Chương 4 Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing)
10/24/2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN
Mục tiêu
• Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc. • Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO.
• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian đoạn
• Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn.
1
10/24/2016
Nội dung
• Những vấn đề chung về KTCP theo quá
trình.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế kết hợp với ước tính.
Kế toán chi phí theo quá trình
Đặc điểm
Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.
Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.
Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường.
2
Kế toán chi phí theo quá trình
10/24/2016
Mô hình tổ chức sản xuất
Sản phẩm N
Phân xưởng Z GĐn
Phân xưởng A GĐ1
Chuyển
Chuyển
Bán TP N1
Bán TP N2
Phân xưởng B GĐ2
Kế toán chi phí theo quá trình
KTCP theo công việc
KTCP theo quá trình
Một loại SP được SX trong
một thời gian dài.
Nhiều công việc khác nhau được thực hiện trong kỳ. Chi phí được tập hợp theo
từng công việc.
Bảng chi phí theo công việc là một tài liệu rất cơ bản và quan trọng.
Chi phí được tập hợp theo các bộ phận (PX, QTCN…). Báo cáo chi phí bộ phận SX là tài liệu cơ bản và quan trọng.
Giá thành đơn vị được tính
Giá thành đơn vị được tính
theo từng công việc.
theo bộ phận.
Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình
3
Trắc nghiệm nhanh
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
KTCP theo quá trình: a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá
Trắc nghiệm nhanh
• Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
giá thành theo quá trình: a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo F. Công ty sản xuất máy lạnh
10/24/2016
4
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Sản phẩm dở dang
Sản phẩm dở dang là những sản phẩm được hoàn thành một phần và nó là một phần của hàng tồn kho.
Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành.
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD
10/24/2016
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm.
Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.
Qua khảo sát thực tế …
Điều này có thể thực hiện được thông qua:
5
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
10/24/2016
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
SPHT
SPDD
SPDD
SXC
SXC
NCTT
NCTT NVLTT
SXC NCTT NVLTT
NVLTT
Tỷ lệ hoàn thành 100%
Tỷ lệ hoàn thành 100%
Tỷ lệ hoàn thành 100%
Công đoạn B
Hoàn thành
Công đoạn A
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất
SPHT
SPDD
SPDD
SXC
NCTT
NVLTT
SXC NCTT NVLTT
SXC NCTT NVLTT
Tỷ lệ hoàn thành 40%
Tỷ lệ hoàn thành 70%
Tỷ lệ hoàn thành 100%
Công đoạn B
Hoàn thành
Công đoạn A
6
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành.
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành.
10/24/2016
1
=
+
Tỷ lệ hoàn thành 50% Tỷ lệ hoàn thành 50% Tỷ lệ hoàn thành 100%
7
Cân đối sản lượng
Phương trình sản lượng
10/24/2016
Sản lượng chuyển đi
Sản lượng chuyển đến
Cân đối sản lượng
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành
+ = + Số sản phẩm đưa vào sản xuất Số sản phẩm hoàn thành Số sản phẩm dở dang đầu kỳ Số sản phẩm dở dang cuối kỳ
60%
100 %
100 %
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 0
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1
Sản lượng chuyển đến = 3
Sản lượng chuyển đi = 3
= +
8
Cân đối sản lượng
Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 1*0.6
10/24/2016
60%
100 %
100 %
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 0
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1
Sản lượng chuyển đến = 3
Sản lượng chuyển đi = 3
Cân đối chi phí
Phương trình chi phí
= + +
Chi phí chuyển đi
Chi phí chuyển đến
+ = + Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
9
Cân đối chi phí
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 26/(2 + 1*0.6) = 10
CP dở dang ĐK = 0
CP SX PS trong kỳ = 26
Giá thành = 2*10 = 20
CP dở dang CK = 1*0.6*10 = 6
10/24/2016
60%
100 %
100 %
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 0
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1
Chi phí chuyển đến = 26
Chi phí chuyển đi = 26
Kế toán chi phí theo quá trình
Đối tượng tính giá thành
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Cơ sở phân bổ
Kỳ tính giá thành
= + +
10
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế • Tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế
10/24/2016
11
Các bước KTCP theo quá trình
• Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành • Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương
đương
• Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương • Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến • Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển
đến cho SP hoàn thành và SP dở dang
Thống kê sản lượng hoàn thành (bước 1)
Sản lượng hoàn thành • SPDD đầu kỳ • Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này • Tổng cộng
0 35,000 35,000
• Hoàn thành và chuyển đi kỳ này • SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi) • Tổng cộng
30,000 5,000 35,000
10/24/2016
12
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
SL hoàn thành tương đương NVLTT Chuyển đổi
Hoàn thành và chuyển đi SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
Tính chi phí đơn vị tương đương (bước 3)
Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050
84.050 62.000
CPNVLTT CP chuyển đổi
SL HT tương đương Chi phí đơn vị tương đương
10/24/2016
13
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến:
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến
10/24/2016
Hoàn thành và chuyển đi: SPDD cuối kỳ (5.000 sp) CPNVLTT Chi phí chuyển đổi Tổng chi phí chuyển đi
Tính sản lượng hoàn thành tương đương
• Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO
14
Tính sản lượng hoàn thành tương đương
• Phương pháp trung bình
Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình
Sản lượng hoàn thành tương đương
=
+
Sản lượng hoàn thành trong kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
= Số lượng sản phẩm
x
dở dang
Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang
Sản lượng hoàn thành tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
30
10/24/2016
15
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành
80%
10/24/2016
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4
Sản lượng chuyển đi = 4
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6
80%
= + +
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4
Sản lượng chuyển đi = 4
= + +
16
10/24/2016
Tính chi phí đơn vị
+
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
=
Sản lượng hoàn thành tương đương
Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
X
=
Sản lượng thành phẩm hoàn thành
Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương
Giá thành sản phẩm hoàn thành
+
=
Chi phí SXDDĐK
Chi phí SX - PSTK
Chi phí SXDDCK
Kiểm tra lại sau khi tính toán
X
=
CPSX dở dang cuối kỳ
Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ
17
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10
CP dở dang ĐK = 2
CP SX PS trong kỳ = 30
Giá thành = 2*10 = 20
CP dở dang CK =2*0.6*10 = 12
80%
10/24/2016
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Chi phí chuyển đến = 32
Chi phí chuyển đi = 32
= + +
Ví dụ 1
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất
18
10/24/2016
Ví dụ 1
Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1)
100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi
SP DD đầu kỳ: Số SP đưa vào sản xuất TC Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi TC
Ví dụ 1
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
NVLTT Chuyển đổi
Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương
19
10/24/2016
Ví dụ 1
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT Chuyển đổi
CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
Ví dụ 1
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ
CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi
Tổng CPSX chuyển đến
20
10/24/2016
Ví dụ 1
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC
Tổng chi phí chuyển đi:
Ví dụ 1
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621 PX1
TK 154 PX1
TK 622 PX1
TK 627 PX1
21
Tính sản lượng hoàn thành tương đương
• Phương pháp FIFO
Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
+
+
Sản lượng hoàn thành = tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP mới đưa vào SX và hoàn thành trong kỳ
44
10/24/2016
22
Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
x
Sản phẩm dở dang ở đầu kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ
=
Tỷ lệ chưa hoàn thành của SP dở dang đầu kỳ
x
Sản phẩm dở dang cuối kỳ
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ
=
Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang cuối kỳ
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành
80%
10/24/2016
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4
Sản lượng chuyển đi = 4
= + +
23
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO
Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3
80%
10/24/2016
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Sản lượng chuyển đến = 4
Sản lượng chuyển đi = 4
Tính chi phí đơn vị
Chi phí SX phát sinh trong kỳ
=
Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương
Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO
48
= + +
24
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
+
+
= CPSX dở dang đầu kỳ
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành
CP SX phát sinh để hoàn tất SPDD đầu kỳ
CPSX để hoàn thành số SP đưa vào SX và hoàn thành
+
=
Chi phí SXDDĐK
10/24/2016
Chi phí SX - PSTK
Chi phí SXDDCK
Kiểm tra lại sau khi tính toán
X
=
CPSX dở dang cuối kỳ
Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương
Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8
CP dở dang ĐK = 2
CP SX PS trong kỳ = 24
Giá thành = 2 + 0.8*8 + 1*8 = 16,4
CP dở dang CK = 2*0.6*8 = 9,6
80%
60%
60%
20%
100 %
20%
Số sản phẩm hoàn thành =2
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2
Chi phí chuyển đến = 26
Chi phí chuyển đi = 26
= + +
25
10/24/2016
Ví dụ 2
Lấy lại ví dụ 1 để làm theo phương pháp FIFO
Ví dụ 2
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 1 và 2)
Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) tương tự phương pháp trung bình
NVLTT Chuyển đổi
SPDD đầu kỳ SP đưa vào SX và HT SPDD cuối kỳ Sản lượng HT tương đương
26
10/24/2016
Ví dụ 2
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
CPSXPSTK SL HT TĐ Chi phí đơn vị
NVLTT Chuyển đổi
Ví dụ 2
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Chi phí SXDD đầu kỳ: 7.550
CPSX phát sinh trong kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng
Tổng chi phí sản xuất chuyển đến
27
10/24/2016
Ví dụ 2
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ chi phí chuyển đến cho số SP chuyển đi:
Phân bổ cho SPDD đầu kỳ: CP NVLTT CP chuyển đổi: Tổng cộng
Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT: CP NVLTT CP chuyển đổi TC
Tổng cộng
Ví dụ 2
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
Phân bổ cho SPDD cuối kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng
Tổng chi phí chuyển đi
28
10/24/2016
Ví dụ 2
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621 PX1
TK 154 PX1
TK 622 PX1
TK 627 PX1
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến
Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO
29
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến
10/24/2016
Quy trình công nghệ: Sản phẩm sản xuất trải qua nhiều giai đoạn chế biến.
Đối tượng tính giá thành: bán thành phẩm và thành phẩm
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến
Đặc điểm chi phí: Sản phẩm của giai đoạn trước (còn gọi là bán thành phẩm) là nguyên vật liệu đầu vào của giai đoạn sau. Chi phí giai đoạn sau bao gồm: chi phí BTP của giai đoạn trước và chi phí của riêng giai đoạn sau.
Chi phí giai đoạn 1 = 12,5
Chi phí giai đoạn 2= 7,5
Tổng chi phí phát sinh của giai đoạn 2?
BTP hoàn thành
SP hoàn thành
Chuyển
5
5
5
BTP hoàn thành
Chuyển
5
5
2,5 SP DD
BTP DD 2,5
Giai đoạn I
Giai đoạn II
30
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến
Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình
10/24/2016
Ví dụ 3
Thông tin giai đoạn 1: đã làm ở ví dụ 1 Thông tin giai đoạn 2 như sau:
• Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi).
• Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi).
31
10/24/2016
Ví dụ 3
Thông tin giai đoạn 2 như sau:
30.200 9.400 8.000 47.600
Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: • CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi Cộng: • CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng:
Ví dụ 3
Thống kê số lượng sản xuất (bước 1)
Số SPDD đầu kỳ Số SP đưa vào SX TC
Số lượng thành phẩm Số SPDD cuối kỳ
32
10/24/2016
Ví dụ 3
Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2)
Sản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2
BTP NVLTT Chuyển đổi
SPHT SPDD cuối kỳ Tổng
Ví dụ 3
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT Chuyển đổi
BTP
CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
33
10/24/2016
Ví dụ 3
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ CPSXPS trong kỳ
Tổng CPSX chuyển đến
Ví dụ 3
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
BTP
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi TC
BTP
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi:
34
10/24/2016
Ví dụ 3
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621 PX2
TK 154 PX2
TK 622 PX2
TK 627 PX2
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến
Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp FIFO
35
10/24/2016
Ví dụ 4
Lấy lại ví dụ 3 để làm theo phương pháp FIFO
Ví dụ 4
Thống kê số lượng sản xuất (bước 1)
Số SPDD đầu kỳ Số SP đưa vào sản xuất TC
Số SP hoàn thành Số SPDD cuối kỳ TC
36
10/24/2016
Ví dụ 4
Tính sản lượng hoàn thành tương đương FIFO (bước 2)
Sản lượng HT TĐ của giai đoạn 2:
NVLTT Chuyển đổi
BTP
SPDD đầu kỳ SP bắt đầu SX và HT SPDD cuối kỳ Tổng
Ví dụ 4
Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3)
NVLTT Chuyển đổi
BTP
CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ
37
10/24/2016
Ví dụ 4
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
CPSXDD đầu kỳ:
CPSXPS của giai đoạn 2:
Chi phí BTP chuyển sang CPNVLTT CPPSTK Cộng
Tổng CPSX chuyển đến
Ví dụ 4
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
BTP
Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC
BTP
Phân bổ cho số SP đưa vào sản xuất và hoàn thành: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí số SP hoàn thành nhập kho:
38
10/24/2016
Ví dụ 4
Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5)
BTP
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi:
Ví dụ 4
Ghi chép vào sơ đồ TK
TK 621 PX2
TK 154 PX2
TK 622 PX2
TK 627 PX2
39
10/24/2016
Kế toán chi phí theo quá trình
• Tính theo chi phí thực tế kết hợp
ước tính
Chi phí thực tế kết hợp ước tính
Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn
Tổng chi phí SX chung ước tính =
Tỷ lệ CPSXC ước tính Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ của giai đoạn
40
Chi phí thực tế kết hợp ước tính
10/24/2016
Khối lượng cơ sơ phân bổ thực Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 công việc: số lượng sản tế của 1 công việc: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy… hoặc giờ máy…
Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế
Ước tính
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến
Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình
41
10/24/2016
Ví dụ 5
Tại một DN A kết quả sản xuất giai đoạn 1 như sau: - Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) - Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ1 và xử lý chênh lệch.
Ví dụ 6
Thông tin giai đoạn 2 như sau:
• Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi).
• Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi)
42
10/24/2016
Ví dụ 6
Thông tin giai đoạn 2 như sau:
30.200 9.400 8.000 47.600
Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: • CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi Cộng: • CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng: 191.920 • Tỷ lệ CPSXC là 150 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 220 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ2.
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính
Phương pháp xử lý chênh lệch:
• Chệnh lệch trọng yếu
Phân bổ theo số dư
Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
43
Xử lý chênh lệch
10/24/2016
• Giai đoạn 1: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ1 và 154 GĐ 2), Bút toán xử lý: – Nợ TK 154 GĐ1, 154 GĐ2, 155, 632/ Có TK 627 GĐ1 – Nợ TK 627 GĐ1/ Có TK 154 GĐ1, 154 GĐ2, 155, 632 • Giai đoạn 2: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ2 và TK155; TK632). Bút toán xử lý:
87
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính
Theo số dư
Số dư của từng TK
Tỷ lệ phân bổ =
Tổng số dư của các TK
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch
Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư
Chi phí SXC có trong từng TK
Tỷ lệ phân bổ =
Tổng chi phí SXC có trong các TK
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch
– Nợ TK 154 GĐ2, 155, 632/ Có TK 627 GĐ2 – Nợ TK 627 GĐ2/ Có TK 154 GĐ2, 155, 632
44
10/24/2016
Ví dụ 7
Sử dụng thông tin ví dụ 6 xử lý chênh lệch vào cuối kỳ.
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến
Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
45
10/24/2016
Ví dụ 8
Lấy lại ví dụ 5, 6 để tính theo phương pháp FIFO và xử lý chênh lệch vào cuối kỳ.
46