ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ệ Ơ Ệ Ậ Ậ Ỹ K THU T L P TRÌNH H C ĐI N
TỬ
ả
ặ
Gi ng viên
: TS. Đ ng Thái Vi
ệ t
ơ ệ ử
ộ
ệ
ơ
Đ n vơ ị: B môn C đi n t
, Vi n C khí
ộ
Hà N i, 09/2017
1
Programming Engineering in Mechatronics
Ệ Ơ Ệ Ử
Ậ
Ậ
Ỹ
K THU T L P TRÌNH H C ĐI N T
ữ ậ
ổ
ề
1. T ng quan v ngôn ng l p trình
ấ 7. C u trúc
ớ
ệ ơ ộ
ữ
2. Gi
i thi u s b ngôn ng C
8. Vào/ra trong C
ể
ử
ứ
3. Ki u, toán t
ể và bi u th c
ơ ở ủ 9. C s c a C++
ề
ể
4. Dòng đi u khi n
10. L pớ
ấ
ươ
ế ừ
5. Hàm và c u trúc ch
ng trình
11. K th a và đa hình
ả
ồ
ỏ 6. Con tr và m ng
12. Lu ng vào/ra trong C++
2
ƯƠ ớ CH NG 10. L p
ớ ủ ử
ử
sao chép
ầ
ị 10.1 Đ nh nghĩa l p ấ ử 10.2 C u t và h y t ấ ử 10.3 C u t sao chép và toán t ố ượ 10.4 Đ i t ng và hàm ớ ớ ị 10.5 Đ nh nghĩa l p v i struct và union 10.6 Thành ph n tĩnh
3
ớ ị Đ nh nghĩa l p
ớ
ị
1. Đ nh nghĩa l p
• Một định nghĩa lớp gồm 2 thành phần: phần đầu và phần
thân. - Phần đầu lớp chỉ định tên lớp và các lớp cơ sở.
- Phần thân lớp định nghĩa các thành viên lớp.
• Có hai loại thành viên.
- Dữ liệu thành viên: Có cú pháp của định nghĩa biến và chỉ định các đại diện cho các đối tượng củalớp.
- Hàm thành viên: Có cú pháp của khai báo hàm và chỉ định các thao tác của lớp.
4
• Các thành viên lớp được khai báo theo một trong 2 chế
độ - Các thành viên chung: Sử dụng từ khóa public. Có thể được truy xuất bởi tất cả các thành phần sử dụng lớp. - Các thành viên riêng: Sử dụng từ khóa private. Chỉ có thể được truy xuất bởi các thành viên lớp.
5
ớ ị Đ nh nghĩa l p
6
ớ ị Đ nh nghĩa l p
7
ớ ị Đ nh nghĩa l p
8
ớ ị Đ nh nghĩa l p
ố ượ Khai báo đ i t ng
ố ượ
2. Khai báo đ i t
ng
9
10
ố ượ Khai báo đ i t ng
ố ượ Khai báo đ i t ng
ươ
ủ ớ
ứ
ử ụ 2.1 S d ng ph
ộ ng th c và thu c tính c a l p
ủ ố ượ
ộ
a. Thu c tính c a đ i t
ng:
11
ố ượ Khai báo đ i t ng
ươ
ứ
ử ụ b. S d ng ph
ng th c:
12
ố ượ Khai báo đ i t ng
Ví d :ụ
13
ố ượ Khai báo đ i t ng
ỏ
2.2 Con tr This
ố ứ ấ ủ
ỏ
ươ
ứ
a. Con tr This là đ i th nh t c a ph
ng th c:
14
ố ượ Khai báo đ i t ng
ớ ố
ố ứ
ỏ
b. Tham s ng v i đ i con tr This:
15
ố ượ Khai báo đ i t ng
ươ
ứ
ố
ể ủ 2.3 Ki u c a ph
ng th c và tham s
16
Hàm
3. Hàm
17
18
Hàm
Hàm
3.1 Hàm b nạ
19
20
Hàm
21
Hàm
22
Hàm
Hàm
3.2 Hàm t oạ
23
24
Hàm
25
Hàm
Hàm
3.3 Hàm h yủ
26
27
Hàm
Hàm
Bài t p:ậ
28
ầ Thành ph n tĩnh
ầ
4. Thành ph n tĩnh
• Thành phần dữ liệu được khai báo bằng từ khoá static gọi
là tĩnh
• Thành phần tĩnh được cấp phát một vùng nhớ cố định. Nó
tồn tại ngay cả khi lớp chưa có một đối tượng nào cả.
• Thành phần tĩnh là chung cho cả lớp, nó không phải là
riêng của mỗi đối tượng.
29
• Để biểu thị thành phần tĩnh, ta có thể dùng tên lớp
• Khai báo và khởi gán giá trị cho thành phần tĩnh
• Thành phần tĩnh sẽ được cấp phát bộ nhớ và khởi gán giá trị ban đầu bằng một câu lệnh khai báo đặt sau định nghĩa lớp (bên ngoài các hàm, kể cả hàm main), theo các mẫu:
• Khi chưa khai báo thì thành phần tĩnh chưa tồn tại.
30
ầ Thành ph n tĩnh
• Bằng cách đưa vào các lệnh khai báo các thành phần tĩnh
31
ầ Thành ph n tĩnh
32
ầ Thành ph n tĩnh
33
ầ Thành ph n tĩnh