10/13/2012<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
a <br />
§3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 11 ... a1n <br />
<br />
3.1. Định nghĩa Đặt: A ... ... ... aij ,<br />
<br />
mn<br />
Hệ gồm n ẩn x i (i 1,..., n ) và m phương trình: am 1 ... amn <br />
<br />
a11x 1 a12x 2 ... a1n x n b1<br />
<br />
T T<br />
<br />
B b1 ... bm và X x 1 ... x n<br />
<br />
a 21x 1 a 22x 2 ... a 2n x n b2<br />
(I ) lần lượt là ma trận hệ số, ma trận cột hệ số tự do và<br />
<br />
............................................<br />
ma trận cột ẩn.<br />
<br />
a x am 2x 2 ... amn x n bm<br />
<br />
m1 1 Khi đó, hệ (I ) trở thành AX B .<br />
<br />
<br />
T<br />
trong đó, các hệ số aij ¡ (i 1,..., n; j 1,..., m ) , • Bộ số 1 ... n hoặc 1; ...; n<br />
được gọi là hệ phương trình tuyến tính. được gọi là nghiệm của (I ) nếu A B .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
VD 1. Cho hệ phương trình: 3.2. Định lý Crocneker – Capelli<br />
<br />
x 1 x 2 2x 3 4x 4 4 Cho hệ phương trình tuyến tính AX B . Gọi ma trận<br />
<br />
<br />
a <br />
2x 1 x 2 4x 3 3 11 a12 ... a1n b1 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2x 7x 3 5.<br />
2 <br />
<br />
<br />
mở rộng là A A B ... ... ... ... ... .<br />
<br />
Hệ phương trình được viết lại dưới dạng ma trận: am 1 am 2 ... amn bm <br />
Định lý<br />
1 1 2 4x 1 4 Hệ AX B có nghiệm khi và chỉ khi r (A) r (A).<br />
<br />
2 1 x 2 <br />
4 0 3 Trong trường hợp hệ AX B có nghiệm thì:<br />
x 3 <br />
0 2 7 0 5 § Nếu r (A) n : kết luận hệ có nghiệm duy nhất;<br />
x 4 <br />
§ Nếu r (A) n : kết luận hệ có vô số nghiệm<br />
và (1; 1; 1; 1) là 1 nghiệm của hệ. phụ thuộc vào n r tham số.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
2 1 1 1 1 2 <br />
3.3. Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính <br />
<br />
1 <br />
a) Phương pháp ma trận (tham khảo) Giải. A 0 1 3 A 3 1<br />
2 3.<br />
<br />
2 <br />
Cho hệ phương trình tuyến tính AX B , với A là 2 1 1 1 0 1 <br />
ma trận vuông cấp n khả nghịch.<br />
Ta có: Hệ phương trình X A1B<br />
x 1 1 2 1 x 3<br />
AX B X A1B. <br />
1 <br />
y 3 2 3 3 y 6 .<br />
VD 4. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng <br />
2 <br />
phương pháp ma trận: z 1 0 1 1 z 1<br />
<br />
2x y z 1 x 3,<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y 3z 3 Vậy hệ đã cho có nghiệm y 6,<br />
<br />
<br />
<br />
2x y z 1. z 1.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
10/13/2012<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
<br />
b) Phương pháp định thức (hệ Cramer) • Bước 2. Kết luận:<br />
Cho hệ AX B , với A là ma trận vuông cấp n . § Nếu 0 thì hệ có nghiệm duy nhất:<br />
• Bước 1. Tính các định thức:<br />
<br />
x j j , j 1, n .<br />
a11 ... a1 j ... a1n <br />
det A ... ... ... ... ... ,<br />
§ Nếu j 0, j 1, n thì hệ có vô số nghiệm<br />
an 1 ... anj ... ann<br />
(ta thay tham số vào hệ và tính trực tiếp).<br />
a11 ... b1 ... a1n<br />
§ Nếu 0 và j 0, j 1, n thì hệ vô nghiệm.<br />
j ... ... ... ... ... , j 1, n<br />
an 1 ... bn ... ann<br />
(thay cột thứ j trong bởi cột tự do).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
<br />
VD 5. Giải hệ phương trình sau bằng định thức: 2 1 1 2 1 1<br />
<br />
2x y z 1<br />
<br />
2 0 3 3 24 , 3 0 1 3 4 .<br />
<br />
y 3z 3<br />
2 1 1 2 1 1<br />
<br />
2x y z 1.<br />
<br />
<br />
1 2 3<br />
Vậy x 3, y 6, z 1.<br />
Giải. Ta có: <br />
2 1 1 1 1 1<br />
0 1 3 4, 1 3 1 3 12 ,<br />
2 1 1 1 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
<br />
(m 1)x y m 2 • m 2 : Hệ x y 0 hệ có vô số nghiệm.<br />
VD 6. Hệ phương trình <br />
<br />
<br />
x (m 1)y 0<br />
<br />
<br />
x y 2<br />
• m 0 : Hệ <br />
có nghiệm khi và chỉ khi:<br />
hệ vô nghiệm.<br />
A. m 2 ; B. m 2 m 0 ; x y 0<br />
<br />
<br />
C. m 0 ; D. m 2 .<br />
Vậy với m 0 thì hệ có nghiệm C .<br />
m 1 1<br />
Giải. Ta có: m(m 2)<br />
1 m 1<br />
<br />
0 m 2 m 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
10/13/2012<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
c) Phương pháp ma trận bậc thang VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss:<br />
(phương pháp Gauss) <br />
2x y z 1<br />
Xét hệ phương trình tuyến tính AX B . <br />
<br />
y 3z 3<br />
<br />
• Bước 1. Đưa ma trận mở rộng A B về dạng bậc Giải. Ta có: <br />
<br />
<br />
<br />
2x y z 1.<br />
2 1 1 1 2 1 1 1 <br />
<br />
thang bởi PBĐSC trên dòng.<br />
<br />
<br />
• Bước 2. Giải ngược từ dòng cuối cùng lên trên. <br />
A B 0 1 3 3 0 1 3 3 .<br />
<br />
d3 d 3 d1 <br />
<br />
Chú ý. Trong quá trình thực hiện bước 1, nếu: 2 1 1 1 0 0 2 2<br />
§ có 2 dòng tỉ lệ thì xóa đi 1 dòng; <br />
2x y z 1 <br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
§ có dòng nào bằng 0 thì xóa dòng đó; <br />
Hệ y 3z 3 y 6 . <br />
<br />
<br />
§ có 1 dòng dạng 0...0 b , b 0 thì hệ vô nghiệm. <br />
<br />
<br />
<br />
2z 2 <br />
<br />
<br />
<br />
z 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
<br />
5 2 5 3 3 <br />
VD 8. Giải hệ phương trình tuyến tính: <br />
<br />
5x 1 2x 2 5x 3 3x 4 3 <br />
0 13 5 2 7 <br />
d2 5d2 4d1<br />
<br />
<br />
d 3 5d3 2d1 <br />
4x 1 x 2 3x 3 2x 4 1 0 39 15 6 11<br />
<br />
<br />
2x 7x 2 x 3 = 1.<br />
<br />
1<br />
5 2 5 3 3 <br />
<br />
<br />
5 2 5 3 3 0 13 5 2 7.<br />
d 3 d 3 3d2<br />
<br />
<br />
<br />
Giải. Ta có: A B 4 1<br />
<br />
3 2 1 <br />
0 0 0 0 10 <br />
2 7 1 0 1<br />
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
1 4<br />
<br />
<br />
<br />
x 4y 5z 1 5 1 1 4 5 1<br />
<br />
VD 9. Tìm nghiệm của hệ 2x 7y 11z 2 . <br />
Giải. Ta có: 2 7 11 2 0 1 21 4 .<br />
<br />
<br />
3x 11y 6z 1 <br />
<br />
3 11 6 1 0 1 21 4 <br />
A. ; B. Hệ có vô số nghiệm;<br />
<br />
x 15 79<br />
<br />
x 4y 5z 1 <br />
<br />
<br />
Hệ <br />
4 21 D .<br />
y<br />
<br />
y 21z 4 <br />
<br />
z ¡<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
10/13/2012<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
<br />
3x y 2z 3 VD 11. Giá trị của tham số m để hệ phương trình<br />
VD 10. Tìm nghiệm của hệ . <br />
x 2y (7 m )z 2<br />
2x y 2z 7 <br />
<br />
<br />
tuyến tính <br />
2x 4y 5z 1<br />
3 1 2 3 3 1 2 3 <br />
<br />
3x 6y mz 3<br />
Giải. Ta có: . <br />
<br />
2 1 2 7 0 5 10 15<br />
có vô số nghiệm là:<br />
<br />
x 2 A. m 1; B. m 1; C. m 7 ; D. m 7 .<br />
<br />
3x y 2z 3 <br />
Giải. Ta có:<br />
Hệ y 3 2 B . 1 2 2 7 m <br />
y 2z 3 1 2 7 m 2 <br />
<br />
z ¡ c3 c4 <br />
<br />
<br />
A B 2 4<br />
<br />
5 1 <br />
<br />
<br />
2 4 1 5 <br />
<br />
m 3 <br />
3 6 3 6 3 m <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính<br />
<br />
1 2 2 7 m 1 2 2 7 m <br />
<br />
<br />
0 0 3 2m 19 0 0 3 2m 19.<br />
<br />
<br />
<br />
0 0 3 4m 21 0 0 0 2m 2 <br />
<br />
Hệ có vô số nghiệm r (A) r (A) 3 m 1.<br />
…………………………………………………………………<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />