HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS)

(Ch3 – Cấu trúc dữ liệu GIS)

Phan Trọng Tiến Department of Software Engineering Hanoi University of Agriculture Office location: 3rd floor, Administrative building Office phone: (04)38276346, Ext: 132 Website: http://fita.hua.edu.vn/pttien

Email:ptgtien@hua.edu.vn or phantien84@gmail.com

Mục tiêu Mục tiêu

Giới thiệu các mô hình dữ liệu trong GIS Giới thiệu các mô hình dữ liệu trong GIS Sau bài học này sinh viên có thể: Sau bài học này sinh viên có thể:  Mô tả mô hình dữ liệu Vector và cho ví dụ Mô tả mô hình dữ liệu Vector và cho ví dụ  Mô tả mô hình dữ liệu Raster và cho ví dụ Mô tả mô hình dữ liệu Raster và cho ví dụ  Mô tả mô hình dữ liệu TIN Mô tả mô hình dữ liệu TIN  Giải thích “topology” Giải thích “topology”  Mô tả các định dạng chính sử dụng trong  Mô tả các định dạng chính sử dụng trong  GISGIS

Các đối tượng đồ họa Các đối tượng đồ họa

  Các đối tượng hiển thị trên bản đồ  Các đối tượng hiển thị trên bản đồ  được gọi là các đối tượng đồ họa hay các  được gọi là các đối tượng đồ họa hay các  đối tượng. đối tượng.

  Các đối tượng có thể là tự nhiên hoặc  Các đối tượng có thể là tự nhiên hoặc  do con người tạo ra nó. do con người tạo ra nó.

Các đối tượng đồ họa Các đối tượng đồ họa

 Vectors Vectors  Points or Nodes Points or Nodes  Lines or Arcs Lines or Arcs  Polygons Polygons  Raster Cells or Pixels Raster Cells or Pixels 

Images Images  Digital Orthophotography Digital Orthophotography

Các loại dữ liệu GIS Các loại dữ liệu GIS

 Images Images  Vector Vector  Raster (GRID) Raster (GRID)  Attributes Attributes TIN (Triangulated Irregular Network))  TIN (Triangulated Irregular Network  Annotation Annotation

© Paul Bolstad, GIS Fundamentals

Các loại dữ liệu GIS Các loại dữ liệu GIS

© Paul Bolstad, GIS Fundamentals

Dữ liệu không gian Dữ liệu không gian

• RASTER

• VECTOR

• Th gi

ế ớ

i th c ự

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

Các bản đồ điện tử ở hai định dạng  Các bản đồ điện tử ở hai định dạng  Raster và  Vector Raster và  Vector

nh máy bay

Các nguồn dữ liệu Raster Các nguồn dữ liệu Raster Ả

nh v tinh ệ

Các b n đ quét

Ảnh số trực giao (Digital  Ảnh số trực giao (Digital  Orthophotography) Orthophotography)

 Một ảnh được quét,

dùng các công cụ toán  học sửa, bỏ đi, dịch  chuyển để có các hiệu  quả mong muốn đó là  các đối tượng luôn hiển  thị vuông góc với mặt  đất.

 Ảnh trực giao cho ta  ảnh giống như thực  trạng của trái đất.

Image Copyright 1993 Nassau County, NY

Các bản đồ dạng Raster (images) Các bản đồ dạng Raster (images)

 Thiết lập bởi màu sắc của các  Thiết lập bởi màu sắc của các  pixel pixel

 Cách đơn giản một mảng các  Cách đơn giản một mảng các  pixel được xếp theo các hàng và  pixel được xếp theo các hàng và  các cột các cột

 Các Pixel là được tô màu, nhưng  Các Pixel là được tô màu, nhưng  không miêu tả các đối tượng một  không miêu tả các đối tượng một  cách rõ ràng cách rõ ràng

 Rasters có thể có giá trị đi kèm. Rasters có thể có giá trị đi kèm.

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

Đặc điểm của Raster  Đặc điểm của Raster

 Trông giống trang bản đồ giấy Trông giống trang bản đồ giấy

 Giá thành rẻ và dễ sản xuất Giá thành rẻ và dễ sản xuất

 Chạy dễ dàng trên PC Chạy dễ dàng trên PC

 Có sẵn mọi nơi. Có sẵn mọi nơi.

 Nhược điểm: Nhược điểm:

 Mốc tính toán có hoặc không theo  Mốc tính toán có hoặc không theo  hệ tọa độ WGS84 hệ tọa độ WGS84  Không cho phép tự động loại bỏ  Không cho phép tự động loại bỏ  chế độ nền hay sự trợ giúp phân  chế độ nền hay sự trợ giúp phân  tích của máy tính. tích của máy tính.  Lưu trữ không hiệu quả Lưu trữ không hiệu quả

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

Dữ liệu dạng Vector Dữ liệu dạng Vector

 Một cách lưu trữ thông minh dữ liệu  Một cách lưu trữ thông minh dữ liệu  GIS, ở đó các đối tượng thế giới thực  GIS, ở đó các đối tượng thế giới thực  được miêu tả bằng các điểm (Point),  được miêu tả bằng các điểm (Point),  đường (Line) và vùng (Polyline). Một  đường (Line) và vùng (Polyline). Một  đối tượng được miêu tả bởi các thuộc  đối tượng được miêu tả bởi các thuộc  tính và các tọa độ. tính và các tọa độ.  Ví dụ:  Ví dụ:   Các bản đồ số hóa Các bản đồ số hóa  Dữ liệu GIS Dữ liệu GIS

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

Liên kết các thuộc tính và đồ họa Liên kết các thuộc tính và đồ họa

Trong GIS chứa thông  Trong GIS chứa thông  tin. GIS kết hợp bản đồ  tin. GIS kết hợp bản đồ  với hệ quản trị cơ sở  với hệ quản trị cơ sở  dữ liệu. Vì vậy khi  dữ liệu. Vì vậy khi  phân tích dữ liệu  phân tích dữ liệu  không gian chỉ cần  không gian chỉ cần  “click” trên đối tượng  “click” trên đối tượng  địa lý và tìm thông tin  địa lý và tìm thông tin  về nó. Hoặc có thể  về nó. Hoặc có thể  tryu vấn trong  tryu vấn trong  database để tìm thông  database để tìm thông  tin về tất các các đối  tin về tất các các đối  tượng  thỏa mãn điều  tượng  thỏa mãn điều  kiện lọc. kiện lọc. Thông tin về một đối  Thông tin về một đối  tượng GIS được gọi là  tượng GIS được gọi là  attribute)) thuộc tính (attribute thuộc tính (

Liên kết các thuộc tính với đồ họa Liên kết các thuộc tính với đồ họa

Trong ví dụ  Trong ví dụ  này, ngưởi  này, ngưởi  dùng  truy vấn  dùng  truy vấn  chọn ra tất cả  chọn ra tất cả  các thuộc tính  các thuộc tính  mà được phân  mà được phân  loại các gia  loại các gia  đình = 210, và  đình = 210, và  các vùng tìm  các vùng tìm  thấy có màu đỏ thấy có màu đỏ

Dữ liệu Vector được phân lớp Dữ liệu Vector được phân lớp

1

5

• • •

Features: Line Points:

2 • • 4

•Lake • Lake •

Connected Detached

7

6

• •

Area Text

• •

Spatial Data Analysis

30ł 30’ N 040ł 40’ E

30ł 30’ N 040ł 50’ E

D li u GIS đ t riêng bi

t trên các theme

ữ ệ

Network Analysis

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

Sự thay đổi về mô hình Sự thay đổi về mô hình

 Có thể nhìn thấy sự khác  Có thể nhìn thấy sự khác  nhau giữa bản đồ giấy và  nhau giữa bản đồ giấy và  bản đồ số (phụ thuộc vào  bản đồ số (phụ thuộc vào  phần mềm) phần mềm)  Database cho phép truy vấn  Database cho phép truy vấn  và chọn các layer và chọn các layer  Phóng to các chi tiết Phóng to các chi tiết  Phức tạp, đắt tiền và tốn  Phức tạp, đắt tiền và tốn  nhiều thời gian để làm ra sản  nhiều thời gian để làm ra sản  phẩmphẩm

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

Các mô hình dữ liệu Raster và Vector Các mô hình dữ liệu Raster và Vector

Real World

600

Trees

500

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 G G G

B B

400

Trees

Y-AXIS

G G

300

B B G G B B

BK

House

B

200

River

100

G G

200

500

100

300

600

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B B B B

Miêu t Raster Miêu t Vector ả

400 X-AXIS ả

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

Mô hình dữ liệu Vector Mô hình dữ liệu Vector

Dữ liệu GIS được lưu trữ trong các lớp riêng biệt  Dữ liệu GIS được lưu trữ trong các lớp riêng biệt  như Point, Line, Polygon như Point, Line, Polygon

© Paul Bolstad, GIS Fundamentals

Cấu trúc dữ liệu Vector Cấu trúc dữ liệu Vector

Có mối quan hệ giữa các kiểu dữ liệu vector. Mỗi  Có mối quan hệ giữa các kiểu dữ liệu vector. Mỗi  kiểu thường độc lập trên một kiểu khác nhau. Khi  kiểu thường độc lập trên một kiểu khác nhau. Khi  miêu tả dữ liệu GIS theo định dạng vector, dữ  miêu tả dữ liệu GIS theo định dạng vector, dữ  liệu phải được lưu trữ: liệu phải được lưu trữ:

Point

Line

Polygon

: là các đối tượng vô hướng có vị trí không  Points: là các đối tượng vô hướng có vị trí không  Points gian, miêu tả các đối tượng GIS như vị trí, hoặc  gian, miêu tả các đối tượng GIS như vị trí, hoặc  cây …cây … : miêu tả đối tượng một chiều, có vị trí, có  Lines: miêu tả đối tượng một chiều, có vị trí, có  Lines chiều dài như đường, sông. Lines được tạo bởi  chiều dài như đường, sông. Lines được tạo bởi  việc kết nối các điểm với nhau. Một đường bắt  việc kết nối các điểm với nhau. Một đường bắt  node), ,  đầu và kết thúc tại một điểm gọi là nút (node) đầu và kết thúc tại một điểm gọi là nút ( và các điểm tạo nên đường gọi là đỉnh  và các điểm tạo nên đường gọi là đỉnh  ((Vertices). Vertices). : miêu tả đối tượng hai chiều, có  Polygons/Area: miêu tả đối tượng hai chiều, có  Polygons/Area vị trí, có chiều dài, và có cả chiều rộng như  vị trí, có chiều dài, và có cả chiều rộng như  đường danh giới của cánh đồng, đất đai, hoặc hồ  đường danh giới của cánh đồng, đất đai, hoặc hồ  … Nó được tạo bởi việc kết nối các đường, điểm  … Nó được tạo bởi việc kết nối các đường, điểm  bắt đầu của polygon cũng là điểm kết thúc bắt đầu của polygon cũng là điểm kết thúc

Points Points

 Point là đối tượng vô hướng có vị trí và  thuộc tính thông tin nhưng quá nhỏ để  được biểu diễn bằng vùng.

 Tỷ lệ bản đồ quyết định một đối tượng là

điểm hay không.

Ứng dụng kiểu điểm Ứng dụng kiểu điểm

 Các mẫu đất Các mẫu đất  KiểuKiểu  PHPH  Chất gây ôi nhiễm (Contaminants) Chất gây ôi nhiễm (Contaminants)  Vị trí các cột đèn Vị trí các cột đèn  Các vị trí xảy ra tai nạn Các vị trí xảy ra tai nạn  Các trung tâm Các trung tâm  Khối/Đoạn Khối/Đoạn  Địa chỉ Địa chỉ  Chủ sở hữu Chủ sở hữu

Các cột đèn Các cột đèn

Các trung tâm Các trung tâm

Lines or Arcs Lines or Arcs

 Lines

là các đối tượng  Lines là các đối tượng  một chiều, có vị trí, có  một chiều, có vị trí, có  chiều dài nhưng không  chiều dài nhưng không  có vùng như đường,  có vùng như đường,  sông. Lines được tạo  sông. Lines được tạo  bởi việc kết nối các  bởi việc kết nối các  điểm với nhau. Một  điểm với nhau. Một  đường bắt đầu và kết  đường bắt đầu và kết  thúc tại một điểm gọi là  thúc tại một điểm gọi là  , và các điểm  nút (node) node), và các điểm  nút ( tạo nên đường gọi là  tạo nên đường gọi là  đỉnh (Vertices). Vertices). đỉnh (

Ứng dụng Lines or Arcs Ứng dụng Lines or Arcs

 Sông suối Sông suối  Depth Depth  Quality Quality  Flow Rate Flow Rate

 Đường phố Đường phố  Street Name Street Name  Address Ranges Address Ranges  Hệ thống nước Hệ thống nước  Pipe size Pipe size  Pipe Material Pipe Material  Date Installed Date Installed

Đường phố Đường phố

Polygons Polygons

Polygons là đối tượng  Polygons  hai chiều, có vị trí, có

chiều dài, và có cả chiều  rộng (hay có diện tích)

Ứng dụng Polygons Ứng dụng Polygons

 Các mảnh đất Các mảnh đất  Parcel ID Number Parcel ID Number  Dimensions and Area Dimensions and Area  Đường danh giới Đường danh giới  TypeType  Permeability Permeability  Vùng lũ lụt Vùng lũ lụt

Polygons Polygons

Polygons Polygons

Mô hình dữ liệu Vector

KiÓu

VÞ trÝ

§iÓm 3,2

§­êng 1,5; 3,5; 5,7; 8,8; 11,7

Vïng 5,3; 6,5; 7,4; 9,5; 11,3;

8,2; 5,3

 Điểm: Được thể hiện bằng một cặp toạ độ  Đường: Được thể hiện bằng một chuỗi các cặp toạ độ  Vùng: Được thể hiện bằng một chuỗi các cặp toạ độ và cặp

toạ độ đầu và cặp toạ độ cuối trùng nhau.

Cấu trúc dữ liệu Vector Cấu trúc dữ liệu Vector

KiÓu

VÞ trÝ

§iÓm 3,2

§­êng 1,5; 3,5; 5,7; 8,8; 11,7

Vïng 5,3; 6,5; 7,4; 9,5; 11,3;

8,2; 5,3

ượ

ể ệ

ạ ộ ỗ

ộ ặ ộ

ể ệ

ạ ộ

ượ

ạ ộ ầ

Đi mể : Đ c th hi n b ng m t c p to đ Đ ngườ : Đ c th hi n b ng m t chu i các c p to đ ằ Vùng: Đ c th hi n b ng m t chu i các c p to đ và c p to đ đ u ạ ộ ỗ ộ và c p to đ cu i trùng nhau.

ượ ạ ộ

ể ệ ố

S ù thÓ hiÖn d÷ liÖu d¹ng Ve c to r

Mçi ®iÓm ®­îc thÓ hiÖn b»ng 1 cÆp täa ®é

Mçi ®­êng thÓ hiÖn b»ng 1 chuçi c¸c cÆp täa ®é

Mçi vïng ®­îc thÓ hiÖn b»ng 1 chuçi c¸c cÆp täa ®é, cã cÆp täa ®Çu vµ cÆp täa cuèi trïng nhau.

MÔ HÌNH VECTOR

 Dữ liệu ở dạng Vector được tổ chức ở 2 mô

hình:  Mô hình Spagheti  Mô hình quan hệ không gian Topology

Mô hình d li u Vector Spaghetti

ữ ệ

ng ch đ ơ ữ ằ

Là mô hình d li u đ n gi n, các đ i ố ả ữ ệ c l u tr b ng các c p t ặ ỉ ượ ư ượ to đ . ạ ộ

• Thông tin v quan h không gian. ệ • Thông tin thu c tính. ộ

Mô hình d li u Vector Spaghetti

 Không mô t

ữ ệ đ ả ượ ố ượ

ế

ệ ng ranh gi ỗ ầ

c m i quan h không gian ệ ng, vì th các phép phân tích, gi a các đ i t tính toán không gian đ u th c hi n khó khăn. ề i gi a 2 ườ ạ ữ c ghi nh n 2 l n, m i l n cho m t ộ ầ

 D li u d ng vùng, đ ượ

u đi m c a mô hình là đ n gi n, d trình

ơ

ủ ậ

ậ ậ

ữ ệ vùng đ vùng. ễ ả Ư ể bày, biên t p, in n...vì v y v n đ c s ẫ ượ ử ấ d ng r ng rãi đ thành l p b n đ . ồ ả ể ụ  Ph n m m đi n hình là Mapinfo. ể

ộ ề

Mô hình d li u Vector Topology

ữ ệ

 Là một mô hình phức tạp, các đối tượng được quản lý  không chỉ bởi toạ độ mà còn bằng cả mối quan hệ  không gian giữa các đối tượng.

 Mô tả trọn vẹn các thông tin của các đối tượng không

gian bao gồm:  Thông tin về vị trí không gian (Spatial data): Thông tin được  thể hiện theo mô hình vector, bằng các tọa độ mô tả vị trí,  hình dạng, đường biên của các đối tượng.

 Thông tin về quan hệ không gian (Relational Spatial data –  Topology). Mô hình dữ liệu Topology thể hiện QHKG dưới 3  kiểu quan hệ là:  Liên thông với nhau: thể hiện dưới dạng file đường ­ điểm

nối (Arc­Node topology)

 Kề nhau: thể hiện dưới dạng file mô tả đường bao (Polygon­

Arc topology)

 Nằm trong nhau, phủ nhau.

Mô hình d li u Vector Topology

ữ ệ

ữ ệ

ườ ườ

ng

ố ượ ị ể

- Thông tin v v trí trong không gian ề ị + D li u không gian các đ i t ng ố ượ vùng là m t t p các đ i t ng ố ượ ộ ậ ng đ nh nghĩa đ đ ng bao vùng ị và m t đi m nhãn. ể ộ + Đi m nhãn n m trong đ i t ằ ể vùng có ý nghĩa đ xác đ nh cho vùng này.

Mô hình d li u Vector Topology

ữ ệ ­Thông tin về quan hệ không gian  + Dữ liệu không gian các đối tượng vùng là một tập các đối tượng đường  định nghĩa đường bao vùng và một điểm nhãn. + Mô hình Topology dùng các quan hệ không gian để định nghĩa các  đặc tính không gian của các đối tượng

Các đ c tính không gian

ng.

ắ ầ

Các quan h không gian ệ M i m t đ ng (arc) có đi m b t đ u ể ộ ườ i đi m nút (node). và k t thúc t ế

ặ Đ dài c a đ ộ ủ ườ ng H ng đ ườ ướ (Directionality).

Các đ

i các

Tính liên t c (Connectivity)

ng (arc) n i v i nhau t ố ớ

ườ đi m nút (node). ể

ng (arc) n i v i nhau t o thành ng bao c a vùng (polygon).

Các đ ườ đ ườ

ố ớ ủ

Tính t o vùng ạ (Di n tích vùng, chu vi vùng)

Các đ

ng tham gia đ nh nghĩa vùng ị

ườ c hai bên : ph i và trái. ả

Tính k nhau ề (Adjacency or contiguity)

Mô hình d li u Vector Topology

ữ ệ

Tính liên t cụ Đ u, cu i giao c a đ ng ủ ườ ố ầ

Tính k nhau ề Tính t o vùng ạ

Mô hình d li u Vector Topology

ữ ệ

ng bao th a đ t luôn đ m b o

ụ ườ

ử ấ

Áp d ng mô hình topology khi xây d ng CSDL không gian - Đ ng ranh gi i t o thành đ ườ ớ ạ tính khép kín tuy t đ i v to đ . ệ ố ề ạ ộ

Đúng

S ai

S ai

­ Các đường ranh giới thửa không được phép giao nhau, phải luôn cắt  nhau tại đầu hoặc cuối đường ( tại điểm nút NODE).

Đúng

S ai

D LI U KHÔNG GIAN CHU N

Ữ Ệ

i nh :

ữ ệ

ư

C s d li u chu n là d li u không còn l ẩ ơ ở ữ ệ b t quá, b t ch a t ư ớ ắ

i, vùng ch a khép…. ư

Sai

§óng

Liên kết dữ liệu thuộc tính Liên kết dữ liệu thuộc tính

ả ả

B ng d li u ữ ệ B ng d li u ữ ệ (Attributes) (Attributes)

© ESRI

Dữ liệu thuộc tính Dữ liệu thuộc tính

Là thông tin cho phép miêu tả một thực thể đã  Là thông tin cho phép miêu tả một thực thể đã  được trình bày ở đối tượng đồ họa. được trình bày ở đối tượng đồ họa.

Dữ liệu thuộc tính Dữ liệu thuộc tính

Thông tin v đ i t

ng đ h a

ề ố ượ

ồ ọ

 Mỗi phần thông tin thuộc tính liên quan tới  Mỗi phần thông tin thuộc tính liên quan tới  một phần đối tượng đồ họa một phần đối tượng đồ họa  Các trường thuộc kiểu dữ liệu truyền thống  Các trường thuộc kiểu dữ liệu truyền thống  của CSDL của CSDL  Images Images  Photos Photos  Video Video

Liên kết các thuộc tính Liên kết các thuộc tính

Courtesy Village of Garden City

Mô hình dữ liệu Raster Mô hình dữ liệu Raster

cells) hay

  Dữ liệu GIS được lưu trữ dưới dạng lưới  Dữ liệu GIS được lưu trữ dưới dạng lưới  ) hay pixel các ô (cells pixel các ô (

Ảnh viễn thám, ảnh quét (scanner) luôn ở   dạng Raster

Dữ liệu Raster Dữ liệu Raster

 Tập dữ liệu GIS Tập dữ liệu GIS  Về sử dụng đất/Độ bao phủ đất Về sử dụng đất/Độ bao phủ đất  Các Chỉ số thực vật Các Chỉ số thực vật  Sự ổn định đất Sự ổn định đất  Ảnh số Ảnh số  Ảnh về các tòa nhà Ảnh về các tòa nhà  Khung cảnh các tai họa Khung cảnh các tai họa  Sự thiệt hại mùa vụ Sự thiệt hại mùa vụ  Các hình ảnh về sự vận động Các hình ảnh về sự vận động  Ảnh trực giao Ảnh trực giao  Các ảnh trên không đã được chỉnh sửa Các ảnh trên không đã được chỉnh sửa

Dữ liệu Raster Dữ liệu Raster

 Là một mảng hai

chiều các ô (pixel).  Mỗi ô có chiều cao và  chiều rộng cố định và  cùng kích thước, trải  trên một hình chữ  nhật.

Bảng dữ liệu thuộc tính

 Rasters có giá trị số nguyên các ô định (số lượng  các ô cùng giá trị) được ghi trong bảng dữ liệu  thuộc tính. Mỗi bản ghi thuộc tính là duy nhất với  mỗi giá trị của ô.

 Bạn có thể thêm các trường tới bảng dữ liệu

Các kiểu dữ liệu miêu tả trong ô

 Dữ liệu được lưu trữ trong raster có thể được phân

loại một trong các loại sau:  Dữ liệu tên (Nominal data): dữ liệu được phân

loại theo tên.

 Dữ liệu số thứ tự (Ordinal data): dữ liệu được

phân loại theo tên và khoảng giá trị.

 Khoảng dữ liệu (Interval data): sắp xếp theo  thứ tự số và có các khoảng khác nhau có ý  nghĩa.

 Dữ liệu tỷ lệ (Ratio data)

Các kiểu dữ liệu miêu tả trong ô

Các kiểu dữ liệu miêu tả trong ô

 Kiểu Nominal và

Ordinal dùng miêu tả  theo các phân loại  khác nhau, là cách tốt  nhất miêu tả các ô dữ  liệu kiểu integer.

 Kiểu Interval và Ratio  mô tả các giá trị liên  tiếp, dùng với các ô  dữ liệu là kiểu real.

PICTURE ELEMENT)) PIXEL (PICTURE ELEMENT PIXEL (

PIXEL là đơn vị nhỏ nhất trong ảnh. Cơ sở hệ  PIXEL là đơn vị nhỏ nhất trong ảnh. Cơ sở hệ  thống GIS là raster, thông tin thuộc tính có thể  thống GIS là raster, thông tin thuộc tính có thể  được khởi gán tới mỗi pixel.  được khởi gán tới mỗi pixel.

© ESRI, Modeling Our World

Cách biểu diễn Raster

 Raster có thể có một hoặc nhiều nhãn. Giá  trị của mỗi ô có thể mang các giá trị khác  nhau. Có một vài cách để hiển thị raster với  giá trị của ô.  Hiển thị nhãn đơn (single­band)  Hiển thị nhãn bội (multi­band)

Hiển thị nhãn đơn

Hiển thị nhãn bội

Cấu trúc dữ liệu Raster Cấu trúc dữ liệu Raster

 Ma trận các ô bằng nhau Ma trận các ô bằng nhau

Vấn đề về độ phân giải Vấn đề về độ phân giải

WHEAT

APPLES

WHEAT

APPLES

HAY

HAY

Raster và Vector Raster và Vector

 Phải được cân nhắc kỹ Phải được cân nhắc kỹ  Tính rời rạc của thực thể đang mô tả Tính rời rạc của thực thể đang mô tả  Ứng dụng mong đợi (Các chức năng) Ứng dụng mong đợi (Các chức năng)  Nguồn dữ liệu Nguồn dữ liệu  Quan tâm sự lưu trữ Quan tâm sự lưu trữ Độ phân giải  Độ phân giải Màu sắc  Màu sắc

ộ t nh t mô t ấ

ộ ả ờ

Mô hình Raster và  Mô hình Raster và  Vector Vector

ả ạ ng trong GIS, i là m t ộ

Shoreline Shoreline

t nh t ấ

ố ả ỗ ườ

ệ ề ự ng h p ho c c hai mô ặ ấ ị

Water Water

Land Land

ụ ờ ể ộ ơ

ữ ữ ệ ề

ng thu c ộ

Vector Shoreline Vector Shoreline

ư

Source: Defense Mapping School National Imagery and Mapping Agency

M t câu h i đ t ra:” Đ nh d ng nào là ỏ ặ ị t các đ i t ố ượ ả ố raster hay vector”. Câu tr l trong hai ho c c hai. Đó là, dùng m t ặ trong hai mô hình d li u là t ữ ệ trong m i tr ợ hình đ u th c hi n các vai trò nh t đ nh trong GIS. Trong ví d , ngu n d li u vector miêu ữ ệ t ng b bi n xu t hi n có nhi u chi đ ệ ấ ả ườ t h n, và đ chính xác l n h n. D ti ữ ớ ế ơ li u Vector có th l u tr thông tin trong ệ ể ư nhi u đ nh dang h n d li u Raster, và ơ ị t v i đ i t cũng làm vi c t ệ ố ớ ố ượ v chi u dài nh lu ng các m ng. ư ồ ề ề Tuy nhiên, các mô hình d li u Raster ữ ệ thông tin liên t c trong r t t ấ ố t đ n i mà giá tr t ị ệ ộ ơ ự t đ có th khác v i n i li n k . nhi ề ớ ơ ề t miêu t ả nhiên nh nhi ệ ộ ể

Vector – Những ưu điểm và nhược  Vector – Những ưu điểm và nhược  điểmđiểm

 Thuận lợi Thuận lợi  Miêu tả tốt thực tế Miêu tả tốt thực tế  Gắn kết nhiều cấu trúc dữ liệu Gắn kết nhiều cấu trúc dữ liệu  Topology có thể được mô tả trong mạng Topology có thể được mô tả trong mạng  Đồ họa chính xác Đồ họa chính xác  Nhược điểm Nhược điểm  Cấu trúc dữ liệu phức tạp Cấu trúc dữ liệu phức tạp  Mô phỏng khó khăn Mô phỏng khó khăn  Một vài phân tích không gian là khó khăn  Một vài phân tích không gian là khó khăn  hoặc không thể thi hành. hoặc không thể thi hành.

Raster – Ưu điểm và nhược  Raster – Ưu điểm và nhược  điểmđiểm

 Ưu điểm Ưu điểm  Cấu trúc dữ liệu đơn giản Cấu trúc dữ liệu đơn giản  Dễ phủ lên nhau Dễ phủ lên nhau  Có nhiều kiểu phân tích không gian khác nhau Có nhiều kiểu phân tích không gian khác nhau  Không thay đổi kích thước và hình dáng Không thay đổi kích thước và hình dáng  Công nghệ rẻ Công nghệ rẻ  Nhược điểm Nhược điểm  Số lượng lớn dữ liệu Số lượng lớn dữ liệu  Không đẹp Không đẹp  Thay đổi hệ quy chiếu là khó khăn Thay đổi hệ quy chiếu là khó khăn  Tỷ lệ khác nhau giữa các lớp có thể là cơn ác mộng Tỷ lệ khác nhau giữa các lớp có thể là cơn ác mộng  Có thể mất thông tin ở những vùng giao nhau Có thể mất thông tin ở những vùng giao nhau

Các ch c năng Raster

© Paul Bolstad, GIS Fundamentals

Các phương pháp nén dữ liệu Raster

 Mục đích: Giảm kích thước lưu trữ.  Có các phương pháp:

 Phương pháp nén theo đường biên vùng

(Chain Code)

 Phương pháp nén theo hàng cột (Run­length

code)

 Phương pháp nén theo khối (Block code)  Phương pháp nén cây tứ phân (Quadtree

code)

Phương pháp nén theo đường biên vùng  (Chain Code)

1 0

ng, đ

ể ệ ằ ươ

ượ ướ

ượ

c b ng các s : h

c qui ng Đông = 0, B c = 1 Tây = 2 Nam

2 3

ng biên c a các vùng đ ủ đ n v theo h ị ơ ơ ố ướ

c th hi n b ng hàng ng 4 ph ắ

 Các đ ườ liên t c các vect ụ ướ ằ = 3.

cell c a hàng 0 theo chi u

ắ ầ ừ

 Ví d trên n u ta b t đ u t ế ồ

ể ệ

ề kim đ ng h ta s có dãy giá tr sau th hi n biên c a ủ vùng theo mã 1:

02,3,0,1 ,03,32,2,34,02,32,23,1,22,1,22,12,02,32,22,12

Phương pháp nén theo đường biên  vùng (Chain Code)

 Ưu điểm:

 Là phương pháp nén dữ liệu raster hiệu quả.  Dễ dàng tiến hành tính chu vi và diện tích,  nhận biết lồi lõm, thay đổi hướng đột ngột.

 Nhược điểm:

 Khó khăn trong phân tích chồng xếp.  Dư thừa dữ liệu vì đường biên lưu trữ hai lần.

Phương pháp nén theo hàng cột (Run­ length code)

Hàng

ể ồ ượ ư

5,7

 Các đi m trên m i đ n ỗ ơ c l u tr v b n đ đ ữ ị ả trái qua ph i theo hàng t ả ừ cell đ u đ n cell cu i. t ố   ế ừ

C tộ  Hàng 1: 2,3  Hàng 2: 2,7  Hàng 3: 4, 6  Hàng 4: 4, 6  Hàng 5 : 2, 6  Hàng 6: 2, 6  Hàng 7: 4, 8  Hàng 8: 6, 8

Phương pháp nén theo hàng cột (Run­ length code)

 Ưu điểm:

 Thích hợp cho việc lưu trữ dữ liệu trong máy

tính có bộ nhớ ít.

 Nhược điểm:

 Khó khăn trong quá trình xử lý và phân tích dữ

liệu.

Phương pháp nén theo khối (Block  code)

 Ví d trên có th vi

t ể ế ụ i d ng nén block d ướ ạ code 2n x 2n nh sau: 

ư 7 block 1 đ n v ô vuông ơ ị 7 block 4 đ n v ô vuông ơ ị

ng pháp này có hi u qu v i các vùng có di n tích l n

• Ph

ươ

ả ớ

ng biên đ n gi n, có th ki m tra s co

và hình d ng các đ ạ

ườ

ể ể

ơ

giãn v hình d ng c a vùng. ạ

Phương pháp nén cây tứ phân  (Quadtree code)

Phương pháp nén cây tứ phân (Quadtree  code)

Th hi n s chia liên t c c a d ng ma tr n 2

ể ệ ự

n x 2n thành d ng ạ

cây 4 nhánh u đi m c a ph ư

ệ ớ ự ư

ể ể c đi m :

ượ

ụ ủ ạ ng pháp nén hình cây: ươ - D tính toán di n tích chu vi c a các vùng có hình d ng chu n ẩ ạ ủ - Có th giam b t s l u trũ v i các đ phân gi i khác nhau ớ Nh - Khó khăn cho vi c ch n các mô hình, gi - M t vùng có th chia thành r t nhi u ph n gây khó khăn cho ấ

i pháp ả ầ

ệ ể

vi c truy nh p DL

ộ ệ

TIN(Triangulated Irregular Network) TIN(Triangulated Irregular Network)

 TIN là một mô hình dữ

liệu được sử dụng để  miêu tả  các đối tượng  ba chiều. Các điểm  miêu tả bởi các giá trị  x,y,z. Dùng các phương  thức tính toán hình học,  các điểm được kết nối  vào nhau gọi là phép  đạc tam giác. Các  đường của các tam  giác gọi là các cùng và  miền phía trong gọi là  bề mặt (facet)

TIN(Triangulated Irregular Network) TIN(Triangulated Irregular Network)

 Mô hình TIN có một vài điểm phức tạp hơn dạng  Point, Line, Polygon trong mô hình Vector, hay  mô hình Raster, nó thực sự hữu ích miêu tả độ  cao.

 Ví dụ thể hiện lợi ích của TIN:

 Lưới Raster có thể thể hiện toàn bộ bề mặt của miền

địa lý.

 Nếu chúng ta muốn hiển thị chi tiết thì ta phải chia lưới  này thành các ô nhỏ hơn ­> nhưng với một bề mặt  tương đối bằng phẳng ­> tốn bộ nhớ

 Với TIN chúng ta không phải dùng nhiều điểm trên

miền bằng phẳng, nhưng cũng có thể thêm nhiều điểm  ở vùng dốc nơi chúng ta muốn hiển thị nhiều chi tiết  hơn.

Cấu trúc dữ liệu TIN Cấu trúc dữ liệu TIN

 Cấu trúc dữ liệu TIN dựa trên  Cấu trúc dữ liệu TIN dựa trên  hai phân tử cơ bản:   hai phân tử cơ bản:    Các điểm với giá trị x,y,z  Các điểm với giá trị x,y,z   Các cung nối các điểm này. Các cung nối các điểm này.  Phép đạc tam giác TIN thỏa  Phép đạc tam giác TIN thỏa  mãn theo tiêu chuẩn Delaunay mãn theo tiêu chuẩn Delaunay

ạ ế ộ

ủ ấ ộ ạ ế ủ ầ ử

Tiêu chu n Delaunay Vòng tròn ngo i ti p không ch a m t nút c a b t kỳ ứ ph n t nào khác. Vòng tròn ngo i ti p c a m t tam giác là vòng tròn đi qua các đ nh.

Các thành phần TIN Các thành phần TIN

 TIN là m t t p h p các tam giác li n k , không b ị

ộ ậ ch ng nhau.

 ArcGIS h tr c hai mô hình đ cao:

TIN and lattice

ỗ ợ ả

(l

iướ ).

 Nodes Nodes  Edges Edges  Triangles Triangles  HullHull  Topology Topology

Các thành phần TIN Các thành phần TIN

 Nodes:

Nodes: là cơ sở xây dựng các khối của TIN.  Các nút bắt đầu từ các điểm và   là cơ sở xây dựng các khối của TIN.  Các nút bắt đầu từ các điểm và  các đỉnh cung chứa từ các nguồn dữ liệu nhâp vào. các đỉnh cung chứa từ các nguồn dữ liệu nhâp vào.  Mỗi nút được nối với nút gần nhất theo tiêu chuẩn Delaunay. Mỗi cung  Edges: Mỗi nút được nối với nút gần nhất theo tiêu chuẩn Delaunay. Mỗi cung  Edges: có hai nút nhưng môt nút có thể có hai hoặc nhiều cung. có hai nút nhưng môt nút có thể có hai hoặc nhiều cung.  Mỗi bề mặt tam giác miêu tả một phần của bề mặt TIN  Triangles: Mỗi bề mặt tam giác miêu tả một phần của bề mặt TIN  Triangles:  Hull (bao):  được hình thành bới một hoặc nhiều polygon bao gồm toàn bộ tập  Hull (bao): được hình thành bới một hoặc nhiều polygon bao gồm toàn bộ tập  dữ liệu các điểm sử dụng xây dựng nên TIN. Các Polygon Hull định nghĩa  dữ liệu các điểm sử dụng xây dựng nên TIN. Các Polygon Hull định nghĩa  vùng nội suy của TIN vùng nội suy của TIN  là cấu trúc hình học của TIN định nghĩa mối quan hệ giữa các nút,  Topology: là cấu trúc hình học của TIN định nghĩa mối quan hệ giữa các nút,  Topology: các cung và mối quan hệ giữa các tam giác liền kề.  các cung và mối quan hệ giữa các tam giác liền kề.

 Trong ARC/INFO, TIN được lưu trữ trong một thư mục gồm  Trong ARC/INFO, TIN được lưu trữ trong một thư mục gồm  các file. Tuy nhiên, TIN không bao chứa và không kết hợp  các file. Tuy nhiên, TIN không bao chứa và không kết hợp  với file thông tin (INFO). Thư mục TIN chứa 7 file bao gồm  với file thông tin (INFO). Thư mục TIN chứa 7 file bao gồm  thông tin về bề mặt TIN. Các file này được mã hóa theo  thông tin về bề mặt TIN. Các file này được mã hóa theo  dạng nhị phân và không đọc được ở chế độ hiển thị văn  dạng nhị phân và không đọc được ở chế độ hiển thị văn  bản. bản.

© ESRI, Modeling Our World

© ESRI, Modeling Our World

Chú giải (Annotation) Chú giải (Annotation)

Là văn bản (text) hoặc nhãn (labels) vẽ trên  bản đồ mà miêu tả hoặc nhận diện một đối

tượng hoặc thêm thông tin khác tới bản đồ

Chú giải (Annotation) Chú giải (Annotation)

 TextText

 Thông tin được đặt trên bản đồ cung cấp thêm  Thông tin được đặt trên bản đồ cung cấp thêm  thông tin về một đối tương đồ họa. thông tin về một đối tương đồ họa.

 Ký hiệu (Symbols) Ký hiệu (Symbols) 

Là cách thức mà các đối tượng đồ họa hiển thị  Là cách thức mà các đối tượng đồ họa hiển thị  trong GIS trong GIS

Ký hiệu (Symbols) Ký hiệu (Symbols)

Các ký hiệu giúp nhận diện các đặc  Các ký hiệu giúp nhận diện các đặc  điểm và cung cấp thông tin về chúng. điểm và cung cấp thông tin về chúng. q c , P X q c , P X

Annotation, Symbology, and Text Annotation, Symbology, and Text

Courtesy Village of Garden City

Vấn đề về tỷ lệ trong đối tượng mô  Vấn đề về tỷ lệ trong đối tượng mô  tảtả

 Phụ thuộc vào tỷ lệ mô tả, một đối tượng có thể  Phụ thuộc vào tỷ lệ mô tả, một đối tượng có thể  nhận nhiều mẫu khác nhau nhận nhiều mẫu khác nhau  Buildings Buildings Vẽ công trình công cộng – building outline  Vẽ công trình công cộng – building outline USGS Quad Sheet – point location  USGS Quad Sheet – point location

 CityCity

USGS Quad Sheet – Polygon of city boundary  USGS Quad Sheet – Polygon of city boundary Rand McNally Map – Point representing city location  Rand McNally Map – Point representing city location

Topology Topology

Tập hợp dữ liệu số miêu tả rõ ràng  các đối  Tập hợp dữ liệu số miêu tả rõ ràng  các đối   và tính  liền kề, , chứa trong nhau tượng liền kề tính  chứa trong nhau và  tượng   giữa các đối tượng bản đồ mà có  liên tục giữa các đối tượng bản đồ mà có  liên tục thể lưu trữ và thao tác trên máy tính. thể lưu trữ và thao tác trên máy tính.

Topology Topology

© Paul Bolstad, GIS Fundamentals