1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
C:
THUC CHNG GIUN SÁN
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đ Dưc lý: Thuc chng giun sán,
người hc nắm được nhng kiến thc liên quan như: Đại cương; Tác
dụng, dược đng hc, tác dng không mong mun, áp dụng điu tr ca
các loi thuc chng giun và sán.
3
NI DUNG
1. ĐẠI CƯƠNG
Là một nước vùng nhit đi, khí hu nóng m nên Vit Nam t l
nhim giun sán khá cao. c ta, bệnh do giun thưng trm trng hơn do
sán. Các loi giun t l nhim cao Vit Nam giun đũa, giun tóc, giun
kim, giun móc (m) và giun ch.
Bnh sán thường do sán sán dây gây ra. Các loi sán gây bnh
cho người sán gan nh, sán phi sán rut. c ta bnh sán
dây bò thường gp hơn sán dây lợn.
Thuc chng giun sán nhiu loi, được sp xếp da theo hình th
chung ca sinh trùng. Đa s thuốc đều hiu qu cao, ít tác dng không
mong mun và d s dng.
2. THUC CHNG GIUN
2.1. Mebendazol (Fugacar, Vermox, Mebutar, Nemasole)
Là dn xuất benzimidazol, ít tan trong nước dung môi hu .
Không hút m, ổn định không khí.
2.1.1. Tác dng
Thuc hiu qu cao tn các giai đoạn trưởng thành u trùng ca
giun đũa, giun kim, giun tóc, giun móc, giun m. Mebendazol còn diệt được
trng của giun đũa giun tóc. Với liu cao, thuc tác dụng đi vi nang
sán.
chế tác dng ca mebendazol giống như các dẫn xut benzimidazol
khác: thuc liên kết vi các tiu qun ca ký sinh trùng, c chế s trùng hp
tiu qun thành các vi tiu qun (là thành phn thiết yếu cho s hoạt đng
bình thường ca tế bào sinh trùng), do đó làm gim hp thu glucose, cn
4
d tr glycogen, gim ATP (ngun cung cấp năng lượng cho sinh trùng).
Cui cùng ký sinh trùng b bt động và chết.
2.1.2. Dược đng hc
Thuc ít hp thu qua ng tiêu hóa, sinh kh dụng qua đường uống dưới
20%. S hp thu s tăng lên khi ung mebendazol cùng vi thức ăn chất
béo. Sau khi ung 4 gi, thuc đạt được nồng đ tối đa trong máu. Khoảng
95% thuc gn vi protein huyết tương.
Chuyn hóa ch yếu gan thành các cht hydroxy amino hóa mt
hotnh. Thi tr qua phân, ch mt lượng nh (5 - 10%) thải qua nước tiu.
2.1.3. Tác dng không mong mun
Thuc dung np tt, ít tác dng phụ. Đôi khi gặp ri loạn tiêu hóa (đau
bng, tiêu chảy), đau đầu nh.
Dùng liều cao đ điu tr nang sán, thuc th gây c chế tu xương,
rng tóc, viê m gan, viêm thn, st và viêm da tróc vy. Vì vy, khi dùng liu
cao, phải theo dõi đều đặn nng độ transaminase trong huyết thanh, bch cu
và tiu cu.
2.1.4. Áp dụng điều tr
a) Ch định:
Điu tr nhim mt hoc nhiu loại giun như giun đũa, giun kim, giun
tóc, g iun móc, giun m...
Khi không có albendazol, có th dùng mebendazol trong bnh nang sán.
b) Chng ch định:
Không dùng mebendazol cho nhng người mn cm vi thuc, ph n
có thai, tr em dưới 2 tui, suy gan.
c) Liu ng:
Ngưi ln và tr em trên 2 tui dùng liều như nhau.
5
- Nhiễm giun đũa, giun tóc, giun móc, giun m: ung mi ln 100mg,
ngày 2 ln trong 3 ngày lin, hoc có th dùng liu duy nht 500mg.
- Nhim giun kim: liu duy nht 100mg, ung nhc li sau 2 tun
giun kim rt d b i nhim.
- Bnh nang n: ung 40 mg/kg/ngày, trong 1 - 6 tháng
2.1.5. Tương tác thuốc
- Cimetidin c chế chuyn a mebendazol, có th làm tăng nồng đ
mebendazol trong huyết tương.
- Dùng đng thi vi phenytoin hoc carbamazepin s làm gim nng
độ mebendazol trong máu.
2.2. Albendazol (Albenza, Eskazole, Zeben, Zentel)
Albendazol là mt dn xut benzimidazol carbamat, cu trúc hóa hc có
nhiu liên quan vi mebendazol.
2.2.1. Tác dng
Thuc tác dng tt vi nhiu loại giun như giun đũa, giun kim, giun
tóc, giun móc, giun mỏ, giun lươ n, giun xoắn và sán dây. Albendazol tác
dng trên c giai đoạn trưởng thành giai đoạn u trùng ca các loi giun
sán ký sinh trong ng tiêu hóa, diệt được trng giun đũa và giun tóc.
Cơ chế tác dụng tương tự như mebendazol.
2.2.2. Dược đng hc
Sau khi uống, albendazol được hp thu rt kém (5%). Vì chuyn hóa ln
đầu ti gan rt nhanh nên không thy albendazol hoc ch thy dng vết
trong huyết tương. Albendazol sulfoxid (chất chuyn hóa vn còn hot tính
ca albendazol) gn 70% vi protein huyết tương, qua đưc hàng rào máu
não nng độ trong dch não tu bng 1/3 nng đ trong huyết tương.