1. B n ch t và vai trò c a tài chính doanh
nghi p
2. Qu n lý và s d ng v n kinh doanh
3. Ngu n v n kinh doanh
4. Thu nh p và l i nhu n
1.1. Doanh nghi p và các đc đc tr ng c a DN: ư
Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài ế
s n, có tr s giao d ch n đnh, có con d u, đc ượ
đăng ký kinh doanh theo quy đnh c a pháp lu t nh m
m c đích th c hi n các ho t đng kinh.
Đc tr ng: ư
-Là t ch c kinh t th c hi n ch c năng kinh doanh. ế
-Ho t đng kinh doanh c a doanh nghi p là s k t ế
h p các nhân t đu vào nh v n lao đng đ t o ra ư
các s n ph m hàng hoá và đc tiêu th trên th ượ
tr ng v i m c đích l i nhu n.ườ
1.2. B n ch t c a TCDN
V hi n t ng: TCDN ph n ánh s v n đng chuy n d ch c a các ượ
lu ng giá tr phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh và tr c ti p ế
ph c v cho quá trình này c a doanh nghi p.
V b n ch t tài chính: TCDN là h th ng các quan h kinh t phát ế
sinh trong quá trình phân ph i các ngu n l c tài chính. Đc th hi n ượ
thông qua quá trình huy đng và s d ng các lo i v n, qu ti n t
nh m ph c v cho ho t đng kinh doanh c a doanh nghi p.
Các quan h kinh t c u thành b n ch t TCDN g m: ế
Quan h kinh t gi a doanh nghi p và nhà n c ế ướ
Quan h kinh t gi a doanh nghi p v i th tr ng ế ườ
Quan h kinh t trong n i b doanh nghi p ế
1.2. Vai trò c a TCDN: Xu t phát t c ch ơ ế
kinh t , trong đi u ki n kinh t th tr ng, ế ế ườ
TCDN th c hi n các vai trò sau:
T ch c huy đng và phân ph i s d ng các ngu n
l c tài chính có hi u qu .
T o l p các đòn b y tài chính đ kích thích, đi u
ti t các ho t đng kinh t trong doanh nghi p.ế ế
Ki m tra đánh giá hi u qu các ho t đng kinh
doanh c a doanh nghi p