ươ
Ch
ng 2
Ạ ƯƠ
Ệ
Đ I C
Ề Ề
NG V TI N T
ự ờ 2.1. S ra đ i và phát tri n c a ti n t ể ủ ề ệ
ứ ấ ả 2.2. B n ch t và ch c năng c a ti n t ủ ề ệ
ế ộ ề ệ 2.3. Các ch đ ti n t
ọ 2.4. Các h c thuy t ti n t ế ề ệ
ể ủ ề ệ
ự
ờ
2.1. S ra đ i và phát tri n c a ti n t
a. Khái quát quá trình phát tri n c a ti n t ể ủ ề ệ
ờ ỳ b. Các th i k phát tri n c a ti n t ể ủ ề ệ
ứ c. Các hình th c khác c a ti n t ủ ề ệ
a. Khái quát quá trình phát tri n c a ti n t ể ủ ề ệ
TRUNG
MUA
BÁN
GIAN
ờ ỳ b. Các th i k phát tri n c a ti n t ể ủ ề ệ
ề ệ
ề ệ ạ
ạ ướ b1. Ti n t
b1. Ti n t phi kim lo i (2000 năm tr
phi kim lo i c CN)
ầ
ế
t
ề
● Hàng hóa có giá tr s d ng c n thi
chung cho nhi u ng
ị ử ụ
ườ
i
ể ả ồ
● Có th b o t n lâu ngày
ị
ươ
● Mang tính đ a ph
ng
BẤT TIỆN
ờ ỳ b. Các th i k phát tri n c a ti n t ể ủ ề ệ
ề ệ ạ b2. Ti n t kim lo i
ướ
● Th k th 7 tr
ế ỷ ứ
c CN
ể
ậ
● Đ c đi m v t lý, đ
ộ
ặ
hi m ế
VÀNG - BẠC
VÀNG - BẠC
Cân, đếm
Pháp lý, quyền lực nhà nước
In - đúc
ờ ỳ b. Các th i k phát tri n c a ti n t ể ủ ề ệ
ụ ề ề ấ b3. Ti n gi y – ti n tín d ng
ể
ề
ậ
ạ
● Ti n kim lo i: n ng, khó v n chuy n
ặ
TƯỢNG TRƯNG
TIỀN GIẤY
Ngân
hàng
Khả hoán Bất Khả hoán
ủ ề ệ ứ c. Các hình th c khác c a ti n t
c1. Bút t ệ
ổ ủ
Hình thành thông qua các bút toán ghi s c a
ngân hàng: séc, …….
ẻ c2. Th thanh toán
ủ ề ệ
ứ
ả
ấ
2.2. B n ch t và ch c năng c a ti n t
ề ệ ệ
a. Khái ni m ti n t
ủ ề ệ ứ b. Ch c năng c a ti n t
ề ệ
ệ
Khái ni m ti n t
ề ệ
ậ
ờ ố
ữ
ệ
ổ ượ
ươ
c lu t pháp
ng ti n trao đ i đ
Ti n t
là ph
ể ụ
ử ụ
ườ ở ữ
ậ
i s h u nó s d ng đ ph c
công nh n và ng
ế
ầ
ụ
xã
v cho nh ng nhu c u trong đ i s ng kinh t
h iộ
ứ
ủ ề ệ
Ch c năng c a ti n t
ươ ệ ư ng ti n l u thông
ươ ệ ướ th c đo giá tr ● ph
● ph ng ti n thanh toán ( ị)
ươ ệ ấ ữ ● ph ng ti n c t tr
ứ ● ch c năng ti n t ề ệ ế ớ
i th gi
ế ộ ề ệ
2.3. Các ch đ ti n t
ệ ế ố ấ ế ộ
c u thành ch đ
ề ệ
ế ộ ề ệ A. Khái ni m và các y u t
ti n t
B. Các ch đ ti n t
ệ ế ố ấ ế ộ ề c u thành ch đ ti n
A. Khái ni m và các y u t
tệ
ề ệ
ộ
ch c l u
ị
ứ ổ ứ ư
là hình th c t
ượ
ố
c qui đ nh
ủ
ố ợ
h p thànhc a
ề ệ ượ ế ợ
ộ
ố
c k t h p thành m t kh i
ố
ấ
ế ộ ư
Ch đ l u thông ti n t
ề ệ ủ
thông ti n t
c a m t qu c gia đã đ
ậ
thành lu t pháp, trong đó các nhân t
ư
l u thông ti n t
đ
th ng nh t.
ế ố ấ
ế ộ ư
c u thành ch đ l u thông ti n t
ề ệ (tr
c ướ
Các y u t
CNTB)
ề
ị
ứ ế
ế
ư
► Ti n b c chi m v trí v t ngang giá chung, ti n vàng
ậ
ạ
ề
ồ ạ
cũng t n t
ỉ
i nh ng ch là th y u
ư
ộ
ề
ướ ắ
c n m đ c quy n đúc ti n nh ng vi c t
ề
ệ ổ
ạ
ư
ề
ả
► Nhà n
ề
ứ
ch c đúc ti n và l u thông ti n đúc phân tán t n m n
ề
ị ế
ấ
ả
ấ
► Ti n đúc ngày càng b bi n ch t, m t giá và gi m uy
tín
Hoàn thi nệ
CNTB
ế ố ấ ề ệ Các y u t ế ộ ư
c u thành ch đ l u thông ti n t
ư
ề
L u thông ti n
tệ
ộ ơ ả ủ ệ ố ề ệ ố qu c
ố ầ ế
ạ ề ệ (cu i XIX: vàng d n thay th
ơ ị ề ệ ố Hai n i dung c b n c a các h th ng ti n t
gia
Kim lo i ti n t
b c)ạ
Đ n v ti n t ữ
: Khác nhau gi a các qu c gia
ế ộ ề ư ề ị Qui đ nh ch đ ti n đúc và l u thông ti n đúc
ư ệ ấ ị ị Qui đ nh l u thông các d u hi u giá tr
ế ộ ề ệ B. Các ch đ ti n t
ế ộ ư
ề
ạ
B1. Ch đ l u thông ti n kim lo i
ế ộ ơ ả ị
Ch đ đ n b n v
ế ộ
ả ị
Ch đ song b n v
ế ộ ả ị
Ch đ b n v vàng
ế ộ ư
ề
ấ
B2. Ch đ l u thông ti n gi y
ế
ế
ả ị ả
ả ị
ế
ế
ả
ả
Sau th chi n I: B n v b ng Anh (kh
hoán)
Sau th chi n II: B n v USD (kh hoán)
ả ị
ề
ấ
ụ ổ
1970s: B n v USD s p đ => ch đ l u thông
ể ổ ượ
ti n gi y không chuy n đ i đ
ế ộ ư
c ra vàng
European Exchange Rate Mechanism
ươ
Ch
ng 5
Ầ
Ề
Ệ
CUNG VÀ C U TI N T
ế ề ầ ề ệ 3.1. Lý thuy t v c u ti n t
ố ề ư 3.2. Các kh i ti n trong l u thông
ủ ể ề ề
ứ
3.3. Các ch th cung ng ti n cho n n kinh
tế
ế ề ầ
ề ệ
3.1. Lý thuy t v c u ti n t
ụ ụ
ụ ụ
ụ ụ ụ
ụ
ụ ề
ề
ề ầ
ầ
ầ ộ
ầ ư ph thu c
ầ ư ph thu c
ộ
ầ ư ph thu c
ộ Nhu c u ti n ph c v cho đ u t
Nhu c u ti n ph c v cho đ u t
Nhu c u ti n ph c v cho đ u t :
:
:
ấ
ấ
ấ
ụ
ụ
ụ
Lãi su t tín d ng ngân hàng
Lãi su t tín d ng ngân hàng
Lãi su t tín d ng ngân hàng
ứ ợ
ứ ợ
ậ ừ ạ ộ
ậ ừ ạ ộ
ầ ư
ầ ư
M c l
M c l
i nhu n t
i nhu n t
ho t đ ng đ u t
ho t đ ng đ u t
Thu nh pậ
Thu nh pậ
Thu nh pậ
ề ầ ụ ộ
ph thu c Nhu c u ti n dành cho tiêu dùng:
ạ ộ
ạ ộ
ạ ộ
ả ủ
ả ủ
ả ủ
ị
ị
ị
Gía c c a các ho t đ ng giao d ch
Gía c c a các ho t đ ng gia d ch
Gía c c a các ho t đ ng gia d ch
Lãi su tấ
Lãi su tấ
ậ ư
ề ệ ủ
Quy lu t l u thông ti n t
c a K.Marx
Kc
Kc
=
H
___
___
V
ố ượ
ố ượ
ố ượ
ế
ế
ế
Kc: Kh i l
Kc: Kh i l
Kc: Kh i l
ề ầ
ề ầ
ề ầ
ng ti n c n thi
ng ti n c n thi
ng ti n c n thi
ư
ư
ư
t trong l u thông
t trong l u thông
t trong l u thông
ổ
ổ
ổ
ả
ả
ả
H: T ng giá c hàng hóa
H: T ng giá c hàng hóa
H: T ng giá c hàng hóa
ố ộ ư
ố ộ ư
ề ệ
ề ệ
V: T c đ l u thông ti n t
V: T c đ l u thông ti n t
ế ố ượ
ề ệ
Thuy t s l
ng ti n t
(Y = GNP)
P.Q
M.V = P.Q
M.V = P.Q
P.Q
M.V =
M.V
M.V
=
ề ư
ề ư
ề ư
ề ư
ồ
ồ
ồ
ồ
ề
ề
ề
ề
ệ
ệ
ệ
ệ
ng ti n l u hành bao g m ti n
ng ti n l u hành bao g m ti n
ng ti n l u hành bao g m ti n
ng ti n l u hành bao g m ti n
ả
ả
ả
ả
ng ti n thanh toán trên các tài kho n
ng ti n thanh toán trên các tài kho n
ng ti n thanh toán trên các tài kho n
ng ti n thanh toán trên các tài kho n
ủ ượ
ủ ượ
ủ ượ
ủ ượ
ư
ư
ư
ư
ề
ề
ề
ề
ố ộ ư
ố ộ ư
ố ộ ư
ố ộ ư
ng ti n trong l u thông (k
ng ti n trong l u thông (k
ng ti n trong l u thông (k
ng ti n trong l u thông (k
ố ượ
ố ượ
ổ
ổ
ố ượ
ổ
ố ượ
ổ
M: T ng kh i l
M: T ng kh i l
M: T ng kh i l
M: T ng kh i l
ươ
ươ
ặ
ặ
ươ
ặ
ươ
ặ
m t và các ph
m t và các ph
m t và các ph
m t và các ph
séc
séc
séc
séc
V: T c đ l u hành c a l
V: T c đ l u hành c a l
V: T c đ l u hành c a l
V: T c đ l u hành c a l
đ i)ổ
đ i)ổ
đ i)ổ
đ i)ổ
ứ
ứ
ứ
P: M c giá trung bình
P: M c giá trung bình
P: M c giá trung bình
ượ
ượ
ụ ượ
ụ ượ
ị
ị
ổ
ổ
Q: T ng l
Q: T ng l
ng hành hóa và d ch v đ
ng hành hóa và d ch v đ
ổ
ổ
c trao đ i
c trao đ i
ế ư
ả ủ
Thuy t a thích thanh kho n c a
J.M.Keynes
M =
M =
M = M1 + M2
M1 + M2
= L1(R) + L2(R)
ự ư
ề
ặ
M: S u thích ti n m t
ố ề
ơ ề
ộ
ặ
ặ
ơ
ộ
M1: S ti n m t dùng cho đ ng c ti n m t và đ ng c
ự
d phòng
ặ
ố ề
ơ ầ
ộ
ươ ứ
ị
M2: S ti n m t dùng cho đ ng c đ u
cơ
ố
L1(R): Hàm s xác đ nh M1 t
ấ
ớ
ng ng v i lãi su t
ị
ươ ứ
ố
L2(R): Hàm s xác đ nh M2 t
ấ
ớ
ng ng v i lãi su t
ế ố ượ
ề ủ
ng ti n c a Milton
Thuy t s l
Friedman
Md =
F(Yn)
ứ ế ị ụ
ề
ủ ơ ổ ị ủ
ộ
M c cung ti n ph thu c vào quy t đ nh ch
ả
quan c a c quan qu n lý => không n đ nh
ổ ị ứ ề M c cung ti n tăng 3 – 4 %/năm => GNP n đ nh
ố ề
ư
3.2. Các kh i ti n trong l u thông
ạ ề ệ ế A Các lo i ti n t ề
trong n n kinh t
ỏ ự ậ ệ
r t thu n ti n khi th c
ề
ệ ệ ấ
Ti n có tính l ng cao:
ổ
hi n các quan h trao đ i
ề ấ ị
ướ ề
Ti n pháp đ nh: Ti n gi y, ti m kim khí do
Nhà n ề
c phát hành
ề ử ề ả
ỳ ạ
ả ạ
Ti n g i không k h n hay các kho n ti n
ử
i các ngân
g i trên các tài kho n thanh toán t
hàng
ạ ề ả
Các lo i ti n tài s n:
ầ ứ ị
ư ư ỏ
ượ
ạ ề
ề ể ể
ị ườ ạ ộ ủ
ạ ề ử ỳ ạ ậ
Không đáp ng đ
c nhu c u giao d ch ngay l p
ẫ
ứ
t c nh các lo i ti n có tính l ng cao, nh ng v n
ề
ượ
c xem là “ti n” vì có th chuy n thành ti n
đ
ặ
m t thông qua các ho t đ ng c a th tr
ng tài
chính
Các lo i ti n g i có k h n
ề ử ở ị ườ ề ệ ả
Tài kho n ti n g i th tr ng ti n t
ạ ượ c
ạ
ừ ợ ắ
n ng n h n, trung h n đ
ề ệ
ị ườ ng ti n t
ế ả
ứ
Các ch ng t
mua bán trên th tr
ạ ề
Các lo i ti n tài s n khác: trái phi u kho
ạ
b c…..
ượ ề ề ế ệ ổ ng ti n trong n n kinh t hi n
B Phép đo t ng l
đ iạ
Linh ho tạ
ố ề ự
ủ
ặ ự ệ
ả
ổ ế ấ
Thay đ i k t c u kh i ti n d a vào kh
ạ ề
ể
năng hoán chuy n nhanh c a các lo i ti n
ứ
ứ ộ ự
ho c d a vào m c đ th c hi n các ch c
ủ ề ể ắ ế
năng c a ti n đ s p x p
ộ
ph n ánh trình đ
ề ệ ả
ơ ấ
=> C c u ti n t
ế
ể
phát tri n kinh t
ủ ể
ứ
ề
ề
3.3. Ch th cung ng ti n cho n n kinh
tế
Ngân hàng trung
ngươ
cướ
* Phát hành qua kênh ngân sách nhà n
<
THU
CHI
(1) Tăng thuế
ở ộ ưỡ (2) M r ng và nuôi d ồ
ng ngu n thu
ể
ắ
ụ
(3) Vay đ bù đ p thâm h t
ủ ế Vay c a công chúng: Phát hành trái phi u
ủ ướ Vay c a n c ngoài
ủ ươ Vay c a ngân hàng trung ng
NHTW phát hành thêm ti nề
ự ế ế (gián ti p – tr c ti p)
ụ
ế
ệ ụ
ủ ứ ừ ấ
t kh u,
có giá c a các ngân hàng
* Phát hành qua kênh tín d ng: cho ngân hàng
trung gian vay thông qua nghi p v tái chi
ố
ầ
tái c m c các ch ng t
trung gian.
ị ườ ứ ở ng m : VD: Mua ch ng
* Phát hành qua th tr
khoán…
ị ườ ạ ệ * Phát hành qua th tr ng vàng và ngo i t
Ngân hàng trung gian
ấ ế ạ ệ lo i but t thông
ạ ề ế ề
ụ Cung c p cho n n kinh t
qua có ch tín d ng t o ti n
Số tiền gửi
tiền
x Hệ số tạo
mở rộng = Số tiền gửi
ban đầu
1
Hệ số tạo
tiền
=
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc