Bài giảng Thực hành điện thân xe - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
lượt xem 21
download
Tập bài giảng Thực hành điện thân xe không đi sâu vào những nội dung lý thuyết mà chỉ ra những kiến thức cơ bản cần thiết nhất để ôn tập lại kiến thức để hỗ trợ cho việc thực hành, đồng thời hƣớng dẫn các kỹ năng thực hành trong công việc sửa chữa, bảo dƣỡng hệ thống điện thân xe của ôtô giúp cho sinh viên có thể tự học và ứng dụng hiệu quả trong thực hành nghề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thực hành điện thân xe - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
- LỜI NÓI ĐẦU Trong những năm gần đây, công nghiệp ôtô ở Việt Nam có bƣớc phát triển mạnh mẽ. Trên thị trƣờng hiện nay có rất nhiều xe ôtô hiện đại, đƣợc ứng dụng công nghệ cao. Trƣớc sự phát triển mạnh mẽ đó, đòi hỏi phải có đội ngũ cán bộ kỹ thuật nắm vững kiến thức và kỹ năng về bảo dƣỡng, sửa chữa và đào tạo đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề đáp ứng nhu cầu của xã hội. “Thực hành điện thân xe” là học phần chuyên ngành “Công nghệ kỹ thuật Ôtô”. Đây là học phần quan trọng đƣợc nhiều trƣờng Đại học kỹ thuật trong nƣớc giảng dạy cho sinh viên ngành “Công nghệ ôtô” Tập bài giảng “Thực hành điện thân xe”, đƣợc biên soạn theo chƣơng trình học phần “Thực hành điện thân xe” của trƣờng Đại học Sƣ phạm kỹ thuật Nam Định nhằm mục đích giúp sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô có tài liệu học tập và thực hành kỹ năng nghề. Tài liệu này cũng có thể sử dụng cho các đối tƣợng khác có liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô. Tập bài giảng “Thực hành điện thân xe” không đi sâu vào những nội dung lý thuyết mà chỉ ra những kiến thức cơ bản cần thiết nhất để ôn tập lại kiến thức để hỗ trợ cho việc thực hành, đồng thời hƣớng dẫn các kỹ năng thực hành trong công việc sửa chữa, bảo dƣỡng hệ thống điện thân xe của ôtô giúp cho sinh viên có thể tự học và ứng dụng hiệu quả trong thực hành nghề. Ban biên soạn đã mạnh dạn bỏ các nội dung quá cũ, lạc hậu không còn phù hợp với thực tiễn và đƣa vào tập bài giảng những nội dung mới phù hợp với thực tế xã hội Việt Nam cũng nhƣ xu hƣớng phát triển của ngành Công nghệ ôtô trên thế giới. Ban biên soạn chúng tôi xin chân thành cám ơn các thầy trong bộ môn Cơ khí Động lực, Khoa Cơ khí đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp chúng tôi hoàn thành tài liệu này. Tuy nhiên, đây là tài liệu biên soạn lần đầu, quá trình biên soạn không thể tránh đƣợc các thiếu sót nhất định, chúng tôi chân thành đón nhận những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để chỉnh sửa tài liệu ngày một hoàn thiện hơn. Nhóm tác giả.
- MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................................. 1 MỤC LỤC ........................................................................................................................ 2 BÀI 1 QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE ............................. 6 1. Mô tả chung ............................................................................................................. 6 1.1. Mắc điện mắc nối tiếp ....................................................................................... 6 1.1.1. Sơ đồ mạch điện ......................................................................................... 6 1.1.2. Các phƣơng pháp kiểm tra ......................................................................... 7 1.2. Mạch điện mắc song song ............................................................................... 10 1.2.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 10 1.2.2. Các phƣơng pháp kiểm tra ....................................................................... 11 1.3. Mạch điện mắc hỗn hợp .................................................................................. 12 1.3.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 12 1.3.2. Phƣơng pháp kiểm tra .............................................................................. 12 2. Hƣớng dẫn sử dụng EWD ...................................................................................... 13 3. Quy trình xử lý sự cố cho hệ thống điện thân xe ................................................... 19 3.1. Phân tích lời mô tả của khách hàng ................................................................ 19 3.2. Xác định triệu chứng liên quan ....................................................................... 20 3.3. Phân tích hƣ hỏng............................................................................................ 22 3.4. Cách ly khu vực hƣ hỏng và kiểm tra ............................................................. 22 3.5. Sửa chữa hƣ hỏng ............................................................................................ 22 3.6. Kiểm tra kết quả sửa chữa ............................................................................... 23 4. Chẩn đoán hƣ hỏng điện thân xe ........................................................................... 23 4.1. Hƣ hỏng do hở mạch ....................................................................................... 23 4.2. Hƣ hỏng do tổng trở cao ................................................................................. 26 4.3. Hƣ hỏng do có tải ký sinh ............................................................................... 27 4.4. Hƣ hỏng do chạm mát ..................................................................................... 29 4.5. Hƣ hỏng do có tín hiệu điện từ mạch khác ..................................................... 31 5. Câu hỏi tự học ........................................................................................................ 32 BÀI 2 BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ................................ 33 1. Mô tả chung ........................................................................................................... 33 2. Bảo dƣỡng và sửa chữa .......................................................................................... 35 2.1. Đèn kích thƣớc và đèn pha-cốt ....................................................................... 35 2.1.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 36 2.1.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 40 2.1.3. Trình tự kiểm tra và sửa chữa................................................................... 41 2.1.4. Trình tự tháo lắp và điều chỉnh đèn pha ................................................... 48 2.2. Đèn sƣơng mù ................................................................................................. 53 2.2.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 53 2.2.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 55 2.2.4. Trình tự tháo, lắp và điều chỉnh đèn sƣơng mù ........................................ 58 3. Câu hỏi tự học ........................................................................................................ 62 BÀI 3 BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG TÍN HIỆU ....................................... 63 1. Mô tả chung ........................................................................................................... 63 2. Bảo dƣỡng và sửa chữa .......................................................................................... 63 2.1. Đèn báo rẽ và báo nguy hiểm.......................................................................... 63 2.1.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 64 2.1.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 66 2
- 2.1.3. Trình tự kiểm tra, bảo dƣỡng và sửa chữa ............................................... 66 2.2. Còi điện ........................................................................................................... 70 2.2.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 70 2.2.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 71 2.2.3. Trình tự kiểm tra, bảo dƣỡng và sửa chữa ............................................... 71 2.3. Đèn phanh. ...................................................................................................... 73 2.3.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 73 2.3.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 74 2.3.3. Trình tự kiểm tra, bảo dƣỡng và sửa chữa ............................................... 74 2.4. Đèn báo lùi ...................................................................................................... 74 2.4.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 74 2.4.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 75 2.4.3. Trình tự kiểm tra và sửa chữa................................................................... 75 3. Câu hỏi tự học ........................................................................................................ 76 BÀI 4 BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THÔNG TIN .................................. 77 1. Mô tả chung ........................................................................................................... 77 2. Bảo dƣỡng và sửa chữa .......................................................................................... 78 2.1. Mạch báo nhiên liệu ........................................................................................ 78 2.1.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 78 2.2.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 79 2.2.3. Trình tự tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa .................................................... 79 2.2. Mạch báo nhiệt độ nƣớc .................................................................................. 82 2.2.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 82 2.2.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 82 2.2.3. Trình tự tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa .................................................... 82 2.3. Mạch báo áp suất dầu bôi trơn ........................................................................ 83 2.3.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 83 2.3.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 84 2.3.3. Trình tự tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa .................................................... 84 2.4. Mạch báo tốc độ động cơ và tốc độ xe............................................................ 84 2.4.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 84 2.4.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 85 2.4.3. Trình tự tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa .................................................... 85 2.5. Đồng hồ tích hợp ............................................................................................. 86 2.5.1. Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 86 2.5.2. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ............................................................ 87 3. Câu hỏi tự học. ....................................................................................................... 90 BÀI 5: BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG GẠT NƢỚC VÀ RỬA KÍNH ...... 91 1. Mô tả chung ........................................................................................................... 91 2. Sơ đồ mạch điện..................................................................................................... 92 2.1. Sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nƣớc sau ....................................................... 92 2.2. Sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nƣớc trƣớc.................................................... 93 3. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ .......................................................................... 94 4. Trình tự tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa ................................................................. 95 4.1.Mô tơ gạt nƣớc và rửa kính .............................................................................. 95 4.1.1. Kiểm tra trên xe ........................................................................................ 95 4.1.2. Trình tự tháo ............................................................................................. 95 4.1.3 Trình tự kiểm tra ........................................................................................ 97 3
- 4.1.4. Trình tự lắp ............................................................................................... 97 4.2. Cao su gạt nƣớc phía trƣớc ............................................................................. 99 4.3.Công tắc gạt nƣớc .......................................................................................... 100 4.3.1. Trình tự tháo ........................................................................................... 100 4.3.2. Trình tự kiểm tra ..................................................................................... 100 4.3.3.Trình tự lắp .............................................................................................. 101 4.4. Mô tơ rửa kính ............................................................................................... 102 4.4.1.Kiểm tra trên xe ....................................................................................... 102 4.4.2. Trình tự tháo ........................................................................................... 102 4.4.3.Trình tự lắp .............................................................................................. 103 4.5. Vòi phun nƣớc ............................................................................................... 103 4.5.1. Kiểm tra trên xe ...................................................................................... 103 4.5.2. Điều chỉnh .............................................................................................. 104 5. Câu hỏi tự học ...................................................................................................... 107 BÀI 6 BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG NÂNG HẠ KÍNH ĐIỆN .............. 108 1. Mô tả chung ......................................................................................................... 108 2. Sơ đồ mạch điện................................................................................................... 111 2.1. Loại điều khiển bằng công tắc ...................................................................... 111 2.2. Loại điều khiển bằng IC ................................................................................ 112 3. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ........................................................................ 112 4. Trình tự tháo, lắp, kiểm tra và bảo dƣỡng, sửa chữa ........................................... 113 4.1. Kiểm tra sự làm việc của hệ thống ............................................................ 113 4.2. Công tắc chính cửa sổ điện ........................................................................ 115 4.2.1.Trình tự tháo ........................................................................................ 115 4.2.2. Trình tự kiểm tra ................................................................................. 116 4.2.3.Trình tự lắp .......................................................................................... 119 4.3.Công tắc CSĐ hành khách trƣớc ................................................................ 119 4.4.Công tắc CSĐ hành khách sau ................................................................... 119 4.4.1.Trình tự tháo ........................................................................................ 119 4.4.2. Trình tự kiểm tra ................................................................................. 120 4.4.3. Trình tự lắp ......................................................................................... 120 4.5. Mô tơ nâng hạ CSĐ phía trƣớc ................................................................. 121 4.5.1. Trình tự tháo ....................................................................................... 121 4.5.2. Trình tự kiểm tra ................................................................................. 123 4.5.3.Trình tự lắp .......................................................................................... 124 5. Câu hỏi tự học ...................................................................................................... 132 BÀI 7 : BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG GƢƠNG ĐIỆN CHIẾU HẬU.... 133 1. Mô tả chung ......................................................................................................... 133 2. Sơ đồ mạch điện................................................................................................... 134 2.1. Loại có sử dụng rơ le..................................................................................... 134 2.2. Loại công tắc đơn thuần ................................................................................ 135 3. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ........................................................................ 135 4. Trình tự tháo, lắp, kiểm tra và sửa chữa .............................................................. 136 4.1. Cụm gƣơng chiếu hậu bên ngoài ............................................................... 136 4.1.1.Trình tự tháo ........................................................................................ 136 4.1.2. Trình tự kiểm tra ................................................................................. 136 4.1.3.Trình tự lắp .......................................................................................... 137 4.2. Công tắc điều khiển gƣơng chiếu hậu ....................................................... 138 4
- 4.2.1.Trình tự tháo ........................................................................................ 138 4.2.2. Trình tự kiểm tra ..................................................................................... 139 4.2.3. Trình tự lắp ......................................................................................... 140 5. Câu hỏi tự học ...................................................................................................... 140 BÀI 8 : BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG KHÓA CỬA ĐIỆN .................... 141 1. Mô tả chung ......................................................................................................... 141 1.1. Loại không có điều khiển từ xa ..................................................................... 141 1.2. Loại có điều khiển từ xa ................................................................................ 143 2. Sơ đồ mạch điện................................................................................................... 145 2.1. Loại không có điều khiển từ xa ..................................................................... 145 2.2. Loại có chức năng điều khiển từ xa .............................................................. 145 3. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ........................................................................ 146 4. Trình tự tháo, lắp, kiểm tra và sửa chữa .............................................................. 147 4.1. Công tắc điều khiển khóa cửa ....................................................................... 147 4.1.1. Trình tự tháo ........................................................................................... 147 4.1.2. Trình tự kiểm tra ..................................................................................... 147 4.1.3. Trình tự lắp ............................................................................................. 147 4.2. Công tắc cảnh báo khóa điện động cơ đang trong ổ khóa ............................ 147 4.2.1. Trình tự tháo ........................................................................................... 147 4.2.2. Trình tự kiểm tra ..................................................................................... 148 4.2.3. Trình tự lắp ............................................................................................. 148 4.3. Cụm khóa cửa bên lái .................................................................................... 149 4.3.1. Trình tự tháo ........................................................................................... 149 4.3.2. Trình tự kiểm tra khóa cửa bên lái ......................................................... 149 4.3.3. Trình tự kiểm tra khóa cửa hành khách trƣớc ........................................ 150 4.3.4. Trình tự lắp ............................................................................................. 151 4.4. Cụm khóa cửa hành khách sau ...................................................................... 152 4.4.1. Trình tự tháo ........................................................................................... 152 4.4.2. Trình tự kiểm tra ..................................................................................... 153 4.4.3. Trình tự kiểm tra ..................................................................................... 153 4.4.4. Trình tự lắp ............................................................................................. 154 5. Câu hỏi tự học ...................................................................................................... 155 BÀI 9 BẢO DƢỠNG, SỬA CHỮA ĐIỀU KHIỂN GHẾ ĐIỆN ................................ 156 1. Mô tả chung ......................................................................................................... 156 2. Sơ đồ mạch điện................................................................................................... 159 2.1. Loại chỉ điều khiển ghế lái ............................................................................ 159 2.2. Loại điều khiển tất cả các ghế ....................................................................... 159 3. Triệu chứng và khu vực nghi ngờ ........................................................................ 160 4. Phƣơng pháp kiểm tra sửa chữa ........................................................................... 160 4.1. Kiểm tra công tắc điều khiển ..................................................................... 160 4.2. Kiểm tra mô tơ điều khiển ghế .................................................................. 160 5. Câu hỏi tự học ...................................................................................................... 161 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 162 5
- BÀI 1 QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE I. MỤC TIÊU BÀI HỌC - Trình bày đƣợc các phƣơng pháp đấu nối và kiểm tra mạch điện trong hệ thống điện thân xe. - Trình bày đƣợc các nội dung có trong cẩm nang sửa chữa điện thân xe (EWD) của hãng Toyota - Trình bày đƣợc quy trình xử lý sự cố, và chần đoán hƣ hỏng hệ thống điện thân xe - Đảm bảo an toàn trong lao động và vệ sinh công nghiệp II. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Mô tả chung Mạch điện bao gồm các thành phần cơ bản sau : - Nguồn điện, cầu chì, dây dẫn, phụ tải điện, công tắc điều khiển, mát thân xe. Hình 1.1. Cấu tạo chung của một sơ đồ mạch điện thân xe 1,6. Dây dẫn; 2, Ắc qui; 3. Cầu chì; 4. Công tắc; 5. Phụ tải; 7. Mát thân xe Phụ tải điện trong hệ thống điện thân xe có thể là đèn chiếu sáng, mô tơ gạt nƣớc, mô tơ nâng hạ kính…. Thiết bị điều khiển: Thiết bị điều khiển đơn giản nhất là công tắc, nhiệm vụ là đóng hoặc ngắt dòng điện cấp đến phụ tải. Có một số thiết bị điều khiển có thể thay đổi đƣợc đặc tính làm việc của tải. Ví dụ: Công tắc điều chỉnh tốc độ gạt mƣa gián đoạn...Ngoài ra thiết bị điều khiển có thể là Rơ le, Tranzitor, ECU.... Mát thân xe: Là phần kim loại của vỏ xe đƣợc tiếp xúc với cực âm của ắc qui. Khi đƣợc tiếp xúc nhƣ vậy thì phần kim loại của vỏ xe sẽ đƣợc mang điện âm của ắc qui. Trong hệ thống điện thân xe có ba kiểu mạch điện là: mắc nối tiếp, mắc song song và mắc hỗn hợp 1.1. Mắc điện mắc nối tiếp 1.1.1. Sơ đồ mạch điện 6
- Trong mạch mắc nối tiếp nếu một bộ phận trong mạch điện bị hƣ hỏng sẽ làm cho cả mạch điện không làm việc. Ví dụ : trong hình 1.2 nếu cầu chì, công tắc hoặc một bóng đèn bị hƣ hỏng sẽ đều làm cho đèn số 4 và đèn số 5 đều không sáng Hình 1.2. Sơ đồ mạch điện có hai phụ tải mắc nối tiếp 1. Ắc qui ; 2. Cầu chì ; 3. Công tắc ; 4, 5. Phụ tải 1.1.2. Các phƣơng pháp kiểm tra 1.Kiểm tra điện áp rơi Mọi thành phần trong mạch điện đều có điện trở nên gây ra điện áp rơi. Phụ tải trong mạch (ví dụ đèn) gây ra điện áp rơi lớn nhất Công tắc điều khiển độ sáng của đèn tạo ra một điện áp rơi nhỏ hơn, điện áp rơi này để thay đổi độ sáng của đèn. Ngoài ra còn có các thành phần khác nhƣ : Cầu chì và hộp cầu chì, dây dẫn, giắc cắm giữ Hình 1.3. Sơ đồ kiểm tra điện áp rơi cầu chì và phụ tải.Tổng các điện áp rơi trong 1. Cầu chì; 2. Công tắc; mạch bằng chính nguồn cung cấp 3. Biến trở; 4. Phụ tải 2. Kiểm tra cƣờng độ dòng điện Tháo cầu chì tại mạch muốn đo cƣờng độ dòng điện Sử dụng am-pe kế để đo cƣờng độ dòng điện, đầu dƣơng tiếp xúc với phía mạch dƣơng, dầu âm tiếp với phía mạch âm của mạch điện. Chú ý : Sử dụng đồng hồ đo chịu được dòng lớn hơn so với dòng trong mạch điện hoặc sử dụng đầu dò có cầu chì. Hình 1.4. Sơ đồ kiểm tra dòng điện Đối với các mạch điện có dòng lớn nên sử 1. Cầu chì; 2. Công tắc; dụng kìm đo dòng gián tiếp 3. Biến trở; 4. Phụ tải 7
- 3. Kiểm tra điện trở trong mạch. - Tháo nguồn điện ra khỏi mạch điện (tháo ắc qui hoặc rút cầu chì) - Cách ly thành phần cần đo ra khỏi mạch điện và kiểm tra điện trở của thành phần cần đo. Ví dụ : Đo điện trở của công tắc điều khiển độ sáng của đèn ở chế độ „mờ‟ hoặc Hình 1.5. Sơ đồ kiểm tra điện trở „sáng‟ thì kết nối thiết bị nhƣ hình vẽ, sau đó 1. Cầu chì; 2. Công tắc; 3. Biến trở; xoay công tắc đến các vị trí giới hạn và đọc 4. Phụ tải; 5. Ôm kế giá trị đo đƣợc. 4. Kiểm tra điểm bị hở mạch Tìm một điểm hở mạch bằng cách kiểm tra điện áp trong mạch. Cho đầu dò âm tiếp xúc với mát thân xe, di chuyển đầu dò dƣơng từ ắc qui lần lƣợt qua các phụ tải và công tắc… đến đầu âm ắc qui. Nếu không có hở mạch đồng hồ hiển thị điện áp ắc qui còn có hở mạch thì đồng hồ hiển thị giá trị điện áp bằng 0 V. Nhƣ trên hình vẽ 1.6, lần lƣợt cho đầu Hình 1.6. Sơ đồ kiểm tra điểm hở mạch dƣơng kiểm tra thì tại vị trí giữa 3 và 4 thì điện bằng cách kiểm tra điện áp trong mạch áp sẽ là 0V 1. Cầu chì; 2. Công tắc; 3. Biến trở; 4. Phụ tải; 5. Vôn kế Một phƣơng pháp khác cũng có thể kiểm tra hở mạch là kiểm tra điện áp rơi trong mạch Cách tìm hƣ hỏng trong một mạch điện bằng cách kiểm tra sự liên tục nhƣ sau : - Tháo nguồn ra khỏi mạch điện - Phân đoạn các mạch điện dự định kiểm tra - Sử dụng đồng hồ để kiểm tra từng mạch. Cách ly các thành phần trong mạch điện nếu cần (bằng cách không kết nối hoặc tháo dây dẫn hoặc bộ phận) - Tiếp tục thực hiện đến khi tìm thấy đoạn Hình 1.7. Sơ đồ kiểm tra điểm hở mạch không thông mạch (điện trở vô cùng lớn). Đây bằng cách kiểm tra điện áp rơi 1. Cầu chì; 2. Công tắc;3. Biến trở; chính là khu vực bị hở mạch 4. Phụ tải; 5. Vôn kế 8
- Phƣơng pháp phân đoạn Trong một mạch điện có thể phân đoạn mạch điện ra thành nhiều phần để cách ly sự hƣ hỏng Sử dụng phƣơng pháp phân đoạn trong mạch điện nơi mà có các thành phần trong mạch điện là tốt. Thực hiện phƣơng pháp này nhƣ sau : Xác định vị trí giữa của mạch điện có hƣ hỏng Xác định rõ dây âm hoặc dây dƣơng của vị trí cắt bị hƣ hỏng nhƣ sau : Hình 1.8. Sơ đồ kiểm tra điểm hở mạch - Kỉểm tra điện áp tại dây nguồn bằng cách phƣơng pháp phân đoạn - Kiểm tra sự thông mạch về mát của dây 1. Ắc qui; 2.Cầu chì; 3. Công tắc; 4. âm Biến trở; 5. Phụ tải Chia khu vực hƣ hỏng thành hai phần nhƣ bƣớc 2 và tiếp tục kiểm tra nhƣ thế Tiếp tục chia mạch nhỏ hơn nhƣ bƣớc 2 và bƣớc 3 cho đến tận khi tìm đƣợc Khu vực nghi ngờ 5. Kiểm tra điểm chập mạch Hiện tƣợng chập mạch đƣợc trình bày ở hình 1.9 là điểm chập mạch ở trƣớc tải. Hiện tƣợng này sẽ làm co dòng đi trực tiếp về âm ắc qui mà không qua phụ tải làm cho dòng điện chạy trong mạch vô cùng lớn và làm cháy cầu chì trong mạch. Trình tự cách ly điểm chập mạch : - Ngắt tất cả các giắc nối hoặc bộ phận trong mạch điện - Tham khảo sơ đồ mạch điện để lập trình tự kiểm tra - Sử dụng phƣơng pháp kiểm tra sự liên tục của dòng điện để tìm và cách ly mạch điện bị chập mạch. Ngoài phƣơng pháp kiểm tra sự liên tục của dòng điện thì có thể sử dụng một bóng đèn pha tìm sự hƣ hỏng theo các bƣớc sau đây. Cần chú ý rằng : Hiện tƣợng chập mạch có thể gây hƣ hỏng cho vài mạch điện khác. Phƣơng pháp này là tốt cho việc tìm ra hƣ hỏng trong hiện tƣợng chập mạch 1.Tháo các cầu chì lên quan tới mạch bị hƣ hỏng 2. Sử dụng đèn pha thay cầu chì bị hƣ hỏng (đèn pha trở thành tải điện cho phép thợ sửa chữa có thể cách ly vùng bị chập mạch) 3.Cấp nguồn cho mạch cần kiểm tra và đèn pha sẽ sáng. 9
- 4. Lần lƣợt tháo các bộ phận trong mạch cho đến tận khi đèn tắt. Vị trí này chính là vị trí bị chập mạch 5. Kiểm tra các bộ phận của mạch tại nơi gây ra hiện tƣợng chập mạch 6. Sửa chữa hƣ hỏng 7. Tháo đèn pha và lắp lại cầu chì 8. Kiểm tra lại sự làm việc của mạch điện sau khi đã tiến hành sửa chữa. Hình 1.9. Sơ đồ kiểm tra điểm chập mạch 1. Cầu chì; 2. Công tắc; 3. Biến trở; 4. Điểm bị chập mạch; 5. Phụ tải ; 6. Đèn thử (đèn pha) Trong hình có thể thấy rằng trong trƣờng hợp (a )khi cách ly mạch điện làm 2 phần giữa cầu chì và công tắc đèn thử tắt vì điểm bị chập mạch vẫn nằm trong mạch điện bị cách ly về phía tải Trong trƣờng hợp (b) đèn vẫn tắt khi cách ly mạch điện thành 2 phần ở giửa công tắc và biến trở Trong trƣờng hợp (c) khi cách ly giữa biến trở và phụ tải thì đèn thử sáng bởi vì lúc này âm của đèn đƣợc lấy từ điểm bị tiếp xúc với âm ắc qui. Vì vậy kết luận đỉểm bị chập mạch nằm ở giữa biến trở và phụ tải. Đối với trƣờng hợp này thƣờng là thay cả dây dẫn từ biến trở đến phụ tải 1.2. Mạch điện mắc song song 1.2.1. Sơ đồ mạch điện Một mạch điện có nhiều phụ tải đƣợc mắc song song tức là nếu có một phụ tải bị hỏng thì phụ tải kia vẫn hoạt động. Ví dụ : trên hình 4 và 5 là hai bóng đèn đƣợc mắc song song, khi 4 bị hƣ hỏng thì 5 vẫn sáng. Hệ thống điện trên ô tô hầu hết các tải điện đƣợc mắc song song. Trong mạch điện mắc song song, thì cƣờng độ dòng điện trong mạch bằng tổng dòng điện đi qua các phụ tải mắc song song, hiệu điện thế tại các mạch song song là bằng nhau 10
- Hình 1.10. Sơ đồ mạch điện có hai phụ tải đƣợc mắc song song 1. Ắc qui ; 2. Cầu chì ; 3. Khóa điện ; 4,5. Phụ tải đƣợc mắc song song 1.2.2. Các phƣơng pháp kiểm tra 1. Kiểm tra điện áp rơi Điện áp rơi của các tải điện mắc song song là nhƣ nhau kể cả khi điện trở của tải điện là khác nhau. Sử dụng vôn kế để kiểm tra điện áp rơi trong mạch bằng cách cho mạch điện làm việc và đo các vị trí gây ra điện áp rơi. Ví dụ tại vị trí tải điện số 5 nếu đo đƣợc giá trị đo đƣợc càng lớn thì điện áp rơi trên mạch càng lớn Hình 1.11. Sơ đồ kiểm tra điện áp rơi 1. Ắc qui;2. Cầu chì; 3. Công tắc 4, 5.Phụ tải; 6. Vôn kế 2. Đo điện trở Khi đo điện trở cần cách ly tải điện ra khỏi mạch điện và đo điện trở nhƣ đƣợc nêu ở trên Trên hình 1.12. Để đo điện trở trong mạch cần tháo cầu chì số 2 và ngắt giắc điện của phụ tải số 5. Giá trị trên ôm kế chính là giá trị điện trở của phụ tải Hình 1.12. Sơ đồ kiểm tra điện áp rơi 1. Ắc qui;2. Cầu chì; 3. Công tắc 4, 5.Phụ tải; 6. Ôm kế 11
- 3. Kiểm tra cƣờng độ dòng điện Khi đo cƣờng độ dòng điện trong mạch mắc song song thì có thể đo cƣờng độ dòng điện đi qua tất cả các tải điện hoặc đi theo từng tải riêng lẻ bằng am pe kế Hình 1.13. Sơ đồ kiểm tra dòng điện 1. Ắc qui;2. Cầu chì; 3. Công tắc 4, 5.Phụ tải; 6. Ampe kế Trong mạch mắc song song thì quan sát sự làm việc của các phụ tải điện để có thêm thông tin về sự hƣ hỏng Ví dụ: nếu hai tải điện mắc song song, chỉ có một tải sáng chứng tỏ dòng điện đã cấp đến điểm chia mạch điện ra làm hai phần. Nếu không tải nào làm việc thì hƣ hỏng thƣờng xảy ra ở mạch cấp nguồn cho cả hai tải 1.3. Mạch điện mắc hỗn hợp 1.3.1. Sơ đồ mạch điện Hình 1.14. Sơ đô mạch mạch điện mắc hỗn hợp a. Mạch nối tiếp ; b. Mạch song song ; 1. Ắc qui; 2. Cầu chì; 3. Khóa điện; 4. Biến trở; 5,6. Phụ tải 1.3.2. Phƣơng pháp kiểm tra Vì dòng điện trong mạch là dòng mắc hỗn hợp nên muốn đo kiểm trong mạch cần phải tách mạch để xác định mạch mắc nối tiếp hoặc song song để đƣa ra phƣơng án đo thích hợp Ví dụ : trong hình có thể tách mạch ra làm 2 phần a và b, dòng điện đi qua (a) bằng tổng dòng điện đi qua (b)…. 12
- 2. Hƣớng dẫn sử dụng EWD Trong hệ thống điện thân xe có rất nhiều các phụ tải, đi kèm với các phụ tải là rất nhiều hộp cầu chì và rơ le. Thợ sửa chữa sẽ không biết bắt đầu sửa chữa từ đâu nếu không nhận biết đƣợc các thành phần trong một mạch điện bị hƣ hỏng. Việc dây dẫn đƣợc bó thành một cụm và luồn trong xe cũng là một khó khăn đối với thợ sửa chữa. Nếu không có EWD thì việc sửa chữa chỉ mang tính tạm thời cho phụ tải hoạt động chứ không sửa chữa đƣợc mạch điện nhƣ thiết kế. Mỗi loại xe có một EWD riêng vì thế trong tập bài giảng này nhóm tác giả xin đƣợc đề cập tới cách sử dụng EWD của Toyota và trên cơ sở đó ngƣời đọc sẽ dễ dàng tiếp cận với các EWD của các hãng xe khác Hình 1.15 Các nội dung có trong cẩm nang hƣớng dẫn sửa chữa mạch điện Trong tài liệu hƣớng dẫn sửa chữa, có 13 nội dung đƣợc đƣợc mô tả nhƣ bảng dƣới đây. Ký Mô tả Nội dung hiệu Giới thiệu Hƣớng dẫn sơ bộ từng chƣơng A chung Hƣớng dẫn sử Trong phần này chỉ ra cách sử dụng cuốn sách B dụng tài liệu Chỉ ra cách đo kiểm điện áp, điện trở dòng điện trong Khắc phục sự C mạch cố Chỉ ra cách thay thế giắc cắm D Bảng tóm tắt Trình bày mục lục của các hệ thống Chú thích các Chỉ ra các khái niệm và ký hiệu trong tài liệu. Các ký E ký tự và ký hiệu hiệu đƣợc trình bày trong bảng 1.2 trang 15 13
- Chỉ ra các rơ le trong mạch điện và tên gọi và sơ đồ đấu nối. Vị trí rơ le và F Hình 1.16. Vị trí của các rơ le và cầu chì trong một hộp rơ hộp cầu chì le-cầu chì Hình 1.17. Sơ đồ đấu nối của các rơ le và cầu chì trong một hộp rơ le-cầu chì Nguyên lý hoạt Mô tả nguyên lý làm việc của từng mạch điện trong G động của mạch hệ thống điện Mô tả sự phân chia nguồn từ nguồn cung cấp đến các phụ tải điện khác nhau. H Mạch nguồn Hình1.18. Sơ đồ mô tả các phụ tải sử dụng chung một cầu 14
- chì Sơ đồ mạch điện của từng hệ thống đƣợc thể hiện từ I Mạch điện của nguồn cung cấp đến các điểm nối mát. Các giắc nối và hệ thống vị trí của chúng đƣợc chỉ rõ và phân loại bằng mã số tuỳ theo phƣơng pháp nối. Các điểm nối mát của tất cả các bộ phận đƣợc mô tả J Điểm nối mát trong phần này. Sơ đồ tổng thể Tất cả các mạch điện đƣợc trình bày trên cùng một K của mạch điện bản vẽ EWD có rất nhiều nội dung vì thế nhóm tác giả chỉ xin đề cập tới vài nội dung trong EWD trên xe Toyota Phần 3 Khắc phục sự cố Cách thay thế chân giắc (Với loại có tấm cố định chân giắc hoặc bộ phận khóa thứ cấp) 1. Chuẩn bị dụng cụ chuyên dùng Chú ý: Để tháo chân ra khỏi giắc nối, hãy sử dụng dụng cụ đặc biệt nhƣ hình bên 2. Tháo giắc điện cần thay thế chân giắc 3. Nhả bộ phận khóa thứ cấp hoặc tấm cố định chân giắc - Dùng dụng cụ đặc biệt để nhả khóa cơ cấu khóa thứ cấp hay tấm cố định chân giắc - Tháo các chân giắc ra khỏi giắc Chú ý: Không tháo cơ cấu khóa thứ cấp hay cố 1. Tấm giữ chân; 2. Dụng cụ định chân giắc ra khỏi giắc nối Đối với loại giắc nối không chống thấm nƣớc. Chú ý : Dụng cụ dùng để nâng tấm cố định chân giắc tùy thuộc vào hình dạng của giắc, vì vậy cần kiểm tra trƣớc khi lắp vào Trƣờng hợp 1: Nâng tấm cố định chân giắc lên đến vị trí khoá tạm thời. a; Tấm hãm giắc ở vị trí khóa b. Tấm hãm giắc ở vị trí mở 15
- 1. Tấm hãm giắc; 2. Vấu chặn tấm hãm giắc Trƣờng hợp 2: Mở cơ cấu khóa thứ cấp 1,2. Tai hãm; 3. Dụng cụ tháo ngạnh hãm Đối với loại giắc nối chống thấm nƣớc Lƣu ý: Màu của tấm cố định chân giắc khác nhau tùy theo chân giắc nối. Ví dụ: a. Giắc đực; b. Giắc cái Tấm cố định chân giắc Thân giắc nối 1. Tấm hãm chân; 2. Lỗ; 3. Dụng Đen hay trắng Xám cụ Đen hay trắng Xám tối Xám hay trắng Đen Trƣờng hợp 1: Đối với loại mà tấm cố định chân giắc đƣợc kéo lên đến vị trí khoá tạm thời (loại kéo): Đƣa dụng cụ chuyên dùng vào lỗ của tấm cố định chân giắc (ký hiệu hình tam giác) và kéo tấm cố định chân giắc lên đến vị trí khóa tạm thời Chú ý: Vị trí của phần giắc cắm dụng cụ thay đổi a. Giắc đực; b. Giắc cái tuỳ theo hình dạng của giắc nối (số lƣợng chân...) 1. Tấm hãm ở vị trí khóa hoàn vì vậy hãy kiểm tra vị trí trƣớc khi cắm vào. toàn; 2. Tấm hãm ở vị trí khóa tạm thời Trƣờng hợp 2 : Đối với loại không thể kéo lên: Cắm dụng cụ đặc biệt vào lỗ của tấm cố định chân giắc nhƣ hình vẽ. a. Giắc đực; b. Giắc cái Ấn tấm cố định chân giắc lên vị trí khoá tạm 16
- 1. Tấm hãm; 2. Dụng cụ thời. Ấn tấm cố định chân giắc đến vị trí khóa tạm thời a. Giắc đực; b. Giắc cái 1. Tấm hãm khóa hoàn toàn 2. Tấm hãm khóa tạm thời Tháo vấu hãm từ chân giắc và kéo chân giắc ra ngoài từ phía sau 1. Vấu hãm; 2. Dụng cụ 4. Lắp chân vào giắc nối (a) Cắm chân vào giắc Chú ý: - Chắc chắn rằng chân đƣợc đặt đúng vị trí. - Cắm chân vào cho đến khi vấu hãm khóa chắc - Cắm chân vào với tấm hãm ở vị trí khoá tạm thời. (b) Ấn cơ cấu khoá thứ cấp hay tấm hãm chân vào vị trí khóa hoàn toàn 5. Nối giắc - Quan sát các ngạnh có định của 2 giắc - Nối hai giắc vào với nhau - Kiểm tra chắc chắn rằng các ngạnh cố định đã ăn khớp chặt với nhau Phần 4. Các ký hiệu trong EWD Ắc qui Đèn pha 1 tim 17
- Tụ điện Đèn pha 2 tim Châm thuốc Còi Ngắn mạch Bóng đèn Cầu chì Cầu chì thanh Điểm nối mát Đồng hồ Mô tơ Đồng hồ kim Công tắc thƣờng Công tắc thƣờng mở đóng Rơ le bốn chân Rơ le bốn chân thƣờng đống thƣờng mở Rơ le năm chân Cuộn biến trở Điện trở Nhiệt điện trở Biến trở Công tắc ba chân Khóa điện Công tắc gạt nƣớc Cảm biến Tranzitor Hộp nối Cuộn điện từ Dây điện có nối Dây điện không nối Bảng 1.2. Các ký hiệu trong EWD 18
- 3. Quy trình xử lý sự cố cho hệ thống điện thân xe Khi gặp những hƣ hỏng mà ngƣời thợ sửa chữa chƣa từng gặp, để có thể đƣợc xác định đƣợc hƣ hỏng và sửa chữa thời gian ngắn nhất, cần thực hiện quy trình gồm 6 bƣớc nhƣ sau: Phân tích lời mô tả của khách hàng Xác định các triệu chứng liên quan Xác định mạch điện bị hƣ hỏng Xác định bộ phận bị hƣ hỏng Sửa chữa hƣ hỏng Kiểm tra lại sự làm việc của hệ thống Bằng cách sử dụng quy trình này, thợ sửa chữa có thể giảm đến mức tối thiểu thời gian cần thiết để xử lý một sự cố của mạch điện 3.1. Phân tích lời mô tả của khách hàng Bƣớc này thợ sửa chữa phải thực hiện ba việc - Thu nhận các thông tin về hƣ hỏng của xe theo quan điểm cá nhân của khách hàng - Xác định thông tin khách hàng mô tả có phải hƣ hỏng không - Nếu là hƣ hỏng, xác định đó là hƣ hỏng thƣờng xuyên hay gián đoạn Bƣớc này đòi hỏi ngƣời sửa chữa phải biết hiểu đƣợc nguyên lý hoạt động của hệ thống mình đang kiểm tra vì không biết thì sẽ không đánh giá đƣợc tình trạng hƣ hỏng của hệ thống. Nếu chƣa rõ về nguyên lý hoạt động của hệ thống đang kiểm tra, thợ sửa chữa phải tham khảo phần „ Mô tả hệ thống‟ trong cẩm nang sửa chữa điện thân xe của hãng sản xuất Ví dụ: Khách hàng mô tả hƣ hỏng của hệ thống khóa cửa nhƣ sau: “Khi khóa điện ở vị trí IG cửa mở thì không khóa cửa đƣợc”. Điều này là bình thƣờng đối với ECU của hệ thống khóa cửa vì nó đƣợc thiết kế để giúp khách hàng không để quên chìa khóa trong xe. Cách tốt nhất để phân biệt vấn đề của khách hàng nhƣ thế này là so sánh xe của khách hàng với một xe hoạt động bình thƣờng khác. Có thể rất khó để tìm hƣ hỏng gián đoạn. Nếu là hƣ hỏng gián đoạn thì thợ sửa chữa cần biết càng nhiều càng tốt về điều kiện vận hành của xe lúc có hƣ hỏng. Ví dụ hƣ hỏng về điện có thể là do môi trƣờng xung quanh, rung động do đƣờng xấu, thời tiết….Hỏi xem khách hàng đã xử lý tình huống đó nhƣ thế nào. 19
- Nếu lặp lại tình trạng giống nhƣ khi xảy ra hƣ hỏng gián đoạn nhƣng lúc này không thấy triệu chứng gì xảy ra cả thì hãy kiểm tra dây điện, giắc nối và các cực. Mô phỏng lại sự rung xóc giống nhƣ khi lái xe bằng cách lắc nhẹ dây điện và giắc nối. Chú ý: - Khi lắc dây hay tháo giắc có thể thợ sửa chữa vô tình đã tạm thời sửa chúng. - Trong khi kiểm tra, cố gắng giảm đến mức tối thiểu những thay đổi đối với mạch điện và chú ý tất cả các dây và giắc nối đã tháo. Hình 1.1 Các vị trí cần mô phỏng - Mặc dù trong một số trường hợp rất khó xác 1. Tại các giắc nối; 2. Tại ECU; 3. định nguyên nhân gây ra hư hỏng nhưng không bao Tại các rơ le giờ cho rằng xe đã được sửa nếu tình cờ thợ sửa chữa làm gì đó mà triệu chứng hư hỏng mất đi. 3.2. Xác định triệu chứng liên quan Nhƣ vậy ở bƣớc 1 thợ sửa chữa đã nhận biết đƣợc hiện tƣợng hƣ hỏng qua lời mô tả của khách hàng. Sau khi xác định là đã có hƣ hỏng, cần phải kiểm tra triệu chứng một cách cẩn thận. Việc kiểm tra các triệu chứng cơ bản là kiểm tra sự hoạt động của các hệ thống vì thế ở bƣớc này không cần sử dụng bất kỳ dụng cụ nào ngoài sơ đồ mạch điện của hệ thống cần kiểm tra. Mục đích của bƣớc này là: - Tìm ra sơ đồ mạch điện của mạch bị hƣ hỏng - Xác định các mạch điện có liên quan với mạch điện bị hƣ hỏng - Phân tích để đƣa ra các phƣơng án kiểm tra hiệu quả Đây là bƣớc vô cùng phức tạp nhƣng là một trong những bƣớc quan trọng nhất để tiết kiệm thời gian trong quá trình tìm hƣ hỏng Bƣớc 1: Tìm các mạch điện có liên quan với mạch điện bị sự cố Mạch này liên quan đến mạch khác là do mắc song song. Chẳng hạn: - Những mạch hoàn toàn khác nhau liên quan với nhau là do chúng mắc chung nguồn hay chung mát. - Các mạch có cùng cảm biến hay cùng công tắc. Có thể một công tắc đơn điều khiển một số mạch khác nhau (ví dụ công tắc mở Hình 1.2 Hai tải điện đƣợc mắc song song cửa trƣớc trái điều khiển cả đèn bên trong xe 1,2 Tải điện; B7. Điểm dƣơng chung; B13. và còi cảnh báo quên lấy chìa khóa). Điểm âm chung 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH 2 - CHƯƠNG 5 PHẦN MỀM WINCC
21 p | 578 | 250
-
HỒ SƠ BÀI GIẢNG THỰC HÀNH : Nhận biết các linh kiện điện tử thông dụng
9 p | 655 | 173
-
Giáo án Công nghệ lớp 9 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH NỐI DÂY DẪN ĐIỆN
8 p | 364 | 25
-
Giáo án Công nghệ lớp 9 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH LẮP MẠCH ĐIỆN HAI CÔNG TẮC BA CỰC ĐIỀU KHIỂN MỘT ĐÈN
5 p | 234 | 24
-
Giáo án Công nghệ lớp 9 : Tên bài dạy : ÔN TẬP THỰC HÀNH
5 p | 178 | 18
-
Tập bài giảng Thực hành điện thân xe
162 p | 51 | 16
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Bài tập thực hành. Đọc bản vẽ các khối đa diện
6 p | 819 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn