RRỐỐII LOLOẠẠNN CHUY

CHUYỂỂNN

HOHOÁÁ

NƯNƯỚỚCC VVÀÀ ĐIĐIỆỆNN GIGIẢẢII

c tiêu:: MMụục tiêu

Nêu đượợc vai trò v

c vai trò vàà ssựự trao đ

trao đổổi nưi nướớc đic điệện gin giảải i

êu đượợc sc sựự mmấất nưt nướớc c

ch đượợc cc cáác yc yếếu tu tốố gây ph

gây phùù..

1. 1. Nêu đư trong cơ thểể.. trong cơ th 2. Phân loạại đưi đượợc mc mấất nt nứứơcơc, n, nêu đư 2. Phân lo n cơ thểể.. nh hưởởng đng đếến cơ th ảảnh hư 3. Phân tíích đư 3. Phân t 4. 4. PhânPhân ttííchch vvàà ttììmm đưđượợcc ccáácc yyếếuu ttốố chchíínhnh gâygây phphùù trong suysuy timtim, , xơxơ gangan, , bbệệnhnh ththậậnn hưhư,, vctcvctc, , viêmviêm.. trong

VaiVai tròtrò ccủủaa nưnướớcc

-- LLààmm môimôi trưtrườờngng chocho mmọọii phphảảnn ứứngng hohoáá hhọọcc, , đđồồngng ththờờii , oxy trtrựựcc titiếếpp thamtham giagia mmộộtt ssốố phphảảnn ứứngng (thu(thuỷỷ phânphân, oxy ,...) hohoáá,...) dung môimôi chocho mmọọii chchấấtt dinhdinh dưdưỡỡngng, , chchấấtt chuy -- LLààmm dung chuyểểnn vvàà đđààoo ththảảii chchấấtt đđóó trong

chuyểểnn trong cơcơ ththểể,,

hohoáá,, vvậậnn chuy đđồồngng ththờờii traotrao đđổổii chchúúngng vvớớii ngongoạạii môimôi..

. Do đđóó duyduy trtrìì huyhuyếếtt áápp..

-- LLààmm ma ma ssáátt gigiữữaa ccáácc mmààngng.. -- DuyDuy trtrìì lưlượợngng tutuầầnn hohoàànn. Do -- ThamTham giagia điđiềềuu hohoàà nhinhiệệtt..

VaiVai tròtrò ccủủaa điđiệệnn gigiảảii

-- ThamTham giagia vvààoo nhinhiềềuu hohoạạtt đđộộngng ccủủaa cơcơ ththểể::

chuyểểnn 0202

Ca2+ ddẫẫnn truytruyềềnn ththầầnn kinhkinh Ca2+ Fe2+: VVậậnn chuy Fe2+: ClCl--: : đđốốii vvớớii ddịịchch toantoan ddạạ ddààyy

-- QuyQuy đđịịnhnh chchủủ yyếếuu áápp llựựcc ththẩẩmm ththấấuu ccủủaa cơcơ ththểể quanquan

trtrọọngng llàà Na+, K+,,

Na+, K+,, ClCl--, HPO4

, HPO4--,.,.

-- ThamTham giagia hhệệ ththốốngng đđệệmm ccủủaa cơcơ ththểể,, quyquyếếtt đđịịnhnh điđiềềuu

hohoàà đđộộ PH PH nnộộii môimôi..

đđộộngng rrấấtt llớớnn ttừừ 1.6 1.6 -- 3.5l.

3.5l. Trungb

2.5l. Trungbììnhnh llàà 2.5l.

* * NưNướớcc nhnhậậpp:: 1200ml UUốốngng 1200ml ănăn 1000ml 1000ml 300ml NNộộii sinhsinh 300ml

* * NưNướớcc ththảảii:: 100ml PhânPhân 100ml NưNướớcc titiểểuu 1400ml 1400ml 100ml hơithởở100ml MMồồhôi,hôi,hơith

2500ml TTổổngng ccộộngng 2500ml

2500ml TTổổngng ccộộngng 2500ml

CânCân bbằằngng xuxuấấtt nhnhậậpp nưnướớcc HHằằngng ngngààyy ởở môimôi ngưngườờii, , lưlượợngng nưnướớcc nhnhậậpp vvàà xuxuấấtt daodao

CânCân bbằằngng xuxuấấtt nhnhậậpp mumuốốii

-- NhNhậậpp: Na+

: Na+ ttừừ mumuốốii ănăn Ma++, K+, Ca++ ttừừ raurau ququảả,, ththịịtt, , ccáá Ma++, K+, Ca++

-- ThThảảii: Theo : Theo nưnướớcc titiểểuu, , mmồồ hôihôi..

SSựự phân

phân bbốố ccủủaa nưnướớcc

70% trtrọọngng lưlượợngng cơcơ ththểể vvàà đưđượợcc phânphân bbốố

NưNướớcc chichiếếmm 70% nhưnhư sausau:: -- KhuKhu vvựựcc nnộộii bbààoo : 50%: 50% -- KhuKhu vvựựcc giangian bbààoo : 15%: 15% -- LòngLòng mmạạchch :5%:5% GiGiữữaa ccáácc khukhu vvựựcc nnààyy luôn

luôn luôn

luôn ccóó ssựự traotrao đđổổii ..

Có sự khác biệt cơ bản giữa 3 khu vực của một số ion: Tuy vậy, nếu tính tổng số anion và cation trong từng khu vực thỡ ở mỗi khu vực chúng tương đương nhau. Tỡnh trạng này có được là do đặc điểm hoạt động của màng ngăn cách.

Lòng mạch

Gian bào

Tế bào

147mEq

140mEq

10mEq

4mEq 109mEq

3.8mEq 114mEq

150mEq 15mEq

-

28mEq

29mEq

10mEq

Chất Na+ K+ Cl- HCO3

......

Sự phõn bố cua cỏc chất điện giải

GianGian bbµµoo

BB¹¹chmchm¹¹chch

Mao Mao ®®ééngng mm¹¹ch

ch maomao ttÜÜnhnh mm¹¹chch

TraoTrao đđổổii nưnướớcc giangian bbààoo vvàà lòng lòng mmạạchch

PttPtt > > PkPk 40>28 40>28

PttPtt = = PkPk 2828==2828

PttPtt < < PkPk 16<28 16<28

a b c a b c

PttPtt: : ¸¸p p llùùcc thuthuûû ttÜÜnhnh, , PkPk: : ¸¸p p llùùcc keokeo..

TraoTrao

đđổổii

giangian

bbààoo

vvàà

ttếế

bbààoo

ion ttựự do do khukhuếếchch ttáánn qua.

MMààngng ttếế bbààoo ngănngăn ccááchch gigiữữaa 2 2 khukhu vvựựcc nnààyy không không qua. VVìì vvậậyy ththàànhnh phphầầnn điđiệệnn đđểể ion nhưng ttổổngng gigiảảii ccủủaa haihai khukhu vvựựcc nay nay khkháácc hhẳẳnn nhaunhau nhưng lưlượợngng chchúúngng llạạii tương tương ttựự nhaunhau nênnên áápp llựựcc ththẩẩmm ththấấuu chênh ngang nhaunhau. . NNếếuu áápp llựựcc ththẩẩmm ththấấuu chênh 2 2 bênbên vvẫẫnn ngang llệệchch ththìì nưnướớcc ssẽẽ traotrao đđổổii điđi đđểể llậậpp llạạii câncân bbằằngng vvềề áápp llựựcc ththẩẩmm ththấấuu..

Điều hoà khối lượng nước và áp lực thẩm

thấu

*) Điều hoà thần kinh Chủ yếu thông qua cảm giác khát: TT khát của cảm giác khát là nhân bụng giữa nằm ở vùng dưới đồi. Tác nhân kích thích trung tâm này là tình trạng tăng áp lực thẩm thấu của dịch ngoại bào.

Thần kinh còn có cảm thụ với áp lực thẩm thấu và khối lượng nước ở các xoang tĩnh mạch lớn, vách nhĩ phải , thận ( tăng tíêt aldosterol)

*) Điều hoà nội tiết - ADH: Tiết ra ở thuỳ sau tuyến yên,gây tái hấp thu nước ở

ống lượn xa

- Aldosterol: Hormon điều hoà bài tiết natri lớn nhất của vỏ

thượng thận.

RRốốii loloạạnn chuy

chuyểểnn hohoáá nưnướớcc

MMấấtt nưnướớcc PhPhùù

PhânPhân loloạạii mmấấtt nưnướớcc

DDựựaa vvààoo lưlượợngng nưnướớcc bbịị mmấấtt ởở ngưngườờii llớớnn theotheo

1kg = 1l. câncân nnặặngng 1kg = 1l.

 Dựa vào lượng điện giải mất kèm theo  Dựa vào khu vực bị mất nước

60kg: NNếếuu 1 1 ngưngườờii 60kg: -- MMấấtt <4l (<10%): -- MMấấtt 4 4 -- 6l (10 -- MMấấtt 6 6 -- 8l (15 -- MMấấtt >8l (20

<4l (<10%): mmấấtt ởở đđộộ II 15%): đđộộ IIII 6l (10 -- 15%): 20%): đđộộ IIIIII 8l (15 -- 20%): 25% lưlượợngng nưnướớcc) ) ththìì nguy

>8l (20 -- 25%

nguy hihiểểmm vvềề chuyểểnn hohoáá đđềềuu rrấấtt nnặặngng vvàà

rrốốii loloạạnn huyhuyếếtt đđộộngng vvàà chuy đãđã hhììnhnh ththàànhnh vòng

vòng xoxoắắnn bbệệnhnh lý.lý.

DDựựaa vvààoo lưlượợngng nưnướớcc bbịị mmấấtt ởở ngưngườờii llớớnn theotheo 1kg = 1l. câncân nnặặngng 1kg = 1l.

DDựựaa vvààoo lưlượợngng điđiệệnn gigiảảii mmấấtt kkèèmm theotheo

trương:: -- MMấấtt nưnướớcc ưuưu trương

trong ssốốtt, , đđááii nhnhạạtt, do

+ + MMấấtt nưnướớcc nhinhiềềuu nhinhiềềuu hơnhơn mmấấtt điđiệệnn gigiảảii.. , do mmồồ + + GGặặpp: : MMấấtt nưnướớcc trong hôihôi,..,.. + + HHậậuu ququảả:: ngưngườờii bbệệnhnh khkháátt nưnướớcc ddữữ ddộộii.. + + ĐiĐiềềuu trtrịị:: UUốốngng, , tiêmtiêm, , truytruyềềnn ccáácc ddịịchch nhưnhượợcc trương.. trương

-- MMấấtt nưnướớcc đđẳẳngng trương trương: : MMấấtt nưnướớcc song song song song mmấấtt

điđiệệnn gigiảảii:: tương + + GGặặpp: : ỉỉaa llỏỏngng, , nônnôn, , mmấấtt mmááuu, , mmấấtt huyhuyếếtt tương (b(bỏỏngng).). + + HHậậuu ququảả:: nnếếuu mmấấtt nnặặngng hohoặặcc kkééoo ddààii ssẽẽ ddẫẫnn ttớớii chuyểểnn hohoáá,, nhinhiễễmm đđộộcc trutruỵỵ timtim mmạạchch, , rrốốii loloạạnn chuy ththầầnn kinhkinh.. + + ĐiĐiềềuu trtrịị:: bbùù ddịịchch đđẳẳngng trương trương ccóó nưnướớcc, , điđiệệnn gigiảảii..

-- MMấấtt nưnướớcc nhưnhượợcc trương trương: : MMấấtt điđiệệnn gigiảảii nhinhiềềuu hơnhơn

(do trương (do

mmấấtt nưnướớcc llààmm ddịịchch cơcơ ththểể bbịị ngưngượợcc trương Na+ Na+ ngongoạạii bbààoo gigiảảmm).). + VD: SuySuy ththậậnn trưtrườờngng didiễễnn + VD:

TruyTruyềềnn ddịịchch íítt Na+ (G 5%)

Na+ (G 5%) ququáá nhinhiềềuu chocho ,.. trương,..

ngưngườờii mmấấtt nưnướớcc đđẳẳngng trương + + HHậậuu ququảả:: nưnướớcc ngongoạạii bbààoo vvààoo ttếế bbààoo gâygây phphùù ttếế bbààoo..

DDựựaa vvààoo khukhu vvựựcc bbịị mmấấtt nưnướớcc

-- MMấấtt nưnướớcc ngongoạạii bbààoo: : GGặặpp nhinhiềềuu nhnhấấtt KKếếtt ququảả:: KLTH

KLTH gigiảảmm, , ddẫẫnn đđếếnn truytruy timtim mmạạchch, , bbààii acid, nhinhiễễmm đđộộcc ththầầnn kinhkinh, ,

titiếếtt ththậậnn gigiảảmm, , nhinhiễễmm acid, ttổổnn thương thương gangan, , ththậậnn..

-- MMấấtt nưnướớcc nnộộii bbààoo:: NưNướớcc kkééoo rara ngongoààii do do ttììnhnh trtrạạngng ưuưu trương

trương ngongoạạii bbààoo ((khikhi

trương ởở ngongoạạii bbààoo).).

ứứ mumuốốii hohoặặcc mmấấtt nưnướớcc ưuưu trương trong ssốốtt Không bbùù đđủủ nưnướớcc trong VD: VD: Không GiGiảảmm chchứứcc năngnăng ththậậnn llààmm gigiữữ llạạii Na+Na+ aldosterol ƯuƯu năngnăng thưthượợngng ththậậnn ddẫẫnn đđếếnn tăngtăng titiếếtt aldosterol ĐĐááii nhnhạạtt

KKếếtt ququảả:: KhKháátt: : khikhi mmấấtt 2,5%

2,5% ddịịchch nnộộii bbààoo. .

7%. MMệệtt mmỏỏii, , khôkhô mimiệệngng, , thithiểểuu niniệệuu khikhi mmấấtt 44--7%. BuBuồồnn ngngủủ,, chuchuộộtt rrúútt, , ảảoo gigiáácc, , tăngtăng thânthân nhinhiệệtt, ,

14%. mêmê man man khikhi mmấấtt 77--14%.

- Mất do ra mồ hôi: Lượng mồ hội thay đổi từ 0,2 -

2l/24h tuỳ thuộc vào thời tiết, điều kiện lao động. Dịch mồ hôi là dịch nhược trương

Tuy nhiên, ra nhiều mồ hôi thì sẽ gây mất tương đối điện giải. Nếu bù chỉ riêng nước sẽ gây tình trạng nhược trương trong cơ thể : biểu hiện mà bản chất là do tình trạng gian bào nhược trương dẫn đến nước vào tế bào gây rối loạn chuyển hoá, tổn thương tế bào, giống như khi ngộ độc nước do truyền quá mức: mệt mỏi, vã nhiều mồ hôi, uể oải, nhức đầu, buồn nôn, tim đập nhanh, lú lẫn...

Một số trường hợp mất nước

• - Mất nước khi sốt: Tuỳ theo giai đoạn mà mất

• + Giai đoạn sốt tăng và sốt đứng: mất nước chủ yếu qua hơi thở, có thể gấp 10 lần bình thường

• + Giai đoạn sốt lui: mất nước do ra mồ hôi nhiều là chủ yếu . có thể vã 1-3 lít mồ hôi

nước bằng con đường khác nhau.

Vậy trong sốt mất nước chủ yếu qua

con đường hô hấp, mồ hôi, và gây tình trạng mất nước ưu trương.

-- MMấấtt nưnướớcc do do ththậậnn: : GGặặpp trong trong bbệệnhnh đđááii nhnhạạtt: : viviệệcc

tương đđốốii ddễễ

bbùù khkhốốii lưlượợngng nưnướớcc vvàà điđiệệnn gigiảảii tương ddààngng..

-- MMấất nưt nướớc do nôn c do nôn: trong nôn b nh nhân bịị mmấất t

: trong nôn bệệnh nhân b i nhưng khóó bbùù llạại bi bằằng đư

thai vàà trtrẻẻ nhnhỏỏ do qu

ng đườờng ung uốống.ng. do quáá trtrìình nh nh nên dễễ ddẫẫn đn đếến nhn nhữững rng rốối i

nưnướớc vc vàà mumuốối nhưng kh ĐĐặặc bic biệệt t ởở phphụụ nnữữ ccóó thai v chuyểển hon hoáá vvốốn mn mạạnh nên d chuy loloạạn nghiêm tr n nghiêm trọọng.ng.

-- MMấất nưt nướớc do tiêu ch c do tiêu chảảy (y (ỉỉa la lỏỏng) c

n nhiềều lu lầần, liên ti ng) cấấpp: l: làà ttìình tr p trong thờời gian ng nh trạạng ng i gian ngắắn, n,

i tiệện nhi đđạại ti khikhiếến cơ th n cơ thểể mmấất nhi

n, liên tiếếp trong th c qua phân t nhiềều nưu nướớc qua phân ng cơ thểể 5% trọọng lưng lượợng cơ th

Ngườời li lớớn, nn, nếếu mu mấất tt từừ 5% tr Ngư trtrởở đi l

đi làà bbắắt đt đầầu cu cóó bibiểểu hiu hiệện rn rốối loi loạạn n ởở trtrẻẻ nhnhỏỏ mmứức đc độộ ssẽẽ nnặặng dng dầần khi tr n khi trẻẻ bbịị mmấất t

100g/kg. ttừừ 25 25 -- 100g/kg.

Trong tiêutiêu llỏỏngng nhnhữữngng rrốốii loloạạnn quanquan trtrọọngng llàà:: Trong

nhanh, , huyhuyếếtt áápp gigiảảmm, , khkháátt, , đđááii íítt, ,

-- RRốốii loloạạnn huyhuyếếtt đđộộngng hhọọcc do do mmấấtt nưnướớcc llààmm khkhốốii lưlượợngng trutruầầnn hohoàànn gigiảảmm: : mmạạchch nhanh thânthân nhinhiệệtt tăngtăng -- NhiNhiễễmm toantoan vvàà nhinhiễễmm đđộộcc nnặặngng do:do: oxy ththừừaa cacbonic

cacbonic ccộộngng vvớớii rrốốii loloạạnn hhấấpp

u qua gan, thậận n íít nên gi

t nên giảảm chm chứức c

+ + MMááuu côcô thithiếếuu oxy ,... thuthu,... + Truỵỵ tim mtim mạạch, mch, mááu qua gan, th + Tru ,... năngnăng,...

t muốối ki

nh trạạng mng mấất mu + T+ Tìình tr BiBiểểu hiu hiệện: thn: thởở nhanh sâu, d

i kiềềm cm củủa da dịịch tu nhanh sâu, dịịch dch dạạ ddàày tăng co b

ch tuỵỵ, d, dịịch mch mậậtt p, nôn y tăng co bóóp, nôn

oxy nãonão vvàà

•• -- NhiNhiễễmm đđộộcc ththầầnn kinhkinh do do ttììnhnh trtrạạngng thithiếếuu oxy

chuyểểnn hohoáá...... vvàà hhììnhnh ththàànhnh vòng

vòng xoxoắắnn bbệệnhnh lý,lý, can thithiệệpp kkịịpp ththờờii ssẽẽ

không ccóó ssựự can

ccáácc ssảảnn phphẩẩmm đđộộcc ttừừ mmááuu. . ThThầầnn kinhkinh bbịị nhinhiễễmm đđộộcc ssẽẽ ttáácc đđộộngng trtrởở llạạii tutuầầnn hohoàànn, , hôhô hhấấpp, , chuy BBệệnhnh ccààngng nnặặngng, , nnếếuu không bibiểểuu hihiệệnn vvậậtt vã,vã, bubuồồnn ngngủủ,, nnặặngng hơnhơn nnữữaa llàà hônhôn mêmê

ỈA LỎNG CẤP

Mất nước

Mất muối

RL hấp thu, G/máu giảm

Máu cô

Rối loạn chuyển hoá

Nhiễm toan

Khối lượng tuần hoàn giảm

(thiếu O2)

Truỵ tim mạch

Giãn mạch

Chức năng gan, thận giảm

Thoát huyết tương

HA giảm

ứ sản phẩm độc, toan

Nhiễm độc thần kinh

TTííchch nưnướớcc, , phphùù::

1. 1. NgNgộộ đđộộcc nưnướớcc

nhiên (m(mààngng phphổổii, ,

trong hhốốcc ttựự nhiên

2. 2. PhPhùù,, ththũũngng trong PhPhùù llàà ttììnhnh trtrạạngng ttííchch nưnướớcc ququáá mmứứcc bbììnhnh thưthườờngng trong giangian bbààoo.. ThThũũngng llàà khikhi ccóó nưnướớcc trong mmààngng timtim,..),..)

HiHiếếmm xxảảyy rara vvìì khkhảả năngnăng ccủủaa ththậậnn ccóó ththểể đđặặcc ththảảii nưnướớcc ququáá khkhảả năngnăng hhấấpp thuthu ccủủaa tiêutiêu hohoáá.. XXảảyy rara: : -- KhiKhi ththầầyy thuthuốốcc bbùù ddịịchch saisai phpháácc đđồồ

-- KhiKhi truytruyềềnn ddịịchch ququáá nhinhiềềuu chocho bbệệnhnh nhânnhân mêmê

trong ngongoààii ttếế bbààoo trương phphồồngng vvàà ttổổnn

man man mmấấtt nưnướớcc BiBiểểuu hihiệệnn: : bubuồồnn nônnôn, , nhnhứứcc đđầầuu, , mmệệtt mmỏỏii trtríí nãonão lâulâu ddààii, , do do ddịịchch truytruyềềnn vvààoo gâygây TT TT nhưnhượợcc trong llààmm nưnướớcc vvààoo ttếế bbààoo, , ttếế bbààoo bbịị trương thương thương

NgNgộộ đđộộcc nưnướớcc

-- TăngTăng áápp llựựcc thuthuỷỷ ttĩĩnhnh..

GGặặpp: : SuySuy timtim phphảảii, , suysuy timtim trtrááii..

garô,...) thai, , garô,...)

ChChèènn éépp ttĩĩnhnh mmạạchch (viêm(viêm , , ccóó thai XơXơ gangan,..,..

-- GiGiảảmm AL AL ththẩẩmm ththấấuu keokeo huyhuyếếtt tương

(80% do tương (80% do

albuin)) albuin

GGặặpp: : PhPhùù suysuy dinhdinh dưdưỡỡngng, , xơxơ gangan, , suysuy kikiệệtt, , ungung thưthư,,

bbỏỏngng,..,..

-- TăngTăng ttíínhnh ththấấmm mmạạchch (v(vớớii Prôtein

Prôtein).).

GGặặpp: : PhPhùù ddịị ứứngng, , viêmviêm, , côncôn trtrùùngng đđốốtt,..,..

CơCơ chchếế gâygây phphùù

-- TăngTăng ALTT

ALTT giangian bbààoo gâygây ưuưu trương

trương gigiữữ nưnướớcc

Cohn GGặặpp: : ViêmViêm ccầầuu ththậậnn ccấấpp, , suysuy ththậậnn, , hhộộii chchứứngng Cohn aldosterol)) ((tăngtăng titiếếtt aldosterol -- ViêmViêm ttắắcc bbạạchch mmạạchch

huyêt, , GGặặpp: : ViêmViêm bbạạchch mmạạchch kkééoo ddàài,ti,tắắcc ốốngng bbạạchch huyêt bbệệnhnh giungiun chchỉỉ,,

-- MMậậtt đđộộ mô:mô: Không ccóó cơcơ chchếế gâygây phphùù mmàà chchỉỉ llààmm chocho phphùù bibiểểuu Không không.. hihiệệnn ssớớmm hay hay mumuộộnn, , rõrõ rrệệtt hay hay không VD: Mi mmắắtt ththầầnn kinhkinh llỏỏngng llẻẻoo ssẽẽ ththấấyy khikhi phphùù VD: Mi nhnhẹẹ,..,..

-- PhPhùù nnộộii bbààoo: : XXảảyy rara khikhi mmấấtt nhinhiềềuu Na+ ,

,.. ddẫẫnn

đđếếnn nhưnhượợcc trương

trong ttếế bbààoo

trương ngongoạạii baobao, , nưnướớcc didi chuy GGặặpp: : SuySuy thưthượợngng ththậậnn, , bbùù ddịịchch nhưnhượợcc trương

Na+ , ứứ nưnướớcc ngongoạạii bbààoo,.. chuyểểnn vvààoo trong trương khikhi mmấấtt điđiệệnn gigiảảii

đđáángng kkểể,..,.. -- PhPhùù ngongoạạii bbààoo + + PhPhùù ccụụcc bbộộ:: Không

Không tăngtăng ssốố lưlượợngng tuytuyệệtt đđốốii nưnướớcc trongcơ

trongcơ ththểể

mmàà chchỉỉ ccóó ssựự phânphân bbốố llạạii nưnướớcc.. GGặặpp: : PhPhùù viêmviêm, , phphùù ddịị ứứngng, , phphùù phphổổii ccấấpp + + PhPhùù totoàànn thânthân: : TăngTăng ssốố lưlượợngng tuytuyệệtt đđốốii nưnướớcc trong

trong cơcơ ththểể.. CCóó

ththểể theotheo dõidõi phphùù bbằằngng ccáácc trtrọọngng lưlượợngng..

GGặặpp: : PhPhùù timtim, , phphùù gangan, , phphùù suysuy dinhdinh dưdưỡỡngng..

NhưNhư vvậậyy mmỗỗii loloạạii phphùù ccóó mmộộtt loloạạii cơcơ chchếế chchíínhnh gâygây phphùù vvàà phphùù trong mmộộtt bbệệnhnh kkèèmm theotheo vvớớii ssựự phphốốii hhợợpp ccủủaa ccáácc cơcơ chchếế khkháácc trong ccảảnhnh totoàànn thânthân..

CCáácc loloạạii phphùù

NhưNhư vvậậyy mmỗỗii loloạạii phphùù ccóó mmộộtt loloạạii cơcơ chchếế chchíínhnh gâygây phphùù vvàà phphùù kkèèmm theotheo vvớớii ssựự phphốốii hhợợpp ccủủaa ccáácc cơcơ chchếế khkháácc trong

trong mmộộtt bbệệnhnh ccảảnhnh totoàànn thânthân..

+ + SuySuy timtim + + ViêmViêm ccầầuu ththậậnn ccấấpp + H+ Hộội chi chứứng th ng thậận hưn hư Xơ gan + Xơ gan + Suy dinh dưỡỡngng + Suy dinh dư +

RRốốii loloạạnn câncân bbằằngng điđiệệnn gigiảảii.. ((thamtham khkhảảoo sgksgk))

NG GIÁÁ

GÂY PHÙÙ VVÀÀ CHO V

CHO VÍÍ DDỤỤ??

. CHO VÍÍ DDỤỤ??

U TÔ GÂY PHÙÙ (CH(CHÍÍNH, PH

NH, PHỤỤ) ) NG THẬẬN HƯN HƯ, ,

NH SUY TIM, HỘỘI CHI CHỨỨNG TH

GÂY PHÙÙ (CH(CHÍÍNH, PH

NH, PHỤỤ) ) SUY DINH NH VIÊM CẦẦU THU THẬẬN CN CẤẤP, P, SUY DINH

PHÂN TÍÍCH MCH MỘỘT ST SỐỐ TRƯ TRƯỜỜNG HNG HỢỢP MP MẤẤT T

1. M1. MẤẤT NƯT NƯỚỚC: PHÂN LO 2. TRÌNH BÀÀY CY CÁÁC CƠ CH 2. TRÌNH B 3. PHÂN LOẠẠI PHI PHÙÙ. CHO V 3. PHÂN LO 4. PHÂN TÍÍCH CCH CÁÁC YC YẾẾU TÔ GÂY PH 4. PHÂN T TRONG CÁÁC BC BỆỆNH SUY TIM, H TRONG C XƠ GAN?? XƠ GAN 5. PHÂN TÍÍCH CCH CÁÁC YC YẾẾU TU TỐỐ GÂY PH 5. PHÂN T TRONG CÁÁC BC BỆỆNH VIÊM C TRONG C DƯDƯỠỠNG?NG? 6. NÊU VÀÀ PHÂN T 6. NÊU V NƯNƯỚỚC?C?

CÂU HỎỎI LƯI LƯỢỢNG GI CÂU H C: PHÂN LOẠẠI VI VÀÀ HHẬẬU QUU QUẢẢ?? C CƠ CHẾẾ GÂY PH

I LIỆỆU THAM KH

U THAM KHẢẢOO SINH LÝ BỆỆNH HNH HỌỌCC . B. BỘỘ MÔN SINH LÝ B

MÔN SINH LÝ HỌỌC ,C , TRƯ TRƯỜỜNG ĐNG ĐẠẠI I

SINH LÝ HỌỌCC. B. BỘỘ MÔN SINH LÝ H

TTÀÀI LI 1. S1. SÁÁCHCH SINH LÝ B MÔN SINH LÝ BỆỆNH NH -- MIMIỄỄN DN DỊỊCH, TCH, TRƯRƯỜỜNG ĐNG ĐẠẠI HI HỌỌC Y HC Y HÀÀ NNỘỘI, XUI, XUẤẤT BT BẢẢN N 2007. NĂM 2007. NĂM 2. 2. SINH LÝ H HHỌỌC Y HC Y HÀÀ NNỘỘI, XUI, XUẤẤT BT BẢẢN NĂM

2007. N NĂM 2007.