Mục tiêu

• Hiểu và cấu hình các thuộc tính file và thư mục • Hiểu và cấu hình các thuộc tính nâng cao cho file

và thư mục

• Hiện thực và quản lý hạn ngạch đĩa • Hiểu và hiện thực hệ thống file phân tán

1

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

(Distributed File System)

Các thuộc tính File và Folder

• Đã dùng từ hệ điều hành MS-DOS • Các thuộc tính nhằm mô tả các file, thư mục và

các đặc trưng của nó

• Cài đặt thuộc tính dùng giao diện hoặc lệnh

ATTRIB

• 4 thuộc tính cơ bản:

• Read-only • Archive • System • Hidden

2

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Read-only

• Thiết kế cho mục tiêu nội dung của file không thể thay đổi

và không thể xóa

• Có sẵn trong tất cả hệ thống file (các phân vùng và volumn

FAT, FAT32, NTFS) • Các thuộc tính FAT, FAT32 có thể thay đổi bởi bất kỳ user nào • Thuộc tính NTFS chỉ thay đổi được do user với quyền phù hợp

• Có thể được cấu hình cho cả file và thư mục

• Đối với các thư mục, thuộc tính truyền cho cả những file nó chứa,

không riêng chỉ chính nó

3

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Read-only (tt)

4

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Archive

• Đánh dấu các file và thư mục vừa mới được sửa

đổi hoặc tạo gần đây

• File vừa mới được sửa đổi gần đây được đánh dấu

là: ready for archiving

• Quan trọng đối với việc backup • Các phương pháp backup cập nhật trạng thái của

thuộc tính này

• Xem thuộc tính dùng Windows Explorer hoặc

5

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

lệnh DIR, ATTRIB,…

System

• Nguyên được thiết kế để xác định phiên bản hệ

điều hành trong MS-DOS • Trong Windows Server 2003

• Dùng kết hợp với thuộc tính hidden • Khi có cả system & hidden thì file & thư mục có tính “siêu ẩn” (không hiển thị trên giao diện Windows Explorer)

• Được đối xử như “các file hệ điều hành được bảo vệ” • Chỉ có thể điều khiển bằng lệnh ATTRIB

6

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Hidden

• Dùng để đánh dấu các file và thư mục khó thấy đ/v các user trong Windows Explorer và lệnh • Mặc định trong Windows Server 2003 thì các file và thư mục hidden có biểu tượng nửa trong suốt (trừ phi có các thuộc tính khác)

• Thuộc tính hidden có thể cấu hình từ Properties

7

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

 General tab

Hidden (tt)

• Xem thêm Tools  Folder Options  View tab

8

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

trong Windows Explorer • Hiển thị file & folder hidden • Không hiển thị file & folder hidden • Ẩn các file hệ thống được bảo vệ

Hidden (tt)

9

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Các thuộc tính nâng cao

• Các thuộc tính nâng cao có trong các phân vùng

hoặc volumn NTFS

• Các thuộc tính Archive & Index

• File sẵn sàng cho archive • Dịch vụ chỉ mục

• Compress hoặc Encrypt (nén hoặc mã hóa)

• Nén nội dung để tiết kiệm không gian (di chuyển hoặc

sao chép có thể ảnh hưởng)

• Mã hóa nội dung để bảo mật dữ liệu

10

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

COMPACT

• Dùng trong hệ thống NTFS • Ứng dụng dòng lệnh để nén/giải nén file • Cú pháp

(để xem)

• COMPACT • COMPACT switches resourcename (để cài đặt tt)

11

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Switches • /c (nén) • /u (giải nén)

Mã hóa file

• Encrypting File System (EFS) dùng mã hóa khóa

công cộng để mã hóa file và thư mục

• Chỉ có trong hệ thống NTFS • Trong suốt đ/v user • Khi hiện thực dùng 2 kiểu khóa: • File encryption key (FEK)

• Khóa phiên thêm vào phần header của dữ liệu đã mã

hóa (data decryption field)

• Khóa chung mã hóa DDF

12

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Mã hóa file (tt)

• Thách thức chính của mã hóa khóa công cộng là khi các

user rời khỏi tổ chức

• Có thể đổi tên tài khoản user • Có thể dùng data recovery agent

• FEK cũng được lưu giữ trong data recovery field (DRF) • Đã mã hóa dùng khóa công cộng của data recovery agent • Mặc định thì administrator và các agent ở trên có thể đã thiết lập

sẵn

• Di chuyển hoặc sao chép có thể ảnh hưởng đến mã hóa • Các file đã mã hóa không thể nén và ngược lại

13

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Thực tập 7-4: Dùng Windows Explorer để nén file

• Mục tiêu: Hiện thực và kiểm tra bảo mật mã hóa

file dùng EFS

• Cấu hình mã hóa trên 1 thư mục và tạo 1 file trong

thư mục đó

14

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Thử mở file và thư mục từ tài khoản user khác • Thử mở file và thư mục từ tài khoản administrator

Chia sẻ các file đã mã hóa

• Trong Windows 2000 chỉ có user và data recovery

agent có thể truy cập file đã mã hóa

• Trong Windows Server 2003 thì Advanced

Attributes cho phép chia sẻ với một số user đặc biệt khác • Các vấn đề:

• Chỉ cho các file, không với thư mục • Chỉ chia sẻ với các user, không với group • User phải có chứng chỉ trên máy tính • Usrser phải có quyền NTFS thích hợp

15

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Chia sẻ các file đã mã hóa (tt)

16

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

CIPHER

• Ứng dụng dòng lệnh để mã hóa file và thư mục

• Dùng bởi administrator • Chỉ trên các phân vùng và volumn NTFS

(xem)

17

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Cú pháp: • CIPHER • CIPHER switches resourcename (để thiết lập)

CIPHER (tt)

• Switches

• /e (mã hóa thư mục) • /d (giải mã thư mục) • /a (để áp dụng switches vào file hơn là thư mục) • Không thể mã hóa các file đã thiết lập thuộc tính

read-only

18

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Có thể dùng ký tự đại diện (*)

Hạn ngạch đĩa

• Dùng để kiểm soát và điều khiển không gian đĩa

của user

• Các thuận lợi:

• Ngăn cản các user tiêu thụ hết không gian đĩa • Khuyến khích các user xóa những file cũ • Cho phép kiểm soát để lập kế hoạch những mục đích • Cho phép kiểm soát những user riêng lẻ

19

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Mặc định là không kích hoạt • Chỉ hiện thực trong các volumn NTFS • Cấu hình từ Properties của volume

Hạn ngạch đĩa (tt)

20

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Thực tập 7-6:Cấu hình và quản lý hạn ngạch đĩa

• Mục tiêu: Cho phép và quản lý các thiết lập hạn

ngạch đĩa

21

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Kích hoạt hạn ngạch đĩa • Cấu hình “mềm” các thiết lập hạn ngạch đĩa • Quan sát kết quả • Cài đặt các cảnh báo và quan sát kết quả

Quản lý hạn ngạch dùng lệnh

• FSUTIL QUOTA

• Kích hoạt/cấm, sửa đổi, hiển thị, theo dõi, báo cáo • Ví dụ: Kích hoạt hạn ngạch đĩa trên E

• fsutil quota enforce e:

• Các sự kiện được ghi vào System log (xem trong Event

Viewer) mỗi 1 giờ theo mặc định

• Cách xử lý của fsutil có thể thay đổi theo từng giai

đoạn

22

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Xem thêm Help and Support Center

Hệ thống file phân tán

• Làm cho nhiều tài nguyên file chia sẻ được lưu

giữ theo 1 cấu trúc phân cấp đơn

• Các user không biết server nào có thư mục chia sẻ • Cấu hình dùng Distributed File System trong thực

đơn Administrative Tools

23

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Cấu trúc cây (root và các DFS link)

Hệ thống file phân tán (tt)

24

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Các mô hình DFS

• 2 mô hình:

• Mô hình DFS độc lập (nhiều khả năng bị giới hạn):

thông tin được lưu giữ trên server cục bộ, nơi DFS đã cấu hình. Không chịu được lỗi

• Mô hình DFS dựa trên domain: thông tin được lưu giữ trên domain. Các link có thể cấu hình để trỏ đến nhiều bản sao của 1 chia sẻ nhằm giúp chịu được lỗi. DFS root phải là một phân vùng NTFS.

25

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Các mô hình DFS (tt)

• Cấu trúc phân cấp được gọi là kiến trúc DFS hoặc

cấu trúc logic, có 3 thành phần: • DFS root

• Container chính trên host server

• DFS links

• Trỏ đến các vị trí vật lý của các thư mục chia sẻ • Các server trên đó các thư mục chia sẻ DFS được nhân

bản

26

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Thực tập 7-7: Hiện thực DFS dựa trên domain và tạo các Links

• Mục tiêu: tạo 1 DFS root dựa trên domain và các

DFS link

• Dùng New Root Wizard từ ứng dụng Distributed

File System để cài đặt root

27

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

• Thêm các link vào các thư mục khác • Kiểm tra cấu trúc DFS

Quản lý DFS

• Các tác vụ nhằm quản lý hệ thống DFS:

• Xóa 1 DFS root • Gỡ bỏ 1 DFS link • Thêm root và các tập hợp link replica • Kiểm tra trạng thái của root / link

• Khả năng sao lưu giúp chịu được lỗi và cân bằng

tải

• Các tùy chọn DFS và các kiến trúc được quản lý

28

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

từ Configure Replication wizard

Quản lý DFS (tt)

• Các phần tử DFS được chỉ thị với biểu tượng màu

29

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

đỏ

Tổng kết

• Các thuộc tính của file và thư mục là:

• Read-only • Archive • System • Hidden

• Thuộc tính của file và thư mục có thể được thiết

30

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

lập dùng giao diện hoặc dòng lệnh

Tổng kết (tt)

• Các thuộc tính nâng cao trên các phân vùng và

volumn NTFS: • Archiving • Indexing • Compression • Encryption

• Ứng dụng dòng lệnh:

• COMPACT • CIPHER

31

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

Tổng kết (tt)

• Hạn ngạch đĩa cho phép quản lý cách dùng không

gian đĩa cho từng user riêng biệt: • Từ Properties của 1 volume hoặc dùng lệnh FSUTIL • Distributed File System cho phép quản lý các tài

32

70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

nguyên file chia sẻ: • Như 1 cấu trúc phân cấp đơn • Có thể định vị vật lý trên các server khác nhau • 2 mô hình DFS: độc lập và dựa trên domain