TOÁN RỜI RẠC
Chương 5
SỐ NGUYÊN
Toán Rời Rạc Chương 5. Số nguyên c
2020 LVL 1/21
Nội dung
Chương 5. SỐ NGUYÊN
1. Phép chia
2. Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất
3. Số nguyên tố
Toán Rời Rạc Chương 5. Số nguyên c
2020 LVL 2/21
5.1. Phép chia
Định nghĩa. Cho hai số nguyên avà b6= 0. Ta nói achia hết cho
bnếu tồn tại số nguyên msao cho a=mb, hiệu a.
.
.b.Khi đó
ađược gọi bội của b,
bđược gọi ước của a, hiệu b|a
dụ. 12 .
.
.3,156.
.
.2,4|20,56 | 21.
Định . Cho a6= 0, b c các số nguyên. Khi đó
(i) Nếu a|b a|c, thì a|(b+c);
(ii) Nếu a|b, thì a|bc;
(iii) Nếu a|b b|c, thì a|c.
Hệ quả. Cho a6= 0, b c các số nguyên thỏa a|b a|c. Khi đó
a|mb +nc với m, n số nguyên.
Toán Rời Rạc Chương 5. Số nguyên c
2020 LVL 3/21
Bổ đề. Cho hai số nguyên a dvới d > 0.Khi đó tồn tại duy nhất
cặp q, r Zsao cho
a=qd +rvới 0r < d.
dụ. Cho a=102 và d= 23. Khi đó 102 = 5×23 + 13
dụ.(tự làm) Làm tương tự như dụ trên trong trường hợp
a= 121; d= 15
a= 214; d= 23
Định nghĩa. Trong b đề trên, qđược gọi phần thương,rđược
gọi phần . hiệu q=adiv d, r =amod d.
dụ.
13 div 4 = 3,13 mod 4 = 1.
23 div 5 = 5,23 mod 5 = 2.
Toán Rời Rạc Chương 5. Số nguyên c
2020 LVL 4/21
Biểu diễn số nguyên
Định . Cho b số nguyên lớn hơn 1. Khi đó mọi số nguyên dương
nđều được biểu diễn duy nhất dưới dạng
n=akbk+ak1bk1+. . . +a1b+a0
trong đó k số nguyên không âm ai số nguyên thỏa 0ai< b.
Dạng biểu diễn này được gọi dạng biểu diễn theo cơ số bcủa
n. được hiệu n= (akak1. . . a1a0)b.
Một số dạng biểu diễn: nhị phân (b= 2),bát phân (b= 8), thập phân
(b= 10), thập lục phân (b= 16).
dụ. Tìm số nguyên dạng biểu diễn nhị phân (101 1111)2
Giải.
(101 1111)2= 1 ·26+ 0 ·25+ 1 ·24+ 1 ·23+ 1 ·22+ 1 ·21+ 1 ·20= 95.
Toán Rời Rạc Chương 5. Số nguyên c
2020 LVL 5/21