CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ DANH MỤC THƯƠNG HIỆU

Nguyễn Tiến Dũng, Bộ môn QTKD Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Web: http://dungnt.tk – Email: dungnt-fem@mail.hut.edu.vn

Các nội dung chính

 6.1 Các chiến lược mở rộng thương hiệu  6.2 Kiến trúc thương hiệu  6.3 Một số chiến lược về người bảo trợ thương

hiệu

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

2

6.1 Các chiến lược mở rộng tên nhãn hiệu

Mới

Chiến lược Mở rộng sang dòng SP mới

Chiến lược Thương hiệu mới

Dòng sản phẩm

Hiện có

Chiến lược Mở rộng trong cùng dòng SP

Chiến lược Đa thương hiệu

Hiện có

Mới

Tên thương hiệu được sử dụng

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

3

Mở rộng thương hiệu trong cùng chủng loại (line extension)

 Sử dụng tên thương hiệu hiện có đặt cho các mẫu mã mới (đặc điểm mới, bao bì mới) của chủng loại sản phẩm hiện có.

 Đây là cách phát triển thông thường đối với đa số

nhà sản xuất.

 Ưu điểm: thừa hưởng được danh tiếng của

thương hiệu hiện có

 TD:

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

4

Mở rộng thương hiệu sang chủng loại sản phẩm mới (brand extension)

 Sử dụng tên thương hiệu hiện có để đặt cho các

sản phẩm mới không cùng loại với sản phẩm hiện có.

 Nhược điểm:

 Nếu sản phẩm mới làm thất vọng người tiêu dùng, nó sẽ

gây ảnh hưởng xấu đến các sản phẩm hiện có.

 Việc gắn tên thương hiệu hiện có cho một chủng loại sản phẩm mới có thể không phù hợp về ý nghĩa.

 Hiệu ứng pha loãng thương hiệu.

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

5

Chiến lược đa thương hiệu (multi-brands)

 Sử dụng các tên thương hiệu mới cho các sản

phẩm thuộc cùng một chủng loại.

 Ưu điểm:

 Chiếm nhiều không gian trưng bày của nhà bán lẻ  Tạo sự che chắn cho TH chủ lực

 Nhược điểm:

 Gây tốn kém cho định vị và truyền thông marketing  Gây sự lẫn lộn trong tâm trí của khách hàng

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

6

Chiến lược thương hiệu mới (new brands)

 Đặt tên mới cho sản phẩm mới thuộc chủng loại

mới

 Ưu điểm: tự do trong lựa chọn tên TH

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

7

Personal Care Brands

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

8

6.2 Kiến trúc thương hiệu

 Kiến trúc thương hiệu:

 Cấu trúc của các thương hiệu trong một tổ chức,  Thể hiện mối liên hệ giữa các giữa các thương hiệu trong

tổ chức.

 Tại sao kiến trúc thương hiệu?

 Doanh nghiệp có nhiều lĩnh vực kinh doanh, có nhiều

thương hiệu sản phẩm

 Quản trị đa thương hiệu có hiệu quả hơn

 Các loại kiến trúc thương hiệu

 Kiến trúc đa thương hiệu độc lập (đa nhãn)  Kiến trúc thương hiệu bảo trợ (đa diện)  Kiến trúc thương hiệu chung toàn doanh nghiệp (độc

nhãn)

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

9

Kiến trúc đa thương hiệu độc lập (đa nhãn)

 Các thương hiệu sản phẩm có tên riêng, không

gắn với tên của công ty

 Tên công ty không xuất hiện cùng với tên thương

hiệu sản phẩm

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

10

Procter & Gamble

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

11

Kiến trúc thương hiệu bảo trợ

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

12

Kiến trúc thương hiệu của 3M

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

13

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

14

3M

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

15

Kiến trúc thương hiệu ô che (thương hiệu chung của doanh nghiệp)

Quản trị thương hiệu

© 2012 Nguyễn Tiến Dũng

16

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

17

6.3 Một số chiến lược về người bảo trợ thương hiệu

 Nhượng quyền thương mại

 Ưu điểm  Những vấn đề cần lưu ý

 Thương hiệu của nhà trung gian

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

18

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

19

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

20

Metro Cash & Carry Việt Nam

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

21

BigC

Quản trị thương hiệu © 2012 Nguyễn Tiến Dũng

22