21/01/2015<br />
<br />
What is Statistics???<br />
- It is a science-the science of information.<br />
Information may be qualitative or<br />
quantitative.<br />
(Complete business statistics.<br />
Amir D. Aczel<br />
Jayavel Sounderpandian<br />
Sixth edition; Mc Graw Hill<br />
International edition.)<br />
<br />
CHƯƠNG I<br />
GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC<br />
<br />
1<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
Quá trình nghiên cứu.<br />
<br />
Đối tượng nghiên cứu của TK<br />
Thống kê là KH nghiên cứu hiện<br />
tượng bằng hệ thống các pp quan sát,<br />
thu thập, xử lý, và phân tích mặt<br />
lượng của các hiện tượng số lớn để<br />
kết luận bản chất, tính quy luật của<br />
chúng trong điều kiện cụ thể.<br />
21-Jan-15<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Thu thập<br />
<br />
Quan sát<br />
<br />
Xử lý<br />
<br />
Phân tích<br />
<br />
Mặt lượng của các hiện tượng số lớn<br />
Kết luận bản chất, tính quy luật của chúng<br />
trong điều kiện cụ thể<br />
21-Jan-15<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
21/01/2015<br />
<br />
Các hiện tượng KT-XH thống kê<br />
thường nghiên cứu.<br />
<br />
Các hiện tượng KT-XH thống kê<br />
thường nghiên cứu.<br />
<br />
Lao<br />
động<br />
<br />
Dân số<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
5<br />
<br />
Các hiện tượng KT-XH thống kê<br />
thường nghiên cứu.<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
Các hiện tượng KT-XH thống kê<br />
thường nghiên cứu.<br />
<br />
Đời<br />
sống<br />
vật<br />
chất<br />
<br />
Quá trình<br />
tái SX<br />
của cải<br />
vật chất<br />
21-Jan-15<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
21/01/2015<br />
<br />
Các hiện tượng KT-XH thống kê<br />
thường nghiên cứu.<br />
<br />
Các hiện tượng KT-XH thống kê<br />
thường nghiên cứu.<br />
<br />
Đời<br />
sống<br />
văn<br />
hóa<br />
21-Jan-15<br />
<br />
Tài nguyên<br />
Môi trường<br />
<br />
9<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
Các hiện tượng KT-XH thống kê<br />
thường nghiên cứu.<br />
<br />
10<br />
<br />
Statistical Methods<br />
Thống kê chia thành 2 lĩnh vực :<br />
<br />
Sinh<br />
hoạt<br />
CT-XH<br />
21-Jan-15<br />
<br />
11<br />
<br />
• Thống kê mô tả (Descriptive statistics)<br />
– thu thập số liệu, mô tả và trình bày dữ liệu<br />
<br />
• Thống kê suy diễn (Inferential statistics)<br />
- ước lượng kiểm định, phân tích mối liên hệ, dự<br />
đoán…dựa trên cơ sở thông tin thu thập từ mẫu<br />
Basic Business Statistics, 8e ©<br />
2002 Prentice-Hall, Inc.<br />
<br />
Chap 1-12<br />
<br />
3<br />
<br />
21/01/2015<br />
<br />
Descriptive Statistics<br />
<br />
Inferential Statistics<br />
<br />
• Collect data<br />
<br />
• Estimation<br />
<br />
– e.g. Survey<br />
<br />
– e.g.: Estimate the<br />
population mean weight<br />
using the sample mean<br />
weight<br />
<br />
• Present data<br />
– e.g. Tables and graphs<br />
<br />
• Characterize data<br />
<br />
X<br />
<br />
– e.g. Sample mean =<br />
<br />
Basic Business Statistics, 8e ©<br />
2002 Prentice-Hall, Inc.<br />
<br />
• Hypothesis testing<br />
<br />
i<br />
<br />
– e.g.: Test the claim that the<br />
population conclusions and/or making decisions<br />
Drawing mean weight is<br />
concerning a population based on sample results.<br />
120 pounds<br />
<br />
n<br />
<br />
Basic Business Statistics, 8e ©<br />
2002 Prentice-Hall, Inc.<br />
<br />
Chap 1-13<br />
<br />
Các khái niệm.<br />
<br />
TỔNG THỂ TK (Population)<br />
<br />
Tổng thể TK<br />
<br />
- Là tập hợp các đơn vị thuộc hiện<br />
tượng nghiên cứu, cần quan sát,<br />
thu thập và phân tích mặt lượng<br />
của hiện tượng, kết hợp với nhau<br />
từ ít nhất 1 đặc điểm chung.<br />
<br />
Đơn vị TT<br />
Mẫu<br />
Tiêu thức<br />
21-Jan-15<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
Chap 1-14<br />
<br />
15<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
21/01/2015<br />
<br />
MẪU (Sample)<br />
<br />
ĐƠN VỊ TT<br />
<br />
- Là mỗi đơn vị cá biệt cấu<br />
thành tổng thể TK.<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
• Là một số đơn vị được chọn ra từ<br />
tổng thể chung theo một phương<br />
pháp nào đó.<br />
• Các đặc trưng mẫu được sử dụng để<br />
suy rộng ra các đặc trưng của tổng<br />
thể chung.<br />
<br />
17<br />
<br />
Population and Sample<br />
<br />
Population<br />
<br />
18<br />
<br />
TIÊU THỨC<br />
- Là các đặc điểm của đơn vị tổng thể.<br />
TIÊU THỨC THUỘC TÍNH(BIẾN ĐỊNH TÍNH)<br />
:LÀ LOẠI TIÊU THỨC PHẢN ÁNH TÍNH CHẤT HAY LOẠI<br />
HÌNH CỦA ĐƠN VI TỔNG THỂ, KHÔNG CÓ BIỂU HIỆN TRỰC<br />
TIẾP BẰNG CÁC CON SỐ.<br />
<br />
Sample<br />
Use statistics to summarize<br />
features<br />
<br />
TIÊU<br />
THỨC<br />
THỐNG<br />
KÊ<br />
<br />
TIÊU THỨC SỐ LƯỢNG(BIẾN ĐỊNH LƯỢNG)<br />
:LAØ LOAÏI TIEÂU THÖÙC COÙ BIEÅU HIEÄN TRÖÏC TIEÁP BAÈNG<br />
CAÙC CON SOÁ.<br />
<br />
Use parameters to summarize<br />
features<br />
<br />
CAÙC TRÒ SOÁ CUÏ THEÅ KHAÙC NHAU CUÛA TIEÂU THÖÙC SOÁ<br />
LÖÔÏNG GOÏI LAØ CAÙC LÖÔÏNG BIEÁN.<br />
<br />
Inference on the population from the sample<br />
<br />
Basic Business Statistics, 8e ©<br />
2002 Prentice-Hall, Inc.<br />
<br />
Chap 1-19<br />
<br />
21-Jan-15<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />