intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật tài chính - Chương 3: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chia sẻ: Vdgv Vdgv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

233
lượt xem
46
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính trình bày trong chương 3 Thuế thu nhập doanh nghiệp thuộc bài giảng luật tài chính nêu lịch sử phát triển thuế thu nhập doanh nghiệp , khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp, người nộp thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế, ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật tài chính - Chương 3: Thuế thu nhập doanh nghiệp

  1. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Lịch sự phát triển thuế TNDN 2. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TNDN 3. Người nộp thuế 4. Căn cứ tính thuế 5. Phương pháp tính thuế 6. Ưu đãi thuế TNDN
  2. 2. Khái niệm, đặc điểm thuế TNDN •Kn: loại thuế thu trên TN của cs KDđộng viên một phần TN cs KDNSNN C/cụ điều tiết vĩ mô nền KT •Đặc điểm: -Là thuế trực thumột số t/hợp người chịu thuế chuyển gánh nặng về thuế  người khác •Vai trò: -Dễ thu hơn thuế TNCNqlý thuế=hồ sơ đký KD -NguồnLuật Quốc tếphân định quyền đánh thuế giữa các QG. •Là công cụ qtrọngNN điều tiết thu nhậpđảm bảo công bằng XH •Là nguồn thu qtrọngNSNN •Khuyến khích, thúc đẩy sx, KDk/hoạch, chiến lược ptriển của NN
  3. 3. Người nộp thuế •Là cs KD {Tổ chức sx KD hh dvụ} có thu nhập chịu thuế: -DNthành lập=quy định PL VN -DNtlập=quy định PL nước ngoàicó Cs thường trú / ko có cs thường trúVN -Tổ chứcthành lập=Luật HTX -Đơn vị sự nghiệpthành lập=quy định PL VN -Tổ chức khác có hđ sx KD
  4. 4.Căn cứ tính thuế 4.1 Thu nhập tính thuế (TNTT): TNTT=TN chịu thuế - {TN được miễn thuế +khoản lỗ được kết chuyển của năm trước} •TN chịu thuế=TN chịu thuế của hđsx KD, dvụ+TN chịu thuế ≠ (TN chịu thuế từ hđ sx KD ở nngoài) •TN chịu thuế = Doanh thu để tính TN chịu thuế - chi phí hợp lý + TN chịu thuế ≠
  5. *Doanh thu để tính TN chịu thuế •Là ∑ $ bán hàng, cung cấp dvụ {trợ giá, phụ thu, phụ trộicsKD được hưởng} •Thời điểm xđ Doanh thu tính TN chịu thuế: -Đvới hhtđiểm chuyển giao quyền sở hữu/ xuất hoá đơn bán hàng -Đvới dvụtđiểm dvụ hoàn thành/xuất hoá đơn bán hàng •Được xđ rõ trong 1 số t/hợp cụ thể
  6. *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể •HH, dvụ bán trả góp,trả chậmd/thu=$ bán hàng 1 lần ∑ $ lãi trả góp, trả chậm •Hh, dvụ trao đổi,tặng,tiêu dùng nội bộd/thu~giá bán hh, dvụ cùng loại/tđương •Hđ gia công hhd/thu=$ từ hđ g/công ($ công,chi phí nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ+chi phí ≠ phục vụ gia công •Hđ cho thuê TSd/thu~$ bên thuê trả từng kỳ ccứ HĐ thuê •Hđ TD, cho thuê TCd/thu~tiền lãi cho vay, $ cho thuê TC
  7. *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể •Hh của đvị giao đại lý, ký gửi+nhận đại lý, ký gửi~HĐ đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng: -DN giao hh cho đại lý, ký gửid/thu=∑$ bán hh -DN nhận làm đại lý, ký gửid/thu~tiền hoa hồngccứ HĐ đại lý, ký gửi hh •Hđ vận tải d/thu=∑$vận chuyển hành khách,hh,hành lý •Hđ cung cấp điện, nước d/thu=∑$ ccấp điện, nước ghi trên Hoá đơn VAT •Hđ KD sân gofl d/thu=∑$ bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn, khoản thu ≠
  8. *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể •Hđ KD BH, tái BHd/thu=∑$: -thu phí BH gốc -thu phí về dvụ đại lý (giám định tổn thất, xét gquyết bthường,yc người t3 bồi hoàn, xlý hàng bthường 100%) -thu phí tái nhận BH, -Thu hoa hồng tái nhận BH -Khoản thu khác về KD BH •Hđ XD, lắp đặt d/thu~gt ctrình, gt hạng mục ctrình/gt khối lượng ctrình XD, lắp đặt nghiệm thu
  9. *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể •Hđ KD= HĐ hợp tác KD: -Nếu các bên tgia HĐpchia kq KD=d/thu bán hh,dvụd/thu~d/thu của từng bên được chia theo HĐ -Nếu các bên tgia HĐpchia kq KD=spd/thu~D/thu của sp được chia cho từng bên theo HĐ -Nếu các bên tgia HĐpchia kq KD=Pr trước thuế TNDNd/thu~$ bán hh,dvụ theo HĐ
  10. *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể •Hđ KD trò chơi có thưởngd/thu=∑$ thu được từ hđ KD trò chơi (- $ thưởng cho k/hàng) •Hđ KD chứng khoánd/thu=khoản thudvụ môi giới, tự doanh CK,bảo lãnh, phát hành CK, qlý danh mục đtư, tư vấn TC, đtư CK, qlý quỹ đtư, phát hành chứng chỉ quỹ, dvụ tổ chức TT, dvụ CK khác •Dvụ tài chínhd/thu=∑$ thu từ việc cung ứng dvụ TC phái sinh thực hiện.
  11. *Các khoản chi phí hợp lý được trừ •Khoản chi phí hợp lý được trừC khoản chi phí không được trừLuật TNDN liệt kê •DN phải thỏa các đk: -Khoản chi ttế p/sinhlq hđ sx, KD DN -Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp
  12. *Các khoản chi phí không được trừ •Khoản chiko đ/ứng đk được trừ chi phí hợp lí (-phần gt tổn thấtthiên tai, dịch bệnh,t/hợp bất khả kháng ko được bthường) •Khoản tiền phạt do VP hành chính •Khoản chibù đắp=nguồn kinh phí khác •Phần chi phí qlý KD do DN nngoài p/bổcs thường trú ở VN>mức tính~pp p/bổ do PLVN quy định •Phần chi vượt mức về trích lập dự phòng •Phần chi phí ngliệu, nliệu,năng lượng, hh vượt định mức tiêu hao
  13. *Các khoản chi phí không được trừ •Phần chi trả lãi tiền vay vốn sx, Kd của đ/tượng ko phải là TCTD, TC KT>150% ls CB do NHNNVN công bố •Trích khấu hao TS CĐ ko đúng quy định PL •Khoản trích trước vào chi phí ko đúng quy định PL •$ lương, công của chủ DN, thù laosáng lập viên DNko trực tiếp tgia điều hành sx, KD •$ lương, công, khoản ≠trả NLĐttế ko chi trả/ko hoá đơn,chứng từ
  14. *Các khoản chi phí không được trừ •Chi trả lãi tiền vay vốn~phần vốn điều lệ còn thiếu •Thuế VAT đầu vàođã được khấu trừ, thuế Vat nộp theo pp khấu trừ, thuế TNDN •Phần chi quảng cáo, tiếp thị,khuyến mại, hoa hồng môi giới, chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi phí hỗ trợ tiếp thị,chi hỗ trợ chi phí,chiết khấu ttoán, chi báo hiếu,báo tặng >10% ∑chi được phép khấu trừ (15%/ 3 năm đầuDn mới t/lập) •Khoản tài trợ (- tài trợ GD, ytế, khắc phục hậu quả thiên tai, làm nhà tình nghĩa)
  15. 4.1.4 Các khoản thu nhập chịu thuế khác •Là khoản TN C ngành, nghề, lvực KD có trong đký KD của DN.Bao gồm: •TN chuyển nhượng vốn, CK (-giá vốn,chi phí ≠) •chuyển nhượng BĐS(-giá mua,chi phí ≠) •Khoản nợ khó đòi đã xóathu được •Khoản nợ phải trả ko xđchủ nợ •TN từ hđ sx KD các năm trước bị bỏ sót •TNphế liệu, phế phẩm (-chi phí thu hồi,chi phí tiêu thụ) •TNhđ sx KD hh, dvụ ở nước ngoài •TNgóp vốn CP, LD, lk KT trong nước được chia
  16. 4.1.4 Các khoản thu nhập chịu thuế khác •TN từ quyền ‘s,quyền SD TS, bao gồm: -$ thu bản quyền, quyền SD TS (-giá vốn/chi phí tạo ra quyền ‘s trí tuệ, công nghệ, chi phí duy trì, nâng cấp, ptriển quyền ‘s trí tuệ, công nghệ, chi phí ≠) -$ thu cho thuê TS~ D/thu từ cho thuê-chi phí khấu hao, duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng •TN từ chuyển nhượng, thanh lý TS (∑BĐS),giấy tờ có giá~D/thu-Gt còn lại của TS, chi phí ≠ •TN từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, phí bảo lãnh TD, khoản phí ≠ HĐ vay vồn •TNKD ngoại tệ~ ∑$ bán ngoại tệ- ∑giá mua của số ngtệ bán ra; lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh.
  17. 4.1.4 Các khoản thu nhập chịu thuế khác •Các khoản dự phòng hết tgian trích lậpko SD/SD không hết •Chênh lệch thu $ phạt,bthường do VP HĐKT- khoản phạt, trả bthường •Chênh lệch đánh giá lại TS góp chia tách, hợp nhất,sáp nhập,chuyển đổi loại hình DNss gt còn lại của TS •Quà tặng=$, hiện vật; TN nhận được=$, hiện vật từ khoản hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ chi phí,ckhấu ttoán, thưởng khuyến mại… •$ đền bù TSCĐ trên đất, hỗ trợ di dời (-chi phí di dời,gt còn lại của TS) •Khoản TNtiêu thụ hh,ccấp dvụ ko tính trong d/thu (-chi phí tạo ra khoản TN đó)
  18. * Thu nhập được miễn thuế •TN từ trồng trọt, chăn nuôi,nuôi trồng thuỷ sản tchứct/lập= Luật HTX •TNt/hiện dvụ kttrực tiếp phục vụ Nnghiệp •TNt/hiện HĐ NCKH & ptriển CNghệ, TN từ d/thu bán sp làm ra từ cnghệ lần đầu ad ở VN •TNhđ sx KD hh, dvụ của DN có ∑ LĐngười khuyết tật, sau cai nghiện ma tuý, nhiểm HIV ≥ 51% •TNhđ dạy nghềngười dtộc thiểu số,khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đb k/khăn, đtượng tệ nạn XH •TN được chia sau khi nộp Thuế TNDN góp vốn, mua CP, LD, lk KT với DN trong nước •Khoản tài trợSD hđ GD, NCKH,Vh, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo, hđ XH ≠ ở VN
  19. 4.2 Thuế suất *Thuế suất •Cs KD25% •CS KDtìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, tài nguyên quý hiếm32%-50% DNtgian hưởng ưu đãi thuế suất10% (20%) *Phương pháp tính thuế: •Thuế TNDN=TN tính thuế x thuế suất •DN trích quỹ ptriển KHCN: Thuế TNDN=(TN tính thuế-Phần trích lập quỹ KHCN) X thuế suất
  20. 6.1 Đk, ngtắc ưu đãi thuế TNDN •DN t/hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ+đký, kê khai, nộp thuế đầy đủ •Hđ sx KD hưởng ưu đãi  hạch toán riêng với hđ sx KD ≠. -T/hợp ko hạch toán riêng: +TN được tính ưu đãi thuế~∑TN chịu thuế của hđ sx KD x % d/thu hđ sx KD ưu đãi thuế ss với ∑ d/thu của DN +Nếu hđ sx Kd hưởng ưu đãi bị lỗ/hđ sx Kd ko hường ưu đãi có TN (ngược lại) ad bù trừ(Phần còn lại)ad mức thuế suất~mức thuế suất của hđ KD có phần TN còn lại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2