ƯƠ

CH

NG 6. Ể

PHÂN TÍCH ĐI M HOÀ  V N Ố & BÀI TOÁN T I  UỐ Ư

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 1

1. PHÂN TÍCH ĐI M HOÀ  V NỐ

• Gi

ệ i thi u

̀

́

́

ượ

́ • To m l

́ t ly  thuyê t ho a vô n

ỉ • Xác đ nh ch  tiêu hòa v n

• Đi m hòa v n

ể • Bài toán đi m hòa v n

• Dùng Goal Seek

ẽ ồ ị • V  đ  th

2

ế

ng d ng Excel trong d  báo kinh t

• 1/7/16

701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 2

1.1. GI

I THI U

ệ ả

ạ ộ

ế ị ườ

ư ệ

ả ề ấ ế

ở ừ

ệ ồ ạ

ố ớ ấ • Đ i v i các doanh nghi p s n xu t ho t đ ng  ơ ng nh  hi n nay, thì vi c  theo c  ch  th  tr ấ ặ ạ đa  d ng  hoá  các  m t  hàng  s n  xu t,  kinh  ể ệ t y u đ    t ng doanh nghi p là đi u t doanh  ể i và phát tri n các doanh nghi p t n t

3

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 3

1.1. GI

I THI U

́

́

́

̃

ư

̉ ̣

́

ự

̣ ̣

̀ ̀ • Phân  ti ch  điêm  ho a  vô n  la   môt  trong  ́ nh ng nôi dung phân ti ch chi nh cho viêc  xây d ng kê  hoach kinh doanh.

́

̀

́

̣

́

̀ ́

̉ ̉

ươ

ợ

̉ ̣

́

ợ

́ – Phân ti ch điêm ho a vô n giu p cho nha  quan  ́ ̀ ly   co   thê  d   đoa n  kha  năng  canh  tranh  va   ̀ ́ ư ng h p  m c chiu đ ng cua công ty trong tr môi tr

̉ ự ̣ ự ̀ ươ ng kinh doanh bâ t l

i.

̀

́

̉

̃

̀ ́

̀

́

̀

́

́ ư

̉ ̉

̉

̣ ̉ ̣ ̣ ̉

́

̣ ̉ ̉ ̣ ̣

́ ́ – Phân ti ch điêm ho a vô n giu p nha  quan ly   ́ ́ co   nh ng  quyê t  sa ch  vê   gia   ba n  va   san  ượ ng  tiêu  thu  đê  đat  hiêu  qua  kinh  doanh  l 4 mong  muô n  hoăc  giam  thiêu  thiêt  hai  trong  tr

́ ̀ ợ ươ ng h p xâ u.  701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu

4 1/7/16

ƯỢ

1.2. TÓM L

C LÝ THUY T HOÀ  V NỐ

̃

́

ư

ợ

• Mô i  quan  hê  gi

a  doanh  thu,  chi  phi ,  l

i

́ nhuâṇ

́

́

̣

• Chi phi  san xuâ t kinh doanh cua công ty

́

́

̉ ượ

̉ ̉

• Mô i  quan  hê  gi a  san  l

ng,  biê n  phi ,  đinh

́

̣ ữ ́

́ ́

̣

phi  ta c đông đê n hiêu qua kinh doanh

̣ ̣ ̉

5

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 5

Ệ Ữ

Ố Ợ

1.3. M I QUAN H  GI A DOANH THU, CHI  PHÍ, L I NHU N

́

ươ

• Môt doanh nghiêp (san xuâ t th

́

́

̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́

̀

́

ự

́

̣ ơ ̉

ư

ng mai dich  ̀ vu) khi ti nh kê t qua kinh doanh cua môt ky   ́ SXKD  (tha ng,  quy ,  năm)  đê u  d a  trên  ca c  sô  liêu c  ban nh  sau:

̣ ̉ ̉ ̣

TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN (TS lưu động + TS cố định)

(Nợ+ Vốn chủ sở hữu)

6

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 6

Ệ Ữ

Ố Ợ

1.3. M I QUAN H  GI A DOANH THU, CHI  PHÍ, L I NHU N

GHI CHÚ

Ậ LOAỊ

STT

Doanh thu 1

́ ́ ̀ ả 2 ́ Thuê  VAT, gi m gia  ha ng ho a

3 Doanh thu thuâ ǹ =1­2

́ ̉ 4 Tông Chi phi  SXKD

ợ ươ ̣ 5 L i nhuân SXKD tr ́ ́ c thuê =3­4

́ ̀ ươ ̣ 6 Thu nhâp bâ t th ng

́ ̀ươ 7 ́ Chi phi  bâ t th ng

ợ ươ ̉ ̣ 8 Tông l i nhuân tr ́ ́ c thuê =5+6­7

́ ́ ́ ̣ ̉ 9 =8 * ty suâ t thuê  TN (32%)

ợ ̣ 10 Thuê  thu nhâp L i nhuân sau thuế =8­9

́ ́ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ 11 i nhuân trên tông vô n ́ 10/tông vô n kinh doanh

ROA (ty suâ t l kinh doanh)

7

́ ́ ợ ̉ ̣ 12 ở i nhuân trên vô n s ́ ở ữ 10/vô n s  h u

ROE (ty suâ t l h u)̃ư

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 7

Ệ Ữ

Ố Ợ

1.3. M I QUAN H  GI A DOANH THU, CHI  PHÍ, L I NHU N

̀

ượ

́ • Nê u  l

̣

́

̣ ̣ ̣ ̉

́

̀ ơ

ơ

̉ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ̀

̀

̀

̉

́ ợ i  nhuân  sau  thuê   >0  thi   DN  đ c  ́ ư xem  nh   hoat  đông  co   hiêu  qua.  Tuy  nhiên  ̀ ́ đê  DN  hoat  đông  co   hiêu  qua  thê   na o  thi   ̃ ơ phai xem ROE l n h n bao nhiêu so v i la i  ́ suâ t huy đông da i han cua ngân ha ng cu ng  ky .̀

̣ ̣ ̉

8

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 8

1.3.1. CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH  C A CÔNG TY

́

̀

̀

̀

́

́

̉ ̣

ươ

̉ ̉ ̣

ươ

̉ ̉ ̣ ̣

- Nguyên vât liêu, điên, n

̀ ́ c va  phu

̣ ̣ ̣ ̣

• Chi  phi   SXKD  cua  công  ty  la   la   toa n  bô  ̀ ̃ ca c khoan chi phi  đa  bo ra trong ky  hoăc chi  ́ ̀ ̃ ́ c đê phuc vu cho  phi  đa  bo ra trong ky  tr ̀ ̀ ky  na y ́ ́ Biê n phi (Kha biê n)́

tu ng̀

̉

̉

̃

̉

́

̣

̣ ̉ ̣

Đinh phí ́ ́ (bâ t biê n)

̉

9

̃

́ ̀ ư

- Nhân công san xuâ t́ - Quang ca ó - La i vay vô n l u đông ́ ư - Khâ u hao ta i san cô  đinh ́ ̀ - Chi phi  quan ly  công ty ́ - La i vay vô n đâ u t ́

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 9

1.3.2. CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH  C A CÔNG TY

ổ ổ

ế ợ T ng doanh thu thu n T ng chi phí Lãi vay ậ L i nhu n ế Thu  thu nh p ậ L i nhu n sau thu CTy D 9300 8700 715 (155) (29) (86) CTy A 5600 4700 131 769 192 577 CTy B 6200 5300 66 834 209 626 CTy C 9600 8100 190 1310 328 983

ổ ố ố ố T ng v n ủ ở ữ V n ch  s  h u V n vay 2760 1450 1310 2760 2100 660 7350 5450 1900 10350 3200 7150

ROA ROE 21% 40% 23% 30% 13% 18% ­1% ­3%

10

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 10

1.3.3. CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH  C A CÔNG TY

ộ • Khi  phân  tích  ho t  đ ng  kinh  doanh  trong  1

năm, ta rút ra các nh n đ nh:

ậ ượ

ơ

– Đ n v  có lãi là ch p nh n đ

c

ạ ộ

– Thông  th

ị ấ

ơ ườ ng  đ n  v   ho t  đ ng  có  hi u  qu   là  ỷ ơ   su t  lãi  vay  dài  h n  c a  ngân

ROE  cao  h n  t hàng.

ơ

ề ặ

ệ ơ

ị ầ ả ơ

ị ấ ồ

ơ ệ

ạ ộ – Trong  các  đ n  v   ho t  đ ng  có  lãi,  v   m t  hi u  qu  tài chính thu n túy thì đ n v  có ROE cao h n  ẽ s   có  hi u  qu   h n,  t c  hi u  su t  đ ng  v n  cao  h n ơ

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 11

Ệ Ữ Ả ƯỢ

Ế NG, BI N PHÍ,  1.3.4. M I QUAN H  GI A S N L Ả Ộ Đ NH PHÍ TÁC Đ NG Đ N HI U QU  KINH DOANH

ệ ế ị

ấ ủ ế

ị ẽ

ộ ố

ệ ữ ữ

ọ ự • Trong  ho t  đ ng  SXKD,  vi c  ch n  l a  ưở ng,  t b  nhà x quy mô công su t c a thi ế ủ t  b   s   tác  đ ng  đ n  tính  năng  c a  thi ệ ả hi u qu  kinh doanh thông qua m i liên h   ượ ế ả gi a  s n  l ng,  bi n  phí,  đ nh  phí.  Có  ể nh ng đ c đi m sau:

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 12

Ệ Ữ Ả ƯỢ

Ế NG, BI N PHÍ,  1.3.4. M I QUAN H  GI A S N L Ả Ộ Đ NH PHÍ TÁC Đ NG Đ N HI U QU  KINH DOANH

Ư ể

ế

u đi m

H n chạ

ạ ả ượ ế

ế ố  l n khi n s  kh u

Đ c đi m  công nghệ Công ngh  ệ ạ hi n đ i ­>  công su t ấ l nớ

ợ ng h p SX  ấ

quan

ế ố ạ

ấ ọ

ng l n giúp  -Đ t s n l cho bi n phí trên 1 ĐVSP  th pấ ủ ế -N u SX đ  công su t  giúp giá thành 1 ĐVSP  th p, đây là y u t tr ng trong c nh tranh

ị -Đ nh phí l n cho chi phí  ấ ầ ư ớ đ u t hao l n.ớ ườ -Trong tr ủ không đ  công su t làm giá  thành trên 1 ĐVSP cao d n ẫ ế đ n kinh doanh không hi u  quả

ễ ị ạ

Công ngh  ệ cũ ­> công  ấ su t th p

ấ ị -Đ nh phí th p do chi phí  ớ ấ ố ầ ư  ít s  kh u hao l n. đ u t ự ề ả ượ ị -Ít b  áp l c v  s n l ng  tiêu thụ

-D  b  c nh tranh v  giá  bán do giá thành ĐVSP cao. ệ -Khi tăng công su t, hi u  qu  không cao. 13

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 13

1.4. XÁC Đ NH CH  TIÊU  HÒA V NỐ ố

ả ượ

ng hoà v n

§ S n l

§ Doanh thu hoà v nố

§ Th i gian hoà v n

14

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 14

NG HOÀ

1.4.1. S N L

ố ng  hòa  v n  cho  bi

ố ượ

Ả ƯỢ V NỐ ớ ế ả ượ t  v i  giá  bán  đã  • S n  l ẩ ấ ầ ả ị ng s n ph m c n s n xu t và tiêu  đ nh, s  l ể ấ ụ ấ th   th p  nh t  là  bao  nhiêu  đ   doanh  nghi p  hòa v nố

QHV =

Fc Gi ­ Bi

ả ượ

– Q: s n l

ng hòa v n

ị – Fc: đ nh phí

15

ị ả

ộ ơ – Gi: bán bán m t đ n v  s n ph m

ị ả

ộ ơ – Bi: bi n phí m t đ n v  s n ph m

1/7/16

ế 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu

15

1.4.2. DOANH THU HÒA  V NỐ

• Doanh  thu  hoà  v n  là  doanh  s   mà  doanh  ắ ỉ ủ c  ch   đ   bù  đ p  chi  phí  s n

ượ nghi p  thu  đ xu t kinh doanh.

= QHV x Gi

Doanh thu hoà  v nố

16

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 16

1.4. 3. TH I GIAN HOÀ V N

• Th i gian hoà v n là th i gian c n thi

.

ế ố t  ụ ả ệ ể đ   doanh  nghi p  s n  xu t  và  tiêu  th   ị ẩ ả ượ ộ ng  s n  ph m  trên  th   m t  kh i  l ằ ổ ườ ng có t ng doanh thu b ng t ng chi  tr phí,  doanh  nghi p  không  có  lãi  và  cũng  ị ỗ không b  l ố ờ Th i gian hoà v n

=

Doanh thu hoà v n x 12 tháng Doanh thu bán hàng c  nămả

17

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 17

1.4.4. ĐI M HOÀ V N

ố • Đi m  hòa  v n  là  đi m  mà  t

ể i  đó  T ng  doanh  thu  b ng  T ng  chi  phí.  Hay  nói  cách  i đi m hòa v n, doanh nghi p b t  khác thì t ầ ẽ đ u s  thu đ

ố ậ i nhu n.

ượ ợ c l

18

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 18

1.5. BÀI TOÁN ĐI M HOÀ  V NỐ

i thi u

Gi  Bài toán minh h aọ

19

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 19

1.5.1. GI

I THI U

ạ ặ

ỏ ả

ườ ẩ

ấ • Trong  ho t  đ ng  s n  xu t  kinh  doanh,  câu  h i  ấ th ng  đ t  ra  là  s n  xu t  hay  bán  bao  nhiêu  s n  ữ ph m đ  cân b ng gi a thu nh p và chi phí, nghĩa là  ướ ượ c hòa v n. D i đây là tóm  khi đó doanh nghi p đ ế ắ t

t lý thuy t:

ố ệ ầ • S  li u c n có:

ị F:  đ nh phí

ế

ơ

v:  bi n phí đ n v

r: giá bán đ n vơ

ả ượ

• Bi nế

Q: s n l

ng

20

ế

• Bi n trung gian

ổ TC: T ng chi phí

ậ DT: T ng thu nh p

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 20

1.5.1. GI

I THI U

LN:

ậ L i nhu n

• Hàm m c tiêu:

Đi m hoà v n là đi m mà t

i đó l

i nhu n b ng 0

ươ

• Các ph

ng trình quan h

LN = DT – TC

DT = P*Q

TC = F + v*Q

• Công th c tính đi m hoà v n

LN = DT – TC

LN = P*Q – (F + v*Q) ể ả

21

ị ệ ữ

ầ ố

ể ụ

Đ  gi ể

ố Đi m hoà v n thì LN = 0

ữ i bài toán đi m hòa v n ta c n: xác đ nh các d   ế ệ li u, các bi n, hàm m c tiêu và các m i quan h  gi a các  bi nế .

  P*Q – (F + P*Q) = 0

 Đi m hoà v n

701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 1/7/16 21

1.5.2. BÀI TOÁN MINH H A Ọ

ả ộ ơ ố

ồ ể ả ị

ị ẩ • Đ nh phí là 5 tri u đ ng, giá bán s n ph m là 14.000  ị ả ẩ ấ ồ đ ng và chi phí đ  s n xu t m t đ n v  s n ph m là  ẽ ồ ị ể 6.000 đ ng. Xác đ nh đi m hòa v n và v  đ  th .

ể • Tính đi m hòa v n

ố • Cách 1. Dùng công th c tính đi m hòa v n

Công th c tính đi m hoà v n là

Ta có:

F = 5.000.000 VND

P = 14.000 VND

000.5

625

(cid:0) (cid:0)

000.14

000. 000.6

BEQ v = 6.000 VND

(cid:0)

22

1/7/16

Thay vào công th c                                       701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 22         đv s n ph m

1.5.2. BÀI TOÁN MINH H A Ọ

Cách 2. Dùng Goal Seek • B1. Lập bài toán trên Excel: nhập các biến, thiết lập hàm mục tiêu và các quan hệ như hình

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 23

1.5.2. BÀI TOÁN MINH H A Ọ

Dùng Goal Seek ị

• B2.  Ch n  ô  có  đ a  ch

ư

ỉ B12,  sau  đó  ch n ọ Menu  Data    What­If  Analysis    Goal  Seek…  Khai  báo  các  thông  s   nh   hình  bên  i.ướ d

24

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 24

1.5.2. BÀI TOÁN MINH HOẠ

Dùng Goal Seek

ấ ả ầ

ị ạ

ế ả ợ ng)  và  giá  tr   c a  hàm  m c  tiêu  l ậ ạ

ể • B3.  Nh p  nút  OK  đ   ch y  Goal  Seek.  K t  ể i  ô  B7  (s n  ị ủ i  i B12 lúc này b ng 0.

qu   c n  tìm  s   hi n  th   t ượ l nhu n t

25

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 25

Ồ Ị Ể 1.6. Đ  TH  ĐI M HÒA  V NỐ ầ

ố ệ

ế

ẽ ồ t  cho  v   đ

• B1.  L p  b ng  s   li u  c n  thi

th .ị

  T   nh p  vào  các  giá  tr   trong  vùng

ự B15:H15

  L p  công  th c  cho  các  ô

ế

ph n tóm t

B16:H20  theo  t lý thuy t

ệ các quan h  trình bày  ầ và xem ph n ghi chú trong hình

26

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 26

Ồ Ị Ể 1.6. Đ  TH  ĐI M HÒA  V NỐ

27

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 27

• B2. Ch n vùng đ a ch

ể ưở

Ồ Ị Ể 1.6. Đ  TH  ĐI M HÒA  V NỐ ỉ A15:H20, sau đó vào  ng Scatter

ư ướ

menu  Insert  click vào bi u t nh  d

i đây

28

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 28

Ồ Ị Ể 1.6. Đ  TH  ĐI M HÒA  V NỐ

• B3. Sử dụng phần chart layout để hiệu chỉnh

biểu đồ hiện thị thêm các thông số theo ý muốn

29

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 29

Ồ Ị Ể 1.6. Đ  TH  ĐI M HÒA  V NỐ

30

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 30

2. BÀI TOÁN T I  UỐ Ư

́

̀

́

́

́

ơ ở

ư

C  s  ly  thuyê t cua cua ba i toa n tô i  u.

́

́

́

̀

ươ

ư

ự

́ c xây d ng ba i toa n tô i  u trên ma y

́ Ca c b ́ ti nh.

́

̀

́

̉ ̉

́ Ba i toa n lâp kê  hoach san xuâ t.

ậ ệ

Bài toán nguyên v t li u.

̀

̀

́

̣ ̣ ̉

Ba i toa n khâu phâ n ăn.

̀

̉

́ Ba i toa n vân tai.

̣ ̉

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 31

̀

ơ ở

́

2.1. C  s  lý thuyê t cua cua ba i  toa n tô i  u

́ ́ ư ừ ậ

ướ

c: m t hàm f : A ­> R t ộ ầ ử ự

ộ ộ ộ

ớ ậ ố ợ • Cho tr i t p s    t p h p A t ự  x0 thu c A sao cho f(x0) ≤ f(x)  th c. Tìm: m t ph n t ể ặ ớ v i m i x thu c A ("c c ti u hóa") ho c sao cho f(x0)  ự ạ ộ ≥ f(x) v i m i x thu c A ("c c đ i hóa").

ượ

– Mi n  xác  đ nh  A  c a  hàm  f  đ

ế

ng  đ

ượ ẳ

ộ ậ

ọ ị c  g i  là  ườ c  xác  đ nh  không  gian  tìm  ki m,  th ở ứ ộ b i m t t p các ràng bu c, các đ ng th c hay  ấ ẳ b t đ ng th c mà các thành viên c a A ph i  ỏ th a mãn.

– Hàm  f  đ

ặ ể

̉ ̉

ạ ượ ọ

1/7/16

ụ ượ ọ c  g i  là  hàm  m c  tiêu,  ho c  hàm  ả ả ờ chi  phí.  L i  gi i  kh   thi  nào  c c  ti u  hóa  ế ặ ự (ho c c c  đ i hóa, n u đó là m c đích) hàm  701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 32 ờ c g i là l m c tiêu đ

ự ụ ả ố ư i  u.

i gi

i t

́

́

̀

ươ

ự

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u

Xác định vấn đề

 Một câu/ Mệnh đề ngắn gọn, rõ ràng về vấn đề cần giải quyết

Lập mô hình

CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÔ HÌNH

F(x)=c1x1 + c2x2 + c3x3  min

Xác định và đặt tên biến

Xác định hàm mục tiêu

Mô hình

x1 x2 x3

Xác định hệ ràng buộc

a1x1 + a2x2 > d1 b1x1+b2x2+b3x3 >= d2 x1, x2,, x3 >0

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 33

́

̀

́

ươ

ự

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u

L P MÔ HÌNH

B

ế c 1ướ : Xác đ nh và đ t tên bi n

ế ị

ế

ượ

• Bi n quy t đ nh:

Ki m soát đ

c

ưở

ư

nh  h

ng  nh ng  không

ế ể

ố ủ

• Bi n  ngoài ki m soát đ

:  ượ  Tham s  c a bài toán

Ả c

ế

• Bi n  trung  gian

:  Làm  rõ  ý  nghia  c a  bài

toán h n.ơ

ả ặ

ế

 Ph i đ t tên cho các bi

t

Ví  dụ:  x1  –  Ch n  xe  đ p;  c1  –  Chi  phí  xe

đ p; v­ Giá vé xe bus…

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 34

́

̀

́

ự

ươ

2.2. Ca c b

 hàm m c tiêu

ị c 2ướ : Xác đ nh m c tiêu

ể ế ị

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u Ậ L P MÔ HÌNH ụ ụ ướ ạ i d ng hàm m c tiêu  c 1 và d ng m c tiêu là

B ễ Xác đ nh m c tiêu và bi u di n d ở ướ ế (Hàm theo bi n quy t đ nh   b Min/Max

Z(x) = CX  min/max/const

i nhu n

ố Ví dụ: T i đa hóa l

L i nhu n = Z(x) = c1x1 + c2x2 + c3x3

 max

ể Ví dụ: T i thi u hóa chi phí

Chi phí = Z(x) = c1x1 + c2x2 + c3x3  max

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 35

́

́

̀

ự

ươ

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u L P MÔ HÌNH

Ậ ệ

ộ c 3ướ : Xác đ nh h  ràng bu c ố ớ

ươ

ươ

ộ ng trình hay b t ph

B ị Xác  đ nh  các  ràng  bu c  đ i  v i  bài  toán  và  bi u  ễ ướ ạ ng trình  di n d i d ng ph ế ị theo quy t đ nh.

ộ ự

ị  nhiên: Giá tr  không âm.

L u ýư : ràng bu c t

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 36

́

̀

́

ươ

ự

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u ể

Bài t p: Mô hinh bài toán đi m hòa v n (BEP)

ế

ậ ế ị ng

ươ

ng trình quan h

ế

ố ụ Hàm m c tiêu ậ ợ    P : L i nhu n    P = TR ­ TC = 0 Ph    TR = r . Q    TC = f + VC    VC = V . Q    Q ≥ 0

Bi n quy t đ nh ả ượ    Q : s n l Tham số ị    f : đ nh phí ị ơ ế    V : bi n phí đ n v    r : gía bán đ n vơ ị Bi n trung gian ỉ ổ    TC : T ng ch  phí    TR : Doanh thu Gi

iả : P = r.Q ­ (v.Q + f) = Q.(r ­ v) ­f P = QBE(r ­ v) ­ f = 0 (hòa v n)ố QBE = f / (r ­ v)

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 37

́

̀

́

ươ

ự

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u

Xác định vấn đề

Lập mô hình

Tổ chức dữ liệu

ầ ủ

ậ • Thu th p đ y đ ,

chính xác.

ổ ứ

• T  ch c thân thi n

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 38

́

́

̀

ươ

ự

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u

Xác định vấn đề

• Công  c   dùng  Solver

ho c Goal Seek

Lập mô hình

Tổ chức dữ liệu

Tìm lời giải

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 39

GI

I THI U SOLVER

• Solver  là  m t  công  c   c p  cao  c a  excel,

ư

ườ

ộ nh ng có ít ng

ụ ấ ế ế t đ n nó.

i bi

• Solver  có  r t  nhi u  ng  d ng,  t

ụ ờ

ế

c   phi u,  gi

ề ứ   kinh  ể ự doanh, marketing, xây d ng th i gian bi u,  ạ ả ầ ư ổ i  bài  toán  quy  ho ch  đ u  t ể ụ ề ế tuy n  tính…  Đ u  có  th   d ng  solver  và  ả i chúng m t cách nh  nhàng. gi

ả ử ạ

• Gi

ặ ả

1/7/16

701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu ở

ộ ố ề   s   b n  có  m t  s   ti n  tiêu  v t  hàng  ố ể tháng,  làm  sao  đ   cân  đ i  các  kho n  chi  40 tiêu  đ   ăn  sáng,  xăng  xe,  mua  sách  v   và

bao b n gái n a…

Ụ CÔNG C  SOLVER

  B1.  Ch n  Menu  File  Option    Add­Ins    Manage    Excel  Add­Ins    Ch n  Solver  Add­Ins   Ok B2.  Vào  Menu  Data    Ch n ọ Solver

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 41

́

́

̀

ươ

ự

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u

Xác định vấn đề

ả ố ớ ữ ệ

ủ ộ ổ • Đánh giá đ   n đ nh c a  i đ i v i d  li u

i gi

Lập mô hình

ờ l và mô hình.

Tổ chức dữ liệu

• D  li u: dùng nhi u

Tìm lời giải

ữ ệ ồ

ngu n khác nhau

Thử nghiệm lời giải

• Mô hình: Phân tích đ  ộ nh y ạ  khi nào ph i ả ỉ đi u ch nh mô hình khi  “input” thay đ iổ

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 42

́

̀

́

ươ

ự

2.2. Ca c b

́ c xây d ng ba i toa n  ́ ư tô i  u

Xác định vấn đề

Lập mô hình

Tổ chức dữ liệu

Tìm lời giải

Thử nghiệm lời giải

Ra quyết định

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 43

ế ạ

ậ 2.3. Bài toán l p k  ho ch s n  xu tấ ầ

ấ ố ấ ố

ủ ủ

ấ ả ả ả

ộ ầ ấ ấ ấ

ả ộ

ả ộ ả • M t  doanh  nghi p  s n  xu t  qu n  áo,  có  m t  máy  s n  xu t  i đa c a máy s n  qu n và hai máy s n xu t áo. Công su t t ộ xu t qu n là 5000 b / Tháng. Công xu t t i đa c a máy s n  ổ xu t áo là 10000 b /Tháng. T ng v n công ty chi tiêu cho s n  ồ xu t hàng tháng là 500 tri u đ ng. Chi phí s n xu t 1 qu n là:  ấ 60000 đ/b . Chi phí s n xu t 1 áo là: 40000 đ/b . Giá bán m t  qu n là: 100 000 đ/b . Giá bán m t áo là 65 000 đ/b .

ủ • M c tiêu c a công ty là t

ị ợ

ợ i đa hóa l i nhu n. Anh/Ch  hãy tính  ế ả ầ i nhu n  t s n xu t, và l ng áo c n thi

ầ ng qu n, s  l ủ

ụ ố ượ ố ượ s  l hàng tháng c a công ty.

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 44

ế ạ

ậ 2.3. Bài toán l p k  ho ch s n  xu tấ ế

• B

ng qu n,

ầ x2

ế c 1ướ : Xác đ nh bi n các bi n üBi n quy t đ nh: ố ượ  G i ọ x1 là s  l ế ị ấ ả ả ầ ng áo c n ph i s n xu t

ế ố ượ là s  l

üXác  đ nh  tham  s

ố:  a1:  giá  qu n, ầ

a2:  giá  áo;

M c tiêu là t

i đa l

b1:chi phí qu n, ầ b2:chi phí áo c 2ướ : xác đ nh hàm m c tiêu • B ợ ụ i nhu n ta có:   max

P= P(qu n) +  P(áo)     => c1.x1 + c2.x2 max

(c1= a1 – b1),(c2 = a2 – b2)

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 45

ế ạ

B

ậ 2.3. Bài toán l p k  ho ch s n  xu tấ ộ c 3ướ :Xác đ nh ràng bu c ị ộ

• Ràng bu c chi phí: 60000x1 + 40000x2

<=500.000.000

ầ • Công su t qu n: x1<=5000

• Công su t áo: x2<= 10000

ộ ự

• Ràng bu c t

nhiên: x1>=0, x2>=0

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 46

ế ạ

ế ậ ữ ệ

ướ

B c 4: Thi

ậ 2.3. Bài toán l p k  ho ch s n  xu tấ t l p d  li u cho bài toán

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 47

ế ạ ờ ả ằ

ướ

ấ 2.3. Bài toán l p k  ho ch s n xu t i gi

ả i b ng Solver

ậ c 5. Tìm l

B

Hàm  ụ m c tiêu Các  nẩ

Nh p/ ậ thay  đ i ổ ràng  các  bu cộ

Các ràng  bu cộ

Gi

ế i quy t

Đóng Solver

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 48

ậ ế ạ

2.3. Bài toán l p k  ho ch s n  xu tấ

ướ

ờ ả ằ

B

c 5. Tìm l

i b ng Solver

i gi

Lưu kết quả mới

Báo cáo bảng kết quả Answer

Giữ lại kết quả ban đầu

Trở lại cửa sổ Solver

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 49

ế ạ ờ ả ằ

ướ

ấ 2.3. Bài toán l p k  ho ch s n xu t i gi

ả i b ng Solver

ậ c 5. Tìm l

B

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 50

ậ ệ

2.4. Bài toán nguyên v t li u

ả ấ

ả ả

ạ ả ộ ấ n lo i s n  M t nhà máy có kh  năng s n xu t  ầ ẩ ể ả ẩ ph m.  Đ   s n  xu t  các  s n  ph m  này  c n  ế ậ ả ử ụ m  lo i  nguyên  v t  li u.  Bi ph i  s   d ng  t  r ng:ằ

ượ

ậ ệ

t

ộ ơ

ị ả

ạ i c n thi ế ầ ng nguyên v t li u lo i  • aij là l ạ j ấ ể ả đ  s n xu t ra m t đ n v  s n ph m lo i

ự ữ

ậ ệ

ạ i • bi là d  tr  nguyên v t li u lo i  ộ ơ

ậ ừ ệ

ị ả

vi c bán m t đ n v  s n  51

• cj là l ẩ

1/7/16

ợ i nhu n t ạ j ph m lo i  701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu

(v i i = 1,m và j = 1,n)

ậ ệ

2.4. Bài toán nguyên v t li u

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 52

ậ ệ

2.4. Bài toán nguyên v t li u

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 53

ậ ệ

2.4. Bài toán nguyên v t li u ủ

ậ V y  mô  hình  toán  h c  c a  bài  toán  nguyên  v t  ệ li u có th  phát bi u theo mô hình bài toán quan  ế ệ h  tuy n tính

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 54

MÔ T  BÀI TOÁN

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 55

ướ

B

c 1. L p mô hình

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 56

ướ

ổ ứ ữ ệ

B

c 2. T  ch c d  li u

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 57

ướ

ế ậ

B

c 3. Thi

t l p trên Solver

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 58

K T QU

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 59

K T QU

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 60

SOLVER

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 61

Phân tích k t quế

ươ

ố ư

• Ph

ng án t

i  u (ph

ậ ố ư

ị ả

i nhu n t

ợ ị ề ệ

ơ

c  là  124  000  đ n  v   ti n  t ị

ươ ng án c c biên) là x  ớ = (200, 0, 0, 0, 200) v i f(x) max = 124 000.  ấ ố ư ủ ả ươ i  u c a nhà máy  Hay ph ng án s n xu t t ị ả ơ ấ ả là  s n  xu t  200  đ n  v   s n  ph m  1  và  200  ẩ ơ đ n v  s n ph m 5 khi đó l i  u  ạ ượ .  Không  đ t  đ có nguyên li u nào b  lãng phí.

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 62

Bài toán ErosLib

Bài toán: ErosLib Nhà hàng Gà rán EFC cần xác định phương án chế biến 4 loại thực phẩm hiệu quả nhất dựa trên các số liệu sau

Đùi gà (3) Ức gà (4)

Gà viên (1)

Nguyên liệu Giờ công Giá bán

2 3 $4

Cánh gà (2) 3 4 $6

4 5 $7

7 6 $8

Mỗi ngày EFC có thể mua tối đa 4600 đv nguyên liệu và có thể huy động tối đa 5000 giờ LĐ. Theo hợp đồng đã ký, EFC phải giao đúng 950 đv thực phẩm các loại trong đó ít nhất 400 đv ức gà.

Tìm phương án chế biến để đạt hiệu quả nhất

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 63

L p mô hình

ế ị

ế

• B1: Xác đ nh bi n quy t đ nh

• B2: Xác đ nh hàm m c tiêu

• B3: Xác đ nh các ràng bu c

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 64

̀

́

̀

̉

2.5. Ba i toa n khâu phâ n ăn

ộ ượ

• Ng

ố ng  (t ứ

i  thi u)  ch t  ng  i=1,2,..,m  do  các  th c  ăn  j=1,2,...,n

ố ượ

ưỡ

ơ

ng lo i i có trong 1 đ n

ấ ng ch t dinh d ạ

ườ i  ta  c n  có  m t  l ưỡ dinh  d ấ cung c p. G i: – aij là s  l ị ứ v  th c ăn lo i j. (i=1,2,...,m) và (j=1,2,..., n)

ầ ố

ưỡ

– bi là nhu c u t

ề ạ i thi u v  lo i dinh d

ng i

ị ứ

ề ặ

ộ ơ – cj là giá mua m t đ n v  th c ăn lo i j ạ ấ ế

ứ ấ

ỏ ề

ưỡ

ể ổ ượ ả

ế

c gi

ư • V n đ  đ t ra là ph i mua các lo i th c ăn nh   ẫ th  nào đ  t ng chi phí b  ra là ít nh t mà v n  ề ấ ứ c yêu c u v  dinh d đáp  ng đ ng. V n đ   ượ i quy t theo mô hình sau đây: này đ 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu

65 1/7/16

́

̀

̀

̉

2.5. Ba i toa n khâu phâ n ăn

ố ượ

ứ ầ

• G i xj ≥0 (j= 1,2,...,n) là s  l

ng th c ăn th  j c n

ọ mua.

• T ng chi phí cho vi c mua th c ăn là:

ứ • Vì chi phí b  ra đ  mua th c ăn ph i là th p nh t nên

Tìm min z = c1x1 + c2x2 +..+ cnxn

ượ

ưỡ

ượ ừ ứ

• L

ng dinh d

ng i thu đ

th c ăn 1 là : ai1x1

c t

ượ

ưỡ

ượ ừ ứ

• L

ng dinh d

ng i thu đ

th c ăn 2 là : ai2x2

c t

ượ

ưỡ

ượ ừ ứ

• L

ng dinh d

ng i thu đ

th c ăn n là : ainxn

c t

ậ ượ

ưỡ

ượ ừ

• V y l

ng dinh d

ng th  i thu đ

c t

các lo i th c ăn là

ai1x1+ai2x2+...+ainxn    (i=1  m)

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 66

̀

́

̀

̉

2.5. Ba i toa n khâu phâ n ăn

ượ

ứ ng th  i thu đ

ng dinh d ưỡ

ưỡ ạ

ỏ c ph i th a yêu c u  ộ

ượ Vì l ề v  dinh d

ng lo i đó nên có ràng bu c sau:

ai1x1+ai2x2+...+ainxn ≥ bi  (i=1 m)

ế

Tóm l

i, bài toán d n đ n mô hình sau đây:

Tìm min Z = c1x1 + c2x2 +…+cnxn

Th a mãn các ràng bu c:

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 67

MÔ T  BÀI TOÁN

ưỡ

ự ơ

ng đ nh thành l p m t th c đ n g m 2 lo i

• Chuyên gia dinh d ẩ

ứ ộ

th c ph m chính A và B. C  m t (trăm gram):

ơ

ơ

ị ấ – Th c ph m A ch a 2 đ n v  ch t béo, 1 đ n carbohydrate và

ự ơ

ẩ ị 4 đ n v  protein.

ơ

ơ

ơ

ứ ẩ ị và 3 đ n v  protein.

ế

ồ ơ

ơ

ấ ị ỏ

ấ ủ

ạ ể

ư

ng?

– Th c ph m B ch a 3 đ n v  ch t béo, 3 đ n v  carbohydrate

ộ ẩ • N u m t (trăm gram) th c ph m A giá 20 (ngàn đ ng) và m t  ưỡ ng  (trăm gram) th c ph m B giá 25 (ngàn đ ng). Nhà dinh d ơ mu n th c ăn ph i cung c p ít nh t 18 đ n v  ch t béo, 12 đ n  ự ị v  carbohydrate và 24 đ n v  protein. Bao nhiêu (trăm gram) th c  ấ ẩ ph m m i lo i đ  có giá nh  nh t nh ng v n cung c p đ  dinh  ưỡ d 1/7/16

701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 68

L p mô hình

ế ị

ế

• B1: Xác đ nh bi n quy t đ nh

• B2: Xác đ nh hàm m c tiêu ộ • B3: Xác đ nh các ràng bu c

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 69

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 70

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 71

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 72

Ả 2.6. BÀI TOÁN V N T I

• Có m kho hàng cùng ch a m t lo i hàng  ở

ượ

ộ  kho i là ai (i =

ng hàng có

hoá, l 1,m).

• Có n đ a đi m tiêu th  lo i hàng nói

ị ớ

ụ ở ể

đi m j là bj

ụ ạ trên, v i nhu c u tiêu th   (j = 1, n).

ướ

c phí v n chuy n m t  ế

ể  kho i đ n đi m tiêu  701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu

ế t cij là c • Bi ơ đ n v  hàng hoá t th  j.ụ

1/7/16 73

Ả 2.6. BÀI TOÁN V N T I

ế

ế

các kho đ n các

• Hãy l p k  ho ch v n chuy n hàng t ậ

ỏ ể đi m tiêu th  sao cho t ng chi phí v n chuy n là nh   nh t.ấ

701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 1/7/16 74

2.6. Bài toán v n t

ậ ả i

ế

• G i xij là l

ậ ng hàng v n chuy n t

kho I đ n

ọ ể

ượ ụ

ể ừ n).

đi m tiêu th  j (xij>0, i=m, j=1 m

n

ij xc ij

(cid:0) (cid:0)

i

j

1

1

• T ng chi phí v n chuy n

n

(cid:0) (cid:0)

ijx

(cid:0)

j

1

m

ượ

• L

ng hàng v n chuy n kh i kho i:

(cid:0)

ijx

(cid:0)

i

1

ượ

ế

ơ

• L

ể ng hàng v n chuy n đ n n i tiêu th  j:

(cid:0)

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 75

Ả 2.6. BÀI TOÁN V N T I ậ ả

ọ ủ

i

t d

m

n

ư min

ij xc ij

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

• V y mô hình toán h c c a bài toán v n t i d ng QHTT nh  sau: ụ

ậ ế ướ ạ vi – Hàm m c tiêu:

j

1

1

i n

(cid:0) (cid:0)

x ij

a i

(cid:0) (cid:0)

1

j m

– Các ràng bu cộ

(cid:0)

b

x ij

j

(cid:0) (cid:0)

1

(cid:0)

i

n

,0

,1

jm ,

,1

i xij

n

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ậ ả

ươ

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ụ ằ

ng án  i có ph b j ượ ổ ng hàng tiêu th  b ng t ng  1

(cid:0) (cid:0)

m ủ ể • Đi u ki n c n và đ  đ  bài toán v n t a i ấ ả t c  các l j i 1  các kho, nghĩa là: ng hàng

76

ệ ầ ề ố ư ổ i  u là t ng t ượ ấ ả t c  các l 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu

t t 1/7/16

2.6. Bài toán v n t

ậ ả i

• S  d ng công c  Solver nh  đã trình bày

ư ng án v n chuy n xăng t

trên hãy l p  ế  4 kho đ n 5 tr m  ầ

ậ ạ ố ư ừ ậ i  u t ẻ ủ  c a m t công ty kinh doanh xăng d u khu

ử ụ ươ ph xăng bán l ự v c V.

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 77

2.6. Bài toán v n t

ậ ả i

• Bài gi

i:ả

ự B1: Xây d ng bài toán

ượ

ể ừ

ế

ậ ng hàng v n chuy n t

kho i đ n

G i xij là l ụ

đi m tiêu th  j nên x ≥ 0,i =1,4, j =1,5 ij .

: f(x) = 30x11 + 27x12 + 26x13 +

ụ Hàm m c tiêu

9x14 + 23x15 + 13x21 + 4x22 + 22x23 + 3x24 + x25 +  3x31 + x32 + 5x33 + 4x34 + 24x35 + 16x41 + 30x42 +  17x43 + 10x44 + 16x45  min

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 78

Ả 2.6. BÀI TOÁN V N T I

• Các ràng bu c:ộ

x11 + x12 + x13 + x14 + x15 <= 4

x21 + x22 + x23 + x24 + x25 <= 6

x31 + x32 + x33 + x34 + x35 <= 10

x41 + x42 + x43 + x44 + x45 <= 10

x11 + x21 + x31 + x41 = 7

x12 + x22 + x32 + x42 = 7

701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 79

x13 + x23 + x33 + x43 = 7 1/7/16 x14 + x24 + x34 + x44 = 7

x15 + x25 + x35 + x45 = 2

Ả 2.6. BÀI TOÁN V N T I

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 80

2.6. Bài toán v n t

ậ ả i

B2: Thiết lập bài toán trong Solver

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 81

Ả 2.6. BÀI TOÁN V N T I

B3: Kết quả của bài toán

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 82

Ả 2.6. BÀI TOÁN V N T I

ế

ả Phân tích k t qu :

ươ

V y ph

ng án v n chuy n là:

X = (0,0,0,4,0,0,4,0,0,2,7,3,0,0,0,0,0,7,3,0)

các kho b ng

ươ

ằ ự ữ ở ượ ổ ng xăng d  tr   Vì t ng l ạ ở ầ ổ  các tr m (30) nên  t ng nhu c u xăng  ố ư ươ ượ c là ph ng án tìm đ ph

ng án t

i  u.

1/7/16 701005 – Ch.6: Phân tích Điểm hòa vốn và Bài toán tối ưu 83