intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

9 Đề kiểm tra định kỳ 1 môn Toán lớp 2

Chia sẻ: Lan Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

1.921
lượt xem
323
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 9 đề kiểm tra định kỳ 1 môn Toán lớp 2 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 9 Đề kiểm tra định kỳ 1 môn Toán lớp 2

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè 1 Phòng gd&đt Môn: TOÁN 2 Huyện lập thạch Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I/Trắc nghiệm (3 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, … ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. 1. Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm 2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm 3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đõy? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 5. Hình vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hình tứ giỏc? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1 (3 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh 36 + 47 100 - 65 47 + 37 94 - 57 Bài 2 (1 điểm): Tìm a, biết: 37 + a = 81 63 - a = 25
  2. Bài 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? ................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................. ................................................................
  3. Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2009- 2010 Họ và tên: ..................................... MÔN TOÁN LỚP 2 Họ và tên giáo coi và chấm:.................................................. ............................................................. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là: A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là: A. 73 B. 77 C. 75 D. 76 Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là: A. 33 B. 77 C. 95 D. 34 Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là: A. 27 B. 17 C. 22 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết: x + 15 = 41 x – 23 = 39 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8 Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 Phần I : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính) .Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1/ Số tròn chục lớn hơn 38 và bé hơn 41là: A. 39 C. 40 B. 39 và 40 D. 37 và 42 2/ Các số 88 ,76,,90,32 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 88,76, 90,32 C. 90 , 88, 76, 32 B. 32, 88, 76,90 D. 32, 76, 88, 90 3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ B. 12 giờ đêm C. 10 giờ đêm 4/ Hình vẽ bên có : A. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 4 hình tam giác và 3 hình tứ giác Phần 2: 1/ a. Đặt tính rồi tính : 74 + 19 92 – 86 9 + 88 100 – 78 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………..
  5. b / Ghi kết quả tính : 100 - 80 + 38 = ……………………… 58 + 42 - 57 = ………………………………. 2/ Tìmx: a/ x – 17 = 83 b/ 37 + x = 63 ……………………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. 3/ Xem lịch tháng 12 năm 2011 và điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm(…) -Tháng 12 có…….ngày - Ngày 29 tháng Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ 12 là ngày thứ …… Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Nhật 1 2 - Trong tháng 12 có …..ngày Thứ bảy. Các 3 4 5 6 7 8 9 ngày đó là:……………………………… 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 4/ a) Một cửa hàng có 100 kg gạo . Cửa hàng đã bán 76 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô- gam gạo? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………… b) Thùng thứ nhất có 57 l mật ong, thùng thứ hai có 38 l mật ong . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít mật ong? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… 5/ Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 5cm . Kéo dài đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng dài 7 cm.
  6. TRƯỜNG: TIỂU HỌC NAM TRÂN SỐ KTĐK – CUỐI KỲ I (2012– 2013) BÁO MÔN: TOÁN – LỚP 2 HỌ VÀ TÊN: …………………………….... DANH GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ HỌC SINH LỚP: …………………………  -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH ( Thời gian 40 phút ) ….…3đ Câu 1 : Tính nhẩm. 8+6= 15 – 6 = 7+5 = 16 – 9 = 7+9 = 13 – 4 = Đặt tính rồi tính: 45 + 29 18 + 35 61 – 54 .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ……2đ Câu 2 : Tìm x X - 35 = 52 X + 19 = 64 ………………………. ………………………… ………………………. ………………………… ……1đ Câu 3: Xem tờ lịch tháng 12 năm 2009 và viết tiếp vào chỗ chấm Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 12 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày thứ bảy trong tháng 12 là các ngày :…………………………….. - Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 12. Thứ tư tuần trước là ngày ……. ……………………………………………………………………………...
  7. ------------------------------------------------------------------------------------------- ……1đ Câu 4 Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q. • • P Q ……1đ Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Độ dài một gang tay của ba em khoảng: A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm ……2đ Câu 6: Trong vườn có tất cả 61 quả cam, mẹ hái đi một số quả, trong vườn còn lại 26 quả. Hỏi mẹ đã hái đi bao nhiêu quả cam ? Giải ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
  8. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI MÔN: TOÁN – LỚP 2 Câu1: 3đ a/Tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25đ b/ Đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25đ, tính đúng mỗi bài đạt 0.25đ Câu 2: 2đ Làm đúng mỗi phần 1 điểm X - 35 = 52 X + 19 = 64 X = 52 + 35 (0.5đ ) X = 64 - 19 X = 87 (0.5đ ) X = 45 Câu 3: 2đ Ngày thứ bảy trong tháng 12 là các ngày: 5 , 12 , 19 , 26 .( đạt 0.5 đ ) Thứ tư tuần trước là ngày 02 tháng 12. ( đạt 0.5 đ ) Câu 4: Vẽ đúng đường thẳng đi qua 2 điểm P.Q đạt 1 điểm Câu 5: 1đ Độ dài một gang tay của ba em khoảng 20 cm Câu 5: 2 đ. Giải Số quả cam mẹ đã hái đi là : ( 0.5 ) 61 – 26 = 25 ( quả ) ( 1 đ ) Đáp số: 25 quả ( 0.5 ) Nếu không ghi đơn vị hoặc sai đơn vị, không ghi đáp số hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm toàn bài.
  9. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2011 Họ và tên: …………………………………………...…… KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1 Lớp:……………..… ; Năm học: 2011-2012 Môn thi: TOÁN – Lớp 2 Số báo danh: ………… ; Số mã phách: …………… Thời gian: 40 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm bài thi Điểm bài thi Chữ kí Chữ kí Số mã phách (Bằng số) (Bằng chữ) giám khảo 1 giám khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9 A. x = 9 B. x = 18 C. x = 0 D. x = 99 Câu 2: Số điền vào ô trống là: - 4 7 A. 3 B. 11 C. 7 D. 4 Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là: A. 38 B. 18 C. 28 D. 68 Câu 4: Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là: A. 28 tuổi B. 38 tuổi C. 18 tuổi D. 26 tuổi Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông: A B C D Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ. B. 3 giờ C. 5 giờ D. 9 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
  10. Bài 1: (2 điểm).Tính: 12 kg – 5 kg = ………. 18cm - 9 cm =………….. 63 + 37 =………… 98 – 17 + 12 = ………….. Bài 2: (2 điểm).Tìm x: a) 85 – x = 46 ; b) x + 17 = 52 .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................. ...................................................................................................... Bài 3: (2 điểm). Năm nay bà 72 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ Bài 4: (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ. - =
  11. HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I TOÁN LỚP 2 ; NĂM HỌC 2011– 2012 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng C B B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1:(2 điểm). Mỗi phép tính thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 0,5 điểm. 12 kg – 5 kg = 7 kg ; 18cm - 9 cm = 9 cm 63 + 37 = 100 98 – 17 + 12 = 93 Bài 2: (2 điểm). Mỗi bài thực hiện đúng theo yêu cầu, cho 1 điểm. a) 85 – x = 46 b) x + 17 = 52 x = 85 - 46 (0,5 điểm) x = 52 - 17 (0,5 điểm) x = 39 (0,5 điểm) x = 35 (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) Tuổi của mẹ năm nay là: (0,5 điểm) 72 – 29 = 43 (tuổi) (1điểm) Đáp số: 43 tuổi (0,5 điểm) - HS có thể có câu lời giải khác song vẫn đảm bảo nội dung bài toán. - Nếu phép tính sai, không cho điểm cả bài. Bài 4: (1 điểm). Viết đúng phép tính có hiệu bằng số bị trừ cho 1 điểm Chẳng hạn: 4 – 0 = 4 (Hoặc số khác)
  12. TRƯỜNG TH TÂN HIỆP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Lớp:2/.... Năm học: Tên: ............................................... Môn: Toán – Lớp 2 Ngàythi:………… Thờigian: 40 phút ĐIỂM CHỮ KÍ GV COI KT CHỮ KÍ GV CHẤM KT SỐ THỨ TỰ 1. Đặttínhvàtính (2 điểm) 45 + 19 75 - 8 ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. 50 - 23 46 + 13 ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. 2. Điềndấuthíchhợpvào ô trống( >, < , = )(2 điểm) 28 + 6 26 + 8 24 + 6 27 - 7 16 + 8 6 + 16 15 + 12 29 - 10 3. Tìmx :(2 điểm) X + 14 = 40 X - 22 = 38 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… 4. Số ? (1 điểm) 1 dm = ........cm 50 cm = .........dm 3 dm =........ cm 30 cm = .........dm
  13. 5. Bănggiấymàuxanhdài 65 cm, bănggiấymàuvàngngắnhơnbănggiấymàuxanh 28 cm .Hỏibănggiấymàuvàngdàibaonhiêu cm? (2 điểm) Giải ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ 7.Khoanhvàochữ đặttrướccâutrả lờiđúng: (1 điểm) Trênhìnhvẽ có mấyđoạnthẳng ? A. 3 đoạnthẳng A C B D B. 5 đoạnthẳng C. 6 đoạnthẳng
  14. TRƯỜNG TH TÂN HIỆP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Lớp:2/.... Năm học: Tên: ............................................... Môn: Toán – Lớp 2 Ngày thi:21/12/2010 Thờigian: 40 phút ĐIỂM CHỮ KÍ GV COI KT CHỮ KÍ GV CHẤM KT SỐ THỨ TỰ A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm/đúng 1 bàicho 0.5 điểm)- Khoanhvàochữđặttrướckếtquảemchođúng. Bài 1.Viếtsố ? 64 66 68 Bài 2.Cácsốtrònchụccó 2 chữsốlà: 10,20,30,40,50,60,70,80,90,100 a. Đúng b. Sai Bài 3.Số 78 đọclà: a. Bảytám b. Bảychụctámđơnvị c. Bảymươitám Bài 4.Viếtcácsố 42, 59,38, 70 theothứtựtừbéđếnlớnlà : a. 70, 59, 38, 42 b. 38, 42, 59, 70 c. 38, 42, 70, 59 Bài 5. Cho phépcộng 28 + 4 = ,kếtquảcủaphépcộnglà: a. 68 b. 22 c. 32 Bài 6. Cho phéptrừ 53 - 18 = , kếtquảcủaphéptrừlà: a. 35 b. 45 c. 55 Bài 7.Nốiphéptínhvớikếtquảđúng 17 – 8 15 - 8 16 - 8 14 – 7 8 9
  15. Bài 8. THỨ THỨ THỨ THỨ THỨ THỨ CHỦ HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY NHẬT 1 2 3 4 5 12 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Xemtờlịchtrênrồiviếtsốhoặcchữthíchhợpvàochỗchấm: a. Ngày 1 tháng 12 làthứtư, ngày 2 tháng 12 thứ …… b. Tháng 12 có …… ngàychủnhật. Đólàcácngày :5, 12, 19, 26 B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6điểm) Bài1.Đặttínhvàtính (1điểm) 54 + 29 76 - 45 ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. Bài2.Điềndấuthíchhợpvào ô trống( >, < , = )(1điểm) 36 + 7 7 + 36 35 + 19 91 - 34 Bài3.Tìmx :(1điểm) X + 17 = 45 X - 26 = 34 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… Bài 4.Số ? (0.5điểm) 4dm = ........cm 20 cm = .........dm Bài5.Mộtcửahàngbuổisángbánđược 83 lítdầu, buổichiềubánđượcíthơnbuổisáng 27 lítdầu. Hỏibuổichiềucửahàngđóbánđượcbaonhiêulítdầu?(1,5điểm) Giải ........................................................................................... ............................................................................................ ........................................................................................... ............................................................................................ ............................................................................................ Bài 6.(1 điểm) a. Vẽđườngthẳngđi qua điểm O. b. Chấmthêmhaiđiểm C vàD để C, O, D thẳnghàng.
  16. . O
  17. Lớp : 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN : TOÁN Họ và tên THỜI GIAN :50 PHÚT :…………………………………………… Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Câu 1 : Viết số hoặc chữ số thích hợp ( 1 điểm ) a. 68, 69, …, …, 72, …, …, 75. b. Đọc số Viết số Bảy mươi chín ……………….. …………………………………………………….. 53 Câu 2: Số (1 điểm) 18 +  = 20  - 14 = 3 Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S: (1 điểm) 9 + 8 = 17  14 – 8 = 4  8 + 7 = 16  12 – 6 = 6  Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 68 + 17 63 – 18 47 + 33 100 – 9 …………….. …………… …………… ……………. …………….. …………… ……………. …………… ……………. …………… ……………. …………… Câu 5: Tìm x? (1 điểm) x + 26 = 54 x – 37 = 25 x = x = x = x = Câu 6:(1 điểm )
  18. Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ bảy Chủ hai ba tư năm sáu nhật 1 2 3 4 5 6 Tháng 7 8 9 10 11 12 13 12 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Trong tháng 12: a)Có ………………………. Ngày thứ hai. b)Các ngày thứ hai là ngày …………………… c)Ngày 22 tháng 12 là thứ ………………………… d)Có tất cả ………………….. ngày. Câu 7: (2 điểm) a/ Long cân nặng 45 kg. Hân cân nặng nhẹ hơn Long 18kg. Hỏi Hân nặng bao nhiêu ki - lô – gam? …………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………… ………………………. …………………………………………………………………… ………………………. …………………………………………………………………… ………………………. b/ Can thứ nhất có 23 lít rựơu. Can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất 19 lít. Hỏi can thứ hai có bao nhiêu lít rượu? …………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………… ………………………. …………………………………………………………………… ………………………. …………………………………………………………………… ………………………. Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) a/ Số hình tam giác là : A. 1 B. 2 C. 3 b/ Số hình tứ giác là : A. 3 B. 2
  19. Phòng GD & ĐT Đoan Hùng KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Trường tiểu học thị trấn Đoan Hùng NĂM HỌC 2012-2013 Hä tªn : ...........................................Líp 2...... MÔN : TOÁN Thời gian : 40 phút Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1: (0,5 điểm) Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28 Bài 2: (1 điểm) A a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A. Ba điểm A, B, C. B. Ba điểm A, B, D. C. Ba điểm B, D, C. D. Ba điểm A, D, C. B C b) Một ngày có mấy giờ? D A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ Bài 3: ( 0,5 điểm ) 3 dm 2cm =........ cm . A. 5 cm B. 5 dm C. 32 cm D. 32 dm Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 17 + 35 64 + 36 51 - 25 100 - 8 Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x x + 17 = 45 45 – x = 18 Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải Bài 4: (2 điểm) Tìm số bị trừ biết rằng số trừ là số nhỏ nhất có 2 chữ số và hiệu hai số là số lớn nhất có 1 chữ số ? Bài giải
  20. Đáp án và biểu điểm Môn TOÁN - Lớp 2 §¸P ¸N BiÓu ®iÓm I PhÇn tr¾c nghiÖm 2 §iÓm Bài 1 B. 28; 33; 45; 54 0,5 điểm Bài 2 a) C 0,5 điểm b) B 0,5 điểm Bài 3 C. 32 cm 0,5 điểm II PhÇn tù luËn 8 §iÓm Bài 1 2 ®iÓm Bài 2 2 ®iÓm Bài 3 2 ®iÓm Buæi chiÒu b¸n ®­îc sè kg lµ : 0,5 điểm 100- 24 = 76 ( kg) 1 ®iÓm §¸p sè : 76 kg 0,5 điểm Bài 4 2 ®iÓm Sè nhá nhÊt cã hai ch÷ sè lµ : 10 0,5 điểm Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè lµ : 9 0,5 điểm Sè bÞ trõ lµ : 10 +9 =19 0,5 điểm §¸p sè : 19 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2