Bài 5
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL & LTCT
Các hoạt động QTNNL
Kết quả định hướng cá nhân
Các kết quả định hướng tổ chức
Lợi thế cạnh tranh
Hoạch định NNL Phân tích công việc Phân tích công việc
Tuyển mộ Tuyển chọn
•CHI PHÍ THẤP •KHÁC BIỆT HÓA
•Năng lực •Động lực •Thái độ liên quan đến công việc
•Sản lượng •Giữ người •Tuân thủ PL •Hình ảnh cty
ệ
•Đào tạo và Phát triển •Đánh giá thành tích •Hệ thống đãi ngộ gộ g •Các ch/trình cải thiện thành tích
•Công bằng nơi làm việc •Công đoàn •An toàn lao động
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
1
Sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển
Đào tạo
Phát triển
Công việc tương lai Cô i
tươ
iệ
l
Cá nhân
Trọng tâm Công việc hiện tại iệ hiệ t i Cô T tâ
Cá nhân, nhóm và tổ chức
Ngắn hạn
Dài hạn
Phạm vi
Thời gian
Chuẩn bị cho công việc Cung cấp kiến thức Chuẩn bị cho công việc Cung cấp kiến thức,
Mục đích Mục đích
kỹ năng để thực hiện
tương lai, đồng thời cải
công việc hiện tại
thiện khả năng làm việc
hiện tại
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Các hoạt động đào tạo và phát triển NNL
Đào tạo định hướng nhân
viên
Đào tạo kỹ năng và kỹ
thuật
Huấn luyện và kèm cặp Tư vấn
Đào tạo và phát triển kỹ
năng quản lý
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
2
Hoạt động đào tạo & phát triển và lợi thế cạnh tranh
Sự thay đổi bền vững của nhân viên mới của nhân viên mới
Đào tạo nhân viên Train Employees
Lợi thế cạnh tranh Competitive Advantage
Năng lực của nhân viên được cải thiện Improved Employee Competence
Sự thay đổi bền vững của nhân viên hiện tại
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Những lợi ích do đào tạo đem lại
Cải thiện năng suất và chất lượng
Giảm bớt các công việc nhàm chán
Khả năng thích ứng tốt hơn
Giảm sự cần thiết phải giám sát chặt
chẽ
Giảm thiểu tai nạn/rủi ro
Tăng sự thỏa mãn công việc và giảm
tỷ lệ bỏ việc
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
3
Những lý do cần phải đào tạo
ẩ
ứ
ổ
Lắp đặt các thiết bị và kỹ thuật mới Thay đổi về phương pháp làm việc Thay đổi về sản phẩm – cung ứng,
ề ả marketing và bán hàng
g
Thành tích thấp Thiếu hụt nhân lực ợ g Nâng cao chất lượng Luân chuyển công việc
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Những lý do cần phải đào tạo
Lắp đặt các thiết bị và kỹ thuật mới Thay đổi về phương pháp làm việc Thay đổi về sản phẩm – cung ứng,
marketing và bán hàng
Thành tích thấp Thiếu hụt nhân lực Nâng cao chất lượng Nâng cao chất lượng Giảm tỷ lệ tai nạn Thúc đẩy sự luân chuyển công việc
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
4
NHỮNG NGUYÊN TẮC ĐÀO TẠO HIỆU QUẢ
Người học phải quan tâm đến việc học Người học phải hiểu rõ mục tiêu đào tạo Đào tạo phải phù hợp với nhu cầu cá nhân Hoạt động đào tạo phải do người quản lý hoặc bên thứ ba có uy tín thực hiện
Tốc độ đào tạo phải phù hợp với tốc độ mà học viên có thể học được
Học tốt nhất là bằng trải nghiệm hoặc huấn Học tốt nhất là bằng trải nghiệm hoặc huấn luyện kỹ năng
Hoạt động đào tạo cần phải được lên kế hoạch, triển khai và đánh giá
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Mô hình thiết kế quy trình đào tạo: ADDIE
Mô hình đào tạo ADDIE : Đánh giá (Assessment) Đánh giá (Assessment) Thiết kế (Design) Phát triển (Development) Triển khai (Implementation) Đánh giá (Evaluation)
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
5
MÔ HÌNH QUY TRÌNH ĐÀO TẠO Đánh giá
Thiết kế
Đánh giá
Triển khai
Đánh giá nhu cầu
Xác định mục tiêu
Xác định nhu Xác định nhu cầu ưu tiên
Lựa chọn tiêu chí đánh giá
Xây dựng kế hoạch bài giảng
Xác định phương pháp đánh giá
Xây dựng/thu thập tài liệu
ự Lựa chọn giảng viên
ọ g
g
Triển khai đánh giá g chương trình
Thực hiện chương trình đào tạo đào tạo
Diễn giải kết quả
Lựa chọn phương pháp và kỹ thuật
Lập tiến độ chương trình
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
• Phân tích tổ chức • Phân tích con người • Phân tích nhiệm vụ
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
6
Thiết kế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
t ì h đà
2 Thiết kế hươ 2. Thiết kế chương trình đào tạo
Thự tế là á đị h • Thực tế là xác định mục tiêu học tập và kết quả của đào tạo • Ngân sách dành cho đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Thiết kế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
t ì h đà t
2 Thiết kế hươ 2. Thiết kế chương trình đào tạo
3. Phát triển chương trình đào tạo
• Thiết kế tài liệu đào tạo • Quyết định phương pháp đào tạo Xác định phạm vi và • Xác định phạm vi và trình tự các hoạt động đào tạo • Cách thức đánh giá
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
7
Thiết kế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
t ì h đà t
2 Thiết kế hươ 2. Thiết kế chương trình đào tạo
3. Phát triển chương trình đào tạo
4. Triển khai chương trình đào tạo
• Quá trình triển khai chương trình đào tạo đến khách hàng mục đến khách hàng m c tiêu • Liên quan đến việc quản lý và điều phối chương trình
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Thiết kế quy trình đào tạo
1. Đánh giá nhu cầu đào tạo
t ì h đà t
2 Thiết kế hươ 2. Thiết kế chương trình đào tạo
3. Phát triển chương trình đào tạo
4. Triển khai chương trình đào tạo
5. Đánh giá chương trình đào tạo 5 Đánh giá chương trình đào tạo
• Xác định kết quả đào tạo và thiết kế phương pháp đánh giá • So sánh giữa kết quả và mục tiêu •Phân tích lợi ích và chi phí
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
8
XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO
Hành vi công việc không phù hợp
hhay
Kiến thức và kỹ năng thiếu
và
Các vấn đề có thể giải quyết qua đào
tạo tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Đánh giá nhu cầu đào tạo
Số lượng nhân viên thiếu hụt kỹ năng kỹ năng
Mức đô nghiêm trọng của việc thiếu kỹ năng
Tầm quan trọng của kỹ năng Mức độ kỹ năng có thể được
cải thiện thông qua đào tạo kỹ năng ă
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
9
Phương pháp xác định nhu cầu đào tạo
t kết
q
Tự đánh giá Hồ sơ của công ty – kết quả ĐGTT ả ĐGTT Hồ ơ ủ ô Phàn nàn của khách hàng Phàn nàn của nhân viên Phỏng vấn đội ngũ quản lý g Kết quả khảo sát của khách hàng Quan sát
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
TỐI ĐA HÓA KẾT QUẢ HỌC CỦA HỌC VIÊN
Thu hút và duy trì sự chú ý của học
viên
• Nhấn mạnh đến tầm quan trọng và sự liên quan của chương trình đào tạo
Thay đổi tốc độ và loại tài liệu trình bày •
Tạo cơ hội cho học viên thực hành Phản hồi kết quả cho học viên
• Khuyến khích và tạo cơ hội cho người nghe tham gia
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
10
Đặc điểm của học viên đã trưởng thành
ĐẶC ĐIỂM
YÊU CẦU TRONG ĐÀO TẠO
• Độc lập, tự định hướng
• Kinh nghiệm
• Sẵn sàng học
• Học để làm
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO
Các phương pháp Các phương pháp thực
Simulations)
Trò chơi và mô phỏng (Games and
Simulation)
(Audiovisuals) Nghiên cứu độc lập
Phân tích tình huống (Case Study) Đào tạo trên máy tính (Computer
based training – CBT) )
g
Phân vai (Role Play) Quan sát hành vi (Behavior
Modeling
nghiệm Đào tạo tại chỗ (OJT) Đào tạo tại chỗ (OJT) Mô phỏng thiết bị (Equipment thông tin Thuyết trình Thuyết trình (lectures) Nghe nhìn
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
11
Edgar Dale: Tháp học tập
Học viên sẽ nhớ:
Học viên có thể:
Đọc
Nghe
Xem hình ảnh
Xem Video
Tham quan hội chợ/địa điểm
Quan sát thực hiện
Tham gia hội thảo chuyển Tham gia hội thảo chuyển giao kinh nghiệm
Thiết kế bài học tương tác
Phân tích Đánh giá Sáng tạo
Mô phỏng, mô hình, trải nghiệm bài giảng
Thiết kế và thực hiện bài thuyết trình “Làm thực tế”
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Phương pháp đào tạo: thuyết trình
Phương pháp thuyết
trình (lectures) trình (lectures)
... dùng để học kiến thức mới, giới thiệu tài liệu. … việc tiếp thu kiến thức
đơn giản
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
12
Phương pháp đào tạo: Thuyết trình
Chi phí thấp Chi phí thấp Đào tạo được số lượng lớn một
lúc
học viên cảm thấy thoải mái
Ưu điểm:
ệ q
Một chiều, học viên thụ động Hiệu quả tiếp thu thấp p p Phụ thuộc nhiều vào khả năng
của giảng viên
Không đáp ứng nhu cầu của
từng cá nhân
Hạn chế:
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Phương pháp đào tạo: NGHE NHÌN (Audiovisuals)
Sử dụng: học kiến thức mới, thu hút sự chú ý của học viên sự chú ý của học viên
Chi phí thấp Đào tạo được số lượng lớn một lúc Cho phép quay lại được Linh hoạt
Ưu điểm:
học viên thụ động Phải cập nhật thường xuyên Không đáp ứng nhu cầu của từng cá
nhân
Hạn chế: Hạn chế:
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
13
Phương pháp đào tạo:
Cho phép học viên theo đuổi chương trình theo tốc độ
tiếp thu
Tiết kiệm thời gian của người dạy Giảm chi phí phát triển nhân sự
NGHIÊN CỨU ĐỘC LẬP (Independent Study) ... dùng đề học kiến thức mới, đáp ứng yêu cầu về bằng cấp, đào tạo liên tục ụ g p ạ Ưu điểm:
hải điề
iê
Tốn kém cho việc xây dựng thư viện tài liệu Tài liệu phải điều chỉnh theo trình độ của học viên t ì h độ ủ h hỉ h th Tài liệ Hiệu quả phụ thuộc vào động cơ học viên Không áp dụng cho tất cả các công việc
Hạn chế:
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Phương pháp đào tạo:
ĐÀO TẠO TẠI CHỖ (OJT) ... dùng để đào tạo kỹ năng, đào tạo nghề, thuyên chuyển công việc chuyển công việc
Khả năng ứng dụng cao Giảm chi phí trả cho giáo viên Động cơ học viên cao vì liên quan đến công việc
Ưu điểm:
Phụ thuộc kỹ năng và sự sẵn sàng của học viên Chi phí có thể tăng do việc ngừng sản xuất và lỗi Có thể bị gián đoạn do yêu cầu công công việc Lộn xộn
Hạn chế:
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
14
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO: THỰC NGHIỆM
MÔ PHỎNG THIẾT BỊ ... dùng để tái tạo các điều kiện thực tế; phát triển kỹ năng thể chất và nhận thức; đào tạo nhóm kỹ năng thể chất và nhận thức; đào tạo nhóm
Hiệu quả học và năng ứng dụng cao Thực hành hầu hết các loại kỹ năng nghề nghiệp
Ưu điểm:
Chi phí cao Đòi hỏi tính chính xác cao
Hạn chế:
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Phương pháp đào tạo:
TRÒ CHƠI VÀ MÔ PHỎNG ... dùng để đào tạo kỹ năng ra quyết định, kỹ năng quản lý và kỹ năng nhân sự
Ưu điểm:
Tương tự các công việc phải thực hiện Cung cấp thông tin phản hồi Tạo ra những thách thức thực tế
Hạn chế:
Cạnh tranh giữa những người học cao Tốn kém thời gian Hạn chế sự sáng tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
15
Phương pháp đào tạo: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
Phân tích một tình huống mô tả công việc thực tế mô tả công việc thực tế Dùng để đào tạo kỹ năng:
Ra quyết định/giải quyết vấn đề: xác định vấn đề tiềm năng và đề xuất các giải pháp
Vai trò của giảng viên: hướng dẫn và thúc đẩy
Kỹ năng giao tiếp, Minh hoạ sự đa dạng của các ủ á Mi h h ự đ d giải pháp
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Phương pháp đào tạo: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
Ưu điểm:
Thực hành ra quyết định Thực hành ra quyết định Tài liệu đào tạo mang tính thực tế Người học chủ động Phát triển được kỹ năng giải quyết vấn đề
Hạn chế: Hạn chế:
Tình huống phải cập nhật thường xuyên
Học viên có thể thiếu nghiêm túc
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
16
Phương pháp đào tạo: PHÂN VAI (ROLE PLAYER)
Giới thiệu một số vấn đề liên quan đến
tương tác giữa người với người tương tác giữa người với người Sử dụng để thay đổi thái độ, thực
hành kỹ năng, phân tích các vấn đề quan hệ nhân sự
Các vấn đề cần đề cập trong việc đưa
nào?
Nên giải quyết thế nào thì tốt hơn?
ra phản hồi Cách nào đúng? Cách nào đúng? Các nào không đúng Điều đó làm cho người khác cảm nhân thế
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Phương pháp đào tạo: PHÂN VAI (ROLE PLAYER)
Sử dụng: kỹ năng nhân sự, kỹ
năng bán hàng
Ưu điểm: Ư
ể
Tích luỹ được kinh nghiệm với các vai trò khác nhau
Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề
Sát với thực tế
Hạn chế:
Sự do dự ban đầu của học viên, không tự tin
Người học có thể thiếu nghiêm túc
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
17
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO: THỰC NGHIỆM
QUAN SÁT HÀNH VI ... dùng để đào tạo kỹ năng nhân sự, kỹ
năng nhận thức ậ
ứ
ă Ưu điểm:
Cho phép thực hành Cung cấp thông tin phản hồi Khả năng ghi nhớ tốt
Hạn chế:
Tốn kém thời gian Chi phí có thể cao
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
CHUYỂN GIAO TRONG ĐÀO TẠO
TỪ PHÒNG HỌC
SANG CÔNG VIỆC
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
18
Những lý do dẫn dến sự thất bại trong đào tạo
Không học từ học liệu Không hiểu những ứng dụng “thực tế” Thiếu tự tin Quên học liệu
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Đảm bảo những gì được đào tạo sẽ được áp dụng vào công việc
Nội dung học phải phù hợp với công việc Các kế hoạch hành động Xây dựng chương trình thành nhiều giai
đoạn
Hỗ trợ thành tích Các nguồn lực cho hậu đào tạo Xây dựng môi trường làm việc hỗ trợ Xây dựng môi trường làm việc hỗ trợ
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
19
ĐÁNH GIÁ HiỆU QUẢ ĐÀO TẠO
Hiệu quả đào tạo là gì?
Hiệu quả đào tạo: Những lợi ích mà công ty và người học nhận được từ khóa đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Đánh giá sau đào tạo
g q
Đánh giá trước đào tạo: đánh giá đào tạo được tiến hành trong quá trình thiết ợ ạ kế chương trình Có thể dẫn đến thay đổi nội dung Có thể liên quan đến một bài kiểm tra thử Có thể điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu của
40
học viên
©SHRM 2009 NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
20
Đánh giá hiệu quả đào tạo
Đánh giá sau đào tạo: Đánh giá sau khi triển khai chương trình đào tạo khi triển khai chương trình đào tạo Sử dụng để xác định mức độ thay đổi của học viên sau khi tham gia khóa học
Được sử dụng để đo lường lợi ích đầu
tư vào đào tạo tư à đà t
41
©SHRM 2009 NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Quá trình đánh giá
Tiến hành phân tích nhu cầu Xác định các kết quả đầu ra có thể đo lường được và kế hoạch chuyển giao trong đào tạo
Xây dựng các tiêu chuẩn đầu ra Lựa chọn chiến lược đánh giá Lập kế hoạch và triển khai việc đánh Lập kế hoạch và triển khai việc đánh
giá
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
21
04 cấp độ đánh giá kết quả đào tạo
Câu hỏi
Cấp độ
Phương pháp đo
DN hoặc đơn vị có trở nên tốt hơn nhờ đào tạo?
Học viên có thay đổi hành vi trong công việc sau khi được đào tạo? Họ có sử dụng kiến thức và kỹ năng đã học?
Kiến thức hoặc kỹ năng của học viên được cải thiện bao nhiêu sau khi học so với trước khi học?
Người học có thích chương trình, giảng viên, thiết bị GD không? Họ có thấy chương trình này hữu ích không? Họ có gợi ý gì để cải thiện?
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Cấp độ đánh giá và giá trị
44
©SHRM 2009
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA Kirkpatrick, & Kirkpatrick, 2006
22
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
đo lường đo lường
... đào tạo đào tạo
THIẾT KẾ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Đánh giá sau đào tạo
... đo lường đào tạo đo lường
Đánh giá trước và sau khi đào tạo
g
ạ
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
sau Nhóm 1: Đào tạo đo lường g Nhóm 2: Không đào tạo đo lường
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
Đào tạo
đo lường
Nhóm 2: Đo lường
Không đào tạo
đo lường
trước và sau khi đào tạo Nhóm 1: Đo lường
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Phản ứng của người học Phả ứ ủ ười h ... dùng bảng hỏi/phiếu đánh giá
Kết quả học tập
Thay đổi hành vi làm việc ... đánh giá thành tích cá nhân
Kết quả của tổ chức
... thi viết, trắc nghiệm, thực hành
... đo lường năng suất, doanh số, mức độ vắng mặt
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
23
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
đo lường đo lường
... đào tạo đào tạo
THIẾT KẾ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Đánh giá sau đào tạo
... đo lường đào tạo đo lường
Đánh giá trước và sau khi đào tạo
g
ạ
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
sau Nhóm 1: Đào tạo đo lường g Nhóm 2: Không đào tạo đo lường
Thiết kế nhóm kiểm soát kết hợp đánh giá
Đào tạo
đo lường
Nhóm 2: Đo lường
Không đào tạo
đo lường
trước và sau khi đào tạo Nhóm 1: Đo lường
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
PHÂN TÍCH CHI PHÍ & LỢI ÍCH ĐÀO TẠO Chi phí:
Chi phí thực tế - Chi phí thực tế - Chi phí học tập - Chi phí đào tạo
- Chi phí cơ hội
Lợi ích:
- Các kỹ năng được cải thiện và bổ sung - Sự khuyến khích động viên nhân viên iê hâ iê Sự kh ế khí h độ ... giảm sự giám sát, tăng năng suất, giảm tai nạn...
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
24
PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ QUẢN TRỊ
Xây dựng chương trình lộ
trình công danh trình công danh
Xác định thời gian và nội
dung của chương trình đào tạo
Phương pháp đào tạo
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Xây dựng lộ trình công danh Developing a Succession Planning Program
Gắn phát triển quản trị với lập kế hoạch
nhân sự
ố
ớ
á
ầ
ả
ê
Xác định các yêu cầu đối với quản trị
á viên
y
Đánh giá tiềm năng quản trị Xác định lộ trình nghề nghiệp Phát triển sơ đồ thay thế
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
25
Thời gian và nội dung của chương trình đào tạo
Trước khi được lựa chọn và bổ nhiệm
Sau khi được lựa chọn và bổ nhiệm
Cầu nối khoảng cách
Công việc cũ việc cũ
Công việc việc mới
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
Phương pháp phát triển
ạ
p ọ
Đào tạo tại lớp học ạ Các trung tâm nguồn
lực
Luân chuyển Cố vấn Các dự án đặc biệt
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
26
QUẢN TRỊ VIÊN CHỨC NĂNG VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
Đào tạo định hướng Đào tạo định hướng
cho nhân viên
Đánh giá nhu cầu đào tạo và kế hoạch đào tạo
Thực hiện đào tạo tại Thực hiện đào tạo tại
chỗ
Đảm bảo sự chuyển
giao
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
PHÒNG NHÂN SỰ VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
ì h há
ó
ó
Đào tạo định hướng cho nhân viên Đóng góp vào chương trình phát h
à triển quản trị
Cung cấp dịch vụ ĐT&PT Đánh giá hiệu quả ĐT&PT
NGÔ QUÝ NHÂM, MBA
27