Chương 3: QUN TH SINH VT
1. ĐỊNH NGHĨA
Qunth nhóm thcùng mtloài hoc dưi
loài, khác nhau vgiitính;vtui vch
thưc, phân btrong vùng phân bcaloài, chúng
khnăng giao phitdo vi nhau (trdng
sinh sn tính) để sinh ra các thếhmihuth.
2. ĐẶC TRƯNG
Mt đ
Thành phn tui và gii tính
S phân b cá th
T l sinh sn và t vong
Biến đng s lưng cá th trong qun th
3. PHÂN LOI QUN TH
-Loài
-Dưi loài (cùng lãnh th đa lý)
-Qun th đa lý (cùng khí hu, cnh quan)
-Qun th sinh thái (cùng sinh cnh, yếu t
ngoi cnh thng nht)
-Qun th yếu t (khu vc nh)
2. ĐẶC TRƯNG
Mt độ
Thành phn tui và gii tính
S phân b cá th
T l sinh sn và t vong
Biến động s lượng cá th trong qun th
3. PHÂN LOI QUN TH
-Loài
-Dưi loài (cùng lãnh th đa lý)
-Qun th đa lý (cùng khí hu, cnh quan)
-Qun th sinh thái (cùng sinh cnh, yếu t
ngoi cnh thng nht)
-Qun th yếu t (khu vc nh)
47
Đa dng loài Đa dng di truynĐa dng sinh thái
Gii (Kingdoms) Qun th (Populations) Sinh đới (Biomes)
Ngành (Phyla) th (Individuals) Vùng sinh hc
(Bioregions)
Lp (Class) Nhim sc th
(Chromosome)
Cnh quan
(Landscapes)
B (Order) Gene H sinh ti
(Ecosystem)
H (Families) Nucleotide Nơi (Habitats)
Ging (Genera) T sinh ti (Niches)
Loài (Species)
c mc đ đa dng sinh hc
48
4. QUNTH-MTĐỘ QUNTH
-Định nghĩa:Mtđộ qunth slưng ca các thtrên
mtđơn vkhông gian sng(thtích/ diên tích).Mtđộ
thương tính bng slưng hay sinh khisinh vt/ đơn v
không gian sng.
-Phân loi:
Mtđộ thô:tlslưng hay sinh khisinh vt/ tng din
tích hay thtích qunth.
Mtđộ sinh hc:tlslưng hay sinh khisinh vt/ din
tích sdng
VD:Vit Nam, 1992:mtđộ thô =212 ngưi/km2; mtđộ
sinh hc=1000 ngưi/km2
Mtđộ qunthbiếnđộng theo chu k phthuco
ngunthcăn, mcđộ lan truynvt kýsinh, c sutgp
nhau gia thđựccái.