ươ
Ch
ng 1
ề
i thi u t ng quan v an toàn và
ệ ổ ậ
ớ Gi ả b o m t thông tin
ộ
N i dung
ế
ề ầ
Thông tin và an toàn thông tin Ki n trúc OSI an toàn ộ ệ ủ Yêu c u c a m t h truy n thông an toàn ấ Các lo i hình t n công B o m t thông tin trên m ng
ạ ậ ả ạ
ệ ố
Thông tin và h th ng thông tin
“Information system is the study of complementary networks of hardware and software that people and organization use to collect, filter, process, create, and distribute data” Wikipedia
ậ
ả
ẽ ủ ễ ầ
1.1. An toàn và b o m t thông tin ạ ự S phát tri n m nh m c a CNTT
ề
ả ả
ự
ộ
ạ ừ
nhu c u an
bên ngoài.
toàn thông tin. q B o v thông tin trong quá trình truy n ệ q B o v thông tin c c b tránh s phá ho i t ụ ệ
ế
1.2. Ki n trúc OSI an toàn
ổ ể ả ứ
ả ầ ồ
ộ ả
ế ế ị
ả ệ ố Đ đ m b o h th ng an toàn, các t ọ ự đánh giá, l a ch n gi ậ ự b , xây d ng các yêu c u b o m t. ư ộ ồ ậ ộ
ậ ả ch c c n i pháp và chính sách đ ng ầ ả ITUT : khuy n ngh X.800 nh m t ki n trúc b o ấ ộ ị m t OSI, đ nh nghĩa m t PP đ ng b và cung c p ầ các yêu c u b o m t.
ế
Ki n trúc OSI an toàn(tt)
OSI an toàn t p trung vào: ả
ộ
ả
ả
ệ
◦ t n công b o m t: b t k hành đ ng nào th o hi p b o
ấ ậ ơ
c thi
t k đ dò tìm,
ậ
◦ C ch b o m t: ti n trình đ ngăn ch n, ho c ph c h i t
ả
ị
ậ ấ ỳ ứ ủ ổ ch c. m t thông tin c a t ế ậ ế ả ụ ặ ặ ậ ế ụ ả ậ ệ ố
ị ả
ử
ộ ổ
ứ
ả
ố
ch c mong mu n ch ng l
ậ ử ụ
ụ ả
ế ả
ề
ặ
ơ
ộ
◦ D ch v b o m t s d ng m t ho c nhi u c ch b o
ượ ế ế ể ồ ừ ấ ả t n công b o m t. ặ ụ ế ◦ D ch v b o m t: ti n trình ho c d ch v giao ti p đ m ề ệ ữ ệ ả b o b o m t h th ng x lý d li u và vi c truy n thông ạ ấ ố ủ tin c a m t t i t n công b o m t. ậ ị m t.ậ
ậ
Security Attacks
Security Attacks
Interruption: This is an attack on availability
Interception: This is an attack on confidentiality
Modification: This is an attack on integrity
Fabrication: This is an attack on authenticity
8
Security Goals
Confidentiality
Integrity
Avalaibility
9
10
Security Services
Confidentiality (privacy)
Authentication (who created or sent the data)
Integrity (has not been altered)
Nonrepudiation (the order is final)
Access control (prevent misuse of resources)
Availability (permanence, nonerasure)
◦ Denial of Service Attacks
◦ Virus that deletes files
11
ủ
ộ ệ
ề
ậ
ả ứ
ừ ố
ầ Yêu c u c a m t h truy n thông an toàn Tính b o m t (confedentialy) ự Tính ch ng th c (authentication) Tính không t ch i (Nonrepudiation)
13
Methods of Defence
Encryption Software Controls (access limitations in a data base, in operating system protect each user from other users)
Hardware Controls (smartcard) Policies (frequent changes of passwords) Physical Controls
Henric Johnson
14
ậ
ủ
ậ
ạ
ữ ệ
ụ ơ ả ủ ậ ả
ứ ự
ứ ề
1.3. Vai trò c a m t mã trong ả b o m t thông tin trên m ng ậ M t mã hay mã hóa d li u (cryptography) là ế ế t y u c a b o m t thông tin, công c c b n thi ả ư ầ đáp ng nh c u tính b o m t, tính ch ng th c, ố ủ ể ừ tính không th t
ậ ộ ệ ch i c a m t h truy n tin.
ả
ậ ứ Các giao th c b o m t
Keberos X.509 SSL PGP và S/MIME
ả
ậ ừ
bên
ệ ự 1.4. B o v s xâm nh p t ngoài Access control ◦ Authentication ◦ Authorization
18
ậ
ỏ Câu h i ôn t p
1. Nên các hình th c t n công trong quá trình
ứ ấ
ạ truy n tin trên m ng.
ề ả ệ
ề ủ ấ ệ
2. B o v thông tin trong quá trình truy n đi trên m ng là gì? Các bi n pháp phòng th t n công m ng trong quá trình truy n tin.
ạ ạ ề