70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Chương 2: Quản trị thiết bị phần cứng

Mục tiêu

• Hiểu tầm quan trọng của việc quản trị thiết bị phần

cứng

• Mục đích của các trình quản trị thiết bị

• Cấu hình các thiết lập tài nguyên phần cứng và

2

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

giải quyết các mâu thuẫn thiết bị

Mục tiêu (tt)

• Cấu hình các tùy chọn chữ ký thiết bị

• Tối ưu hóa bộ xử lý và cách dùng bộ nhớ

• Tạo và cấu hình các profile thiết bị

• Cấu hình các tùy chọn cung cấp năng lượng cho

3

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

server

Giới thiệu về quản trị thiết bị

• Quản trị và bảo trì phần cứng là một trách nhiệm

quan trọng của administrator

• Những linh kiện phần cứng bên ngoài và bên trong

sẵn có rất đa dạng

• Tính tương thích phần cứng • Các trình điều khiển phần cứng • Device Manager

4

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Các khái niệm chính để thảo luận

Tính tương thích phần cứng

• Phần cứng server phải đáp ứng yêu cầu tối thiểu

dành cho Windows Server 2003

List

• Windows Server 2003: Windows Server Catalog

5

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Microsoft duy trì các thông tin về tính tương thích • Các phiên bản Windows trước: Hardware Compatibility

Windows Server Catalog Web Site

6

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Trình điều khiển thiết bị

• Một trình điều khiển thiết bị (device driver) là

một phần mềm giao tiếp giữa hệ điều hành và một thiết bị phần cứng

• Nói chung nên dùng trình điều khiển được khuyến

cáo dành cho thiết bị đó • Những ảnh hưởng đến sự ổn định và hiệu suất

• Các cập nhật trình điều khiển luôn sẵn sàng từ nhà

sản xuất thiết bị đó

7

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Driver signing (chữ ký) dùng để chứng minh là trình điều khiển thiết bị đó đã được kiểm tra

Device Manager

• Công cụ chính để quản trị các trình điều khiển

thiết bị

• Cho phép administrator xem và sửa chữa các đặc

tính của thiết bị

• Cần phải dùng ngay sau khi cài đặt Windows

Server 2003 để kiểm tra thiết bị và việc vận hành

• Truy cập từ Control Panel hoặc Computer

8

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Management

Truy cập Device Manager

• Control Panel 

System  Hardware Tab

• Computer

Management  System Tools  Device Manager

9

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Device Manager (tt)

• Dấu chấm than (!) màu vàng

• Hiển thị các thiết bị không chức năng

• Dấu (x) màu đỏ

• Hiển thị các thiết bị bị cấm hoạt động

• Tải driver và cài đặt thông qua Device Manager • Dùng Hardware Update Wizard

10

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Cho phép cập nhật các trình điều khiển

Hardware Update Wizard

11

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Thực tập 2-1: Device Manager

• Xem đặc tính của các thiết bị đã có • Khảo sát các thông tin khác

• Mục tiêu của việc dùng Device Manager

• Start  My Computer  Properties  Hardware

Tab  Device Manager

12

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Theo chỉ dẫn để hoàn thành tác vụ

Thêm thiết bị mới

• 2 loại thiết bị chính • Plug and Play • Legacy

• Các thiết bị Plug and Play thường được cài đặt và

cấu hình tự động

13

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Các thiết bị Legacy cấu hình thủ công

Các thiết bị Plug and Play

• Windows Server 2003 tương thích Plug and Play • Các phần cứng mới thường Plug and Play • Các thiết bị đã gắn vào thường được phát hiện tự

động

• Các thiết bị đã được phát hiện được cấu hình tự

14

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

động • Có thể cần phải tìm hoặc cập nhật trình điều khiển

Thực tập 2-2: Gắn một thiết bị Plug and Play

• Hủy cài đặt thiết bị dùng Device Manager • Cài đặt lại thiết bị dùng Add Hardware Wizard

• Mục tiêu:

• Cách mới để truy cập trình device manager • Theo các chỉ dẫn để hoàn thành hủy cài đặt • Kiểm tra • Cài đặt lại thiết bị dùng Add Hardware Wizard

15

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Start  Run, gõ lệnh devmgmt.msc

Các thiết bị Legacy

• Nhiều thiết bị cũ không là Plug and Play • Các thiết bị dùng bus Industry Standard Architecture (ISA) không Plug and Play

• Có thể hoặc không được Windows Server 2003

phát hiện

• Thường phải cấu hình bằng tay • Dùng Add Hardware Wizard để cài đặt và cấu

16

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

hình

Các thiết lập Hardware Resource

• Direct Memory Access (DMA) channels • Input/Output (I/O) ranges • Memory address ranges • Interrupt request (IRQ) lines

• 4 kiểu resource

• Các thiết lập Resource được cấu hình dùng

17

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Resources tab trong Device Manager

Các thiết lập Hardware Resource (tt)

• Các thiết lập bằng tay có thể gây ra mâu thuẫn

thiết bị

• Mâu thuẫn thiết bị có thể là nguyên nhân hoạt

động sai chức năng

• Resources tab của thiết bị đó

18

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Phát hiện mâu thuẫn thiết bị dùng Device Manager

Resources Tab của Network Adapter Card

• Danh sách • mâu thuẫn 

19

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Direct Memory Access Channels • Cho phép các thiết bị phần cứng truy cập trực tiếp

vào RAM

• Trình điều khiển đĩa cứng, đĩa mềm • Sound cards • CD-ROM drives

• Thông tin được truyền không qua CPU • Các thiết bị phổ biến

20

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• DMA channel dùng bởi thiết bị nào đó có thể được phát hiện thông qua Device Manager

Input/Output Ranges

• Vùng bộ nhớ độc quyền có kích thước nhỏ • Được cấp phát đặc biệt dành cho truyền dữ liệu

giữa máy tính và thiết bị phần cứng

• I/O ports có thể được xác định thông qua Device

21

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Manager

Interrupt Request Lines

• Được bộ xử lý dùng để can thiệp vào một sự kiện

nào đó

• Trước đây mỗi thiết bị có một dòng độc quyền • Theo khuynh hướng mới, Windows Server 2003 hỗ trợ chia sẻ giữa một số thiết bị Plug and Play • IRQ lines có thể được xem và quản trị thông qua

22

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Device Manager

Memory Addresses

• Dùng để truyền thông giữa một thiết bị phần cứng

và hệ điều hành

• Các thiết bị được cấu hình với vùng địa chỉ bộ nhớ

duy nhất và độc quyền

• Windows Server 2003 sẽ tự động cấp phát vùng địa chỉ bộ nhớ cho các thiết bị Plug and Play • Với các thiết bị legacy vùng địa chỉ bộ nhớ được

23

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

chỉ rõ trong tài liệu kỹ thuật đính kèm

Thực tập 2-3: Xem Resource Settings dùng Device Manager

• Mục tiêu là dùng Device Manager để khám phá

các thiết lập resource của thiết bị

• Mở Device Manager • Quan sát các resource trên display adapter,

keyboard và port truyền thông

• Cấu hình các thiết lập và quan sát các đặc tính trên

24

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

port truyền thông theo giải thích trong tài liệu

Sự cố mâu thuẫn trong thiết lập Resource Setting

• Cấu hình thủ công có thể dẫn đến mâu thuẫn

(chồng lấp hoặc trùng)

• Resources tab trong trang đặc tính của thiết bị dùng

Device Manager

• Công cụ System Information • Gõ lệnh msinfo32.exe

25

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• 2 cách kiểm tra:

Sự cố mâu thuẫn trong thiết lập Resource Setting (tt)

• Chỉ thông báo chứ không cấu hình • Phần Hardware Resources hiển thị thông tin tổng thể • Các mâu thuẫn • Forced Hardware cho phép xác định các thiết bị đã cấu

hình thủ công

• Components hiển thị các thiết lập cùng với thông tin

trình điều khiển

• Problem Devices hiển thị các thiết bị với vấn đề trục

trặc (nếu có)

26

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Công cụ System Information

Dùng System Information

27

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Cấu hình Device Driver Signing

• Mọi driver có sẵn trong Windows Server 2003 đều

được chữ ký số bởi Microsoft

• chữ ký số bảo đảm tính tương thích, chất lượng, chứng thực, thích hợp để làm việc với phần cứng

• Ignore: cài đặt driver không quan tâm có chữ ký số • Warn: cảnh báo nếu thử cài đặt driver chưa ký • Block: không cho phép cài đặt driver

28

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• 3 kiểu kiểm tra chữ ký số

Cấu hình cài đặt chữ ký số

29

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Thực tập 2-4: Cấu hình cài đặt chữ ký số • Mục tiêu là khám phá và cấu hình thiết lập driver

cho thiết bị dùng Device Manager

• Start  My Computer  Properties  Hardware

tab  Driver Signing

30

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Khảo sát các đề mục giúp đỡ • Hoàn tất việc khám phá và cấu hình thiết lập driver cho thiết bị dùng Device Manager

Thực tập 2-5: Dùng chức năng File Signature Verification • Dùng công cụ File Signature Verification để bảo đảm rằng tất cả các file hệ thống và trình điều khiển thiết bị đã được ký số

• Start  Run  sigverif.exe  Advanced 

Logging

• Quét các file và lập hồ sơ theo dõi kết quả theo chỉ

dẫn

31

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Xem lại hồ sơ

Các thiết lập File Signature Verification nâng cao

32

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Đặc điểm Roll Back Driver

• Phổ biến, đối với các nhà cung cấp nhằm giải

phóng các phiên bản driver mới hoặc cập nhật cho các thiết bị phần cứng • Sửa chữa những vấn đề đã biết, nâng cấp các đặc tính • Cập nhật Driver đôi khi làm cho hệ thống mất ổn

định

• Khi cập nhật có vấn đề, tính năng roll back giúp

33

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

quay lại phiên bản trước

Cấu hình các thiết lập bộ xử lý và bộ nhớ

• Lập lịch dùng bộ xử lý và bộ nhớ • Bộ nhớ ảo • Bộ nhớ dành cho hiệu năng mạng

34

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• 3 vùng cơ bản dùng để tối ưu hiệu suất

Lập lịch bộ xử lý

• Cho phép cấu hình tài nguyên bộ xử lý được cấp

phát cho các chương trình như thế nào

• Mặc định đó là các dịch vụ Background (tất cả

các ứng dụng được nhận thời gian phục vụ của bộ xử lý như nhau)

• Có thể thiết kế sang Programs (ứng dụng

35

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Foreground nhận thời gian phục vụ ưu tiên của bộ xử lý)

Lập lịch bộ nhớ

• Máy tính hoạt động như server mạng • Chạy các chương trình nào yêu cầu bộ nhớ phù hợp

• Các tùy chọn dùng bộ nhớ để cấu hình việc cấp phát bộ nhớ thực thi các chương trình so với các chức năng của server • Mặc định là System cache

• Máy tính hoạt động như workstation • Chạy các chương trình tại console

36

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Tùy chọn Programs

Bộ nhớ ảo

• Không gian đĩa cứng được dùng để mở rộng khả

năng RAM

• Các khối thông tin (page) từ RAM di chuyển vào bộ

nhớ ảo

• Trên Pentium, mỗi trang là 4KB • Trang được giải phóng khi không dùng, nạp lại vào

RAM khi cần

37

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Chậm hơn RAM • Dùng công nghệ paging

Bộ nhớ ảo (tt)

• Vùng đã cấp phát được gọi là paging file • Số lượng mặc định được cấp phát khi hệ điều hành cài đặt nhưng cần thì được điều chỉnh bởi người quản trị

• Tên paging file là pagefile.sys • paging file có vai trò quan trọng • 2 thông số quan trọng: kích cỡ khởi tạo và kích cỡ

38

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

tối đa

Thực tập 2-7: Xem và cấu hình bộ nhớ ảo

• Khám phá và cấu hình các thiết lập bộ nhớ ảo • Di chuyển paging file sang ổ đĩa mới • Start  My Computer  Properties  Advanced

tab

39

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Làm theo chỉ dẫn

Bộ nhớ dành cho Network Performance

• Bộ nhớ được dùng cho cả các chức năng server và

kết nối mạng

• Các chức năng server dùng RAM và bộ nhớ ảo • Kết nối mạng chỉ dùng bộ nhớ ảo • Nếu hiệu suất thấp, có thể phải chỉnh lại các tham

40

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

số bộ nhớ mạng

Cấu hình Server Memory cho tối ưu hiệu suất mạng

41

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Hardware Profiles

• Tập các chỉ thị xác định thiết bị nào và driver nào

sẽ nạp vào khi máy tính khởi động

• Profile 1 được tạo ra khi Windows Server 2003 đã

cài đặt, mọi thiết bị đều được phép kích hoạt

• Có thể tạo các profile bổ sung để đáp ứng các tình

42

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

huống

Thực tập 2-8: Tạo một Hardware Profile • Mục tiêu là tạo một hardware profile mới cho một

tập các thiết bị phần cứng

• Start  My Computer  Properties  Hardware

tab  Hardware Profiles

• Theo các chỉ dẫn để tạo một profile mới không

cần CD-ROM hoặc đĩa mềm

• Kiểm tra lại các thiết bị nào bị cấm kích hoạt dùng

43

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

profile mới tạo

Cấu hình các lựa chọn năng lượng

• Mặc nhiên lịch biểu tiết kiệm năng lượng là

Always On (màn hình tắt sau 20 phút, đĩa cứng không bao giờ tắt) • Có thể chọn các lịch biểu khác hoặc tạo theo ý riêng

• Các thành phần Component được shut down và bộ nhớ không ghi vào đĩa (nếu năng lượng mất, thông tin bộ nhớ sẽ mất)

• Việc cung cấp năng lượng và CPU vẫn hoạt động

44

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Chế độ Standby

Cấu hình các lựa chọn năng lượng (tt)

• Nội dung bộ nhớ được lưu lại trước khi shut down các

đĩa

• Có thể khởi động lại với các ứng dụng đang chạy trước

đó

• Chế độ Hibernate

45

• Thiết bị lưu giữ điện • Cách tốt nhất để ngăn chặn thiệt hại vì mất điện • Chỉ có thể duy trì điện trong một thời gian giới hạn 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Bộ tích điện (UPS)

Thực tập 2-9: Định nghĩa một lịch biểu tiết kiệm năng lượng • Mục tiêu là cấu hình một lịch biểu tiết kiệm năng

lượng mới

• Start  Control Panel  Power Options • Làm theo các chỉ dẫn • Cũng khám phá cách cấu hình UPS để hỗ trợ lưu

46

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

giữ điện cho các thiết bị quan trọng

Tổng kết

• Các driver thiết bị • Driver signing • Driver roll back

• Công cụ chính để quản trị thiết bị • Các thiết bị Plug and play và legacy

• Cài đặt và cấu hình

47

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Công cụ Device Manager

Tổng kết (tt)

• Direct Memory Access (DMA) channels • Input/Output (I/O) ranges • Memory address ranges • Interrupt request (IRQ) lines

• Cách dùng bộ xử lý và bộ nhớ

• Virtual memory • Network memory

• Hardware Profiles • Các lựa chọn năng lượng

48

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Các thiết lập Hardware Resource