
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KẾT QUẢ
HOẠTĐỘNG SẢN XUẤT
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KẾT QUẢ
HOẠTĐỘNG SẢN XUẤT

2.1. Phân tích kết quảhoạtđộng sản xuất
2.1.1. Phân tích kết quả sản xuất vê quy mô:
Nội dung của chỉ tiêu phản ánh:
2.1.1. Phân tích kết quả sản xuất vê quy mô:
Nội dung của chỉ tiêu phản ánh:

2.1. Phân tích kết quảhoạtđộng sản xuất
2.1.1. Phân tích kết quả sản xuất vê quy mô:(tt…)
Thường được đánh gia bằng ba thước đo: thước đo hiện vật,
thước đo bằng giơ lao động va thước đo gia trị
oThước đo hiện vật: biểu hiện bằng sô lượng sản phẩm
oThước đo bằng giơ lao động: thê hiện bằng sô giơ lao động định mức
đê hoàn thành khối lượng sản phẩm
oThước đo gia trị: biểu hiện khối lương SX bằng tiền, phản ánh ba chỉ
tiêu:
Gia trị SX
Gia trị hàng hoa
Gia trị hàng hoa thực hiện
2.1.1. Phân tích kết quả sản xuất vê quy mô:(tt…)
Thường được đánh gia bằng ba thước đo: thước đo hiện vật,
thước đo bằng giơ lao động va thước đo gia trị
oThước đo hiện vật: biểu hiện bằng sô lượng sản phẩm
oThước đo bằng giơ lao động: thê hiện bằng sô giơ lao động định mức
đê hoàn thành khối lượng sản phẩm
oThước đo gia trị: biểu hiện khối lương SX bằng tiền, phản ánh ba chỉ
tiêu:
Gia trị SX
Gia trị hàng hoa
Gia trị hàng hoa thực hiện

2.1. Phân tích kết quảhoạtđộng sản xuất
2.1.1. Phân tích kết quả sản xuất về quy mô:(tt…)
Kết cấu chỉ tiêu về quy mô SX:

Giá trị thành
phẩm SX =
nguyên liệu
Giá trị chế biến
sản phẩm SX =
NVL của người
đặt hàng
Giá trị công việc
có tính chất CN
đã hoàn thành
2.1. Phân tích kết quảhoạtđộng sản xuất
2.1.1. Phân tích kết quả sản xuất về quy mô:(tt…)
Kết cấu chỉ tiêu về quy mô SX:
Giá trị thành
phẩm SX =
nguyên liệu
Giá trị chế biến
sản phẩm SX =
NVL của người
đặt hàng
Giá trị công việc
có tính chất CN
đã hoàn thành
Giá tr
ị
hàng
hóa

