, lỏng, khí Câu 35: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 36: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? A. Các dòng biển cùng chiều B. Các dòng biển đổi chiều theo mùa C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng Câu 37: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 38: Đối tượng nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Các mỏ khoáng sản B. Các điểm dân cư C. Các TTCN D. Các cơ sở chăn nuôi Câu 39: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. 21/03 và 23/09 B. 21/03 và 22/06 C. 22/12 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 Câu 40: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 003 Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 1: Theo phép chiếu phương vị ngang thì mặt chiếu tiếp xúc với mặt địa cầu: 1 A. Ở 2 cực B. Ở Xích đạo và không song song với trục của địa cầu 2 C. Ở Xích đạo và song song với trục của địa cầu D. Ý A và B đều đúng 3 Câu 2: Phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc tại: A. Xích đạo B. Một điểm bất kì C. Vĩ độ cao D. Cực 4 Câu 3: Do bề mặt Trái đất cong, nếu khi thể hiện lên mặt phẳng thì các khu vực khác 5 nhau trên bản đồ: 6 A. Hoàn toàn chính xác B. Không hoàn toàn chính xác 7 C. Tuỳ theo cách thể hiện D. Các ý trên đều đúng 8 Câu 4: Cùng một phép chiếu, nhưng tuỳ theo vị trí của nguồn chiếu và mặt chiếu mà hình 9 dạng kinh – vĩ tuyến: 10 A. Khác nhau B. Giống nhau C. Song song D. 11 Vuông góc 12 Câu 5: Theo phép chiếu phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường: 13 A. Cong B. Nghiêng C. Thẳng D. Các ý trên đúng 14 Câu 6: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: 15 A. Sông Mê – Kông nhiều nước B. Mưa nhiều 16 C. Biển Hồ ở Cam –pu-chia D. Hệ thống kênh rạch dày đặc 17 Câu 7: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? 18 A. Vùng khí hậu nóng B. vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn 19 đới 20 C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng 21 Câu 8: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ 22 yếu là do: 23 A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Các ý trên 24 đúng 25 Câu 9: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? 26 A. Rắn, lỏng B. Rắn, khí C. Lỏng, khí D. Rắn, lỏng, khí 27 Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? 28 A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng 29 Câu 11: Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực: 30 A. Vĩ tuyến tiếp xúc B. Hai cực C. Vĩ tuyến trung tâm 31 D. Vĩ tuyến gốc 32 Câu 12: Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực: 33 A. Vĩ độ cao B. Vĩ độ thấp C. Xích đạo D. Chí tuyến 34 Câu 13: Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu: 35 A. Hình nón B. Phương vị C. Phương vị ngang D. 36 Hình trụ 37 Câu 14: Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu: 38 A. Phương vị đứng B. Hình trụ C. Hình nón D. 39 Phương vị nghiêng 40 Câu 15: Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng: A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp chấm điểm C. Phương pháp đường chuyển động D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ Câu 16: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: A. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn B. Chỉ có một mùa cạn C. Chỉ có một mùa lũ D. Chế độ nước quanh năm giống nhau Câu 17: Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới?
- A. A-ma-zôn B. Hoàng Hà C. Sông Nin D. Sông Vôn-ga Câu 18: Sông I-ê-nít-xây chảy theo hướng nào? A. Chảy từ Nam lên Bắc B. Chảy từ Bắc xuống Nam C. Chảy từ Đông sang Tây D. Chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam Câu 19: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? A. Hai bên chí tuyến B. Vùng có gió Mậu dịch C. Vùng có gió mùa D. Hai bên Xích đạo Câu 20: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: A. Các lục địa B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Hai cực Câu 21: Nơi nào ở Việt Nam có thể xuất hiện sương muối, sương giá, mưa tuyết? A. Miền đồng bằng duyên hải B. Vùng đồng bằng châu thổ C. Miền núi cao D. Vùng ven các sông lớn Câu 22: Ở các khu vực áp cao cận chí tuyến thường hình thành: A. Thảo nguyên B. Rừng nhiệt đới C. Hoang mạc D. Đầm lầy Câu 23: “Gió Lào” đã gây tình trạng hạn hán cho vùng nào của Việt Nam? A. Trung bộ B. Tây Nguyên và Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Trung Bộ và Tây Bắc Câu 24: Vùng nào trên thế giới có lượng mưa tương đối ít? A. Chí tuyến B. Bán cầu Tây C. Bán cầu Đông D. Xích đạo Câu 25: Ở miền ôn đới lạnh, nước sông do nguồn nào cung cấp? A. Mưa frông B. Mưa lớn vào mùa hè C. Băng tuyết vào mùa hè D. Câu A và B đều đúng Câu 26: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? A. Các dòng biển cùng chiều B. Các dòng biển đổi chiều theo mùa C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng Câu 27: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 28: Đối tượng nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Các mỏ khoáng sản B. Các điểm dân cư C. Các TTCN D. Các cơ sở chăn nuôi Câu 29: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. 21/03 và 23/09 B. 21/03 và 22/06 C. 22/12 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 Câu 30: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng Câu 31: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: A. Độ đạm B. Độ phì C. Độ pH D. Độ mặn Câu 32: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: A. Cát B. Đất mùn C. Đá mẹ D. Bùn Câu 33: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là A. Phân bố chăn nuôi B. Phân bố dân cư C. Phân bố cây trồng D. Các TTCN Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển C. Do bão D. Cả 3 ý trên Câu 35: Trên đại dương các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào sau đây? A. Từ vĩ độ 30 0 - 400 B. Ở hai vùng cực C. Hai bên xích đạo D. Ý A và B đúng Câu 36: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng Câu 37: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. A. Gián tiếp B. Trực tiếp C. Không ảnh hưởng D. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp Câu 38: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của động vật? A. Nguồn thức ăn B. Diện tích tự nhiên C. Khí hậu D. Dạng địa hình Câu 39: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động C. Chấm điểm D. Câu B và C đúng
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 004 Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 31: Nơi nào ở Việt Nam có thể xuất hiện sương muối, sương giá, mưa tuyết? 1 A. Miền đồng bằng duyên hải B. Vùng đồng bằng châu thổ 2 C. Miền núi cao D. Vùng ven các sông lớn 3 Câu 32: Ở các khu vực áp cao cận chí tuyến thường hình thành: A. Thảo nguyên B. Rừng nhiệt đới C. Hoang mạc D. Đầm lầy 4 Câu 33: “Gió Lào” đã gây tình trạng hạn hán cho vùng nào của Việt Nam? 5 A. Trung bộ B. Tây Nguyên và Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Trung Bộ và Tây Bắc 6 Câu 4: Vùng nào trên thế giới có lượng mưa tương đối ít? 7 A. Chí tuyến B. Bán cầu Tây C. Bán cầu Đông D. Xích đạo 8 Câu 5: Ở miền ôn đới lạnh, nước sông do nguồn nào cung cấp? 9 A. Mưa frông B. Mưa lớn vào mùa hè C. Băng tuyết vào mùa hè D. Câu A và B đều 10 đúng 11 Câu 6: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: 12 A. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn B. Chỉ có một mùa cạn 13 C. Chỉ có một mùa lũ D. Chế độ nước quanh năm giống nhau 14 Câu 7: Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới? 15 A. A-ma-zôn B. Hoàng Hà C. Sông Nin D. Sông Vôn-ga 16 Câu 8: Sông I-ê-nít-xây chảy theo hướng nào? 17 A. Chảy từ Nam lên Bắc B. Chảy từ Bắc xuống Nam 18 C. Chảy từ Đông sang Tây D. Chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam 19 Câu 9: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? 20 A. Hai bên chí tuyến B. Vùng có gió Mậu dịch 21 C. Vùng có gió mùa D. Hai bên Xích đạo 22 Câu 10: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: 23 A. Các lục địa B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Hai cực 24 Câu 11: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 25 A. Độ đạm B. Độ phì C. Độ pH D. Độ mặn 26 Câu 12: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: 27 A. Cát B. Đất mùn C. Đá mẹ D. Bùn 28 Câu 13: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là 29 A. Phân bố chăn nuôi B. Phân bố dân cư 30 C. Phân bố cây trồng D. Các TTCN 31 Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển 32 C. Do bão D. Cả 3 ý trên 33 Câu 15: Trên đại dương các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào sau đây? 34 A. Từ vĩ độ 30 0 - 400 B. Ở hai vùng cực C. Hai bên xích đạo D. Ý A và B đúng 35 Câu 16: Theo phép chiếu phương vị ngang thì mặt chiếu tiếp xúc với mặt địa cầu: 36 A. Ở 2 cực B. Ở Xích đạo và không song song với trục của địa cầu 37 C. Ở Xích đạo và song song với trục của địa cầu D. Ý A và B đều đúng 38 Câu 17: Phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc tại: 39 A. Xích đạo B. Một điểm bất kì C. Vĩ độ cao D. Cực 40 Câu 18: Do bề mặt Trái đất cong, nếu khi thể hiện lên mặt phẳng thì các khu vực khác nhau trên bản đồ: A. Hoàn toàn chính xác B. Không hoàn toàn chính xác C. Tuỳ theo cách thể hiện D. Các ý trên đều đúng Câu 19: Cùng một phép chiếu, nhưng tuỳ theo vị trí của nguồn chiếu và mặt chiếu mà hình dạng kinh – vĩ tuyến: A. Khác nhau B. Giống nhau C. Song song D. Vuông góc
- Câu 20: Theo phép chiếu phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường: A. Cong B. Nghiêng C. Thẳng D. Các ý trên đúng Câu 21: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? A. Các dòng biển cùng chiều B. Các dòng biển đổi chiều theo mùa C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 23: Đối tượng nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Các mỏ khoáng sản B. Các điểm dân cư C. Các TTCN D. Các cơ sở chăn nuôi Câu 24: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. 21/03 và 23/09 B. 21/03 và 22/06 C. 22/12 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 Câu 25: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng Câu 26: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: A. Sông Mê – Kông nhiều nước B. Mưa nhiều C. Biển Hồ ở Cam –pu-chia D. Hệ thống kênh rạch dày đặc Câu 27: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? A. Vùng khí hậu nóng B. vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn đới C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng Câu 28: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ yếu là do: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Các ý trên đúng Câu 29: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? A. Rắn, lỏng B. Rắn, khí C. Lỏng, khí D. Rắn, lỏng, khí Câu 30: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 31: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng Câu 32: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. A. Gián tiếp B. Trực tiếp C. Không ảnh hưởng D. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp Câu 33: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của động vật? A. Nguồn thức ăn B. Diện tích tự nhiên C. Khí hậu D. Dạng địa hình Câu 34: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động C. Chấm điểm D. Câu B và C đúng Câu 35: Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của: A. Phép chiếu hình quạt B. Phép chiếu phương vị C. Phép chiếu hình nón D. Phép chiếu hình trụ Câu 36: Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực: A. Vĩ tuyến tiếp xúc B. Hai cực C. Vĩ tuyến trung tâm D. Vĩ tuyến gốc Câu 37: Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực: A. Vĩ độ cao B. Vĩ độ thấp C. Xích đạo D. Chí tuyến Câu 38: Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu: A. Hình nón B. Phương vị C. Phương vị ngang D. Hình trụ Câu 39: Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu: A. Phương vị đứng B. Hình trụ C. Hình nón D. Phương vị nghiêng Câu 40: Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng: A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp chấm điểm C. Phương pháp đường chuyển động D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 05 Họ tên: ....................................................................... Lớp: 10..... Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 1: Có chế độ nước sông điều hoà nhất là sông ngòi ở miền khí hậu. 1 A. Xích đạo B. Cận xích đạo C. Nhiệt đới gió mùa D. Ôn đới 2 Câu 2: Phép chiếu hình bản đồ là: 3 A. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến lên mặt phẳng. B. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên mặt phẳng. 4 C. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên một mặt phẳng giấy một cách chính xác. 5 D. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến 6 Câu 3: Để vẽ BĐ khu vực quanh cực tương đối chính xác, nguời ta dùng phép chiếu nào? 7 A. Phương vị đứng B. Phương vị ngang C. Phương vị nghiêng D. Hình nón 8 Câu 4: Phép chiếu hình bản đồ nào sau đây có Xích đạo là đường thẳng? 9 A. Phép chiếu phương vị đứng B. Phép chiếu phương vị nghiêng 10 C. Phép chiếu phương vị ngang D. Phép chiếu hình nón 11 Câu 5: Phương pháp nào sau đây không biểu hiện trong bản đồ phân bố dân cư Châu Á? 12 A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp chấm điểm 13 C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động D. Cả A, B và C 14 Câu 6: Xác định được vị trí, thể hiện được số lượng của đối tượng là phương pháp: 15 A. Kí hiệu B. Chấm điểm C. Khoanh vùng D. Nền chất lượng 16 Câu 7: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để biểu hiện: 17 A. Mạng lưới giao thông B. Mạng lưới sông ngòi 18 C. Các luồng chuyển cư D. Tất cả đều đúng 19 Câu 8: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: 20 A. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn B. Chỉ có một mùa cạn 21 C. Chỉ có một mùa lũ D. Chế độ nước quanh năm giống nhau 22 Câu 9: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? 23 A. Hai bên CT B. Vùng có gió Mậu dịch C. Vùng có gió mùa D. Hai bên XĐ 24 Câu 10: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: 25 A. Các lục địa B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Hai cực 26 Câu 11: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: 27 A. Độ đạm B. Độ phì C. Độ pH D. Độ mặn 28 Câu 12: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: 29 A. Cát B. Đất mùn C. Đá mẹ D. Bùn 30 Câu 13: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là 31 A. Phân bố chăn nuôi B. Phân bố dân cư C. Phân bố cây trồng D. Các TTCN Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? 32 A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển 33 C. Do bão D. Cả 3 ý trên 34 Câu 15: Ảnh hưởng trực đến các tính chất lí, hoá của đất là: 35 A. Đá mẹ B. Khí hậu C. Vi sinh vật và động vật sống trong đất D. Thực vật 36 Câu 16: Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất trong việc duy trì lượng bùn trong đất ở 37 vùng núi nước ta? 38 A. Bảo vệ tốt các DT rừng đầu nguồn B. Phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp 39 C. Đẩy mạnh trồng cây gây rừng D. Đấu tranh xoá bỏ nạn đốt rừng làm rẫy 40 Câu 17: Trong sinh quyển, sinh vật phân bố: A. Tương đối đồng đều khắp nơi. B. Tập trung ở thuỷ quyển. C. Tập trung ở phía trên lớp vỏ phong hoá. D. Tập trung vào một lớp dày khoảng vài chục mét, nơi chủ yếu có thực vật mọc. Câu 18: Rừng Amazôn (Nam Mỹ) là kiểu: A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng lá rộng ôn đới C. Rừng hỗn giao D. Rừng lá kim
- Câu 19: Trong cùng vòng đai khí hậu, thường có các thảm thực vật khác nhau, chủ yếu do A. Sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa theo vĩ tuyến. B. Sự phân hoá địa hình. C. Sự khác nhau về độ ẩm. D. Sự khác nhau về thổ nhưỡng. Câu 20: Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp: A. Biểu đồ B. Chấm điểm C.Kí hiệu D. Đường chuyển động Câu 21: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? A. Các dòng biển cùng chiều B. Các dòng biển đổi chiều theo mùa C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 23: Nước sông chảy nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào A. Chiều dài sông. B. Cây cỏ, hồ đầm hai bên bờ sông. C. Độ dốc lòng sông. D. Lượng nước sông Câu 24: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. 21/03 và 23/09 B. 21/03 và 22/06 C. 22/12 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 Câu 25: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng Câu 26: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: A. Sông Mê – Kông nhiều nước B. Mưa nhiều C. Biển Hồ ở Cam –pu-chia D. Hệ thống kênh rạch dày đặc Câu 27: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? A. Vùng khí hậu nóng B. vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn đới C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng Câu 28: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ yếu là do: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Các ý trên đúng Câu 29: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? A. Rắn, lỏng B. Rắn, khí C. Lỏng, khí D. Rắn, lỏng, khí Câu 30: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 31: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng Câu 32: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. A. Gián tiếp B. Trực tiếp C. Không ảnh hưởng D. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp Câu 33: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của động vật? A. Nguồn thức ăn B. Diện tích tự nhiên C. Khí hậu D. Dạng địa hình Câu 34: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Kí hiệu B. Kí hiệu đường chuyển động C. Chấm điểm D. Câu B và C đúng Câu 35: Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của: A. Phép chiếu hình quạt B. Phép chiếu phương vị C. Phép chiếu hình nón D. Phép chiếu hình trụ Câu 36: Rừng nhiệt đới ẩm, rừng Xích đạo thường có môi trường địa lý nào? A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Cận nhiệt gió mùa Câu 37: Giới hạn phân bố của yếu tố nào lại quyết định giới hạn phân bố của sinh quyển? A. Phân bố khi hậu B. Phân bố sinh vật C. Nguồn nước D. Các ý trên đều đúng Câu 38: Sự thay đổi của thực vật và đất theo theo độ cao tùy thuộc vào sự khác biệt về: A. Độ nhiệt độ B. Độ ẩm C. Về nhiệt và ẩm D. Tùy thuộc tác động của con người Câu 39: Mưa đá thường xảy ra vào mùa nào trong năm? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 40: Hoạt động nào sau đây có ảnh hưởng đến chế độ nước sông? A. Phá rừng trong lưu vực sông B. Xây đập thuỷ điện trên sông C. Đắp đê dài trên sông D. Tất cả các hoạt động trên
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 06 Họ tên: ....................................................................... Lớp: 10..... Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 1: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là 1 A. Phân bố chăn nuôi B. Phân bố dân cư C. Phân bố cây trồng D. Các TTCN 2 Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? 3 A. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển B. Động đất ở đáy biển C. Do bão D. Cả 3 ý trên 4 Câu 3: Ảnh hưởng trực đến các tính chất lí, hoá của đất là: 5 A. Đá mẹ B. Khí hậu C. Vi sinh vật và động vật sống trong đất D. Thực vật 6 Câu 4: Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất trong việc duy trì lượng bùn trong đất ở 7 vùng núi nước ta? 8 A. Bảo vệ tốt các DT rừng đầu nguồn B. Phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp 9 C. Đẩy mạnh trồng cây gây rừng D. Đấu tranh xoá bỏ nạn đốt rừng làm rẫy 10 Câu 5: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? 11 A. Các dòng biển cùng chiều B. Các dòng biển đổi chiều theo mùa 12 C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng 13 Câu 6: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: 14 A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng 15 Câu 7: Nước sông chảy nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào 16 A. Chiều dài sông. B. Độ dốc lòng sông 17 C. Cây cỏ, hồ đầm hai bên bờ sông. D. Lượng nước sông 18 Câu 8: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? 19 A. 21/03 và 23/09 B. 21/03 và 22/06 C. 22/12 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 20 Câu 9: Giới hạn phân bố của yếu tố nào lại quyết định giới hạn phân bố của sinh quyển? 21 A. Nguồn nước B. Phân bố khi hậu C. Phân bố sinh vật D. Các ý trên đều đúng 22 Câu 10: Sự thay đổi của thực vật và đất theo theo độ cao tùy thuộc vào sự khác biệt về: 23 A. Độ nhiệt độ B. Về nhiệt và ẩm C. Độ ẩm D. Tùy thuộc tác động của con người 24 Câu 11: Mưa đá thường xảy ra vào mùa nào trong năm? 25 A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông 26 Câu 12: Hoạt động nào sau đây có ảnh hưởng đến chế độ nước sông? 27 A. Phá rừng trong lưu vực sông B. Xây đập thuỷ điện trên sông 28 C. Đắp đê dài trên sông D. Tất cả các hoạt động trên 29 Câu 13: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? 30 A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí C. Lỏng, khí D. Rắn, lỏng 31 Câu 14: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng 32 Câu 15: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? 33 A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa 34 C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng 35 Câu 16: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. 36 A. Gián tiếp B. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp C. Không ảnh hưởng D. Trực tiếp 37 Câu 17: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? 38 A. Hai bên CT B. Vùng có gió Mậu dịch C. Vùng có gió mùa D. Hai 39 bên XĐ 40 Câu 18: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: A. Các lục địa B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Hai cực Câu 19: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: A. Độ đạm B. Độ phì C. Độ pH D. Độ mặn Câu 20: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: A. Cát B. Đất mùn C. Đá mẹ D. Bùn Câu 21: Có chế độ nước sông điều hoà nhất là sông ngòi ở miền khí hậu.
- A. Nhiệt đới gió mùa B. Cận xích đạo C. Xích đạo D. Ôn đới Câu 22: Phép chiếu hình bản đồ là: A. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến lên mặt phẳng. B. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên mặt phẳng. C. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên một mặt phẳng giấy một cách chính xác. D. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến Câu 23: Để vẽ BĐ khu vực quanh cực tương đối chính xác, nguời ta dùng phép chiếu nào? A. Phương vị đứng B. Phương vị ngang C. Phương vị nghiêng D. Hình nón Câu 24: Phép chiếu hình bản đồ nào sau đây có Xích đạo là đường thẳng? A. Phép chiếu phương vị đứng B. Phép chiếu phương vị nghiêng C. Phép chiếu phương vị ngang D. Phép chiếu hình nón Câu 25: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của động vật? A. Nguồn thức ăn B. Diện tích tự nhiên C. Khí hậu D. Dạng địa hình Câu 26: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Kí hiệu B. Chấm điểm C. Kí hiệu đường chuyển động D. Câu B và C đúng Câu 27: Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của: A. Phép chiếu hình nón B. Phép chiếu phương vị C. Phép chiếu hình trụ D. Phép chiếu hình quạt Câu 28: Rừng nhiệt đới ẩm, rừng Xích đạo thường có môi trường địa lý nào? A. Đới ôn hòa B. Đới lạnh C. Đới nóng D. Cận nhiệt gió mùa Câu 29: Trong sinh quyển, sinh vật phân bố: A. Tương đối đồng đều khắp nơi. B. Tập trung ở thuỷ quyển. C. Tập trung ở phía trên lớp vỏ phong hoá. D. Tập trung vào một lớp dày khoảng vài chục mét, nơi chủ yếu có thực vật mọc. Câu 30: Rừng Amazôn (Nam Mỹ) là kiểu: A.Rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng ôn đới C. Rừng rậm nhiệt đới D. Rừng lá kim Câu 31: Trong cùng vòng đai khí hậu, thường có các thảm thực vật khác nhau, chủ yếu do A. Sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa theo vĩ tuyến. B. Sự khác nhau về độ ẩm. C. Sự phân hoá địa hình. D. Sự khác nhau về thổ nhưỡng. Câu 32: Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp: A. Biểu đồ B. Chấm điểm C.Kí hiệu D. Đường chuyển động Câu 33: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng Câu 34: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: A. Biển Hồ ở Cam –pu-chia B. Mưa nhiều C. Sông Mê – Kông nhiều nước D. Hệ thống kênh rạch dày đặc Câu 35: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? A. Vùng khí hậu nóng B. vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn đới C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng Câu 36: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ yếu là do: A. Nước mưa B. Băng tuyết tan C. Nước ngầm D. Các ý trên đúng Câu 37: Phương pháp nào sau đây không biểu hiện trong bản đồ phân bố dân cư Châu Á? A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp chấm điểm C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động D. Cả A, B và C Câu 38: Xác định được vị trí, thể hiện được số lượng của đối tượng là phương pháp: A. Kí hiệu B. Chấm điểm C. Khoanh vùng D. Nền chất lượng Câu 39: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để biểu hiện: A. Mạng lưới giao thông B. Mạng lưới sông ngòi C. Các luồng chuyển cư D. Tất cả đều đúng Câu 40: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: A. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn B. Chỉ có một mùa cạn C. Chỉ có một mùa lũ D. Chế độ nước quanh năm giống nhau
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 07 Họ tên: ....................................................................... Lớp: 10..... Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 1: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? 1 A. Các dòng biển đổi chiều theo mùa B. Các dòng biển cùng chiều 2 C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng 3 Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng 4 Câu 3: Nước sông chảy nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào 5 A. Chiều dài sông. B. Độ dốc lòng sông. 6 C. Cây cỏ, hồ đầm hai bên bờ sông. D. Lượng nước sông 7 Câu 4: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? 8 A. 22/12 và 23/09 B. 21/03 và 22/06 C. 21/03 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 9 Câu 5: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? 10 A. Rắn, lỏng B. Rắn, lỏng, khí C. Lỏng, khí D. Rắn, khí 11 Câu 6: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? 12 A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng 13 Câu 7: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? 14 A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa 15 C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng 16 Câu 8: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. 17 A. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp B. Trực tiếp C. Không ảnh hưởng D. Gián tiếp 18 Câu 9: Có chế độ nước sông điều hoà nhất là sông ngòi ở miền khí hậu. 19 A. Nhiệt đới gió mùa B. Xích đạo C. Cận xích đạo D. Ôn đới 20 Câu 10: Phép chiếu hình bản đồ là: 21 A. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên mặt phẳng 22 B. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến lên mặt phẳng. 23 C. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên một mặt phẳng giấy một cách chính xác. 24 D. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến 25 Câu 11: Để vẽ BĐ khu vực quanh cực tương đối chính xác, nguời ta dùng phép chiếu 26 nào? 27 A. Phương vị nghiêng B. Phương vị ngang C. Phương vị đứng D. Hình nón 28 Câu 12: Phép chiếu hình bản đồ nào sau đây có Xích đạo là đường thẳng? 29 A. Phép chiếu phương vị đứng B. Phép chiếu phương vị ngang 30 C. Phép chiếu phương vị nghiêng D. Phép chiếu hình nón 31 Câu 13: Trong sinh quyển, sinh vật phân bố: A. Tương đối đồng đều khắp nơi. B. Tập trung ở thuỷ quyển. 32 C. Tập trung ở phía trên lớp vỏ phong hoá. 33 D. Tập trung vào một lớp dày khoảng vài chục mét, nơi chủ yếu có thực vật mọc. 34 Câu 14: Rừng Amazôn (Nam Mỹ) là kiểu: 35 A. Rừng lá kim B. Rừng lá rộng ôn đới C. Rừng hỗn giao D. Rừng rậm nhiệt đới 36 Câu 15: Trong cùng vòng đai khí hậu, thường có các thảm thực vật khác nhau, chủ yếu do 37 A. Sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa theo vĩ tuyến. B. Sự khác nhau về độ ẩm 38 C. Sự phân hoá địa hình. D. Sự khác nhau về thổ nhưỡng. 39 Câu 16: Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp: 40 A. Biểu đồ B. Chấm điểm C.Kí hiệu D. Đường chuyển động Câu 17: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của động vật? A. Diện tích tự nhiên B. Nguồn thức ăn C. Khí hậu D. Dạng địa hình Câu 18: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Chấm điểm B. Kí hiệu đường chuyển động C. Kí hiệu D. Câu B và C đúng Câu 19: Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:
- A. Phép chiếu hình quạt B. Phép chiếu hình nón C. Phép chiếu phương vị D. Phép chiếu hình trụ Câu 20: Rừng nhiệt đới ẩm, rừng Xích đạo thường có môi trường địa lý nào? A. Cận nhiệt gió mùa B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Đới nóng Câu 21: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng Câu 22: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: A. Biển Hồ ở Cam –pu-chia B. Mưa nhiều C. Sông Mê – Kông nhiều nước D. Hệ thống kênh rạch dày đặc Câu 23: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? A. Vùng khí hậu nóng B. Vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn đới C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng Câu 24: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ yếu là do: A. Nước ngầm B. Nước mưa C. Băng tuyết tan D. Các ý trên đúng Câu 25: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là A. Phân bố chăn nuôi B. Các TTCN C. Phân bố cây trồng D. Phân bố dân cư Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? A. Do bão B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển C. Động đất ở đáy biển D. Cả 3 ý trên Câu 27: Ảnh hưởng trực đến các tính chất lí, hoá của đất là: A. Vi sinh vật và động vật sống trong đất B. Khí hậu C. Đá mẹ D. Thực vật Câu 28: Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất trong việc duy trì lượng bùn trong đất ở vùng núi nước ta? A. Bảo vệ tốt các DT rừng đầu nguồn B. Phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp C. Đẩy mạnh trồng cây gây rừng D. Đấu tranh xoá bỏ nạn đốt rừng làm rẫy Câu 29: Phương pháp nào sau đây không biểu hiện trong bản đồ phân bố dân cư Châu Á? A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động C. Phương pháp chấm điểm D. Cả A, B và C Câu 30: Xác định được vị trí, thể hiện được số lượng của đối tượng là phương pháp: A. Kí hiệu B. Chấm điểm C. Khoanh vùng D. Nền chất lượng Câu 31: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để biểu hiện: A. Mạng lưới giao thông B. Các luồng chuyển cư C. Mạng lưới sông ngòi D. Tất cả đều đúng Câu 32: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: A. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn B. Chỉ có một mùa cạn C. Chỉ có một mùa lũ D. Chế độ nước quanh năm giống nhau Câu 33: Giới hạn phân bố của yếu tố nào lại quyết định giới hạn phân bố của sinh quyển? A. Phân bố khi hậu B. Phân bố sinh vật C. Nguồn nước D. Các ý trên đều đúng Câu 34: Sự thay đổi của thực vật và đất theo theo độ cao tùy thuộc vào sự khác biệt về: A. Về nhiệt và ẩm B. Độ ẩm C. Độ nhiệt độ D. Tùy thuộc tác động của con người Câu 35: Mưa đá thường xảy ra vào mùa nào trong năm? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 36: Hoạt động nào sau đây có ảnh hưởng đến chế độ nước sông? A. Phá rừng trong lưu vực sông B. Xây đập thuỷ điện trên sông C. Đắp đê dài trên sông D. Tất cả các hoạt động trên Câu 37: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? A. Hai bên CT B. Vùng có gió mùa C. Vùng có gió Mậu dịch D. Hai bên XĐ Câu 38: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: A. Hai cực B. Xích đạo C. Bờ các đại dương D. Các lục địa Câu 39: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: A. Độ phì B. Độ đạm C. Độ pH D. Độ mặn Câu 40: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: A. Cát B. Đất mùn C. Bùn D. Đá mẹ
- Trường THPT Xuân Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT HKI, MÔN ĐỊA LÝ 10 Tổ: Địa – Sử - GD Năm học 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 08 Họ tên: ....................................................................... Lớp: 10..... Đánh chéo (X) vào ô thích hợp nhất: Câu a b c d Câu 1: Giới hạn phân bố của yếu tố nào lại quyết định giới hạn phân bố của sinh quyển? 1 A. Phân bố khi hậu B. Nguồn nước C. Phân bố sinh vật D. Các ý trên đều đúng 2 Câu 2: Sự thay đổi của thực vật và đất theo theo độ cao tùy thuộc vào sự khác biệt về: 3 A. Về nhiệt và ẩm B. Độ ẩm C. Độ nhiệt độ D. Tùy thuộc tác động của con người Câu 39: Mưa đá thường xảy ra vào mùa nào trong năm? 4 A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông 5 Câu 4: Hoạt động nào sau đây có ảnh hưởng đến chế độ nước sông? 6 A. Phá rừng trong lưu vực sông B. Xây đập thuỷ điện trên sông 7 C. Đắp đê dài trên sông D. Tất cả các hoạt động trên 8 Câu 5: Phương pháp chấm điểm không dùng để biểu hiện đối tượng là 9 A. Phân bố chăn nuôi B. Phân bố dân cư C. Các TTCN D. Phân bố cây trồng 10 Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? 11 A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển 12 C. Do bão D. Cả 3 ý trên 13 Câu 7: Ảnh hưởng trực đến các tính chất lí, hoá của đất là: 14 A. Thực vật B. Khí hậu C. Vi sinh vật và động vật sống trong đất D. Đá mẹ 15 Câu 8: Biện pháp nào có tác dụng tích cực nhất trong việc duy trì lượng bùn trong đất ở 16 vùng núi nước ta? 17 A. Bảo vệ tốt các DT rừng đầu nguồn B. Phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp 18 C. Đẩy mạnh trồng cây gây rừng D. Đấu tranh xoá bỏ nạn đốt rừng làm rẫy 19 Câu 9: Phương pháp nào sau đây không biểu hiện trong bản đồ phân bố dân cư Châu Á? 20 A. Phương pháp kí hiệu B. Phương pháp chấm điểm 21 C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động D. Cả A, B và C 22 Câu 10: Xác định được vị trí, thể hiện được số lượng của đối tượng là phương pháp: 23 A. Khoanh vùng B. Kí hiệu C. Chấm điểm D. Nền chất lượng 24 Câu 11: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để biểu hiện: 25 A. Các luồng chuyển cư B. Mạng lưới sông ngòi 26 C. Mạng lưới giao thông D. Tất cả đều đúng 27 Câu 12: Hãy cho biết chế độ nước của sông ở nước ta: 28 A. Chỉ có một mùa lũ B. Chỉ có một mùa cạn 29 C. Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn D. Chế độ nước quanh năm giống nhau 30 Câu 13: Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển như thế nào? 31 A. Các dòng biển đổi chiều theo mùa B. Các dòng biển cùng chiều C. Các dòng biển đổi chiều D. Cả ý A và C đúng 32 Câu 14: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất: 33 A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng 34 Câu 15: Nước sông chảy nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào 35 A. Chiều dài sông. B. Cây cỏ, hồ đầm hai bên bờ sông. 36 C. Lượng nước sông D. Độ dốc lòng sông 37 Câu 16: Trong một năm thuỷ triều có 2 ngày lớn nhất vào các ngày nào sau đây? 38 A. 21/03 và 22/06 B. 21/03 và 23/09 C. 22/12 và 23/09 D. 22/06 và 22/12 39 Câu 17: Nhân tố sinh học nào sau đây quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển của 40 động vật? A. Dạng địa hình B. Diện tích tự nhiên C. Nguồn thức ăn D. Khí hậu Câu 18: Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp: A. Kí hiệu B. Chấm điểm C. Kí hiệu đường chuyển động D. Câu B và C đúng Câu 19: Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của: A. Phép chiếu hình nón B. Phép chiếu phương vị C. Phép chiếu hình quạt D. Phép chiếu hình trụ Câu 20: Rừng nhiệt đới ẩm, rừng Xích đạo thường có môi trường địa lý nào?
- A. Đới lạnh B. Đới nóng C. Đới ôn hòa D. Cận nhiệt gió mùa Câu 21: Sóng biển có vai trò gì sau đây? A. Phá vỡ đất, đá bờ biển B. Làm thay đổi địa hình bờ biển C. Vận chuyển cát, sỏi dọc bờ biển D. Các ý trên đều đúng Câu 22: Chế độ nước sông Mê – Kông điều hòa hơn sông Hồng là do: A. Biển Hồ ở Cam –pu-chia B. Mưa nhiều C. Sông Mê – Kông nhiều nước D. Hệ thống kênh rạch dày đặc Câu 23: Vùng nào sau đây có nguồn tiếp nước chủ yếu là mưa? A. Vùng khí hậu nóng B. vùng địa hình thấp của miền khí hậu ôn đới C. Miền ôn đới lạnh D. Cả A và B đúng Câu 24: Ở những vùng đất thấp, đá thấm nước nhiều thì điều hòa chế độ nước sông chủ yếu là do: A. Nước ngầm B. Nước mưa C. Băng tuyết tan D. Các ý trên đúng Câu 25: Các dòng biển đổi chiều theo mùa xuất phát từ nơi nào? A. Vùng có gió mùa B. Vùng có gió Mậu dịch C. Hai bên CT D. Hai bên XĐ Câu 26: Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng với nhau qua: A. Xích đạo B. Các lục địa C. Bờ các đại dương D. Hai cực Câu 27: Đặc trưng của thổ nhưỡng là: A. Độ đạm B. Độ mặn C. Độ pH D. Độ phì Câu 28: Sản phẩm phá huỷ của nham thạch được gọi là: A. Cát B. Đá mẹ C. Đất mùn D. Bùn Câu 29: Có chế độ nước sông điều hoà nhất là sông ngòi ở miền khí hậu. A. Ôn đới B. Cận xích đạo C. Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo Câu 30: Phép chiếu hình bản đồ là: A. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên mặt phẳng B. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến lên mặt phẳng. C. Phương pháp biểu diễn mặt cong của TĐ lên một mặt phẳng giấy một cách chính xác. D. Phương pháp thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến Câu 31: Để vẽ BĐ khu vực quanh cực tương đối chính xác, nguời ta dùng phép chiếu nào? A. Phương vị đứng B. Phương vị ngang C. Phương vị nghiêng D. Hình nón Câu 32: Phép chiếu hình bản đồ nào sau đây có Xích đạo là đường thẳng? A. Phép chiếu phương vị ngang B. Phép chiếu phương vị nghiêng C. Phép chiếu hình nón D. Phép chiếu phương vị đứng Câu 33: Thành phần vật chất của đất rất đa dạng, gồm có vật chất nào sau đây? A. Rắn, lỏng B. Rắn, khí C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí Câu 34: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt B. Ẩm C. Lớp phủ thực vật D. Cả A và B đúng Câu 35: Giới hạn của sinh quyển gồm có phần nào sau đây? A. Thủy quyển B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa C. Phần thấp của khí quyển D. Các ý trên đều đúng Câu 36: Khí hậu có ảnh hưởng ………………….. đến sự phát triển và phân bố sinh vật. A. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp B. Trực tiếp C. Không ảnh hưởng D. Gián tiếp Câu 37: Trong sinh quyển, sinh vật phân bố: A. Tương đối đồng đều khắp nơi. B. Tập trung ở thuỷ quyển. C. Tập trung ở phía trên lớp vỏ phong hoá. D. Tập trung vào một lớp dày khoảng vài chục mét, nơi chủ yếu có thực vật mọc. Câu 38: Rừng Amazôn (Nam Mỹ) là kiểu: A. Rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng ôn đới C. Rừng rậm nhiệt đới D. Rừng lá kim Câu 39: Trong cùng vòng đai khí hậu, thường có các thảm thực vật khác nhau, chủ yếu do A. Sự khác nhau về độ ẩm. B. Sự phân hoá địa hình. C. Sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa theo vĩ tuyến. D. Sự khác nhau về thổ nhưỡng. Câu 40: Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp: A. Biểu đồ B. Chấm điểm C.Kí hiệu D. Đường chuyển động
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn