intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Gây tê tuỷ sống - TS.BS Trương Sáng Kiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Gây tê tuỷ sống cung cấp kiến thức cơ bản đến nâng cao về kỹ thuật gây tê vùng dưới nhện. Nội dung bao gồm chỉ định, chống chỉ định, cơ chế tác dụng, kỹ thuật thực hiện, theo dõi và xử trí biến chứng trong quá trình gây tê tuỷ sống. Tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa, bác sĩ gây mê hồi sức và nhân viên y tế lâm sàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Gây tê tuỷ sống - TS.BS Trương Sáng Kiến

  1. GÂY TÊ TUỶ SỐNG TS.BS Trương Sáng Kiến
  2. GIẢI PHẪU - CỘT SỐNG ₋ Gồm nhiều đốt sống và đĩa gian đốt sống tạo thành ➢ 07 đốt sống cổ ➢ 12 đốt sống ngực ➢ 05 đốt sống thắt lưng ➢ 05 đốt sống cùng ₋ Cong ra trước ở vùng cổ và thắt lưng ₋ Nâng đỡ cấu trúc của cơ thể ₋ Bảo vệ tuỷ sống và thần kinh
  3. ĐỐT SỐNG THẮT LƯNG
  4. DÂY CHẰNG Cùng với các cơ nâng đỡ cấu trúc, duy trì dáng đứng thẳng ➢ Mặt bụng: dây chằng dọc trước và sau ➢ Mặt lưng: dây chằng vàng, dây chằng liên gai, dây chằng trên gai
  5. TUỶ SỐNG ₋ Nằm trong ống sống ₋ Bao bọc bởi các màng, mô mỡ và đám rối tĩnh mạch ₋ 03 lớp màng từ ngoài vào trong: ➢ Màng cứng ➢ Màng nhện ➢ Màng mềm
  6. TUỶ SỐNG ₋ NL: Kéo dài từ lổ chẩm → L1 ₋ TE: Kéo dài từ lổ chẩm → L3 ₋ Túi màng cứng thường kéo dài đến S2
  7. THẦN KINH TUỶ SỐNG ₋ TK tuỷ sống từ C1 đến S5 ₋ Rễ trước và sau ở mức tuỷ sống tương ứng hợp thành ₋ “Chùm đuôi ngựa”
  8. CUNG CẤP MÁU ₋ 01 ĐM tuỷ sống trước: 2/3 trước của tuỷ sống ₋ 02 ĐM tuỷ sống sau: 1/3 sau của tuỷ sống
  9. CUNG CẤP MÁU ₋ Nhận thêm lưu lượng máu: ➢Ngực: ĐM gian sườn ➢Bụng: ĐM thắt lưng ₋ ĐM Adamkiewicz: lớn, 01 bên (T), 2/3 trước thấp của tuỷ sống → Hội chứng ĐM tuỷ sống trước.
  10. MỐC GIẢI PHẪU BỀ MẶT ₋ Mỏm gai nhô nhất vùng cổ = C7 ₋ Vú = T4 ₋ Góc dưới xương bã vai = T7 ₋ Mỏm mũi kiếm xương ức = T6 ₋ Rốn = T10 ₋ Nếp bẹn = T12 ₋ Mào chậu = L4
  11. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ₋ Thuốc tê tác động lên rễ TK ➢ Tê tuỷ sống: dịch não tuỷ ➢ Ngoài màng cứng: khoang NMC ₋ Phong bế dẫn truyền TK ➢ Các sợi TK thuộc rễ sau: cảm giác bản thể và tạng ➢ Các sợi TK thuộc rễ trước: vận động ly tâm và dòng TK tự động
  12. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ₋ Gián đoạn dẫn truyền hướng tâm của kích thích + xung ly tâm đáp ứng với kích thích → Phong bế cả cảm giác bản thể + cảm giác tạng ₋ Tác dụng của thuốc tê phụ thuộc: kích thước sợi TK, có hay không có myeline, nồng độ của thuốc tê
  13. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ❑ Tác động lên tim mạch: ₋ Trương lực tiểu động mạch – tĩnh mạch : giảm kháng lực mạch máu ngoại biên, giảm hồi lưu tĩnh mạch, tụt HA ₋ Sợi giao cảm vào tim : T1 – T4 → Mức tê ở mức này : nhịp chậm
  14. CƠ CHẾ TÁC DỤNG ❑ Tác động hô hấp ₋ Ức chế cơ hô hấp phụ : liên sườn và hô hấp ₋ Gây tê tủy sống toàn bộ : ức chế thân não, ngưng thở ₋ Lưu ý trên BN suy hô hấp mà thông khí phụ thuộc cơ hô hấp phụ
  15. Tác động của thuốc tê ❑ Tác động lên hệ tiêu hóa ₋ Tăng nhu động ruột, dãn cơ vòng, tăng tiết dịch tiêu hóa. ₋ Buồn nôn, nôn ói : biểu hiện của tụt HA ₋ Lưu lượng máu gan giảm ❑ Tác động khác : Bí tiểu, dãn mạch da
  16. CHỐNG CHỈ ĐỊNH ❑ Tuyệt đối ❑ Tương đối ₋ BN từ chối ₋ Nhiễm trùng da quanh vị trí đi kim ₋ Nhiễm trùng da ở vị trí đi kim ₋ Giảm thể tích ₋ Nhiễm trùng huyết ₋ Bệnh lý hệ TK trung ương ₋ Bệnh đông cầm máu ₋ Đau lưng mãn tính ₋ Tăng áp nội sọ
  17. GÂY TÊ TUỶ SỐNG (spinal anesthesia) ₋ Gây tê dưới màng cứng, gây tê khoang dưới nhện ₋ Một phương pháp gây tê trục TK ₋ Thực hiện bằng cách đưa một lượng thuốc tê thích hợp vào khoang dưới nhện
  18. KỸ THUẬT ❑ Kim gây tê
  19. ❑ Tư thế Ngồi cong lưng Nằm nghiên bên
  20. ❑ Tiếp cận Đường giữa Đường bên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2