9/12/2018
BỐN DẠNG CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Số lượng doanh nghiệp Nhiều DN
Loại sản phẩm
Một DN
CHƯƠNG 5 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
Sản phẩm phân biệt
Sản phẩm giống hệt
Một ít DN
1
2
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
Độc quyền nhóm Cạnh tranh độc quyền Cạnh tranh hoàn toàn Độc quyền hòan toàn Điện, nước Lúa mì, gạo Dầu gội đầu, xà bông Máy bay, sắt thép, dầu thô
Thị trường cạnh tranh hoàn toàn
3
4
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
1
I.Một số vấn đề cơ bản 1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn 2. Đặc điểm của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn I.Một số vấn đề cơ bản II. Phân tích trong ngắn hạn III.Phân tích trong dài hạn IV.Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn và sự can thiệp của Chính phủ
9/12/2018
2.Đặc điểm của doanh nghiệp CTHT
1.Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn
(S)
P
P
- Nhiều người tham gia vào thị trường - Việc gia nhập và rút lui khỏi thị trường của doanh nghiệp và cá nhân dễ dàng
(d)
P0 P0 - Sản phẩm đồng nhất - Thông tin hoàn hảo
(D)
1 doanh nghieäp
Q0 Thò tröôøng
5
6
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
q
Q
Doanh thu biên (MR- Marginal revenue):
Tổng doanh thu (Total Revenue)
TR = P x q
TR
TR
MR
MR
MR = TRn – TRn-1 TR q dTR dq
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
MR = P
q
7
8
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
2
9/12/2018
Doanh thu trung bình (AR- Average Revenue)
AR
P
TR q
P
II. Phân tích trong ngắn hạn 1. Doanh nghiệp 2. Ngành
9
10
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
(d) P (AR) (MR)
Q
1. Doanh nghieäp:
1.1 Tối đa hóa lợi nhuận: 1.Doanh nghiệp
Π= TR - TC
11
12
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
3
1.1 Tối đa hóa lợi nhuận 1.2 Tối thiểu hóa lỗ 1.3 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp Nguyên tắc: sản xuất tại q*: MR = MC = P 1.4 Phản ứng của doanh nghiệp khi giá yếu tố đầu vào thay đổi
9/12/2018
TR
TR
TC TC
TR, TC
Tổng Lợi nhụân
*Hoà vốn:
TR0 = TC0
TR, TC TR0 TC0
* Tối đa hoá lợi nhuận:
q
q TPr
MC
MC
AC
AC
AR tại q*
Tổng lợi nhuận
(d) (d)
P
P
AC0 = AR0 =
MR, AR
MR, AR
AR0= LN/SP
AC0
13
14
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
q
q
q* q*
q1
q2
AC tại q*
-Đóng cửa:
TC TC
TR, TC
TR, TC
Loã
Loã
TC0
TC0
1.2 Toái thieåu hoaù loã: · Tieáp tuïc saûn xuaát trong tình traïng loã: TR TR TFC TVC TVC
TFC
TR0
TR0
q q
MC
AC MC AC
AC tại q*
Tổng khoản lỗ AVC AVC
AC0
Lỗ/SP
P MR, AR MR, AR P
AR0 = AR tại q*
15
16
Kinh tế Vi mô
Kinh tế Vi mô
4
q q q* q
9/12/2018
Tối đa hóa lợi nhuận hay tối thiểu hóa lỗ
MC
1.3 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
q*: MR = MC = P
(s)
Ngưỡng sinh lời
AC AVC
MR1
P1
DN coù lôïi nhuaän DN hoøa voán
P> ACmin P=ACmin AVCmin
P2 P3
MR2 MR3 MR4 MR5
P4 P5
P Lỗ < TFC
DN ñoùng cöûa ñeå toái thieåu hoùa
lỗ. Lỗ = TFC 17 18 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô bớt đầu ra 2. Ngành 2.1 Đường cung ngắn hạn
2.2 Cân bằng ngắn hạn 19 20 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô 5 9/12/2018 . Đường cung ngắn hạn của ngành
22..11. Đường cung ngắn hạn của ngành qA2 qB2 qA2 qB1 qB2 21 22 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô Tổng cộng các đường cung ngắn hạn của DN
hoạt động trong ngành theo hoành độ qB1 P P III. Phân tích trong dài hạn MR1 P1 P1
P0 P0 MR0 1. Tối đa hóa lợi nhuận của DN (trường hợp số
DN trong ngành chưa thay đổi)
2. Cân bằng dài hạn của ngành
3. Thặng dư sản xuất 23 24 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô 6 Q q0 q1 Q1 Q0 9/12/2018 LMC LMC LAC SMC P LAC SAC SMC Lợi nhuận P MR SAC P q*: SMC = LMC = MR = P = AR = SAC = LAC 25 26 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô q* q q* IV.Hiệu quả của TTCTHT và sự can thiệp
của Chính phủ và tổng chi biến đổi của của DN. 1. Hiệu quả của TTCTHT
2. Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách của
Chính phủ 27 28 Kinh tế Vi mô 7 9/12/2018 1.Hiệu quả của TTCTHT IV.Hiệu quả của TTCTHT và sự can thiệp của Chính
phủ 1.Hiệu quả của TTCTHT 1.1 Về giá cả và chi phí trung bình: P = ACmin → người tiêu thụ mua được khối
lượng sản phẩm lớn với mức giá thấp 1.1 Về giá cả và chi phí trung bình
1.2 Về hiệu quả kinh tế 1.2 Về hiệu quả kinh tế 29 30 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô P = ACmin → giúp các ngành sản xuất đạt hiệu
quả cao nhất P S I E P B
C A 2.1Trường hợp Chính phủ định giá tối đa (Pmax) Pmax
J D O Q Q1 Q2 31 32 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô 8 2.1 Trường hợp Chính phủ định giá tối đa
(Pmax)
2.2 Trường hợp Chính phủ định giá tối
thiểu (Pmin) 9/12/2018 P S E A I
Pmin
P 2.2 Trường hợp Chính phủ định giá tối thiểu (Pmin) 2.1Trường hợp Chính phủ định giá tối đa (Pmax) B
C D J D O Q Q1 Q2 33 34 Kinh tế Vi mô Kinh tế Vi mô * Thay đổi trong thặng dư tiêu dùng: A – B
* Thay đổi trong thặng dư sản xuất: - A – C
* Tổng thay đổi trong thặng dư: - B - C 2.2 Trường hợp Chính phủ định giá tối thiểu (Pmin) * Thay đổi trong thặng dư tiêu dùng: - A – B
* Thay đổi trong thặng dư sản xuất: A – C – D
Vì D khá lớn → tổng thặng dư sản xuất
có thể âm. 35 Kinh tế Vi mô 9 Tóm lại: qui định giá tối thiểu làm cho lợi
nhuận của nhà sản xuất giảm do chi
phí để sản xuất thừaNgưỡng đóng cửa
q
q4
q1q2q3
Đường cung của Doanh nghiệp là một phần của đường MC,
từ AVCmin trở lên
Hàm cung của Doanh nghiệp: P= MC
1.4. Phản ứng của doanh nghiệp
khi giá yếu tố đầu vào thay đổi
Khi giá yếu tố đầu vào tăng -> doanh nghiệp giảm
P
MC2
MC1
MR = d = P
O
Q2
Q1
2.2. Cân bằng ngắn hạn
P
P
P
QS = qA + qB
P0
P0
sB
QS
(S)
sA
Ngành đạt được trạng thái cân bằng
ngắn hạn khi các DN hiện có trong ngành
sản xuất ở mức sản lượng cân bằng
tương ứng với mức giá cân bằng của thị
trừơng.
P2
P1
P2
P1
P2
P1
Q
qA
qB
MC
(S)
AC
(D1)
(D0)
2. Cân bằng dài hạn của ngành:
1. TốI đa hoá lợi nhuận của DN
(trường hợp số DN không đổi)
q*: SMC = LMC = MR = P và SAC = LAC
MR,
AR
SAC0 =
LAC0
q
3. Thặng dư sản xuất
→ là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu của DN
p
p
Thặng dư sản xuất của
doanh nghiệp
(S)
CS: Thặng dư tiêu
dùng (consumer
surplus)
MR
P
MC
P
(D)
PS:Thặng dư sản xuất
(Producer surplus)
q
Kinh tế Vi mô
q*
q
Q
2. Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách của Chính phủ