Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 1
lượt xem 139
download
Công trình sau thời gian dài sử dụng hoặc đã qua tay nhiều chủ liệu có khả năng chịu lực đáp ứng được mục đích hiện tại? Chỉ có một biện pháp để kiểm chứng lại khả năng chịu lực thực tế của công trình đó là kiểm định lại hiện trạng công trình. Với kết cấu bê tông cốt thép ta có thể xác định được kích thước hình học, tính chất vật liệu, đường kính cốt thép rồi tính toán lại trên số liệu đã có. Nhưng ta không thể cắt 1 thanh thép trong hệ kết cấu...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 1
- Chương 1 – M U CH.1 – K CLCT 1.Các khái ni m: Ch t lư ng ( CL): S áp ng m c tiêu ra, m b o các yêu c u v m c tiêu và phù h p v i Tiêu chu n do B XD ho c B GTVT ban hành. ( TCVN, TCN, ASSHTO, ASTM …) Ki m nh (K ): S công nh n giá tr , tính h p pháp ho c phù h p c a m t b ph n ho c m t công trình. ánh giá ( G): Quá trình kh o sát, ánh giá c a các chuyên gia c l p, d a trên các Tiêu chu n ánh giá ch t lư ng do B ban hành. ( TCVN, TCN, ASSHTO, ASTM …). ánh giá bên trong và ánh giá bên ngoài. Ki m nh ánh giá Ch t lư ng công trình (K CLCT) Ho t ng ánh giá m c áp ng các tiêu chu n ánh giá ch t lư ng do B ã ban hành. Chương 1 – M U CH.1 – K CLCT 1.Các khái ni m: Tiêu chu n ánh giá ch t lư ng: ư c công Mc yêu c u và i u ki n c n áp ng nh n t tiêu chu n ch t lư ng CT. Tiêu chu n ánh giá ch t lư ng áp d ng i v i t ng i tư ng ki m nh. M i tiêu chu n bao g m m t s tiêu chí. Tiêu chí ánh giá ch t lư ng: yêu c u và i u ki n c n t ư c m t khía Mc c nh c th c a m i tiêu chu n. Ví d : 22 TCN 334 – 06 TC Thi công và nghi m thu l p móng CF D trong k t c u áo ư ng ô tô Có n 8 ch tiêu cơ lý: Thành ph n h t. Gi i h n ch y WL. Hàm lư ng h t thoi dt LA Ch s d o PI ch t m nén Kyc CBR Ch s PP (PIx%P0.075) Chương 1 – M U CH.1 – K CLCT 2.M c tiêu và nguyên t c: M c tiêu: Kh o sát, ánh giá các m c tiêu ra có m b o và phù h p v i Tiêu chu n hi n hành ang áp d ng. Công nh n giá tr phù h p c a m t b ph n ho c m t công trình n u th a mãn. Phát hi n s không m b o ch t lư ng, ngăn ng a nh ng nhân t làm l ch m c tiêu ch t lư ng và xây d ng k ho ch i u ch nh phù h p (giám sát ngăn ng a, kh c ph c) Nguyên t c: Tuân th các Tiêu chu n hi n hành ang áp d ng. Vi c ánh giá ph i khách quan (con ngư i, tay ngh ...) Thi t b ph i phù h p ( nh chu n còn hi u l c , chính xác th a áng…) 1
- Chương 1 – M U CH.1 – K CLCT 3.Công trình áp d ng và N i dung ki m tra ch ng nh n phù h p ch t lư ng: (11/2005/TT-BXD): Công trình: a) Là công trình khi x y ra s c có nguy cơ gây th m ho i v i ngư i, tài s n và môi trư ng g m: công trình t p trung ông ngư i như nhà hát, r p chi u bóng, r p xi c, h i trư ng, trư ng h c, sân v n ng, nhà thi u, siêu th ; nhà chung cư, b nh vi n, nhà làm vi c, khách s n, công trình hóa ch t, hóa d u, ch bi n khí, kho ch a d u, khí không phân bi t c p và các công trình ê, p, c u, h m t c p II tr lên . b) Ho c khi có yêu c u c a cơ quan qu n lý Nhà nư c có th m quy n; các t ch c bán b o hi m; t ch c, cá nhân s d ng ho c qu n lý công trình (g i t t là bên yêu c u) Chương 1 – M U CH.1 – K CLCT 3.Công trình áp d ng và N i dung ki m tra ch ng nh n phù h p ch t lư ng: (11/2005/TT-BXD): N i dung: V i công trình quy nh t i (3.a) : • An toàn v kh năng ch u l c c a công trình; • An toàn s d ng, khai thác và v n hành công trình; • An toàn v phòng cháy và ch a cháy; • An toàn môi trư ng. V i công trình quy nh t i (3.b) Ph m vi ki m tra ch ng nh n s phù h p là m t b ph n, m t h ng m c ho c toàn b công trình theo các tiêu chí ch t lư ng c th do bên yêu c u t ra CH.1 – K CLCT LƯ U N Nguyên nhân: Công trình: TTGH: TT Ngư i, Xe c , Sơ k t c u. B n, C ng, K.thư c, H.dáng Td; TLBT, Gió, n nh Nhi t , CVCB… V t li u ch t o. Y Thi t k m i, nâng c p, s a ch a Tri n khai các nh c p t i tr ng – Ki m nh th t i bư c k ti p Ki m nh V t li u KI M NH CH T LƯ NG CÔNG TRÌNH Ki m nh th t i 2
- KI M NH V T LI U CH.2 – K CLCT Thành V t li u d ng Ch t k t Ch t ph m dính ht l ng Nư c, Kim lo i Vô Hu Cát t CF D Pgia Bê tông cơ cơ C c BT D m… Tiêu chu n thi nghi m (TCN,TCVN, ASSHTO…) T hư t i Y N Th c hi n T.Chu n ánh gia: Xư l y các bư c TCN,, ASSHTO… ti p theo TI KI M NH TH CH.3 – K CLCT T i tr ng Công trình Ph n ng B.d ng Dao ng ng TT. tĩnh TT. Sơ KC ng Su t T n s f,T C.V (võng, lún) (E,J,L…) T.chu n thi nghi m (TCN,TCVN) Th c hi n các T.Chu n ánh gia: X lý bư c ti p TCN,TCVN N Y theo V T LI U - CÁT CH.2 – K CLCT V a BT Vô C t li u Ch t V a XM cơ ch t o v a, k t dính TCVN 7570-06 BTXM,BTN BTN Hu 22TCN249-98 Tiêu X lý n n cơ BTP thoát ty u 22TCN 356-06 nư c Cc Tiêu nư c Ph n lo i: d a vào mô un l n Mr: phương ng cát A + A1, 25 + A0 ,63 + A0 ,14 M r = 2, 5 Tiêu nư c 100 m phương ngang; Ai: lư ng sót tích lũy trên sàng i cát P.b t i tr ng Cát thô: Mr( 2,0-3,0); Cát m n (0,7-2,0) 22TCN262-2000 Yêu c u chung: Thành ph n h t ( n m trong ư ng bao: c khoai BTXM) Mô un l n ( Mr>2: ch t o bê tông các lo i) Hàm lư ng h t bùn sét (
- V T LI U – T CH.2 – K CLCT p n n 22TCN211-06 : Ph n N n h : K95, CBR>5[4]; N n thư ng: K98, CBR>8[6] vi áp Móng ư ng CF thiên nhiên 22TCN304-03: d ng Móng trên lo i A2; Móng dư i lo i A1,A2;… t sét; gi u h u cơ B bao, v mái taluy Ph n lo i t: Thành ph n h t ( phương pháp sàng: sàng khô, sàng ư t) (TCVN-4198:95) -AASHTO T88 Gi i h n ch y LL(Casagrande); Gi i h n d o PL; Ch s d o PI (TCVN-4197:95)-AASHTO T90,89 Tr ng thái c a t: s t IL Yêu c u chung cho t làm n n ư ng 22TCN211-06: Thành ph n h t (lư ng l t sàng 0.075 không quá 35% ) Ch s CBR ( >8*[5]: ư ng cao t c, c p I,II; >6*[4] c p còn l i) Ch s d o. ( * dùng cho l p n n thư ng 30cm, [x] n n h ) V T LI U – á & CF D CH.2 – K CLCT Móng dư i Subbase Móng ư ng Ph n vi áp K98, CBR≥30, Dmax37,5 d ng 22TCN211-06 Móng trên Base K98, CBR≥80, Dmax25 Ph n lo i CF D: D a vào thành ph n h t: Dmax37,5; Dmax25; Dmax19 (bù vênh) CF D lo i I , lo i II (22 TCN 334 -06) Yêu c u (22 TCN 334 -06) : ( [x] dùng cho CF D lo i II) Thành ph n h t (n m trong ư ng bao gi i h n – c khoai) Hàm lư ng h t thoi d t ≤15[15] (h t d t khi: b,h
- BÊ TÔNG CƯ NG CAO CH.2 – K CLCT Bê tông CLC Bê tông truy n th ng T n t i nhi u l r ng do: H n ch l r ng 1. Do lư ng nư c th a 1.Gi m nư c th a:N/X
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 4
5 p | 359 | 114
-
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 2
5 p | 262 | 102
-
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 5
5 p | 217 | 92
-
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 3
5 p | 249 | 89
-
Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 6
5 p | 208 | 80
-
bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 17
8 p | 189 | 77
-
Bài giảng Thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình: Bài 4 - Lương Xuân Chiểu
11 p | 284 | 55
-
Bài giảng Thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình: Bài 1 - Lương Xuân Chiểu
17 p | 220 | 39
-
Bài giảng Hư hỏng, sửa chữa gia cường công trình: Phần 2 - ThS. Nguyễn Việt Tuấn
219 p | 133 | 24
-
Bài giảng Kiểm định cầu: Đánh giá chất lượng và gia cố cầu - ThS. Lê Nông
13 p | 119 | 20
-
Bài giảng Bài 10: Kiểm định và đánh giá chất lượng kết cấu cầu và đường giao thông
86 p | 59 | 7
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 4 - TS. Lý Hùng Anh
54 p | 28 | 5
-
Bài giảng Kiểm định cầu: Đánh giá chất lượng và gia cố cầu
13 p | 90 | 4
-
Giáo trình Thí nghiệm cát (Nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
92 p | 27 | 3
-
Bài giảng Khai thác kiểm định đường - Chương 4.1: Các thí nghiệm đánh giá chất lượng đường ô tô
107 p | 8 | 3
-
Bài giảng Khai thác kiểm định đường - Chương 4.2: Các thí nghiệm đánh giá chất lượng đường ô tô (tiếp theo)
80 p | 9 | 3
-
Bài giảng Khai thác kiểm định đường - Chương 4.4: Các thí nghiệm đánh giá chất lượng đường ô tô (tiếp theo)
108 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn