CHƯƠNG 6- ĐI U Ề Đ S N XU T
Ộ Ả
Ấ
Th c ch t và vai trò c a đi u đ s n xu t ấ
ề ộ ả
ủ
ấ
ự
ự ấ ña đi u ề độ SX:
t ng h
*Th c ch t c + Hoach đ nhị
ổ
ơp là các k ho ch phát tri n trung h n và dài h n
ạ
ể
ạ
đ mả bao DN phát huy hi u qu cao nh t n
ệ
ự
ấ ăng l c SX c a mình. ề
ố
đáp
ế ạ ủ ả ạ đ ngộ SX ắ ạ đi u ph i các ho t đo n và ạ
+ Đi u ề độ SX đó là k hoach ng n h n, ụ
ả
c th hàng ngày, ụ ể ng m c tiêu dài h n c a DN. ứ
ụ
ế đ mả b o SX liên t c, không gián ạ ủ + Đi u ề độ SX và ho ch ạ đ nhị
ệ ặ
ẽ ớ
t ng h p có quan h ch t ch v i nhau. ngướ cho đi u ề độ SX th c ự h ề độ SX là hi n th c hoá các m c tiêu, bi n pháp c a KH
ạ ệ
ủ
ụ
ệ
ệ
ợ ổ Các KH trung và dài h n là c ơ s ở đ nhị hi n. Đi u ự dài và trung h n ạ đề ra.
ụ
ủ
ệ
ợ
, không gián đo n.ạ
i ho c thi u t
• Vai trò: + C th hoá các m c tiêu, các bi n pháp c a các KH tông h p dài và ụ ể trung h n ạ đề ra. ổ đ nhị + Đ m b o SX n ả ả + Đ m b o cho các Tb SX không quá t ị ả ả
i ế ả
ả
ặ
Di u ề độ s n xu t ấ .
ả
ầ
ị
diÒu ®é SX cã 2 nhiÖm vô chÝnh: a. LËp lÞch SX b. X¸c ®Þnh ph©n c«ng c«ng viÖc cho c¸c thiÕt bÞ. * Né i dung c ña ®iÒu ®é S X: + Xem xét các đơn hàng, các d báo nhu c u, các báo cáo t n ồ ự kho, các thông tin v nề ăng l c SX: nhân l c, NVL, Tb , … ự ự i thi u SX cho các
th i h n giao hàng, th i gian t
ờ ạ
ể
ờ
ố
ầ
+ Xác đ nhị SP… ậ ị
ế
đơn v th c hi n t ng ngày, tu n, ệ ừ ị ự t b máy móc SX ế ị
đ mả b o phát huy
ả
+ L p l ch chi ti t cho các + Phân công, b trí các thi ố cao.
ế
hi u qu kinh t ả Ví d : Xem SGK
ệ ụ
ấ
ị ậ ị ỡ
ả ể ả ế
ng hàng húa đ ượ ả
ỡ ượ ả
ị ị
a. L p l ch trinh s n xu t (MPS) ả • L ch tr nh s n xu t ch nh (MPS) là m t k ộ ế ớ ấ ho ch đ s n xu t c th , nú cho bi t bao ấ ụ ể ạ c s n xu t và khi nhi u l ấ ờ ượ c s n xu t xong. nào th đ ấ • Kh c v i ho ch đ nh t ng h p, l ch tr nh ỡ ợ ổ ạ ỏ ớ t đ n t h n. Nú chi ti s n xu t ch nh chi ti ế ế ế ơ ớ ấ ả t ng lo i s n ph m và khi đu c l p k ế ạ ả ừ ho ch th k ho ch cho t ng tu n m t ộ ỡ ế ợ ậ ầ ầ ạ ừ ạ
ể ả ờ
ủ ờ ộ
ặ ộ ậ
ả
i ho c thi u t
i ố
ệ
ể ả
M c tiêu c a MPS ụ • Xác đinh s l ng và th i gian đ s n xu t ố ượ ấ m t s n ph m trong m t kho ng th i gian ộ ả ả ẩ ng n h n ắ ạ • K ho ch cho các s n ph m ho c b ph n ẩ ả ạ ế s đ c đ m b o hoàn thành đúng theo yêu ẽ ượ ả c u c a khách hàng ầ ủ • Gi m s quá t i đ i v i các ặ ả ả ự ế ả ổ ớ s n xu t nh m đ m b o huy đ ng t y u t ộ ả ả ằ ấ ế ố ả đa ngu n l c s n xu t m t cách hi u qu ả ộ ấ ồ ự ả nh t, tránh lãng phí và gi m thi u chi phí s n ả ấ xu t.ấ
Gi
ớ ạ
i h n th i gian ờ
l Quy t c trong MPS Quy t c trong MPS
ắ ắ
6+ 6+ tu nầ
4-64-6 tu nầ
2-42-4 tu nầtu nầ
1-21-2 tu nầtu nầ
+/- 20% +/- 20% +/- 20% +/- 20%
+/- 5%+/- 5%
+/- 10% +/- 10%
không đ iổ không đ iổ
thay đ iổ thay đ iổ thay đ iổ thay đ iổ
thay đ i ổ thay đ i ổ
thay đ iổ thay đ iổ
Frozen Frozen
FirmFirm
FullFull
OpenOpen
Gi
i h n Th i gian
ớ ạ
ờ
i
c thay đ i yêu c u s n xu t trong gi ầ ả
ấ
ổ
ớ
t quá m c ph n trăm thay đ i
ổ ở
c v ứ ượ ượ i h n khi thay đ i yêu c u s n xu t ấ ổ
ầ ầ ả
i càng nhi u càng t ề
ả
– Không đ h n “frozen” ạ – Không đ m i gi ớ ạ ỗ – C g ng s d ng t ố ắ – Không đ
t ố t quá nhu
ượ
ậ
ượ
ử ụ c nh n các đ n hàng v ơ ấ ủ ệ ố
c u công su t c a h th ng. ầ
• Quy t c l p l ch chính: ắ ậ ị ượ
Phát tri n m t L ch trình MPS ộ ị
ể
– Các đ t hàng c a khách hàng (ch t l
ng, ngày
ấ ượ
• Các thông tin đ u vào s d ng ử ụ
ng, ngày hoàn thành)
ấ ượ
đ u ra)
ặ giao hàng) – Các d báo (ch t l ự – Tình tr ng t n kho ạ ồ – Công su t s n xu t (t ấ ả
ầ ủ
l ấ ỷ ệ ầ • Ng i l p l ch bi u s đ t các yêu c u ể ẽ ặ ườ ậ ị th i đi m s n xu t s m nh t trong l ch trình ấ ớ ả ể ờ s n xu t có th đ làm ra đ ấ ả
ầ ở ị c s n ph m. ấ ượ ả ể ể ẩ
• Ng i l p l ch trình c n ph i:
Phát tri n m t L ch trình MPS ộ ị ầ
ẩ
ả
ổ
ừ
ả
ể ườ ậ ị – d báo t ng l ng nhu c u cho các s n ph m t ự ầ ượ t c các yêu c u, d báo t ầ ấ ả
ự
– quy t đ nh công su t cho m i đ n v /dây chuy n
ỗ ơ
ề
ấ
ị
ế ị s n xu t ấ ả
– thông tin cho khách hàng v th i gian h n giao
ề ờ
ẹ
hàng
ệ
ự
ụ ể • Khi các yêu c u s n xu t đã đ
ầ ả
– tính toán c th cho vi c th c hi n MPS ệ ượ ư ỗ ộ ả
ứ ộ
ấ MPS, m c đ làm vi c c a m i b ph n s n ệ ủ xu t s đ ả c đ a vào ậ ả c ki m tra kh năng s n xu t. ấ ấ ẽ ượ ể
Ví dụ
ộ
ấ
ả ắ
ầ
• M t công ty s n xu t 3 lo i SP khác nhau là A, B, C ạ theo nguyên t c s n xu t đ a vào kho. Nhu c u ấ ư ả cho 3 lo i sp đó trong 8 tu n nh sau: ầ
ư
ạ
1
3
4
Tu nầ 5
6
7
8
2000 2000 500
500 5000 1500
1000 7000 1000
2000 6000 500
1500 4000 500
500 4000 500
ầ ủ
1500 2000
2000 3000
500
ị ườ
50
50
50
50
50
50
Nhu c u SP ầ 2 Đ t hàng c a KH ặ ủ 2000 A 1000 2000 B 3000 500 1500 C Yêu c u c a chi nhánh 1500 A 1500 B 1000 C ng đ a ph Th tr ươ ng ị 50 A 50 B C
ấ ỏ
• M c t n kho an toàn, m c nh nh t cho ứ ng t n kho đ u kỳ ứ ồ ộ ượ ấ ầ ồ ả
m t lô s n xu t, và l là
T n kho đ u kỳ
ấ Lô SX nh nh t
ỏ
ồ
ồ
ầ
T n kho an toàn
S n ả ph mẩ A B C
5000 8000 2000
3000 5000 1000
4000 4000 2000
• Xây d ng l ch trình s n xu t chính cho 8 ả
ị thi ấ t là công su t s n xu t là ấ ả ế ấ
ự tu n. Gi ả đ m b o ả ầ ả
1 2550
2 2000
Tu nầ 4 550
3 3500
5 1000
6 4000
7 1550
8 500
kho
4000
6450
4450
5950
5400
4400
5400
3850
5000 6450
4450
5000 5950
5400
4400
5000 5400
3850
3350
u
4500
2050
4000
5000
7050
9000
4000
4050
kho
4000
7500
5450
9450 12450
5400
5000
9000
4400
8000
8400
4400
8000 12950
8000 7500 1500
5450 1500
8000 9450 550
8000 12450 1500
5400 1000
8600 5000 550
8000 9000 1000
500
kho
2000
2500
1000
2450
2950
1950
1400
2400
2000 2500
1000
2000 2450
2000 2950
1950
1400
2000 2400
1900
A T ng Nhu ổ c uầ T n ồ đ u kỳầ ấ S n xu t ả kho T n ồ cu i kỳố B T ng Nh ổ c uầ T n ồ đ u kỳầ ấ S n xu t ả kho T n ồ cu i kỳố C T ng Nhu ổ c uầ T n ồ đ u kỳầ ấ S n xu t ả kho T n ồ cu i kỳố
• Gi ố ở ộ ậ ắ
/tu n. s r ng ả ử ằ ấ
ẩ
ng ng là 0.66 gi
ả
ạ
b ph n l p ráp cu i cùng, công su t làm vi c s n có là 12,000 gi ờ ầ ệ ẵ cho vi c l p M i s n ph m A m t 0.88 gi ỗ ả ệ ắ ờ ấ ráp cu i cùng, và m i s n ph m B và C m t ấ ẩ ỗ ả ố và 1.08 gi . t ươ ứ ờ ờ – Tính toán s gi t trong k lao đ ng c n thi ế ế ầ ố ờ ộ ho ch MPS cho 3 s n ph m . ẩ
1
2
3
4
5
6
7
8
4400 5280 2160 11840
4400 5280 5280 2160 2160 11840 7440
4400 5280 5280 5280 2160 9680 7440 5280
Th i ờ gian l p ắ ráp A B C T ng ổ th i ờ gian(giờ)
ỗ ầ ế
c n thi ẩ • S gi ố ờ ầ ả ự ẵ
ả ờ
tu n 4, 6, 7 và 8 s thi u t i nhi u t cho m i tu n đ l p ráp 3 ể ắ s n ph m là ít h n năng l c s n có ơ (12,000 gi ) => k ho ch kh thi. ế • Tuy nhiên trong k ho ch MPS này các ế ẽ ạ ạ ế ả ề ầ
b. Ph©n c«ng bè trÝ c«ng viÖc trªn c¸c thiÕt bÞ .
.
ộ
• Phân công công vi c trên m t máy 1- S p x p công vi c d a trên 4 nguyên t c u
ệ ệ ự
ắ ế
ắ ư
tiên:
c thì làm tr
c.( First
- Công vi c đ t hang tr ệ ặ
ướ
ướ
come, first served- FCFS)
- Công vi c có th i h n giao hang s m nh t, b trí
ờ ạ
ấ
ố
làm tr
ớ c (Earlest/Due date-EDD). - Công vi c có th i gian th c hi n ng n nh t, b ố
ự
ệ
ắ
ấ
ờ
ướ
- Công vi c có th i gian th c hi n dài nh t, b trí
ự
ệ
ấ
ờ
c (Shortest Processing Time- SPT) ố c (Longest Processing Time – LPT).
làm tr
ệ ướ ệ trí làm tr ệ ướ
ắ
ứ ự ư
ắ ế ợ
ệ ự ệ
2- S p x p công vi c d a trên nguyên t c đánh giá m c đ b ứ ộ ố u tiên trong đi u đ s n ộ ả
ề
i h n ta có th bi
ệ ộ
ể
trí h p lý các công vi c và th t xu t ấ ( t s th i h n –Critical Ratio-CR). c vi c nào c n t đ ể ế ượ ầ ờ x p u tiên đ có th giao hang đúng ti n đ . M c đ ứ ộ ế ế ư h p lý- t s t ợ
i/ TG s n xu tcòn l
i
ỉ ố ờ ạ • Nh vào t s t ỉ ố ớ ạ ể ỉ ố ớ ạ • MĐHL (CR) = Th i gian còn l ờ
i h n MĐHL (CR) ạ
ả
ạ
ấ
+ M t công vi c có t s t
ỉ ố ớ ạ
ệ ẽ ị ậ
i h n th p< 1 có nghĩa là công ấ ầ ế ư
ể ậ
i h n =1. Công vi c đó s hoàn
ỉ ố ớ ạ
ẽ
ệ
ệ
ẽ
c n cho công vi c ệ ầ ộ vi c đó s b ch m, nên c n x p u tiên đ t p trung ệ ch đ o. ỉ ạ + Công vi c có t s t ệ thành đúng kỳ h nạ + Công vi c có t s t ệ ớ
i h n > 1. Công vi c đó s hoàn ỉ ố ớ ạ thành s m h n kỳ h n. ạ ơ
c r i m i
Phân công công vi c trên 2 máy ệ c làm trên máy 1 tr ả ượ
ướ ồ
ớ
Nguyên t cắ : công vi c nào cũng ph i đ ệ
ch làm sao đ t ng th i gian th c hi n các
ể M c tiêu
ể ổ
ự
ệ
ớ
ệ ở ỗ
chuy n sang máy 2. ụ công vi c là bé nh t.
ấ
b trí công vi c ố ệ Nguyên t c Johnson : ắ ướ : s p x p các công vi c theo th t B ắ ế
ệ
ứ ự
có th i gian th c hi n min tăng ự
ệ
ờ
c 1 ta s p x p:
c 1 d n.ầ c 2
ướ : Áp d ng nguyên t c Johnson. Theo th t
ụ
ắ
ứ ự ở ướ máy 1(c t s 1) thì b trí bên
B + Công vi c nào có th i gian th c hi n min ờ
b ộ ố
ắ ế ố
ự
ệ
ở
trái
máy 2(c t s 2) thì b trí bên
+ Công vi c nào có th i gian th c hi n min ờ
ự
ệ
ở
ộ ố
ố
B
c s p x p r i thì ta lo i tr , ch xét
ượ ắ ế ồ
ạ ừ
ỉ
i.
ệ đ u. ở ầ ệ cu i. ph i ả ở ố ướ : Khi m t công vi c đã đ c 3 ộ ữ ệ c 4
B
ệ nh ng công vi c còn l ạ ồ ờ
ướ : v bi u đ th i gian và tính t ng th i gian th c hi n các công vi c. ổ
ẽ ể
ự
ệ
ệ
ờ
ệ
ề
Phân công công vi c trên 3 máy. ệ : Đi u ki n + Th i gian ng n nh t trên máy 1>= th i gian ờ ờ ắ
+ Th i gian ng n nh t trên máy 3>= th i gian ờ ắ ờ
ấ l n nh t tr n máy 2 ấ ế ớ ấ l n nh t tr n máy 2. ấ ế ớ
Phân công N công vi c cho M máy . ệ
ệ
• Phân công công vi c trên n máy ươ i ả đ
ố
ộ ộ
ộ
ủ
ng pháp Hungary. cượ nh vào 2 ờ ừ ấ ậ
ệ
i ố ưu c a nó. ủ ngườ h p ta có : - N công vi c ợ
ệ
cượ b trí trên 1 máy
ố
ệ ỉ ụ
ệ
ế
ạ
• S d ng ph ử ụ • Bài toán gi đ cặ tính sau : • Có th c ng hay tr b t kỳ m t hàng s nào vào m t c t hay ộ ể ộ m t hàng c a ma tr n chi phí phân vi c mà không làm thay đ iổ tính t • Trong tr - M i công vi c ch ỉ đ ỗ - M i máy ch ph trách 1 công vi c và N máy ỗ - Đây là d ng bài toán quy ho ch tuy n tính ạ * Bài toán 1 m c tiêu * Bài toán 2 m c tiêu.
ụ ụ