ể ể
ố ố
ở ạ ở ạ
ặ c n: mang đ c đi m v a ặ c n: mang đ c đi m v a
ừ ở ướ n ừ ở ướ n
c c
ườ ườ
ọ ọ
ươ ươ
ươ ươ
n. S ( cung n. S ( cung
ng s ng s
ộ ố ng . C t s ng x ộ ố ng . C t s ng x
ầ ầ
ươ ươ
ể ể
ng phát tri n ng phát tri n
ấ ấ
ầ ầ
ể ể
ủ ủ
ề ề
ộ ộ
ể ặ ể ặ 1. Đ c đi m chung: 1. Đ c đi m chung: ậ ầ ộ Đ ng v t đ u tiên s ng ộ ậ ầ Đ ng v t đ u tiên s ng ừ ở ạ c n. v a ừ ở ạ v a c n. ộ ươ ng hóa x B x ộ ươ B x ng hóa x ọ ạ t ng. S não) ọ ạ t ng. S não) Th n kinh trung Th n kinh trung ổ Hô h p: da, ph i. ổ Hô h p: da, ph i. ầ Tu n hoàn: tim 3 ngăn. 2 vòng tu n hoàn. ầ Tu n hoàn: tim 3 ngăn. 2 vòng tu n hoàn. ấ ạ ơ ấ ạ C quan tiêu hóa c u t o đi n hình. ơ C quan tiêu hóa c u t o đi n hình. ể ặ ẫ V n mang nhi u đ c đi m nguyên th y : ể ặ ẫ V n mang nhi u đ c đi m nguyên th y : + Da tr n. ầ + Da tr n. ầ + Trung th n. ậ + Trung th n. ậ ệ ứ + Tr ng không v b o v . ệ + Tr ng không v b o v . ứ ế ậ ế ậ +Đ ng v t bi n nhi +Đ ng v t bi n nhi
ỏ ả ỏ ả ệ ệ t t
ặ ặ ơ ơ ấ ạ ấ ạ ạ ộ ạ ộ
ể ể ạ ạ
ỏ ỏ ầ ầ ẩ ẩ ề ề ấ ộ ấ ộ
ế ế ả ả
ợ ợ ươ ươ ươ ươ ả ả c ). c ). ọ ươ ọ ươ ộ ố ng c t s ng; x ộ ố ng c t s ng; x ổ ướ ổ ướ ng s ; x ng s ; x ng chi. ng chi.
ệ ầ ệ ầ ả ả
ứ ứ ổ ổ
ế ế ơ ơ ị ị
ả ả ế ế ầ ầ
ơ ơ ơ ơ ơ ơ ệ ạ ệ ạ ạ ạ ạ ạ ộ ộ
ậ ậ ậ ậ
ơ ơ ơ ơ ự ự ể ể ế ế ơ ể ơ ể 2. Đ c đi m c u t o và ho t đ ng các c quan c th : 2. Đ c đi m c u t o và ho t đ ng các c quan c th : Hình d ng: 3 nhóm ( có đuôi, không đuôi, không chân) Hình d ng: 3 nhóm ( có đuôi, không đuôi, không chân) V da: nhi u bi n đ i ( bi u bì và t ng bì). S n ph m ( nh y, ch t đ c). ổ ầ ể ể V da: nhi u bi n đ i ( bi u bì và t ng bì). S n ph m ( nh y, ch t đ c). ổ ầ ấ ệ ứ ứ Ch c năng ( b o v ; hô h p và trao đ i n ấ ệ Ch c năng ( b o v ; hô h p và trao đ i n B x ổ ế ộ ươ B x ộ ươ ế ng : có bi n đ i phù h p: x ổ ng : có bi n đ i phù h p: x H c : thích nghi đ i s ng trên c n ạ ờ ố ệ ơ H c : thích nghi đ i s ng trên c n ạ ờ ố ệ ơ H th n kinh : não b ; T y s ng; H th n kinh giao c m… ộ ủ ố ệ ầ ộ ủ ố ệ ầ H th n kinh : não b ; T y s ng; H th n kinh giao c m… Giác quan: bi n đ i ( th giác; Thính giác; Kh u giác và c quan ị ơ ị Giác quan: bi n đ i ( th giác; Thính giác; Kh u giác và c quan ơ ườ ng bên. V giác. C m giác da.) Jacopson. C quan đ ườ ng bên. V giác. C m giác da.) Jacopson. C quan đ C quan tiêu hóa: bi n đ i t ng ph n. Tuy n tiêu hóa. ổ ừ ế C quan tiêu hóa: bi n đ i t ng ph n. Tuy n tiêu hóa. ổ ừ ế C quan hô h p: ph i, da , mang. ổ ấ ổ C quan hô h p: ph i, da , mang. ấ C quan tu n hoàn: Tim 3 ngăn. Đ ng m ch, tĩnh m ch. H b ch ầ C quan tu n hoàn: Tim 3 ngăn. Đ ng m ch, tĩnh m ch. H b ch ầ ế ầ ế huy t. Vòng tu n hoàn… ầ huy t. Vòng tu n hoàn… C quan bài ti ậ ế ậ ế t: trung th n và h u th n. C quan bài ti t: trung th n và h u th n. C quan sinh d c : phân tính. ụ C quan sinh d c : phân tính. ụ S phát tri n : qua bi n thái. S phát tri n : qua bi n thái.
ấ ạ ấ ạ C u t o hình C u t o hình ế ạ d ng ch ế ạ d ng ch
Giải phẫu Ếch Giải phẫu Ếch
ộ ộ
ể ể ộ ộ
ở ạ ở ạ
3. Phân lo i:ạ 3 b chính; 3. Phân lo i:ạ 3 b chính; • B có đuôi ( Caudata= Urodela) Thân dài. Đuôi phát tri n . Có 2 B có đuôi ( Caudata= Urodela) Thân dài. Đuôi phát tri n . Có 2 ế nhóm : ế nhóm :
ổ c n có bi n đ i khác nhau . ổ c n có bi n đ i khác nhau . ở ướ n ở ướ n c và c và
ộ* B không chân ( Apoda= Gynophiona): thân dài hình * B không chân ( Apoda= Gynophiona): thân dài hình
ộ giun. giun.
ơ ể ơ ể
ạ ạ
ắ ắ
ấ ấ
ố ố
* * B không đuôi ( Anura): s loài đông nh t.. C th ng n, d ng ộ ộ B không đuôi ( Anura): s loài đông nh t.. C th ng n, d ng ế ếch, không đuôi ch, không đuôi
Một số lưỡng cư không đuôi Một số lưỡng cư không đuôi
Rhacophorus
Kaloul a
Rana sp.
ớ
ớL p bò sát ( Reptilia) L p bò sát ( Reptilia)
ạ
ặ
ấ ạ ạ ằ ằ ề đa d ng v hình d ng ắ
ủ ẩ
ể ng phát tri n
ả ỉ
ư ầ ỉ
1. Đ c đi m chung: ể ạ
ế ậ ơ t: h u đ n th n
ơ ể ộ ươ ệ ầ ơ ơ ơ ầ ơ ộ ậ ệ t.
ứ ụ ể ỏ
Hình d ng: 3 d ng chính( th n l ncá s u, r n, rùa) ừ C th ph v y s ng. ọ ộ ố B x ng : S , c t s ng, chi. ươ H th n kinh trung C quan c m giác hoàn ch nh. ổ ằ ấ C quan hô h p: hoàn toàn b ng ph i. C quan tu n hoàn: Tim 3 ngăn, vách ch a hoàn ch nh. 2 vòng tu n hoàn. C quan bài ti ế ậ Đ ng v t bi n nhi Phân tính. Th tinh trong. Tr ng có v . Phát tri n phôi có màng i.ố
2. Cấu tạo cơ thể và hoạt động sống: 2. Cấu tạo cơ thể và hoạt động sống: * Hình thái-cấu tạo ngoài: * Hình thái-cấu tạo ngoài: • Điển hình: Đầu, cổ rõ. 4 chi khoẻ, đuôi dài Điển hình: Đầu, cổ rõ. 4 chi khoẻ, đuôi dài • Da: Biểu bì phát triển, tầng sừng ngoài=vẩy luôn thay. Bì nhiều TB sắc tố. Da: Biểu bì phát triển, tầng sừng ngoài=vẩy luôn thay. Bì nhiều TB sắc tố. Tuyến da tiêu giảm Tuyến da tiêu giảm
* Bộ xương: Sọ rộng, 1 lồi cầu chẩm, hố thái dương.Cột sống 5 phần, ngực 5 * Bộ xương: Sọ rộng, 1 lồi cầu chẩm, hố thái dương.Cột sống 5 phần, ngực 5 đốt mang sườn-mỏ ác. Đai vai có thêm xương đòn và gian đòn, xương đốt mang sườn-mỏ ác. Đai vai có thêm xương đòn và gian đòn, xương hông gắn xương ngồi. Ở rắn 2 đai tiêu giảm. hông gắn xương ngồi. Ở rắn 2 đai tiêu giảm. * Hệ cơ: Phân hoá mạnh, cơ gian sườn, cơ dưới da * Hệ cơ: Phân hoá mạnh, cơ gian sườn, cơ dưới da * Hệ thần kinh-Giác quan: * Hệ thần kinh-Giác quan: • B/C não phát triển, vòm não mới, 12 đôi dây TK não B/C não phát triển, vòm não mới, 12 đôi dây TK não • Mắt 2 mí, có mí 3. Cơ quan Jacopson (vị+khứu giác) Mắt 2 mí, có mí 3. Cơ quan Jacopson (vị+khứu giác) * Hệ tiêu hoá: Tuyến nước bọt, tuyến nọc độc. Răng ít-đồng hình, có thay & * Hệ tiêu hoá: Tuyến nước bọt, tuyến nọc độc. Răng ít-đồng hình, có thay &
đã phân hoá. Thức quản dài-nếp gấp. Ruột phân hoá; manh tràng. đã phân hoá. Thức quản dài-nếp gấp. Ruột phân hoá; manh tràng. * Hệ hô hấp: Phổi, phế quản phân nhánh-phế nang; khí quản biệt lập * Hệ hô hấp: Phổi, phế quản phân nhánh-phế nang; khí quản biệt lập * Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn. 3 gốc ĐM; * Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn. 3 gốc ĐM;
thiếu TM da thiếu TM da
* Hệ Niệu-Sinh dục: Hậu thận, ống dẫn-bóng đái-huyệt. Đực có cơ quan giao * Hệ Niệu-Sinh dục: Hậu thận, ống dẫn-bóng đái-huyệt. Đực có cơ quan giao cấu. Cái: Phễu-ống dẫn (Tiết lòng trắng)-Tử cung (vỏ)-2 lỗ thông vào huyệt cấu. Cái: Phễu-ống dẫn (Tiết lòng trắng)-Tử cung (vỏ)-2 lỗ thông vào huyệt
* Sinh sản-Phát triển: Thụ tinh trong, trứng có vỏ bảo vệ, hình thành màng * Sinh sản-Phát triển: Thụ tinh trong, trứng có vỏ bảo vệ, hình thành màng
phôi. phôi.
ấ ạ
ủ
ộ
C u t o n i quan c a bò sát
ề ề
ầ ầ
ộ ằ ằ ộ ằ ằ ể ặ ể ặ
ỏ ỏ ủ ủ
• B th n l n đ u m ( Rhynchocephalia): mang nhi u B th n l n đ u m ( Rhynchocephalia): mang nhi u đ c đi m nguyên th y. đ c đi m nguyên th y.
Đầu mỏ & phân bộ thằn lằn Đầu mỏ & phân bộ thằn lằn
Nhông (Chlamidosaurus)
Nhông áo tơi (Chlamidosaurus)
Hatteria
Sphenodon sp.
Rồng đất (Physignathus cocincinus)
ề ề
ề ề
ặ ặ
* B có v y( Squamata): có nhi u loài. Mang nhi u đ c * B có v y( Squamata): có nhi u loài. Mang nhi u đ c
ể ể
ẩ ộ ẩ ộ ủ đi m c a ngành. ủ đi m c a ngành.
Serpentes)) Phân bộ rắn (Serpentes Phân bộ rắn (
N.naja
N. hannah
N.naja
Python sp.
ấ ấ
ướ ớ ướ ớ
ấ ấ
c l n nh t, c l n nh t,
* B cá s u ( Crocodylia): nhóm kích th * B cá s u ( Crocodylia): nhóm kích th ơ ố ơ ố
ộ ộ chuyên hóa đ i s ng d chuyên hóa đ i s ng d
ướ ướ i n ướ ướ i n
c c
ẩ ẩ
ộ ộ
ươ ươ
* B rùa ( Testudinata): thân n trong giáp x * B rùa ( Testudinata): thân n trong giáp x
ng ng
Rùa và Cá sấu Rùa và Cá sấu