1
ĐT V N Đ
B nh đái tháo đng, là m t trong 3 căn b nh có t c đ ườ
phát tri n nhanh nh t Th gi i. Theo thông báo c a T ch c ế
y t Th gi i (WHO), năm 2014 trên toàn th gi i có 422ế ế ế
tri u ng i m c b nh đái tháo đng, chi m kho ng 8,5% ườ ườ ế
dân s , t l b nh đái tháo đng gia tăng trong 3 th p k ườ
qua đc bi t là các n c có thu nh p v a và th p. ướ
B nh ĐTĐ gia tăng kèm theo đó là s gia tăng bi n ế
ch ng c a b nh. B nh ĐTĐ là nguyên nhân gây ra bi n c ế
tim m ch, mù lòa, suy th n, c t c t chi và nh ng h u qu lâu
dài khác nh h ng đn ch t l ng cu c s ng. Năm 2015 T ưở ế ượ
ch c v t th ng bàn chân do ĐTĐ thông báo b nh lý bàn ế ươ
chân ĐTĐ nh h ng nghiêm tr ng đn n n kinh t , xã h i ưở ế ế
c a qu c gia và t l hi n m c hàng năm 2 % đn 4 % các ế
n c phát tri n và t l này cao h n các n c đang phátướ ơ ướ
tri n. T l loét chân do ĐTĐ trên toàn c u là 6,3%, nam cao
h n n , b nh ĐTĐ týp 2 cao h n ĐTĐ týp 1. Khu v c b cơ ơ
M chi m t l cao nh t 13,0% và th p nh t là châu Đi ế
d ng 3,0%; châu Á 5,5%; châu Âu 5,1%; châu Phi 7,2%. T iươ
n đ có kho ng 10% b nh nhân có t n th ng b nh lý bàn chân. ươ
T l c t c t nh ng b nh nhân có bi n ch ng bàn chân chi m ế ế
kho ng 40%. các n c phát tri n nh n c Anh thì 50% b nh ướ ư ướ
nhân ĐTĐ vào vi n vì b nh lý bàn chân. M t nghiên c u trên 6000
ng i b nh ĐTĐ đn khám cho th y: t l có loét bàn chân: 20%,ườ ế
c t c t chi: 2,5%.
Vi t Nam, B nh vi n N i ti t Trung ng đã có ế Ươ
nh ng nghiên c u cho th y t l b nh nhân ĐTĐ có bi n ế
ch ng bàn chân vào vi n đu giai đo n mu n và t l c t
c t chi cũng r t cao kho ng 40% trong s ng i b nh ĐTĐ ườ
có b nh lý bàn chân.
Tn th ng bàn chân ng i ĐTĐ là h u qu c a nhi u ươ ườ
nguyên nhân nh : t n th ng th n kinh, t n th ng m chư ươ ươ
máu, ch n th ng và nhi m trùng. Trong b nh lý bàn chân 3 ươ
2
y u t : t n th ng m ch máu, th n kinh và nhi m trùng luônế ươ
k t h p v i nhau m t cách ch t ch , đôi khi chúng cũng cóế
th là các t n th ng đc l p. M t s nghiên c u cho th y ươ
nh ng đi m ch u áp l c cao bàn chân có m i liên quan ch t
ch v i các t n th ng loét bàn chân. Vì v y, áp l c gan bàn ươ
chân là y u t đc đa ra đ d đoán nh ng t n th ng bànế ượ ư ươ
chân s m ng i b nh ĐTĐ. ườ
Tuy nhiên Vi t Nam cũng ch a có nghiên c u nào đánh ư
giá s thay đi áp l c gan bàn chân nh m phát hi n, ngăn
ch n s m và làm gi m t l nh ng t n th ng b nh lý bàn ươ
chân ng i ĐTĐ. ườ
Đ tài: “Nghiên c u áp l c bàn chân, m i liên quan v i
d n truy n th n kinh, ch s c chân cánh tay b nh
nhân đái tháo đng týp 2” ườ v i m c tiêu:
1. Kh o sát áp l c gan bàn chân, m t s ch s d n truy n
th n kinh, ch s ABI ng i ĐTĐ týp 2 ườ .
2. Đánh giá m i liên quan gi a áp l c gan bàn chân v i m t
s ch s d n truy n th n kinh, ch s ABI và m t s đc
đi m ng i b nh ĐTĐ týp 2 ườ .
Đóng góp m i c a lu n án
- Nghiên c u c a chúng tôi đã ch ra t l b nh nhân ĐTĐ có
tăng áp l c gan bàn chân v trí n n ngón cái là 79,4% và n n
ngón gi a là 44,4 %.
- Áp l c gan bàn chân c a BN ĐTĐ tăng lên theo m c đ t n
th ng dây th n kinh ngo i vi, có t ng quan thu n có ý nghĩaươ ươ
gi a áp l c gan bàn chân v i th i gian ti m tàng c a dây th n
kinh ngo i vi.
- Áp l c gan bàn chân c a BN ĐTĐ tăng lên theo m c đ t n
th ng đng m ch ngo i vi thông qua ch s ABI, có t ng quanươ ươ
thu n có ý nghĩa gi a áp l c gan bàn chân vùng n n x ng ngón ươ
2, 3 và 5 v i ch s ABI.
C u trúc lu n án
3
Lu n án g m 123 trang: Đt v n đ 2 trang; T ng quan
tài li u 36 trang; Đi t ng ph ng pháp nghiên c u 21 ượ ươ
trang; K t qu nghiên c u 30 trang; Bàn lu n 32 trang; K tế ế
lu n 1 trang; Ki n ngh 1 trang; 52 b ng; 5 bi u đ; 1 s đ; ế ơ
13 hình; 122 tài li u tham kh o v i 35 tài li u ti ng Vi t và ế
87 tài li u ti ng Anh. ế
Ch ng 1: T NG QUAN TÀI LI Uươ
1.1. Đái tháo đngườ
1.1.1. Khái ni m
Đái tháo đng là b nh r i lo n chuy n hóa không đngườ
nh t, có đc đi m tăng glucose huy t do khi m khuy t v ế ế ế
ti t insulin, v tác đng insulin ho c c hai. Tăng glucoseế
m n tính trong th i gian dài gây nên nh ng r i lo n chuy n
hóa carbonhydrate, protid, lipid, gây t n th ng nhi u c ươ ơ
quan khác nhau, đc bi t tim và m ch máu, th n, m t, th n
kinh.
1.1.2. Các y u t nguy cế ơ
Các y u t nguy c gây b nh ĐTĐ týp 2 đc nhóm vàoế ơ ượ
trong 4 nhóm có nguy c l n nh : nhóm di truy n, nhânơ ư
ch ng, hành vi l i s ng và nhóm nguy c chuy n ti p (nguy ơ ế
c trung gian).ơ
Các y u t genế
Các y u t nhân ch ng h c (gi i, tu i, ch ng t c)ế
Các y u t nguy c liên quan đn hành vi và l i s ngế ơ ế
* Béo phì (phân b và các y u t liên quan) ế
* Ít ho t đng th l c
* Ch đ ăn.ế
* Các y u t khácế
- Stress
- L i s ng ph ng Tây hoá, thành th hoá, hi n đi hoá. ươ
4
- Các y u t liên quan đn thai nghén (tình tr ng sinh,ế ế
ĐTĐ thai k , ĐTĐ, con cháu c a nh ng ph n ĐTĐ khi
mang thai, môi tr ng trong t cung).ườ
1.1.3 Tiêu chu n ch n đoán b nh đái tháo đng ườ
- Glucose máu lúc đói (FPG) 7mmol/l (126mg/dl). Đói khi
ng i b nh nh n ăn ít nh t 8 gi . Ho cườ
- Glucose máu huy t t ng sau 2 gi 11,1 mmol/l (ế ươ
200mg/dl) khi làm nghi m pháp dung n p glucose đng u ng ườ
đc ti n hành theo WHO, s d ng t ng đng 75g glucoseượ ế ươ ươ
khan (anhydrous glucose) hòa tan trong 200ml n c. Ho cướ
- HbA1c 6,5 % (48mmol/mol), xét nghi m làm theo
ph ng pháp đc NGSP c p ch ng nh n và đc ch n hóa ápươ ượ ượ
d ng trong nghiên c u DCCT.
Ho c
- Nh ng b nh nhân có tri u ch ng tăng đng huy t kinh ườ ế
đi n, ho c có c n tăng đng huy t kèm theo đng máu ng u ơ ườ ế ườ
nhiên 11,1 mmol/l (200mg/dl).
Ghi chú: N u b nh nhân có tri u ch ng kinh đi n c aế
tăng đng huy t (baoườ ế g m ti u nhi u, u ng nhi u, ăn nhi u,
sút cân không rõ nguyên nhân), ngoài HbA1c, các xét nghi m
khác c n đc làm l i l n 2 đ xác đnh ch n đoán. Th i gian ượ
th c hi n xét nghi m l n 2 sau l n 1 có th t 1 đn 7 ngày. ế
1.2. Áp l c gan bàn chân
1.2.1. Khái ni m
- L c t i đa là l c ti p đt là t ng l c tác đng lên bàn ế
chân khi đng trên m t m t ph ng.
- Áp l c đnh đc đo b ng t ng s l c đè lên m t đn ượ ơ
v di n tích và đc tính b ng cách chia t ng s l c cho s ượ
di n tích mà nó tác đng lên.
1.2.2. Các y u t làm tăng áp l c gan bàn chân ĐTĐ ế
* Y u t th n kinh:ế
5
- Th n kinh v n đng: Th n kinh v n đng d ng nh ườ ư
là y u t quan tr ng nh t trong quá trình làm tăng áp l c ganế
bàn chân.
- Th n kinh t đng: R i lo n th n kinh t đng th ng ườ
đi kèm v i s thoái hóa th n kinh c m giác.
* Y u t m ch máu ngo i vi: ế T n th ng m ch máu ngo i vi ươ
cũng là y u t quan tr ng làm thay đi áp l c gan bàn chân.ế
* Nh ng h n ch v n đng c a kh p: ế
* Các y u t khác: ế Tu i, gi i tính; Cân n ng ; C t c t chi; Ch ng t c
1.2.3. H u qu do tăng áp l c gan bàn chân:
- Chai chân.
- Bi n d ng bàn chân.ế
- Loét bàn chân.
- C t c t chân.
1.2.4. Các bi n pháp làm gi m áp l c gan bàn chân
Làm gi m áp l c gan bàn chân là bi n pháp r t quan tr ng
trong đi u tr b nh lý bàn chân đái tháo đng. ườ
- Ngh ng iơ t i gi ng ườ
- Ng i xe lăn.
- Dùng n ng khi đi l i.
- Khung c đnh ngo i vi toàn b (b ng b t ho c khung).
- Các mi ng đm đ..ế
- S d ng các lo i giày dép đc bi t.
1.3. Các t n th ng th n kinh trong b nh đái tháo đng ươ ườ
- B nh lý th n kinh ĐTĐ đc đc tr ng b ng s suy gi m ượ ư
ch c năng s i th n kinh có tri u ch ng (nh đau, c m giác kim ư
châm, tê bì ) ho c không tri u ch ng (sau khi đã lo i tr các
nguyên nhân khác).
1.3.1. Phân lo i b nh th n kinh do đái tháo đng: ườ
- B nh lý th n kinh ngo i biên là m t bi n ch ng quan tr ng ế
c a b nh ĐTĐ. T l b nh ngày càng tăng theo th i gian phát hi n.
Đi v i b nh ĐTĐ týp 2 th ng có bi u hi n ngay t i th i đi m ườ
b nh đc ch n đoán, đôi khi còn có tr c đó nhi u năm. ư ướ