29
Chương 2: Thương mại quốc tế và
chính sách thương mại quốc tế
Thương mại quốc tế
Chính sách thương mại quốc tế
Các lý thuyết về thương mại quốc tế
Thương mại quốc tế của Việt Nam
30
I. Thương mại quốc tế
1.1. Khái niệm:
là sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các QG
phương tiện thanh toán: tiền tệ
nguyên tắc trao đổi: ngang giá
mục đích: lợi ích cho các bên.
1.2. Nội dung:
Xuất và nhập khẩu hàng hóa
Gia công quốc tế
Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
Xuất khẩu tại chỗ
31
I. Thương mại quốc tế
1.3. Chức năng của TMQT
Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản
phẩm XH TNQD được sx trong nước thông
qua việc XNK nhằm đạt tới CCKT trong nước
tối ưu.
Góp phần nâng cao hiệu quả của nền KTQD
do việc MRTĐ trên cơ sở khai thác triệt để lợi
thế của nền KT trong nước trong PCLĐQT.
32
I. Thương mại quốc tế
1.4. Đặc điểm của TMQT
TMQT có xu hướng tăng nhanh, cao hơn tốc độ tăng trưởng của
nền SX
Tốc độ tăng trưởng của TM “vô hình” tăng nhanh hơn tốc độ tăng
trưởng của TM “hữu hình”
cấu hàng hóa trong TMQT có sự thay đổi sâu sắc theo hướng:
Giảm đáng kể tỷ trọng nhóm hàng lương thực, thực phẩm và đồ
uống
Giảm mạnh tỷ trọng của nhóm hàng nguyên liệu, tăng nhanh tỷ
trọng của nhóm hàng dầu mỏ và khí đốt
Giảm tỷ trọng hàng thô, tăng nhanh tỷ trọng sản phẩm công nghiệp
chế tạo.
Giảm tỷ trọng những mặt hàng có hàm lượng lao động giản đơn,
tăng nhanh những mặt hàng có hàm lượng LĐ thành thạo, phức tạp,
vốn lớn, công nghệ cao.
33
I. Thương mại quốc tế
1.4. Đặc điểm của TMQT (tiếp…)
Nền TMTG ngày càng mở rộng phạm vi và
phương thức cạnh tranh với nhiều công cụ khác
nhau.
Chu kỳ sống của từng loại sản phẩm ngày càng
được rút ngắn, việc đổi mới thiết bị, công nghệ,
mẫu hàng hóa diễn ra liên tục.
Sự phát triển của các QHKTQT một mặt thúc đẩy
tự do hóa TM, mặt khác các hàng rào bảo hộ
ngày càng tinh vi hơn.