Chương 4 THAO TÁC DỮ LIỆU
- Lý thuyết: 4 tiết
4 - 1
Chương 4. Thao tác dữ liệu
- Thực hành: 6 tiết
Thao tác dữ liệu
Thêm các hàng mới vào một bảng.
Chỉnh sửa các hàng đã tồn tại trong bảng.
Loại bỏ hàng từ bảng.
4 - 2
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.1 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Thao tác dữ liệu
Chèn dữ liệu vào bảng.
4 - 3
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.2 Câu lệnh chèn (INSERT)
Thao tác dữ liệu
Chèn một hàng vào bảng
4.2 Câu lệnh chèn (INSERT)
INSERT INTO table ([column, column, ...])
VALUES (value, value ...);
INSERT INTO Dept
VALUES (50, 'MARKETING', null,'SAN JOSE');
4 - 4
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Ví dụ
Thao tác dữ liệu
Chép dữ liệu từ bảng khác
4.2 Câu lệnh chèn (INSERT)
INSERT INTO table [(column, column...)]
SELECT select_list
select_list: Danh sách cột hay biểu thức cần lấy dư˜ liệu
FROM table1;
INSERT INTO EMP_TMP(Ename, Sal)
SELECT Firstname, Salary FROM Emp
WHERE Sal > 1000;
4 - 5
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Ví dụ
Thao tác dữ liệu
INSERT đồng thời trên nhiều bảng
INSERT không điều kiện (UNCONDITIONAL)
4.2 Câu lệnh chèn (INSERT)
INSERT ALL
INTO T1 (C1, C2, ...) VALUES (V1, V2, ...)
INTO T2 (C1, C2, ...) VALUES (V1, V2, ...)
4 - 6
Chương 4. Thao tác dữ liệu
[SELECT C1, C2, ... FROM T];
Thao tác dữ liệu
INSERT đồng thời trên nhiều bảng
INSERT có điều kiện (CONDITIONAL)
INSERT [ALL| FIRST]
WHEN c1 = 1 THEN INTO T1 (C1, C2, ...) VALUES (V1, V2, ...)
WHEN c1 = 2 THEN INTO T2 (C1, C2, ...) VALUES (V1, V2, ...)
WHEN c1 = 3 THEN INTO T3 (C1, C2, ...) VALUES (C1, C2, ...)
SELECT C1, C2, ... FROM T;
FIRST: thực hiện câu lệnh đầu tiên có điều kiện đúng.
ALL: thực hiện mọi câu lệnh có điều kiện đúng.
4 - 7
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.2 Câu lệnh chèn (INSERT)
Thao tác dữ liệu
Chèn hàng với giá trị NULL
Không tường minh
INSERT INTO Dept(Deptid, Deptname)
VALUES (30, ‘PURCHASING');
Tường minh
INSERT INTO DEPT
VALUES (100, ‘FINANCE', NULL, NULL);
4 - 8
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.2 Câu lệnh chèn (INSERT)
Thao tác dữ liệu
Một số lỗi thường gặp
Thiếu giá trị cho cột NOT NULL.
Trùng lặp giá trị vi phạm ràng buộc duy nhất.
Vi phạm ràng buộc khóa ngoại.
Vi phạm ràng buộc CHECK.
Lỗi kiểu dữ liệu.
Giá trị lớn hơn độ rộng cột.
4 - 9
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.2 Câu lệnh chèn (INSERT)
Thao tác dữ liệu
cập nhật dư˜ liệu trong cơ sở dữ liệu
4 - 10
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.3 Câu lệnh cập nhật (UPDATE)
Thao tác dữ liệu
4.3 Câu lệnh cập nhật (UPDATE)
UPDATE table [alias]
SET column [,column...] = [expr, subquery]
Trong đó
expr, subquery: Giá trị được cập nhật vào bảng.
4 - 11
Chương 4. Thao tác dữ liệu
[WHERE condition]
Thao tác dữ liệu
4.3 Câu lệnh cập nhật (UPDATE)
Cập nhật thông tin cho SCOTT với công việc mới là SALEMAN và tăng lương lên 1.1 lần.
Ví dụ
UPDATE Emp
SET jobid = 'SALEMAN', salary = salary * 1.1
4 - 12
Chương 4. Thao tác dữ liệu
WHERE Firstname = 'SCOTT'
Thao tác dữ liệu
4.3 Câu lệnh cập nhật (UPDATE)
Cập nhật tiền lương cho nhân viên dựa vào mức lương cao nhất công việc của họ.
UPDATE Emp
SET salary = (SELECT max_salary
FROM Job J
WHERE J.jobid = Emp.jobid)
4 - 13
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Ví dụ
Thao tác dữ liệu
xóa hàng đang tồn tại trong cơ sở dữ liệu
4 - 14
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.4 Câu lệnh xóa (DELETE)
Thao tác dữ liệu
Xóa dữ liệu trong một bảng
4.4 Câu lệnh xóa (DELETE)
DELETE FROM table
[WHERE condition];
DELETE FROM Emp
Xóa tất cả những hàng dữ liệu có Deptid =10.
DELETE FROM Emp
WHERE Deptid = 10
4 - 15
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Ví dụ Xóa tất cả dữ liệu trong bảng EMP.
Thao tác dữ liệu
Xóa dữ liệu dựa trên bảng khác
4.4 Câu lệnh xóa (DELETE)
Xóa tất cả những nhân viên thuộc phòng Public.
DELETE FROM Emp
WHERE Deptid = (SELECT Deptid
FROM Dept
WHERE deptName LIKE 'Publi%');
4 - 16
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Ví dụ:
Thao tác dữ liệu
cập nhật hoặc chèn tuỳ thuộc vào bản ghi đích.
MERGE INTO table AS alias
USING (table|view|sub_query) AS alias ON (join condition) WHEN MATCHED THEN
UPDATE SET
col1 = col1_val, col2 = col2_val
WHEN NOT MATCHED THEN
INSERT (column_list) VALUES (column_values);
4 - 17
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.5 Câu lệnh kết hợp (MERGE)
Thao tác dữ liệu
4.5 Câu lệnh kết hợp (MERGE)
MERGE INTO Copy_emp AS c
USING Emp e ON (c.empid = e.empid) WHEN MATCHED THEN
UPDATE SET
c.ename = e.ename, ... c.deptid = e.deptid
WHEN NOT MATCHED THEN
INSERT VALUES(e.empid, e.ename, e.jobid, e.salary,…, e.managerid, e.deptid);
4 - 18
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Ví dụ Cập nhật hoặc chèn vào bảng Copyemp, sử dụng Emp
Thao tác dữ liệu
là một đơn vị làm việc nguyên tố
bắt đầu khi user kết nối vào cơ sở dữ liệu
kết thúc khi thuộc một trong các trường hợp sau:
COMMIT hoặc ROLLBACK.
Các lệnh DDL và DCL thực hiện (tự động commit).
Lỗi, thoát khỏi SQL*Plus, hệ thống bị down.
4 - 19
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.6 Điều khiển chuyển tác
Thao tác dữ liệu
4 - 20
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.6 Điều khiển chuyển tác
Thao tác dữ liệu
Lệnh COMMIT
4.6 Điều khiển chuyển tác
kết thúc hay hoàn tất chuyển tác
Lệnh SAVEPOINT
COMMIT
lưu điểm bắt đầu chuyển tác.
4 - 21
Chương 4. Thao tác dữ liệu
SAVEPOINT name
Thao tác dữ liệu
Lệnh ROLLBACK
4.6 Điều khiển chuyển tác
quay lại điểm SAVEPOINT hoặc toàn bộ chuyển tác
Tự động COMMIT
ROLLBACK [TO SAVEPOINT name]
lưu điểm bắt đầu chuyển tác.
4 - 22
Chương 4. Thao tác dữ liệu
SET AUTO[COMMIT] ON/OFF
Thao tác dữ liệu
4.6 Điều khiển chuyển tác
INSERT INTO Dept
VALUES (50,’TESTING’,’LAS VEGAS’);
SAVEPOINT INSERT_DONE;
DELETE FROM Dept
where DNAME = ’TESTING’;
ROLLBACK TO INSERT_DONE ;
COMMIT;
4 - 23
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Ví dụ
Thao tác dữ liệu
Trước khi thực hiện lệnh COMMIT hoặc ROLLBACK
có thể phục hồi dữ liệu
có thể xem trước kết quả
người dùng không phải hiện hành sẽ không xem được kết quả
các hàng giả lập bị khóa.
4 - 24
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.6 Điều khiển chuyển tác
Thao tác dữ liệu
Sau khi thực hiện lệnh COMMIT
Dữ liệu bị cố định.
Tất cả người dùng có thể xem được kết quả.
Mở khóa của các hàng giả lập; có thể thao tác được.
Tất cả các SavePoint bị xóa bỏ.
4 - 25
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.6 Điều khiển chuyển tác
Thao tác dữ liệu
Sau khi thực hiện lệnh ROLLBACK
Mọi sự thay đổi dữ liệu sẽ không được thực hiện
Tình trạng dữ liệu trước đó được phục hồi.
Tình trạng khóa của các hàng giả lập được xóa bỏ.
4 - 26
Chương 4. Thao tác dữ liệu
4.6 Điều khiển chuyển tác
Câu lệnh SQL
Trả lời câu hỏi phần 4.7 trong giáo trình
Thực hành viết các câu lệnh thao tác dữ liệu trong phần bài tập
Chuẩn bị nội dung chương 5.
4 - 27
Chương 4. Thao tác dữ liệu
Câu hỏi và bài tập