YOMEDIA
ADSENSE
bài tập về bất đăng thức_01
70
lượt xem 7
download
lượt xem 7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'bài tập về bất đăng thức_01', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: bài tập về bất đăng thức_01
- ŀ Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn KIẾN THỨC CƠ BẢN: A ≥ B ⇔ A−B ≥ 0 1. Định nghĩa: A ≤ B ⇔ A−B ≤ 0 2. Tính chất: 1. a > b, c > d ⇒ a + c >b +d 7. a > b ⇔ a n > b n , n chẵn 2. a > b, c < d ⇒ a − c >b −d 8. a > b ⇔ a n > b n , n chẵn a > b, c > 0 ⇒ ac > bc 3. 9. m > n > 0, a > 1 ⇒ a n > b n a = 1 ⇒ a n = bn ; 0 < a < 1 ⇒ a n < bn a > b, c < 0 ⇒ ac < bc 4. 10. 11 a > b, ab > 0 ⇒ < ab a > b ≥ 0, c > d ≥ 0 ⇒ ac > bd 5. 11. A + B ≥ A + B . Đẳng thức xảy ra khi A.B > 0 6. 12. A − B ≤ A − B . Đẳng thức xảy ra khi A.B < 0 a > b > 0 ⇒ a n > bn 3. Một số bất đẳng thức cơ bản thường dùng: 1. 9. 2 a b x −1 1 + ≥ ≤ 1 + ab 1+a 1 +b 2 2 2 x 0 < a ≤ b ≤ c ≤ 1 ⇒ ab + 1 ≤ ac + 1 ≤ bc + 1 2. 10. a a ; a, b, c ∈ ℤ + > a +b a +b +c a a ⇒ ≤ bc + 1 ab + 1 4a + 1 + 1 3. 11. ( ) 11 (a + b ) a + b ≥ 4 ; 4a + 1 = 4a + 1 .1 ≤ = 2a + 1 2 111 (a + b + c ) a + b + c ≥ 9 a +b 4. 12. 2ab 1 1 2 (a + b ) 2 ≥ 4ab ⇒ ≤ + ≥ a +b 1 − xy 1−x 1−y 2 2 2 5. 13. 2 a +b +c a 2 + b2 a + b a 2 1 a ≥ ≥ ≤ = ; b +c 2a 2 1+a 2 2 2a 2 6 14. 2 11 4 a + b ( ) +≥ ; a, b ≥ 0 2 ≥ ab hay a + b ≥ 4ab a b a +b 2 7 15. 1 2 1 4 ab + ≥ 2; a + b ≥ 2 ab ⇔ ≥ ≥ ( ) ab a + b 2 x .y ba x +y ) ( ) ( 8 16. 1 2 2 a +b ≤ 2 a +b = > =2 k +1 − k k+ k k +1 + k k ) ( 17. 1 2 2 = < =2 k − k −1 k+ k k + k −1 k -1- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG Đẳng thức thường dùng : (A + B ) = A + 2AB + B 2 2 2 (A + B + C ) = A + B + C + 2AB + 2AC + 2BC 2 2 2 2 (A + B ) = A + 3A B + 3AB + B 3 3 2 2 3 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta luôn có: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac Giải: a + b + c ≥ ab + bc + ac ⇔ a + b + c − ab − ac − bc ≥ 0 2 2 2 2 2 2 a2 b2 c2 a 2 c2 b2 ⇔ − ab + + − ac + + − bc + ≥ 0 2 2 2 2 2 2 ( ) + (c − a ) + (c − b ) 2 2 2 a −b a 2 − 2ab + b 2 c 2 − 2ac + a 2 c 2 − 2cb + b 2 ⇔ + + ≥0⇔ ≥ 0 đúng. 2 2 2 2 2 2 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c . (a + b ) 2 a +b + ≥ a b +b a Chứng minh rằng với mọi số thực a, b không âm ta luôn có: 2 4 Giải: (a + b ) 2 a +b a +b 1 1 + = a + b + ≥ ab a + b + . 2 4 2 2 2 Xét hiệu : 2 2 ) ( 1 1 a − 1 + b − 1 ≥ 0 đúng ab a + b + − ab a + b = ab a + b + − a − b = ab 2 2 2 2 (a + b ) 2 a +b + ≥ a b +b a . Vậy: 2 4 ( ) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d, e ta luôn có: a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a b + c + d + e Giải: ( ) ( ) ( ) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a b + c + d + e ⇔ 4 a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ 4a b + c + d + e ( )( )( )( ) ⇔ a 2 − 4ab + 4b 2 + a 2 − 4ac + 4c 2 + a 2 − 4ad + 4d 2 + a 2 − 4ac + 4c 2 ≥ 0 ( ) + (a − 2c ) + (a − 2d ) + (a − 2c ) 2 2 2 2 ⇔ a − 2b ≥ 0 đúng. -2- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn a Đẳng thức xảy ra khi b = c = d = e = . 2 (a − c ) + (b − d ) 2 2 ≤ a 2 + b2 + c2 + d 2 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d ta luôn có: Giải: (a − c ) + (b − d ) ≤ a + b + c + d 2 2 2 2 2 2 ⇔ (a − c ) + (b − d ) ≤ a + b + c + d + 2 (a + b ) (c + d ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇔ (a − c ) − (a + c ) + (b − d ) − (b + d ) ≤ 2 (a + b ) (c + d ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇔ −2ac − 2bd ≤ 2 (a + b ) (c + d ) ⇔ ( −1)(ac + bd ) ≤ (a + b ) (c + d ) 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇔ (ac + bd ) ≤ (a + b ) (c + d ) ⇔ (ac ) + 2 (ac )(bd ) + (bd ) ≤ (ac ) + (ad ) + (bc ) + (bd ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇔ 2 (ac ) (bd ) ≤ (ad ) + (bc ) ⇔ (ad ) − 2 (ad ) (bc ) + (bc ) ≥ 0 ⇔ (ad − bc ) ≥ 0 2 2 2 2 2 Đẳng thức xảy ra khi ad = bc . CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁC SỐ HẠNG HOẶC TÁCH CÁC THỪA SỐ MỘT VẾ 1 1 1 1 + + .... + < Chứng minh rằng với mọi n ∈ N , ta có : (4n − 3)(4n + 1) 4 1.5 5.9 Giải: 1 1 1 14 =. = . 1 − 1.5 4 1.5 4 5 1 1 1 1 14 =. = . − Ta có : 5.9 4 5.9 4 5 9 .................................... 1 1 1 1 = . − (4n − 3)(4n + 1) 4 4n − 3 4n + 1 1 1 1 1 1 111 1 + + ... + = 1 − + − + .... + − Cộng vế theo vế ta được : (4n − 3)(4n + 1) 4 4n − 3 4n + 1 1.5 5.9 559 1 1 1 4n 1 n n = 1 − = . = < =. 4n + 1 4 4n + 1 4n + 1 4n 4 4 PHƯƠNG PHÁP LÀM TRỘI. -3- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn NHỮNG BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN TRONG COSI. NHỮNG QUY TẮC CHUNG TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI Quy tắc song hành: hầu hết các BĐT đều có tính đối xứng do đó việc sử dụng các chứng minh một cách song hành, tuần tự sẽ giúp ta hình dung ra được kết quả nhanh chóng và định hướng cách giả nhanh hơn. Quy tắc dấu bằng: dấu bằng " = " trong BĐT là rất quan trọng. Nó giúp ta kiểm tra tính đúng đắn của chứng minh. Nó định hướng cho ta phương pháp giải, dựa vào điểm rơi của BĐT. Chính vì vậy mà khi dạy cho học sinh ta rèn luyện cho học sinh có thói quen tìm điều kiện xảy ra dấu bằng mặc dù trong các kì thi học sinh có thể không trình bày phần này. Ta thấy được ưu điểm của dấu bằng đặc biệt trong phương pháp điểm rơi và phương pháp tách nghịch đảo trong kỹ thuật sử dụng BĐT Cô Si. Quy tắc về tính đồng thời của dấu bằng: không chỉ học sinh mà ngay cả một số giáo viên khi mới nghiên cứu và chứng minh BĐT cũng thương rất hay mắc sai lầm này. Áp dụng liên tiếp hoặc song hành các BĐT nhưng không chú ý đến điểm rơi của dấu bằng. Một nguyên tắc khi áp dụng song hành các BĐT là điểm rơi phải được đồng thời xảy ra, nghĩa là các dấu " = " phải được cùng được thỏa mãn với cùng một điều kiện của biến. Quy tắc biên: Cơ sở của quy tắc biên này là các bài toán quy hoạch tuyến tính, các bài toán tối ưu, các bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc, giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm nhiều biến trên một miền đóng. Ta biết rằng các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất thường xảy ra ở các vị trí biên và các đỉnh nằm trên biên. Quy tắc đối xứng: các BĐT thường có tính đối xứng vậy thì vai trò của các biến trong BĐT là như nhau do đó dấu " = " thường xảy ra tại vị trí các biến đó bằng nhau. Nếu bài toán có gắn hệ điều kiện đối xứng thì ta có thể chỉ ra dấu " = " xảy ra khi các biến bằng nhau và mang một giá trị cụ thể. Chiều của BĐT : " ≤, ≥ " cũng sẽ giúp ta định hướng được cách chứng minh: đánh giá từ TBC sang TBN và ngược lại. Dạng tổng quát ( n số): ∀x 1, x 2 ,......, x n ≥ 0 ta có: + x 2 + ......x n x1 ≥ n x x ...........x • Dạng 1: 1 2 n n + x 2 + ......x n ≥ n n x x ...........x • Dạng 2: x 1 1 2 n n x + x 2 + ......x n ≥ x 1 x 2 ...........x n • Dạng 3: 1 n Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi: x 1 = x 2 = ............ = x n Hệ quả 1: n S ( ) + x 2 + ......x n = S = const thì: max P x 1 x 2 ...........x n = Nếu: x 1 n S khi x 1 = x 2 = ............ = x n = n Hệ quả 2: ( ) Nếu: x 1 x 2 ...........x n = P = const thì: min S x 1 + x 2 + ........... + x n = n n P khi x 1 = x 2 = ............ = x n = n P ( )( )( ) Chứng minh rằng nếu mọi số thực a, b, c ta luôn có : a 2 + b 2 b 2 + c 2 c 2 + a 2 ≥ 8a 2b 2c 2 Giải: -4- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn a 2 + b 2 ≥ 2 ab ≥ 0 ( )( )( ) 2 b + c ≥ 2 bc ≥ 0 ⇒ a + b b + c c + a ≥ 8 a b c = 8a b c 222 222 2 2 2 2 2 2 2 2 c + a ≥ 2 ca ≥ 0 2 Bình luận: • Chỉ nhân các vế của BĐT cùng chiều ( kết quả được BĐT cùng chiều) khi và chỉ khi các vế cùng không âm. Cần chú ý rằng: x 2 + y 2 ≥ 2 xy vì x , y không biết âm hay dương. • • Nói chung ta ít gặp bài toán sử dụng ngay BĐT Cô Si như bài toán nói trên mà phải qua một và phép biển đổi đến tình huống thích hợp rồi mới sử dụng BĐT Cô Si. Trong bài toán trên dấu " ≥ " ⇒ đánh giá từ TBC sang TBN. 8 = 2.2.2 gợi ý đến việc sử dụng bất đẳng thức • Côsi cho 2 số, 3 cặp số. 1 1 1 1 Chứng minh rằng nếu a, b, c > 0 và thỏa mãn a.b.c = 1 thì +2 +2 ≤ a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2 2 2 2 2 Giải: 1 1 1 ( ) Ta có : a 2 + b 2 ≥ 2ab; b 2 + 1 ≥ 2b ⇒ a 2 + 2b 2 + 3 ≥ 2 ab + b + 1 ⇒ ≤. . a + 2b + 3 2 ab + b + 1 2 2 1 1 1 1 1 1 ≤. ≤. ; Tương tự : b + 2c + 3 2 bc + c + 1 c + 2a + 3 2 ac + a + 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 +2 +2 ≤ + + . Cộng vế theo vế : 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2 ab + b + 1 bc + c + 1 ac + a + 1 2 2 2 1 1 1 1 ab b + + = +2 + Mặt khác : ab + b + 1 bc + c + 1 ac + a + 1 ab + b + 1 ab c + abc + ab abc + ab + b 1 + ab + b 1 ab b = + + = = 1. ab + b + 1 ab + b + 1 ab + b + 1 ab + b + 1 1 1 1 1 +2 +2 ≤. Vậy : 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3 2 2 2 2 ( ) 2 Lời bình : Bài toán trên sử dụng đến bất đẳng thức cơ bản x − y ≥ 0 đúng với mọi x , y ∈ ℝ . Cho x , y là các số thực dương khác 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 x 10 y 10 1 16 ( )( ) 2 Q= 2 + 2 + x +y − 1+x y . 16 22 2 y x 4 Giải: 1x y10 10 2 + 2 ≥ x y . Đẳng thức xảy ra khi x = y 44 12 12 y 2 x ( ) 1 16 1 x + y 16 ≥ x 8y 8 . Đẳng thức xảy ra khi x 16 = y 16 . 4 2 -5- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn ( ) ( )( ) ( )( ) 1 88 1 11 1 2 2 2 2 ⇒Q ≥ x y + x 4y 4 − 1 + x 2y 2 = x 8y 8 + 2x 4y 4 + 1 − 1 + x 2y 2 − = x 4y 4 + 1 − x 2y 2 + 1 − 2 2 22 2 ( )( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 Mặt khác : 12 + 12 x 2y 2 + 12 ≥ x 2y 2 + 1 hay 2 x 4y 4 + 1 ≥ x 2y 2 + 1 . Đẳng thức xảy ra khi x y = 1. 22 2 ( ) ( ) ( )( ) ( ) 1 1 2 2 1 44 1 22 1 22 5 5 2 4 4 2 2 ⇒ x y +1 ≥ x y +1 ⇒Q ≥ x y +1 − x 2y 2 + 1 − = x y + 1 − 4 − ≥ − 2 8 2 8 8 2 2 Đẳng thức xảy ra khi x 2y 2 = 1 . 5 Vậy : minQ = − khi x 2 = y 2 = 1 . 2 2 2 2 x z y x z y Cho x , y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: + + + + + ≥ 12 y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz Giải: Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân: x z xz y x yx z y zy + ≥2 ;+ ≥2 ;+ ≥2 y 3 xyz y 3 xyz z 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz x 3 xyz 2 2 2 x z y x z y xz yx zy ≥ 4 ⇒ + + + + + + + y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân: zy xz yx xz yx yx 4 ≥ 4.3 3 + + = 12. . . y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz y 3 xyz z 3 xyz z 3 xyz 2 2 2 x z y x z y Vậy : + + + + + ≥ 12 . y 3 xyz z 3 xyz x 3 xyz 1 Cho n nguyên và n ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x + xn Giải: n x 1 n +1 1 xx x A= + + ... + + n ≥ (n + 1)n +1 n ≥ n +1 n nn nx n x n x n so n 1 x = n ⇔ x = n +1 n Dấu đẳng thức xảy ra khi nx -6- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn n +1 Giá trị nhỏ nhất của A = n +1 nn 1 n +1 n . Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x + Cho n nguyên và n ≥ 2 và x ≥ k > xn Giải: n +1 Với x ≥ k > n 1 1 1 1 1 1 1 1 f (x ) ≥ f (k ) ⇔ x + −k − ≥ 0 ⇔ x − k + − n −1 + n −2 + n −3 2 + ... + n −1 ≥ 0 xn kn x k x k xkxk 1 1 1 1 1 ⇔ (x − k ) 1 − n −1 + n −2 + n −3 2 + ... + n −1 ≥ 0 xk x k xkxk (x − k ) 1 1 1 1 ⇔ xk − n −1 + n −2 + n −3 2 + ... + n −1 ≥ 0 xk x k xkxk 1 1 1 1 n n n +1 Ta có: n −1 + n −2 + n −3 2 + ... + n −1 ≤ n −1 < = n 2 < xk n +1 n −1 x xkxk k k n 1 n +1 Suy ra f (x ) ≥ f (k ) đúng với mọi x ≥ k > n . Giá trị nhỏ nhất của A = k + khi x = k . kn Cách 2 : n x 1 n 1 x x nx Nháp : A = + ... + + n +x − ≥ (n + 1)n +1 n + x 1 − m mx m m x m x ,m > 0 n so m x = k n +1 = k n +1 1 ⇒m =x Ta chọn m sao cho: x m = n x n x 1 n 1 x x nx Bài giải: A = + ... + + n + x − n +1 ≥ (n + 1)n +1 n +1 n + x 1 − n +1 k n +1 k n +1 k x k x k x n so k n +1 n (n + 1) 1 n +1 n nên n < k n +1 suy ra: A ≥ + k 1 − n +1 = k + n = f (k ) Vì x ≥ k > n k k k ( ) Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: x + y xy = x 2 + y 2 − xy . Tìm giá trị lớn nhất 1 1 của biểu thức : A = + . 3 y3 x Đề thi Đại học khối A năm 2006 -7- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn Giải: ( ) () Xét x + y xy = x + y − xy * . Chia cả hai vế cho x 2y 2 2 2 1 1 Đặt u = ,v = . x y 3(u + v )2 11 1 1 1 ( ) 2 + = 2+ 2− ⇒ u + v = u 2 + v 2 − uv ⇒ u + v − (u + v ) = 3uv ≤ Ta được . 4 xyx xy y ( ) 2 ⇒ u +v − 4(u + v ) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ u + v ≤ 4 x 3 + y3 (x + y )(x 2 + y 2 − xy ) (x + y )(x + y )xy x 2 + y 2 + 2xy Khi đó : A = = = = x 3y 3 x 3y 3 x 3y 3 x 2y 2 1 1 2 ⇒A= 2 + 2 + = (u + v )2 ≤ 16 . xy x y 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi u = v = 2 hay x = y = . 2 x2 y2 z2 Cho 3 số thực dương x , y, z thoả : x + y + z ≥ 3 .Tìm GTNN của A = + + x + yz y + zx z + xy Giải: (x + y + z ) 2 x2 y2 z2 + + ≥ . x + yz y + zx z + xy x + y + z + yz + zx + xy Ta có : yz + zx + xy ≤ x + y + z . (x + y + z ) 2 x +y +z 3 x2 y2 z2 + + ≥ = ≥ Suy ra : x +y +z +x +y +z 2 2 x + yz y + zx z + xy x + y + z = 3 Đẳng thức xảy ra khi: x = y = z ⇔x =y =z =1 x y z = = x + yz y + zx z + xy 1 Cho x , y, z > 0 và thoả mãn điều kiện x 2 + y 2 + z 2 ≥ .Tìm giá trị nhỏ nhất của: 3 x3 y3 z3 T= + + . 2x + 3y + 5z 5x + 2y + 3z 3x + 5y + 2z -8- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn Giải: (x ) 2 + y2 + z2 2 x4 y4 z4 ≥ T= + + ( )( ( ) ( ) ( ) ) x 2x + 3y + 5z y 5x + 2y + 3z z 3x + 5y + 2z 2 x 2 + y 2 + z 2 + 8 xy + yz + zx (x ) (x + y + z ) ≥ x 2 2 + y2 + z 2 2 2 2 2 + y2 + z 2 2 1 T≥ ≥ ≥ ( )( ) 10 (x + y + z ) 10 30 2 x 2 + y2 + z 2 + 8 x 2 + y2 + z 2 2 2 2 Đẳng thức xảy ra khi : x4 y4 z4 = = ( ) ( ) ( ) x 2x + 3y + 5z y 5x + 2y + 3z z 3x + 5y + 2z 1 x = y = z ⇔x =y =z = 3 1 x + y + z = 2 2 2 3 Cho x , y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện x .y.z = 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( ) ( ) x2 y + z y2 z + x z2 x + y P= + + y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y Đề thi Đại học khối A năm 2007 Giải: Cách 1: 2x x xyz 2y y xyz 2z z xyz 2y y 2x x 2z z P≥ + + ≥ + + y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y 1 x x = (−2a + 4b + c) a = y y + 2z z 9 1 Đặt: b = z z + 2x x ⇒ y y = (a − 2b + 4c ) 9 c = x x + 2y y 1 z z = (4a + b − 2c) 9 2 −2a + 4b + c a − 2b + 4c 4a + b − 2c 2 c a b b a c Khi đó: P ≥ + + ≥ −6 + 4 + + + + + . 9 9 a b c a c b a b c 2 ( ) Hay P ≥ −6 + 4.3 + 3 = 2 . 9 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức của P = 2 khi a = b = c = 1 . Lời bình: Lời giải trên khá phức tạp , việc đặt ẩn a, b, c gặp nhiều khó khăn đối với HSPT. Cách 2: Phân tích bài toán: Để tiện cho việc trình bày , tạm đặt a = x , b = y , c = z -9- www.mathvn.com
- Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn Bài toán trở thành : Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện abc = 1 .Tìm giá trị nhỏ ( ) + b (c ) + c (a ) a 4 b2 + c2 + a2 + b2 4 2 4 2 nhất của biểu thức P = b 3 + 2c 3 c 3 + 2a 3 a 3 + 2b 3 ( ) ( ) ( ) 2 ⇒ a 4 b 2 + c 2 ≥ 2a 3 . Tương tự b 4 c 2 + a 2 ≥ 2b 3 ; c 4 a 2 + b 2 ≥ 2c 3 Bài giải: Dễ thấy: b 2 + c 2 ≥ 2bc = a 2a 3 b3 c3 Khi đó P ≥ + + b 3 + 2c 3 c 3 + 2a 3 a 3 + 2b 3 3 4n + p − 2m a = m = b 3 + 2c 3 9 2 4n + p − 2m 4 p + m − 2n 4m + n − 2p 3 4 p + m − 2n Đặt n = c + 2a ⇒ b = ⇒P ≥ + + 3 3 9 9 m n p p = a 3 + 2b 3 c 3 = 4m + n − 2p 9 2 n p m p m n 2 ( ) ⇒ P ≥ 4 + + + + + − 6 ≥ 4.3 + 3 − 6 ⇒ P ≥ 2 9 m n p m n p 9 Cho các số thực không âm x , y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của ( )( ) biểu thức S = 4x 2 + 3y 4y 2 + 3x + 25xy . Đề thi Đại học khối D năm 2009 Giải: Nhận xét: vai trò giống nhau (đối xứng) của x , y . ( ) )( ) ( S = 12 x 3 + y 3 + 16x 2y 2 + 34xy = 12 x + y x 2 + y 2 − xy + 16x 2y 2 + 34xy 2 1 Hay S = 12 x + y x + y − 3xy + 16x 2y 2 + 34xy = 4xy − + 191 ( )( ) 2 4 16 2 x +y 1 Vì x , y không âm và thỏa mãn x + y = 1 suy ra 0 ≤ xy ≤ = 2 4 2 1 191 25 1 13 ⇒ − ≤ 4xy − ≤ ⇒ 0 ≤ 4xy − + ≤ . 4 44 4 16 2 25 1 Vậy giá trị lớn nhất của S = khi x = y = và giá trị nhỏ nhất của S = 0 khi x = 0, y = 1 . 2 2 ( ) 3 Cho các số thực x , y thay đổi và thỏa mãn x + y + 4xy ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( )( ) A = 3 x 4 + y 4 + x 2y 2 − 2 x 2 + y 2 + 1 Đề thi Đại học khối B năm 2009 Giải: -10- www.mathvn.com
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn