19/2/2022
1
19/02/2022 1
19/02/2022
2
I. TỔNG CẦU
II. CÁC HÌNH TỔNG CẦU
III. NH SẢN LƯỢNG N BẰNG
IV. SỐ NHÂN TỔNG CẦU
19/02/2022
3
1.1.Tiêu dùng (C - Consumption)
Tiêu dùng của các hộ gia đình cho hàng hóa
dịch vụ, trừ mua nhà/căn hộ mới
Tiêu dùng do thu nhập khả dụng quyết định,
phần thu nhập đã trừ thuế.
Hàm tiêu dùng một hàm số phản ánh mối
quan hệ giữa cầu tiêu dùng thu nhập khả
dụng.
Hàm tiêu dùng thể được khái quát:
C = f(Yd).
19/02/2022
4
Khuynh hướng tiêu dùng biên
(MPC Marginal Propensity to Consume)
phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả
dụng tăng thêm một đơn vị.
Khuynh hướng tiêu dùng biên hay tiêu dùng
biên: 0 < C
m
< 1.
19/2/2022
2
19/02/2022
5
Nếu các điều kiện khác không đổi, cầu tiêu
dùng của các hộ gia đình quan hệ đồng
biến với thu nhập khả dụng.
Hàm tiêu dùng dạng tổng quát:
C = C
0
+ C
m
.Y
d
Trong đó, C
0
: Tiêu dùng tự định mức tiêu
dùng tối thiểu, độc lập với thu nhập khả dụng.
Nếu không thu nhập thì hộ gia đình tiêu
dùng phần tiết kiệm hoặc đi vay.
C
m
: Độ dốc của đường tiêu dùng
Tiêu ng trung bình phần chi tiêu trung
bình trong thu nhập khả dụng
19/02/2022
6
19/02/2022
7
Tiết kiệm phần thu nhập khả dụng không
được tiêu dùng.
Với thu nhập khả dụng của mình, mỗi hộ gia
đình phải quyết định phân chia thu nhập y
giữa chi tiêu tiết kiệm:
Y
d
= C + S.
Tương tự hàm tiêu dùng, hàm tiết kiệm
dạng:
S = f(Y
d
).
19/02/2022
8
Khuynh hướng tiết kiệm biên (MPS):
Do: Y
d
= C + S
Nên: MPC + MPS = 1
MPS = 1 MPC
hay S
m
= 1 C
m
.
19/2/2022
3
19/02/2022
9
Vì: S = Y
d
C
Nên: S = Y
d
(C
0
+ C
m
.Y
d
)
= - C
0
+ (1 C
m
).Y
d
Đặt: S
0
= - C
0
< 0 S
m
= 1 C
m
Hàm tiết kiệm dạng:
S = S
0
+ S
m
.Y
d
.
Trong đó:
S
0
: Tiết kiệm tự định;
S
m
: Tiết kiệm biên.
19/02/2022
10
45
0
C,S
C
1
C
0
-C
0
Y
1
Y
d
Y
d
C
S
E
Điểm vừa đủ
(trung hòa)
C
m
, S
m
: Lần
lượt độ dốc
của đường C, S.
Hình 3.1. Đ thị hàm tiêu dùng hàm tiết kiệm
19/02/2022
11
1.2. Đầu (I Investment)
Chi tiêu đầu bao gồm các khoản đầu
nhân mua sắm trang thiết bị, tích lũy ng hóa
tồn kho xây dựng các công trình.
Hàm đầu một hàm số phản ánh đầu dự
kiến đồng biến với sản lượng quốc gia
nghịch biến với lãi suất
Hàm đầu thể được khái quát:
I = f(Y, i).
19/02/2022
12
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đầu
hàm đồng biến với sản lượng quốc gia
dạng:
I = I
0
+ I
m
.Y. (I
m
0)
Trong đó,
I
0
: Đầu tự định, phần đầu độc lập với sản
lượng quốc gia.
I
m
: Đầu biên hay khuynh ớng đầu biên
19/2/2022
4
19/02/2022
13
I
2
I
I
1
I
0
Y
1
Y
2
Y
A
BI
Im: Độ dốc của
đường I
Hình 3.2. Đ thị hàm đầu tư.
19/02/2022
14
1.3.Chi tiêu chính ph (G)
(Government Spending on goods and services)
các khoản chi tiêu của chính phủ để mua sắm
hàng hóa dịch vụ.
Trong dài hạn, chi tiêu của chính phủ phụ thuộc vào
sản lượng quốc gia.
Trong ngắn hạn, chính phủ chi tiêu ngân sách tùy
thuộc vào nhu cầu không phụ thuộc vào sản
lượng quốc gia. Do vậy, giả định chi tiêu chính phủ
cố định:
G = G
0
.
19/02/2022
15
G
G
0
Y
Hình 3.3. Đ thị hàm chi tiêu chính phủ.
19/02/2022
16
1.4. Xuất khẩu ròng (NX)
khoản chênh lệch giữa tổng kim ngạch xuất khẩu
nhập khẩu.
1.4.1. Xuất khẩu
X
X
0
Y
X
0
Hình 3.4. Đ thị hàm xuất khẩu
19/2/2022
5
19/02/2022
17
lượng hàng hóa dịch vụ sản xuất trong
nước được bán ra ớc ngoài.
Phản ánh lượng tiền ớc ngoài mua ng
hóa dịch vụ trong nước, ơng ứng với mỗi
mức sản lượng (trong nước) khác nhau.
Như vậy, nhu cầu xuất khẩu phụ thuộc vào thu
nhập của người nước ngoài, không phụ thuộc
vào thu nhập sản ợng nền kinh tế trong
nước.
Hàm xuất khẩu dạng: X = X
0
.
19/02/2022
18
1.4.2. Nhập khẩu
lượng hàng hóa dịch vụ sản xuất nước
ngoài được tiêu thụ trong nước.
Hàm nhập khẩu: Phản ánh lượng tiền mà
người trong nước mua hàng hóa dịch vụ
nước ngoài, tương ứng với mỗi mức sản
lượng (trong nước) khác nhau.
Hàng hóa nhập khẩu bao gồm ng tiêu dùng
liệu sản xuất phục vụ cho nhu cầu sản
xuất trong nước.
19/02/2022
19
Khi thu nhập sản ợng trong nước tăng,
nhu cầu nhập khẩu hàng hóa tăng. Do vậy,
hàm nhập khẩu phụ thuộc vào sản lượng trong
nước.
Hàm nhập khẩu m đồng biến với sản
lượng dạng:
M = M
0
+ M
m
.Y
Trong đó, M
0
: Nhập khẩu tự định;
M
m
: Nhập khẩu biên.
.
19/02/2022
20
M
2
M
M
1
M
0
Y
1
Y
2
Y
A
BM
: Độ dốc của
đường M
Hình 3.5. Đ thị hàm nhập khẩu
∆M
∆Y