AN TOÀN LAO ĐỘNG - PHẦN 2
lượt xem 77
download
HỆ THỐNG GMP – SSOP TẠI HANOIMILK I. CHƯƠNG TRÌNH SSOP Định nghĩa: SSOP: Quy phạm thao tác vệ sinh chuẩn (Sanitation Standard Operating Procedures) Là quy trình làm vệ sinh và thủ tục kiểm soát tại các xí nghiệp
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: AN TOÀN LAO ĐỘNG - PHẦN 2
- HỆ THỐNG GMP – SSOP TẠI HANOIMILK
- I. CHƯƠNG TRÌNH SSOP Định nghĩa: SSOP: Quy phạm thao tác vệ sinh chuẩn (Sanitation Standard Operating Procedures) Là quy trình làm vệ sinh và thủ tục kiểm soát tại các xí nghiệp
- I. CHƯƠNG TRÌNH SSOP Các qui định: - An toàn của nguồn nước, nước đá, hơi nước - Các bề mặt tiếp xúc với thực phẩm - Ngăn ngừa ô nhiễm chéo - Vệ sinh cá nhân - Bảo vệ sản phẩm không bị nhiễm bẩn - Sử dụng và bảo quản hoá chất - Sức khoẻ của công nhân - Kiểm soát động vật gây hại - Kiểm soát chất thải
- CHƯƠNG TRÌNH SSOP TẠI HANOIMILLK
- 1.SSOP 01: KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚíC CảmP ảo nước và hơi cung cấp đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh Ấ Mục đ ch: Đ b Quy trình xử lý và kiểm tra nước Nước giếng khoan cấp Ô xi hoá Lắng Kết quả KT Xử lý Mức 1: Đạt Đưa vào SX Fe: 1 lần/ tuần Mức 2: Clo Tuần hoàn lại qua tháp Lọc Clo: 1 lần/ ngày dư, Fe KĐ lọc tinh Fe: 1 lần/ tuần Mức 3: Không đưa vào SX. Clo: 1 lần/ ngày Trao đổi Ion Không đạt Hoàn nguyên cột trao Độ cứng: 1 lần/ ngày đổi Fe: 1 lần/ tuần Cảm quan: 1lần/ Bơm đi SX ngày Clo: 1 lần/ ngày Vi sinh: 2 lần/ tuần Độ cứng: 1 lần/ ngày pH: 1 lần/
- 1.SSOP 01: KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP Vệ sinh trạm xử lý nước cấp Vệ sinh định Trong ca kỳ SX Dụng cụ Trước khi SX, chứa, pha sau hoàn Thiết bị ngoàI HC nguyên trời Bơm, động cơ Đường 1 tuần/ Trần nhà ống lần Sàn nhà, sân hè, khu vực xử Tường, cửa lý 1 ngày/ lần sổ Nền nhà, sân trước, sân sau, Bể nước cứng, 6 tháng/ nền khu xử lý bể nước mềm, lần bể lắng Nắp bể chứa
- 1.SSOP 01: KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP Hệ thống cung cấp hơi nước Vệ sinh định Trong ca kỳ SX Chất chống Bộ lọc hơi, lọc Bơm vào bể Theo chu kỳ đống cặn thô, bể làm nước mềm -> BD lò hơi mềm, chứa dầu lò hơi Bề mặt ngoài lò hơI, Bơm hoá chất Vệ sinh bên trong tủ điện 1năm/ lần Thông rửa 2 lần/ ca ống thuỷ 1 đợt/ ca Xả đáy Thông rửa 1 lần/ ca lọc tinh
- 2. SSOP 03: PHÒNG TRÁNH LÂY NHIỄM CHÉO Thực hiện các Dây chuyền: chương trình NL -> TP: theo vệ sinh tốt đường 1 chiều Khu vực độ NVL xếp trên sạch khác pallet, để tại nhau: ngăn Ngăn ngừa nhiễm nơi qui định. cách chéo từ vật thể không sạch vào SP và bề mặt tiếp xúc Không đI lại Không lấy NVL SP giữa các khu trong lúc có vực nếu không nhiều người đi có N.vụ lại SP KPH: để NVL dùng riêng, có dấu xong phải buộc hiệu nhận biết kín
- 3. SSOP 04: VỆ SINH CÁ NHÂN Con người không - Thay BHLĐ: KT ca nhiễm bẩn SX, giữa 2 ca SX liên Mặc đúng, đầy vào SP tục đủ bảo hộ lao -Không giẫm chân, vứt động theo qui BHLĐ, mũ xuống đất định trước khi -Giày, ủng bảo trì: làm việc không được đi vào nhà VS -Giày da: 1 ngày/ lần -BHLĐ, mũ: sau mỗi ca SX -Găng tay, kính nhựa, tạp dề: sau khi sử dụng -Ủng: cuối ca (bên ngoài) & 1 lần/ tuần (bên trong) -Giày vải: khi thấy bẩn & 1 lần/ tuần -Nếu BHLĐ bẩn: làm sạch/thay mới
- 3. SSOP 04: VỆ SINH CÁ NHÂN Con người không nhiễm bẩn -Không ăn uống, khạc vào SP •Đầu tóc gọn gàng nhổ •Không để móng -Không hút thuốc tay dài -Không mặc BHLĐ ra •Không mang ngoài nhà máy trang sức, đồng -Không ngồi xuống đất, hồ.. lên pallet Rửa tay: Trước khi ăn, Trước khi thực hiện các công việc Sau khi đI VS Trước khi làm việc Thao tác: Làm ướt -> cho xà phòng -> cọ rửa ->rửa sạch lại bằng nước->làm khô Khách tham quan: - Được cho phép của lãnh đạo - Tuân thủ QĐ vệ sinh, an toàn
- 4. SSOP 05: BẢO VỆ SẢN PHẨM KHÔNG BỊ -SP:đNHIỄM BẨN ể trên pallet Sản xuất: -Pallet: không (Thực hiện tốt các GMP- SSOP) -Bảo dưỡng ướt, mốc, hỏng định kỳ -SP cùng lô: để -Kiểm tra liên tiếp gần thiết bị: rò gỉ SP không bị Bảo nhau dầu mỡ Bảo nhiễm bẩn do dưỡng -Không đan xen -Sau bảo quản yếu tố không thiết dưỡng: SP trong 1 hàng SP tiếp xúc gây bị + Vệ sinh -Quét bụi trước nên sạch vết dầu xuất hàng bám -Không ngồi, + CIP thiết bị đứng lên SP trước khi SX -Xe chở sữa: Kiểm tra dây chuyền (theo KH kiểm tra chất lượng) bạt phủ, vệ sinh tốt
- 5. SSOP 06: BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HOÁ CHẤT Hoá chất: SD đúng mục đích, an toàn, tiết kiệm Tại kho: Tại nơi sử dụng Kiểm tra CL->nhập Để đúng nơi qui định, đậy kín sau khi sử dụng kho Có nhãn mác, rõ ràng nhận Bao bì kín, có nhãn biết Không để gần NVL, sản BQ theo lô, để riêng phẩm, dụng cụ tiếp xúc trực từng loại, không để tiếp SP trực tiếp dưới đất Phải mặc BHLĐ an toàn khi pha Có biển báo hoá chất Bồn chứa SP không sử dụng Sắp xếp gọn gàng, hoá chất vệ sinh bề mặt dễ lấy, đúng qui Vệ sinh khu pha chế sau khi định pha
- 5. SSOP 06: BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HOÁ CHẤT Vệ sinh bên Nồng độ: NaOH trong thiết bị - + 50% - Alcip CIP + 23-25% - UHT Nồng độ: Vệ sinh bên + Hút trực tiếp - HNO3 trong thiết bị - Alcip CIP + 19-20% - UHT Xà Vệ sinh nhà Nồng độ: phòng xưởng, bên 2 – 3 thìa xà phòng bột ngoàI thiết bị bột/ 10 lít nước Nồng độ: Khử trùng nhà Proxita +1,5% - phun khử xưởng, giầy ủng, n/ trùng dụng cụ, phao Oxonia +1% - giầy ủng, dụng ró t cụ
- 5. SSOP 06: BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HOÁ CHẤT Protect/ Vệ sinh đầu Nồng độ: P3-MIP máy rót Đổ can 3l -> máy rót tự hút Pha dung dịch 30% Vệ sinh ngoài Maxiform/ (Maxiform), 2-5% (Topax 66). máy rót và băng Topax 66 Để hoá chất tiếp xúc thiết bị tả i 15 phút -> rửa sạch Nồng độ: 30-35% Tiệt trùng bao H2O2 Bơm từ can vào bình chứa -> bì máy rót tự động hút Nồng độ: 700 Tiệt trùng tay Khi nối giấy, strip: xoa đều CN, bàn nối Cồn cồn lên tay và xịt cồn vào bàn giấy, con lăn nối giấy dẫn giấy
- 5. SSOP 06: BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HOÁ CHẤT Ôxi hoá các ion Pha 500g và bổ sung vào sau Clorua vôi Fe, Mg tháp cao tải Pha 75 kg trong bồn pha hoá Hoàn nguyên Muối ăn chất 2, bơm vào các cột trao hạt trao đổi ion đổi Trung hoà pH Pha 10 lít vào bình chứa, bổ H2SO4 nước thải trước sung vào bể trung hoà khi xử lý VSV Chất chống Chống đóng cặn Bơm trực tiếp vào bể nước lò hơi mềm bằng bơm định lượng đóng cặn
- 6. SSOP 07: KIỂM SOÁT SỨC KHOẺ CÔNG NHÂNc đích: CBCNV không là nguồn lây nhiễm Mụ bệnh truyền nhiễm Tần suất KT: Lựa chọn đầu Bệnh truyền nhiễm: viêm vào gan, lao, hoa liễu, ngoài da, Định kỳ 1 năm/ HIV lần Triệu chứng Ngừng làm việc CBCNV bệnh truyền cho đến khi nhiễm khỏi bệnh Hàng ngày: Báo phụ trách bộ phận Băng kín trước Bệnh ngoài da khi vào vị trí Khách tham Không vào khu vực SX khi có dấu quan hiệu bất thường về sức khoẻ
- 7. SSOP 08: KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI Mục đích: Tiêu diệt, ngăn ngừa ĐVGH, tránh lây nhiễm hoặc mất ATVSTP Hệ thống ngăn chặn Diệt chuột Xây tường bao Sử dụng bẫy dính đặt vị trí chuột xâm nhập quanh Cửa phải luôn đóng Sử dụng hộp mồi bả đặt bao kín, không có kẽ hở quanh khuôn viên ngoài Cửa chớp, hệ thống Giai đoạn 1: Tiến hành 2 đợt, thông gió có lưới cách nhau 1 tuần -> tiêu diệt chắn chống chuột Giai đoạn 2: thực hiện hàng Sử dụng rèm cửa tháng Có sơ đồ vị trí đặt bẫy, bả mỗi Duy trì điều kiện VS lần làm việc -> kiểm soát tốt tốt
- 7. SSOP 08: KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI Mục đích: Tiêu diệt, ngăn ngừa ĐVGH, tránh lây nhiễm hoặc mất ATVSTP Kiểm soát côn trùng Kiểm soát chim Tần suất: 6 tháng/ lần Lập KH phun thuốc Kiểm tra và loại bỏ tổ chim Phun: 3 tháng/ lần trên mái nhà Nơi phun: tường, gầm bàn ghế, cống rãnh, bồn cây… Vệ sinh dọn xác côn trùng
- 8.SSOP 09: KIỂM SOÁT CHẤT THẢI 1. Xử lý chất thải lỏng - Xử lý nước thải: Nước thải -> trung hoà -> lắng 1 -> trung gian -> kỵ khí -> lắng 2 -> thoát ra mương - Vệ sinh hệ thống cống thoát nước: 1 tuần/ lần - Mở nắp hồ ga, lấy cặn trong hố thu gom, hố ga cho vào bao tải - Dùng bàn chải cước, xà phòng cọ rửa - Xả nước cọ sạch và đậy nắp - Vệ sinh hệ thống thoát nước mưa: 6 tháng/ lần - Mở nắp đậy - Dùng xẻng, gàu hót lấy sạch bùn, rác trong cống - Đậy lại nắp cống
- 8.SSOP 09: KIỂM SOÁT CHẤT THẢI 2. Xử lý chất thải rắn Chất thải thuộc khối SX: - Thu gom chất thải rắn, cho vào bao nilon hoặc bao tải - Buộc kín miệng, theo đường qui định tới nơi tập kết để gọn gàng - Chất phế liệu: đưa đi nhập kho vào đầu ca 1 Chất thải sinh hoạt Cho vào thùng rác có nắp đậy Thu gom 4 – 5 lần/ ngày, chuyển chất thải qua bãi tập trung chờ xử lý Định kỳ đốt rác 1 -2 lần/ ngày
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐÁP ÁN KI ỂM TRA GIỮA KỲ - TOÁN KINH TẾ
1 p | 740 | 144
-
Giáo trình An toàn lao động và môi trường công nghiệp - Chương 2
6 p | 415 | 138
-
Kỹ thuật bảo hộ lao động - Chương 2
13 p | 395 | 112
-
Giáo trình An toàn lao động và môi trường công nghiệp - Chương 7
11 p | 276 | 111
-
NỒI HƠI YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ
7 p | 263 | 83
-
Bài 6 Công đoàn cơ sở với công tác bảo hộ lao động
9 p | 264 | 77
-
THIẾT BỊ ĐÚC – YÊU CẦU VỀ AN TOÀN - 1
7 p | 106 | 32
-
THANH TRA KỸ THUẬT AN TOÀN CÁC NỒI HƠI - 2
6 p | 131 | 32
-
Đề án môn học Kinh tế Lao động - 2
6 p | 90 | 9
-
Bản tin An toàn vệ sinh lao động số 2
28 p | 55 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn