1
2.1 Hệ thống BCTC doanh nghiệp
2.2 Bảng CĐKT
2.3 Báo cáo kết quả HĐKD
2.4 Báo cáo LCTT
2.5 Thuyết minh BCTC
2.6 Phân tích khái quát tình hình TCDN
Chương 2: DIỄN GIẢI HỆ THỐNG BÁO CÁO
TCDN
Tình hình tài sản, nguồn vốn về quy
kết cấu
Tình hình kết quả HĐKD
Tình hình dòng tiền
Những thông tin chung về DN, thông
tin chi tiết các chỉ tiêu
2.1 Hệ thống BCTC doanh nghiệp
3
2.2 Bảng cân đối kế toán
2.2.1 Khái niệm & Kết cấu
2.2.2 Đọc BCĐKT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Cuối
năm
Đầu
năm
A. Tài sản ngắn hạn
……
B. Tài sản dài hạn …. ….. ….. ……
Tổng cộng tài sản
C. Nợ phải trả …. ….
I. Nợ ngắn hạn
….
D. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu …. ….
II. Nguồn KP các quỹ khác
Tổng cộng nguồn vốn
BảngBảng câncân đốiđối kếkế toántoán (B01(B01--DN)DN)
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
C.NỢ PHẢI TRẢ
-I.Nợ ngắn hạn
-II.Nợ dài hạn
D.VỐN CHỦ SỞ HỮU
2
TÀI SẢN NGẮN HẠN
TÀI SẢN DÀI HẠN
NGUỒN VỐN NGẮN
HẠN
-(Nợ ngắn hạn)
-NGUỒN VỐN DÀI HẠN
-(Nợ dài hạn;
-Vốn chủ sở hữu)
8
Bảng cân đối kế toán
Một số lưu ý
-Phân biệt TSNH, TSDH
-Phân biệt Nợ phải trả, VCSH
-Phân biệt Nợ NH, Nợ dài hạn
-Nguồn vốn ngắn hạn, nguồn vốn dài hạn.
-Khi sử dụng số liệu để PT tốc độ luân chuyển
vốn, khả năng sinh lời của vốn thì phải tính
vốn bình quân.
9
2.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.3.1 Khái niệm & Kết cấu
2.3.2 Đọc báo cáo kết qu HĐKD
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1.Tổng DT
2.Các khoản GT
……. …. ….. ….. ……
6.DT tài chính
…… …. ….
10.LN từ hđkd
….
14. LN kế toán
…. ….
17. LN sau thuế
18. Lãi bản trên cổ phiếu
19….
BáoBáo cáocáo kếtkết quảquả hoạthoạt độngđộng kinhkinh doanhdoanh (B02(B02--DNDN))
Kết quả hoạt động kinh doanhKết quả hoạt động kinh doanh
- Doanh thu thuần BH&CCDV
- Chi phí HĐBH (GV,CPBH,CPQL)
Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh
-Doanh thu tài chính
-Chi phí tài chính
-Thu nhập khác
- Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận KT trước thuế
Lợi nhuận sau thuế Thuế TNDN
12
Các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả HĐKD
Doanh thu:
-Doanh thu thuần BH
-Doanh thu Tài chính
-Thu nhập khác
Chi phí:
-GVHB
-CP Tài chính
-CPBH
-CPQLDN
-CPT
-CP#
Lợi nhuận:
- Lợi nhuận gộp BH
- LN thuần HĐKD - LNST
- LN# - LNTT
3
13
2.4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.4.1 Khái niệm & Kết cấu
2.4.2 Đọc báo cáo LCTT
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm
nay
Năm
trước
I.Lưu chuyển tiền từ HĐKD
1.Tiền thu từ HĐBH..
……. …. ….. ….. ……
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
II.Lưu chuyển tiền từ HĐĐT …. ….
…..
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT
III.Lưu chuyển tiền từ HĐTC
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC …. ….
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền tương.đương tiền đầu kỳ
Tiền tương.đương tiền cuối kỳ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (B03Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (B03--DNDN))
Theo phương pháp trực tiếpTheo phương pháp trực tiếp
2.5.Thuyết minh BCTC
Nội dung chủ yếu:
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III. Chuẩn mực chế độ kế toán áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCĐKT
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo
KQKD
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo
LCTT
16
2.6 Phân tích khái quát tình hình TCDN
2.6.1 Phân tích khái quát quy tài chính của DN
2.6.2 Phân tích khái quát cấu trúc tài chính cơ bản của DN
2.6.3 Phân tích khái quát khả năng sinh lời của DN
17
2.6.1 Phân tích khái quát quy mô tài chính
của DN
Các chỉ tiêu phân tích
Phương pháp phân tích
Bảng phân tích
18
Các chỉ tiêu phân tích khái quát quy mô TC
1. Tổng tài sản (TS)
TS = TSNH + TSDH
TS = NPT + VC
2. Vốn chủ sở hữu (VC)
VC = TS NPT [VC>0; = 0; < 0]
3. Luân chuyển thuần (LCT)
LCT = DTTBH + DTTC +TNK
4. Lợi nhuân TT lãi vay (LNTT&LV; EBIT)
EBIT = LNTT + CPLV
4
19
Các chỉ tiêu phân tích khái quát quy mô TC
5. Lợi nhuận sau thuế (LNST; NP)
LNST = LNTT CPTTNDN
LNST = LCT TCP
6. Dòng tiền thu về (TV)
TV = TVkd + TVđt + TVtc
7. Lưu chuyển tiền thuần ( LCTT)
LCTT = LCTTkd +LCTTđt +LCTTtc
20
Phương pháp phân tích khái quát quy mô TC
So sánh các chỉ tiêu….
Căn cứ độ lớn của chỉ tiêu
Căn cứ vào sự biến động của chỉ tiêu
21
Bảng 2.1: Bảng phân tích khái quát quy mô tài chính của DN
Chỉ tiêu CK ĐK Chênh lệch
Tuyệt đối (±%)
1. Tổng tài sản (TS)
2. Vốn chủ sở hữu (VC)
Chỉ tiêu NN NT
3. Tổng mức luân chuyển (LCT)
4. Lợi nhuân trước thuế lãi vay
(LNTT&LV; EBIT)
5. Lợi nhuận sau thuế (LNST; NP)
6. Dòng tiền thu về (Tv; IF)
7. Dòng tiền thuần (LCtt; NC)
PT khái quát quy mô tài chính của công ty X
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 Chênh lệch Tỷ lệ
Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng (%)
1. TS 4.186.483 2.345.776 1.840.707 78,47
2. VC 1.122.606 1.030.257 92.349 8,96
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng (%)
3. LCT 1.199.012 1.073.645 125.367 11,68
4. EBIT 181.817 169.081 12.736 7,53
5. LNST 104.370 101.024 3.346 3,31
6. IF 3.118.292 1.426.413 1.691.879 118,61
7. NC 16.769 64.284 -47.515 -73,91
1. TScn 2. VCcn 3. LCT 4. EBIT 5. LNST 6. IF 7. NC
N-1 2345776, 1030257, 1073645, 169081,0 101024,0 1426413, 64284,0
N4186483, 1122606, 1199012, 181817,0 104370,0 3118292, 16769,0
,0
500000,0
1000000,0
1500000,0
2000000,0
2500000,0
3000000,0
3500000,0
4000000,0
4500000,0
Axis Title
Quy mô TC của công ty X
24
2.6.2 Phân tích khái quát cấu trúc tài chính
cơ bản của DN
Các chỉ tiêu phân tích
Phương pháp phân tích
Bảng phân tích
5
25
Các chỉ tiêu phân tích khái quát cấu trúc TC
cơ bản
Về cấu trúc tài sản
VC NPT
1/ Hệ số tự tài trợ (Ht) = = 1 - = 1- Hệ số nợ
TS TS
26
Các chỉ tiêu phân tích khái quát cấu trúc TC
cơ bản
Về cấu trúc tài sản
NVDH
2/ HS tài tr thường xuyên (Htx) = TSDH
27
Các chỉ tiêu phân tích khái quát cấu trúc TC cơ bản của DN
Về cấu trúc chi phí, kết quả
TCP
Hệ số chi phí (Hcp) = LCT
28
Các chỉ tiêu phân tích khái quát cấu trúc TC cơ bản của DN
Về cấu trúc dòng tiền
TV
Hệ số tạo tiền (Htt) = TR
29
Phương pháp phân tích cấu trúc TC cơ bản
So sánh các chỉ tiêu….
Căn cứ độ lớn của chỉ tiêu
Căn cứ vào sự biến động của chỉ tiêu
30
Bảng 2.2: Bảng phân tích khái quát cấu trúc TC cơ bản của DN
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Chênh lệch
Tuyệt đối (±%)
1. Tổng tài sản
2. Tài sản i hạn
3. Vốn chủ sở hữu
4. Nợ dài hạn
I. Hệ số tự tài trợ (Ht)
II. Hệ số tài trợ thường xuyên (Htx)
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước Tuyệt đối (±%)
5. Luân chuyển thuần
6. Tổng chi phí
7. Tổng ng tiền vào
8. Tổng ng tiền ra
III. Hệ số chi phí (Hcp)
IV. Hệ số tạo tiền (Htt)