BÀI GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
lượt xem 27
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO BÀI GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA-TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
- BÀI GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA-TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ Nguoithay.org-Web luyện thi ĐH hàng đầu Việt Nam A. H N CHUNG CHO T T CẢ TH INH uT u đ n u Câu 1: h b mol FeCO3 2 h h t h h đ i h h h đ h h t đ đ ề hi t đ đ th t t h tt hi h A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b Giải Để ý 1 t ụ i 1 mol oxi sinh ra 1 mol SO2 ê ố h h đ i h h đ + O3 M t 2 O3 h i 3/4 M t O3 h tă 3/4 Vậ = + Câu 2: h 3 it đơ h ạ h hở t đ h i it đ đ ti t it h t iê tđ i h t ụ i h h O Để t h O 2 h 1M th đ hD ạ ẩ thậ D th đ 52 58 h t ắ h E Đốt h h t E i h thụ t hẩ h hơi h đự h O th hối h tă 44 14 Th h h % hối it h A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28 Giải ố it hữ ơ = 5 Khối it hữ ơ = 52 58 – 0,2*58,5 – 0,5*22 = 29,88 gam Để ý đốt h 1 ối th ố O2 và H2O đề t hơ đốt it 5 Gi ử đốt h h t it Đặt = O2 ; y=nH2O h 12x+y=29,88-0,5*32 44 +18 =44 14+ 25* 44+18 Gi i đ =1 2; = 82 ố it 2 ố it 3 Đốt 3 it th O2> 3 ê đốt 2 A it O2
- B. G zơ t f t zơ đ hit ti C. Đi i zơ t f t ti h t D. Vi ti zơ t f i t it f i Bạ đọ tự i i Nguoithay.org Câu 7: Th hâ h t 11 5 t h t é t it it th đ 11 5 i h h 2 it A B t đ A:mB>2 i it A B t A. C17H35COOH và C17H33COOH B. C17H35COOH và C17H31COOH C C17H35COOH và C15H31COOH D. C17H31COOH và C15H31COOH Gi i M h t é = 110,75/0,125 =886 V h i h 2 ố it M hơ ê B Câu 8: thụ h t 4 48 t O2 đ h h KO K 2CO3 th đ 2 h 1 h t t 3 h 5M th đ 2 88 t h đ Mặt h 1 t ụ i hB O 2 th đ 3 4 t t Gi t A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1 Gi i h t t h đ ;ú đ 2 h tđ th i h V tỉ h O2 t h 1đ 2 ê 2 h tt h K O3 K2CO3 = K O3 ; = K2 O3 h h X+ y= 0,12 ; x+2y=0,15 Gi i đ = = 3 tỉ K O3 K2 O3 = 3 1 100 ml X+Ba(OH)2 i h 2 tt ê t ố K O3 K2 O3 t 1 2 K O3= 15; K2 O3= 5 t ở ại 2 h t K= 5 = 4 K2 O3= 2 nKOH=0,1 Câu 9: h h h t i h i it i đơ h ti h t ã đ đ t ụ h t i i i h 8 t 2 đ t đ h h 2SO4 đặ t th h tt h h h đ i h tạ th h 34 88 t i thi t h t h h h đạt hi t8 % i it i t h h A. C3H7COOH & C4H9COOH. B. CH3COOH & C2H5COOH C. C2H5COOH & C3H7COOH. D. HCOOH & CH3COOH. Bạ đọ tự i i Câu 10: Ch h O đi q ố đự 45 h h A 2 O3 O t th i i th đ 51 h t ắ B Dẫ h đi hỏi ố hB O 2 th đ 88 5 tt h Bt ụ h t i h O3 th đ V t O đ t hẩ hử h t Gi t V A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 2 t Giải nCO2=88,65/197=0,45mol x=nFe2O3 = O h + = 45;1 + 2 =51 + 45*1 Gi i đ = 15 Vậ V= 15+ 45*2 /3 *22 4= 84 Trang 2/10 - Mã đề thi 132
- Câu 11: Đốt h h t t h t é t i i it 1 1 O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O ũ h t é t ụ đ i h O th hối ối tạ thành là : A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Giải O/ h t é = 1 +1 14*2 - 1,61*2= 0,12 mol suy ra n h t béo=0,02mol m ối=m h t é +0,06*40-0,02*92 =18,28. Nguoithay.org Câu 12: h A 2 O3 21 14 t điề i h h h th đ h h h t h O ã th 11 24 h t ắ h t th đ 1 545 t h đ t i t h hi t h A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90% Giải: Để ý 2O3 đề h t t h iề ã ê ố h =1 545 /22 4*2/3= 4 ố A 2O3=(21,14-11,024-0,046*27)/102=0.087 mol ố i h 1 4 2 O3 13 Vậ hi t t h th 2O3) 87% + Câu 13: T 1 ố h 1 ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ại - O42- T ố h t Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2 ố h t thể ề t ố A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: T thiê hiê hiđ 3đ i ố hối t 1 2 3 i 3đ ố hối t 1 1 18 ố ại hâ tử 2O tối đ thể h h th h t đ tê A. 12 B. 27 C. 18 D. 24 Bạ đọ tự i i Câu 15: A i h z th hâ tử 8H11 t ụ i O2 ở hi t đ th i i h h itơ Mặt h h t ụ i th th đ h t tt th 8H10NBr3 ố th tạ A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Giải T 8H11 tạ 8 H10NBr3 ê 2B th z 1 B t ụ i 2 tạ th h tt C8H7Br2NH3B V t ụ i ê h 2 ắ z 5 Câu 16: T ố h t O-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2H6. ố h t h ă t h để tạ i A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Bạ đọ ý Câu 17: h h t iể 1 Th hâ h t t t đơ h th đ ối 2.anhi ax a a ứ s a dễ ơ ax ax 0 3. a a zơ ô á dụ vớ H2(Ni,t ) 4 Để hâ i t zơ t zơ t Trang 3/10 - Mã đề thi 132
- 5 Ti h t zơ đ hâ h 6.Đ â bệ a và a y ,a d du dị NaOH 7.Cá ều dễ bị ủy â ô ườ ax ặ ề 8 i ỏ đề h hơi ê h i i thơ th i thơ h ố h t iể ú là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Nguoithay.org Câu 18: hi h h 2 đ hit đơ h ạ h hở th h 2 h h h 1t ụ i A O3 trong NH3 th đ 8 4 A tt h 2t ụ đ i1 hiđ ú t i th đ h h tụ i h t h h th hối h tă 5 + th 2 đ hit A. O 2H5CHO B. CH2 O O C. CH2 O 3CHO D. O 3CHO Giải h 1 Ag=1 mol mancol= 5 +1 ;t ụ i h tă 5m+0,7 suy ra nancol=0,3 hit O 3 hit t ụ 1 2(0,5 mol) suy ra có andehit không no Suy ra B. Câu 19: ê z i hi t % i h thụ t h th t 4 t h O 5M D=1 5 / th đ h h 2 ối t đ 3 211% Gi t là: A. 384,7 B. 135,0 C. 270,0 D. 192,9 Giải Đặt O2=x suy ra nNa2CO3=2-x và nNaHCO3=2x-2…Gi i D Câu 20: Dã đâ i ại th đ t h ơ h th A. Fe,Cu,Pb,Zn B. Pb,Fe,Ag,Cu C. Cu,Ag,Hg,Au D. Al,Fe,Pb,Hg Giải Kim loại y u thường X bằng thủy luyện;kim loại trung bình như Fe,Zn...thường X bằng nhiệt luyện Câu 21: h 3 h B O 2 1M 25 h A 2(SO4)3 x(M th đ 8 55 t t Thê ti 4 h B O 2 1M h h h th t t th đ 18 84 5 Gi t A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09 B ọ ự Nguoithay.org Câu 22: t h t h O3 th đ h 1 12 t O đ t Thê h h 1 h th th h O ti tụ th t th đ h Để h h t i h tt h 115 h O 2M Gi t A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08 Giải nNO=0,05 Suy ra nNO3-/X=0,15 nCl-=0,1 và nNaOH=0,23 nên nNO thoát ra khi cho HCl vào là 0,02;suy ra nFe2+/X=0,06 Suy ra nFe3+/X= (0,05*3-0,06*2) = 0,01 Trang 4/10 - Mã đề thi 132
- Vậ Fe=0,07 ,B Câu 23: h 3 1 h h t 3 O4 ụ i h O3 ã đ h đề hi h h t th đ 1 8 t O hẩ hử h t ởđ t h i ại ạ h hối ối h th đ A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam B ọ ự Câu 24: Đi hâ h h 2 O 3)2 đi ự tơ ă ố t th i i th đ h hối h i 21 5 h th h ắt h đ hi h h t th hối th h ắt i 2 th th t h O h t Gi t A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5 Giải n 2 đi hâ =0,1 Suy ra n O3 2 đi hâ =0,1 nên nHNO3 i h = 2…Gi i B Câu 25: ố i th hâ tử 6H15 h tạ ọt h i it it ơ ở hi t đ th A. 15 B. 22 C. 23 D. 16 Giải C5H11-NH-CH3:8 ; C4H9-NH-C2H5: 4 ;C3H7-NH-C3H7:3 C4H9-N(CH3)2 :4 ; C3H7-N(CH3)C2H5 :2 ; (C2H5)3N:1 T = 22 Câu 26: h ã h t A Al2O3, AlCl3, AlF3, AlBr3, Al(OH)3, KAl(OH)4 ố h t t h t ã A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Nguoithay.org Câu 27: T i tit ạ h hở t t tit ạ h hở đề đ tạ t t i it ạ h hở 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 Đốt h h t 2 th đ hẩ O2, H2O, N2 t đ t hối O 2 , H2 O 1 8 đốt h h t 3 ố O2 là: A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375 B ọ ự Câu 28: h h t iể 1 Ti h thể iO2 hỉ h iê t đơ 2 đ h t h tắ i t t đề t ú ti h thể hâ tử 3.Phân lân h hiề h t h h t h t h t é 4T h th hi t đ i h t 5B hiề hâ đạ i h đ t h Ki ơ th h ạ th h h hỉ t đơ h t iê t h hậ (O3) ố h t iể đú A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 29: th đâ không thể th đơ i 1 t ạ h hở A. C5H8O2 B. C5H10O C. C5H9O2 D. C8H10O8 Câu 30: h t iể không đú A. Anken C5H10 5 đ hâ tạ Trang 5/10 - Mã đề thi 132
- B. Để hâ i t hiđ th hâ tử 4H8 t thể C. Đốt h h t t hiđ th hối O2 th đ hơ hối 2O D. t hiđ t ụ i A O3/NH3 đ tt hiđ đ i Giải C4H4,C4H2 không là ankin B đú 4H8 3 ạ h 4 ạ h Câu 31: Đốt h h t 33 t h ở đ t t đi hẩ h đ h thụ h t 4 h B O 2 15M th đ 88 5 tt th hâ tử A. C3H4. B. C3H4 h ặ 5H8 C. C4H6. D. C5H8. Giải Để ý h t h ởđ t A Nguoithay.org Câu 32: h h t iể 1. C ặ ửa ổ d ặ ửa ướ ứ 2.Các t i i it đề h hiđ 3. P ứ uỷ â bé ô ườ ề à ứ ộ ều 4. C d ướ và quỳ í â bệ á ỏ :G x , ax f , a x . 5.C d du dị HC b á ỏ và du dị :a y ,b z ,a , natriphenolat t th t t i thơ h ố h t iể đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Đốt h h t 4 2 h hơ it i i t t t t t i h t hẩ h h 1 đự h 2SO4 đặ h 2 đự hB O 2 th hối h 1 tă h2 t hiê 35 4 t t Gi t A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6 Giải th h nH2n-2O2 nCO2=35 4 /1 = 18 ố h h = 4 2- 18*14 /3 = 5 Vậ H2O=0,13 mol suy ra A Câu 34: h i h poli vinyl clorua, ủy u ơ, glicogen, polietilen, a zơ, ựa z ố i tú ạ h th : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: h t iể đâ ú : A. Đi t h hạt hâ ê tử ố t ố t t ê tử B. i ê tử th i â tạ th h t ê tử đ h hơ C. Đ hi t hạt ố hối + - D. tiể hâ A K , Cl đề ố đi t h hạt hâ Câu 36: Nung m gam KClO3 t th i i th đ h h ắ t đ h tă hối i 2 4 % K 51 8% h t ă K O3 hâ h A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0% Gi thi t h h đ 1 K O3 Khi hi t hâ h ú t th 2 h KClO3----KCl + 3/2 O2 (1) 4KClO3----KCl + 3KClO4 (2) xmol xmol 48x gam y mol y/4 mol %O/Y = (10*48 – 48x)/(10*122,5-48x) = 0,2049 suy ra x=6 %KCl/Y= ((6+y/4)*74,5)/(10*122,5-48* = 51 8 =2 Vậ Trang 6/10 - Mã đề thi 132
- Câu 37: Th hâ 3 42 t zơ t it it th đ h Kiề h i h t ụ h t i h A O3 trong NH3 th đ 3 24 tt i t h th hâ A. 60% B. 50% C. 75% D. 80% B ọ ự Nguoithay.org Câu 38: h 2 M tỉ 1 2; M i ại ố ih h đ it h h t h 1 t ụ h t i h O3 đặ th đ 83 328 t O2 đ t hẩ hử h t Thê B 2 h h t ê th t h t t Gi t A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam Giải Để ý t h hỉ ại 24 O42- do FeS2 tạ O4 t t D Câu 39: ạ h 141 44 h ã h ở 1 0 ố 2 0 th 18 45 0 NaCl.xH2O t ti h Bi t đ t ở1 3 1 đ t ở2 0 35 Gi t A. 10 B. 8 C. 7 D. 5 Giải T 141 44 hđ NaCl =141,44*39,1/139,1=39,758 gam T h ở 2 0C mdd=141,44-18,45=122,99 suy ra mNaCl=122,99*35,9/135,9=32,49 gam Vậ t ti h thể NaCl=7,268 gam;mH2O=11 182 … D Câu 40: h h ơ t h h Fe(NO3)2 + KHSO4→ O3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O T h ố â h t th i h t h ơ t ht ê A. 43 B. 21 C. 27 D. 9 2+ Giải Vì Fe h 1 O hậ 3 ê t đ i t ại 3Fe(NO3)2 + xKHSO4 --- 5/3 Fe(NO3)3 + 2/3 Fe2(SO4)3 + yK2SO4 + 1NO + H2O B t K h =2 ; =2+ ; i i đ =4; hâ 3 2 tđ h ố2 t h 12; 21 B. H N RI NG TH INH CH ĐƯ C ÀM M T TRONG HAI H N I. hần I. Theo hư ng trình hu n u t u đ n u Câu 41: h t i h i đ đ ti Đốt h h t 45 th đ 13 5 13 44 t O2 đ t h tă hối t i t A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09% Bạn đọ tự giải Câu 42: h A t h t t h h th đ h Thê h h O th đ t t Gi t h t đ t h th iể th A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b – c Bạn đọ tự giải Câu 43: Đi hâ h h O 4 i đi ự tơ ă ố đ hi đi hâ ở 2 đi ự th Thể t h h ở t i h 15 thể t h h ở t t ở điề i hi t đ t h iữ A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y Trang 7/10 - Mã đề thi 132
- 2+ - Giải V ố h ở2 ự ê h tt nCl2 = x/2 suy ra nH2= /3 t /2 *2 = /3 *2 + 2 Vậy x=6y. Nguoithay.org Câu 44: Khi t i ú t th h h đ h h t th đ h h T 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6 Đốt h h t h h T th đ 8 t O2 đ ở đ t 9,0 gam H2O Mặt h h h T t h t1 2 B2t h h tă ề ố 4H6 t T A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%. Bạn đọ tự giải Câu 45: h t iể đâ không đú A. Th hiề tă hối hâ tử t h it t h hử h tă B. A A 2O đề t t h 3 C. thể q t ẩ để hâ i t h 2 , HCl, NH3, O2 D. h đề t h ih t h hử t h h họ Giải h t h hử t h D Câu 46: h h t ti i ti iti tit i hi t đ h h t đ ắ th hiề tă A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III) Giải Dự ố h t đ i ự M Câu 47: Th hâ h t 1t t tit th đ 2 i 1 i 1 i ốđ hâ tạ tit : A. 10 B. 24 C. 18 D. 12 Giải Gi ử 2 G h h th ố đ hâ 4!=24 V 2G iố h ê Đ =4!/2!=12 Câu 48: i hh t t hỉ th đ hẩ 2 hiđ thể A. neopentan B. isopentan C. pentan D. Butan Bạn đọ tự giải Câu 49: h h h h 2CO3 h t t th đ 15 h h t t đ 25 h Gi t A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35 Bạn đọ tự giải Nguoithay.org Câu 50: Kh đ h đúng là A. T i đi h t đi hâ t t ơi ự hử t ơi ự ih B. ê tắ h để điề h i ại ih i i ại th h i ại C. Khi h i i ại ti ú i h th i ại hơ ă đi h D. Th hiề tă đi t h hạt hâ hi t đ h i ại hâ h A i II.Theo hư ng trình n ng ao uT u đ n u Câu 51: h i t ụ i it ti ú t 2SO4 đậ đặ ố h t h h t tối đ đ tạ Trang 8/10 - Mã đề thi 132
- A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 52: h t iể đâ đúng: A. h đề t h ih t h hử t h h họ B. Th hiề tă hâ tử hối t h it hi t đ i h tă C. thể q t ẩ để hâ i t h 2, NO2, NH3, O2 D. A A B đề t t h 3 -7 Câu 53: D h 1 M i tt h ối 1 -14): A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00 -4 Giải Khi đ h tt q é < 1 M th h thể ỏ q hâ i HCl----- H+ + Cl- H2O----- H+ + OH- 10-7 10-7 xM xM xM -7 -14 -8 Vậ t + 1 )* x=10 Suy ra x= 6,18 * 10 Vậ [ ]= 10-7 + 6,18*10-8=1,618* 10-7 Suy ra C. + Nguoithay.org Câu 54: t h t 11 15 h h thi h th đ 33 t 2 đ t ố O2 để đốt h h t 11 15 A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15 Bạn đọ tự giải Câu 55: i hh t t thể t h th đ 3 thể t h h h 2 t đ t đ h h B 2 Gi t A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1 Giải T 1 i h 3 ê tạ 2 iê t i T 3 tạ 2 iê t i ê B Câu 56: Th hâ h t 5 t i th đ 1 8 i h tă ề hối i t A. 37,6% B. 28,4% C. 30,6% D. 31,2% Câu 57: T h t iể 1 Th hiề tă đi t h hạt hâ i ại iề th t B đ B hi t đ h i 2 Ki ại đ để h tạ t q đi 3 Ki ại M iể ạ ti h thể ậ h ơ tâ i 4 i ại B B đề t ụ i ở hi t đ th 5 Ki ại M t ụ i hơi ở hi t đ i ại hi t đ h th h t Thê h 2CrO4 th h h ể ố h t iể đúng là A. 3. B. 2 C. 5. D. 4. Giải 1 Th hiề tă đi t h hạt hâ i ại iề th t B đ B hi t đ h i i h th q ật ạ ti h thể h h (2 Ki ại đ để h tạ t q đi Đú 3 Ki ại M iể ạ ti h thể ậ h ơ tâ i i; ụ h ơ 4 i ại B B đề t ụ i ở hi t đ th i 5 Ki ại M t ụ i hơi ở hi t đ Đú i ại hi t đ h th h t i ;th â Thê h 2CrO4 th h h ể Trang 9/10 - Mã đề thi 132
- - +6 i h ể th h h t it it hử -Cr+3 Câu 58: h t tỉ 3 2 iđ t h h t th đ h h t đ tỉ hối ậ 1 i ậ 2 28 15 Th h h h tă ề hối i i t A. 45,36% B. 11,63% C. 34,88% D. 30,00% Gi i 15/ 28+15 =34 88 Câu 59: T họ h h t đâ t iđ th ố t h ạ A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 60: h A 2 đ hit đơ h ạ h hở M Y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
33 p | 538 | 188
-
Bài tập Hóa lý chương 3
37 p | 484 | 112
-
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC MÔ HÌNH HÓA MÔI TRƯỜNG
0 p | 367 | 66
-
Bài giảng Tối ưu hóa - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính
17 p | 448 | 45
-
Sử dụng vật liệu composit xây dựng cầu đường sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí
2 p | 134 | 28
-
Bài giảng Tối ưu hóa - Chương 2: Bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu
11 p | 211 | 25
-
Bài giảng Tối ưu hóa - Chương 3: Bài toán vận tải
17 p | 199 | 20
-
Đề thi thử kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Hóa học (Mã đề thi 01- Có đáp án)
14 p | 93 | 15
-
Bài giảng môn Cơ sở lý thuyết hóa học - Chương 2: Nguyên lý II của nhiệt động học chiều và giới hạn tự diễn biến của quá trình
11 p | 154 | 13
-
Bài giảng Nhập môn Số học thuật toán: Chương 3, 4, 5 - Nguyễn Đạt Thông
45 p | 101 | 10
-
Bài thực hành môn học Mô hình hóa, mô phỏng và tối ưu hóa các quá trình hóa học: Làm quen với phần mềm Matlab
9 p | 45 | 7
-
Bài giảng môn Hóa sinh - Chương 12: Trao đổi nucleic acid
9 p | 60 | 7
-
Bài giảng môn Hóa sinh - Chương 10: Trao đổi Lipid
12 p | 97 | 6
-
Lý thuyết và bài tập chuyên đề nhóm Halogen
17 p | 29 | 4
-
Bài giảng Phân tích không gian I (Basic Spatial Analysis): Giới thiệu chương trình học - ThS. Nguyễn Duy Liêm
8 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn