intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 3: Hợp đồng quyền chọn

Chia sẻ: Phan Thị Hoài Thu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:72

850
lượt xem
166
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hợp đồng quyền chọn là hợp đồng thỏa thuận giữa hai bên, theo đó một bên cho bên kia được quyền mua hoặc bán một số lượng xác định các đơn vị tài sản cơ sở, tại hay trước một thời điểm xác định trong tương lai, với một mức giá xác định ngay tại thời điểm thoả thuận hợp đồng. Thời điểm xác định trong tương lai gọi là ngày đáo hạn; thời gian từ khi ký hợp đồng quyền chọn đến ngày thanh toán gọi là kỳ hạn của quyền chọn. Mức giá xác định áp dụng trong...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 3: Hợp đồng quyền chọn

  1. Bài 3: Hợp đồng quyền chọn ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai Khoa Tài chính – Ngân hàng Đại học Ngoại Thương
  2. Quyền chọn (Options) Hợp đồng quyền chọn là hợp đồng thỏa thuận giữa hai bên, theo đó một  bên cho bên kia được quyền mua hoặc bán một số lượng xác định các đơn vị tài sản cơ sở, tại hay trước một thời điểm xác định trong tương lai, với một mức giá xác định ngay tại thời điểm thoả thuận hợp đồng. Th ời điểm xác định trong tương lai gọi là ngày đáo hạn; thời gian từ khi ký h ợp đồng quyền chọn đến ngày thanh toán gọi là kỳ hạn của quyền chọn. Mức giá xác định áp dụng trong ngày đáo hạn gọi là giá thực hiện (exercise price hay strike pricce). Quyền chọn mua (Call Option) cho phép người mua (người nắm giữ)  quyền chọn được quyền (nhưng không phải nghĩa vụ) mua một tài sản cơ sở vào một thời điểm hay trước một thời điểm trong tương lai với một mức giá xác định. Quyền chọn bán (Put Option) trao cho người mua (người nắm giữ) quyền  chọn được quyền (nhưng không phải nghĩa vụ) bán một tài sản cơ sở vào một thời điểm hay trước một thời điểm trong tương lai với một mức giá xác định. 2 kiểu quyền chọn:  American-style Option: là loại quyền chọn có thể được thực hiện vào bất  kỳ thời điểm nào trước khi đáo hạn European-style Option: là loại quyền chọn chỉ có thể thực hiện vào ngày  đáo hạn chứ không được thực hiện trước ngày đó. 2 Faculty of Banking & Finance - FTU
  3. Các vị thế quyền chọn (Option Positions) Long Call  Short Call  Long Put  Short Put  3 Faculty of Banking & Finance - FTU
  4. Long Call Lợi nhuận từ việc mua 1 HĐ QCM cổ phiếu Kiểu Âu: giá quyền chọn = $5, giá thực hiện = $100, thời hạn của HĐ = 2 tháng 30 Profit ($) 20 10 Terminal 70 80 90 100 stock price ($) 0 110 120 130 -5 4 4 Faculty of Banking & Finance - FTU
  5. Short Call Short Lợi nhuận từ việc bán 1 HĐ QCM cổ phiếu kiểu Âu giá quyền chọn = $5, giá thực hiện = $100, thời hạn = 2 tháng Profit ($) 110 120 130 5 0 70 80 90 100 Terminal stock price ($) -10 -20 -30 5 5 Faculty of Banking & Finance - FTU
  6. Long Put Long Lợi nhuận từ việc mua HĐQCB cổ phiếu kiểu Âu: giá quyền chọn = $7, giá thực hiện = $70 30 Profit ($) 20 10 Terminal stock price ($) 0 40 50 60 70 80 90 100 -7 6 6 Faculty of Banking & Finance - FTU
  7. Short Put Short Lợi nhuận từ việc bán 1HĐ QCB cổ phiếu kiểu Âu: giá quyền chọn = $7, giá thực hiện = $70 Profit ($) Terminal 7 40 50 60 stock price ($) 0 70 80 90 100 -10 -20 -30 7 7 Faculty of Banking & Finance - FTU
  8. Quyền chọn MUA (CALL Options) Lãi Lãi Ct E F Giá Giá F E -Ct Mua Call Bán Call 8 Faculty of Banking & Finance - FTU
  9. Quyền chọn BÁN (PUT Options) Lãi Lãi Ct E F Giá Giá F E -Ct Bán Put Mua Put 9 Faculty of Banking & Finance - FTU
  10. Tài sản cơ sở của HĐ QC Stocks (cổ phiếu)  Foreign Currency (ngoại tệ)  Stock Indices (chỉ số cổ phiếu)  Futures (HĐ tương lai)  Interest rates (lãi suất)  Commodity (Hàng hóa)  10 Faculty of Banking & Finance - FTU
  11. Một số thuật ngữ (terminologies) Moneyness : – At-the-money option: QC hòa vốn – In-the-money option: QC có lời – Out-of-the-money option: QC lỗ  Intrinsic value: giá trị nội tại của HĐ QC – Gọi f là giá trị của HĐ QC nếu QC được thực hiện ngay lập tức thì – Intrinsic value = max {0, f}  Time value: giá trị thời gian của HĐ QC là phần giá trị của hợp đồng quyền chọn có được do thời gian còn lại của HĐQC cho tới khi đáo hạn. 11 Faculty of Banking & Finance - FTU
  12. Một số giả thiết  Không có phí giao dịch  Lợi nhuận giao dịch chịu cùng một mức thuế  Lãi suất đi vay = lãi suất cho vay = lãi suất phi rủi ro. 12 Faculty of Banking & Finance - FTU
  13. Ký hiệu  c : European call option  C : American Call option price price - giá quyền chọn - Giá quyền chọn mua kiểu mua kiểu Âu Mỹ p : European put option  P : American Put option price  price - giá quyền chọn - Giá quyền chọn bán kiểu Mỹ bán kiểu Âu ST :Stock price at option  S0 : Stock price today - giá  maturity - Giá cổ phiếu vào cổ phiếu thời điểm đáo hạn K : Strike price - giá thực  D : Present value of dividends  hiện during option’s life - Giá trị hiện tại của cổ tức T : Life of option - Kỳ hạn  quyền chọn r : Risk-free rate for maturity  σ: Volatility of stock price T with cont comp - Lãi suất  không rủi ro - biến động giá cổ phiếu 13 Faculty of Banking & Finance - FTU
  14. Tác động của các biến tới giá trị quyền chọn Biến số c p C P – – + + S0 – – + + K + + ? ? T + + + + σ – – + + r – – + + D 14 Faculty of Banking & Finance - FTU
  15. Giải thích tác động của các biến tới giá HĐQC 1. S và K  Đ/v Call Option:Payoff = S-K. - giá trị quyền chọn mua tỉ lệ thuận với S và tỉ lệ  nghịch với K. Đ/v Put Option: Payoff = K-S. - giá trị quyền chọn bán tỉ lệ thuận với K và tỉ lệ  nghịch với S. 2. Kỳ hạn của HĐ QC  Đ/v American Options: Giá trị của Cả QC mua & QC bán kiểu Mỹ đều tăng khi  kỳ hạn của HĐQC tăng. Đ/v European Options: mặc dù nhìn chung giá trị của HĐQC mua & bán ki ểu Âu  thường tăng khi kỳ hạn của HĐQC tăng, tuy nhiên điều này không ph ải luôn luôn đúng. 3. Biến động giá cổ phiếu: cổ phiếu càng biến động mạnh thì giá trị c ủa 2 lo ại  HĐ QC mua & bán càng tăng. 4. Lãi suất phi rủi ro: Tác động của R lên giá trị của HĐQC không thực sự rõ  ràng như tác động của các nhân tố khác. Khi lãi suất tăng-  lợi suất yêu cầu của NĐT tăng- giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai sẽ giảm - giá trị hiện tại của K sẽ giảm- giá trị Call option sẽ tăng; giá trị của Put option sẽ giảm. 5. Lượng cổ tức sẽ nhận trong tương lai: giá trị HĐQC mua tỉ lệ nghịch với lượng  cổ tức dự tính sẽ trả và Gtrị HĐQC bán tỉ lệ thuận với lượng cổ tức dự tính sẽ trả. 15 Faculty of Banking & Finance - FTU
  16. Quyền chọn kiểu Mỹ và Quyền chọn kiểu Âu Quyền chọn kiểu Mỹ có giá trị lớn hơn hoặc bằng quyền chọn kiểu Âu vì tính linh hoạt của nó. C≥ c P≥ p 16 Faculty of Banking & Finance - FTU
  17. Cận trên của giá QC (upper bounds)  Đ/v HĐ Call Options, giá QC không thể lớn hơn giá hiện tại của cổ phiếu. Vì vậy cận trên của Giá QCM là giá hiện tại của CP  S o ≥ c và S o ≥ C  Nếu điều này không xảy ra sẽ xuất hiện cơ hội kinh doanh chênh lệch giá: Arbitrageur sẽ mua cổ phiếu & bán QCM.  Đ/v HĐ Put Options, giá QC không thể lớn hơn giá th ực hiện K.  K ≥ p và K ≥ P – Hơn nữa, đ/v QC kiểu Âu, người mua HĐ không thể thực hiện h ợp đồng trước ngày đáo hạn nên giá QC không thể lớn hơn giá trị hiện tại của K  Ke –rT ≥ p  Nếu điều này không xảy ra sẽ xuất hiện cơ hội kinh doanh chênh lệch giá: Arbitrageur sẽ bán QCB và đầu tư số tiền thu được vào các tài sản phi rủi ro. 17 Faculty of Banking & Finance - FTU
  18. Cận dưới quyền chọn mua cổ phiếu không trả cổ tức (D=0)  1. Đ/v QCM kiểu Mỹ  C ≥ Max (S0 – K, 0)  2. Đ/v QCM kiểu Âu: 18 Faculty of Banking & Finance - FTU
  19. Cận dưới quyền chọn mua với cổ phiếu không trả cổ tức Ví dụ 2 danh mục:  – Portfolio A: 1 European Call Option+ Cash (=PV của giá thực hiện Ke -rT : – Portfolio B: 1 stock DM A: Lượng tiền mặt ban đầu đem đầu tư với lãi suât phi rủi ro r sẽ thu được  số tiền K tại thời điểm T. Nếu ST>K, thực hiện QCM - Giá trị của DM A tại thời điểm T = K + (ST – K) = ST; Nếu ST< K, không thực hiện QCM-Giá trị của DM A tại thời điểm T = K + 0 = K  --- Trong mọi trường hợp, giá trị của DM A = Max{ST, K}.  DM B: tại thời điểm T, giá trị của DM B là ST.  ---- giá trị của DM A luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị của DM B tại thời điểm T  ---- giá trị hiện tại của DM A phải lớn hơn giá trị hiện tại của DM B, tức là:  c + Ke –rT ≥ S0 ---------- c ≥ S0 - Ke –rT  Hơn nữa, c ≥ 0 , nên c ≥ Max {S0 - Ke –rT , 0} 19 Faculty of Banking & Finance - FTU
  20. Quyền chọn mua  Giả sử 1 HĐ QCM kiểu Âu có các thông tin như sau: c=3 S0 = 20 T=1 r = 10% K = 18 D=0  Liệu có cơ hội mua bán ăn chênh lệch không? 20 Faculty of Banking & Finance - FTU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2