intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Viết đọc tên thuốc - Trường Trung học Y tế Lào Cai

Chia sẻ: Chuheo Dethuong25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

43
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Viết đọc tên thuốc cung cấp cho người học những kiến thức như: Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin; Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm đặc biệt trong tiếng Latin; Sơ lược về ngữ pháp tiếng Latin và Các từ viết tắt thường dùng trong ngành dược...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Viết đọc tên thuốc - Trường Trung học Y tế Lào Cai

  1. UBND TỈNH LÀO CAI TRƯỜNG TRUNG HỌC Y TẾ LÀO CAI BÀI GIẢNG VIẾT ĐỌC TÊN THUỐC Tài liệu dùng cho đối tượng Dược sỹ trung cấp Năm 2017 1
  2. Bài 1 Cách viết và đọc các nguyên âm , phụ âm trong tiếng LaTIN Mục tiêu học tập: 1. Nêu được bảng chữ cái tiếng Latin 2. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm trong tiếng Latin 3. Trình bày được cách viết và đọc các phụ âm trong tiếng Latin 4. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố, hóa chất, tên thuốc thông dụng bằng tiếng Latin 5. Thuộc được nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học Nội dung Hiện nay tiếng latin vẫn coi là quốc tế ngữ được sử dụng trong nghành y dược, thực vật học. Trong chương trình DSTH cần phải học tiếng La tin để viết, đọc tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin để kiểm tra đơn thuốc, nhãn thuốc, tên cây, họ thực vật bằng tiếng Latin I. Bảng chữ cái: Tên latin có 24 chữ cái, xếp theo thứ tự trong bảng sau: STT Chữ in Chữ viết Tên chữ cái Hoa Thường Hoa Thường 1 A a A a a 2 B b B b bê 3 C c C c xê 4 D d D d đê 5 E e E e ê 6 F f F f ep-phờ 7 G g G g ghê 8 H h H h hát 9 I i I i i 10 K k K k ca 11 L l L l e-lờ 12 M m M m em-mờ 13 N n N n en-nờ 14 O o O o ô 15 P p P p pê 16 Q q Q q cu 17 R r R r e-rờ 18 S s S s et-xờ 2
  3. 19 T t T t tê 20 U u U u u 21 V v V v vê 22 X x X x ich-xờ 23 Y y Y y ip-xi-lon 24 Z z Z z dê-ta Các chữ cái latin chia làm 2 loại: - Nguyên âm: có 6 nguyên âm là a,e,i,o,u,y - Phụ âm: có 18 phụ âm là b,c,d,f,g,h,k,l,m,n,p,q,r,s,t,v,x,z. Ngoài ra còn gặp các chữ: j (i-ô-ta) đọc như chữ i w (vê kép) đọc như u hoặc v II. Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm 1. Đọc và viết các nguyên âm và bán nguyên âm: - Chữ a,u,i đọc như a,u,i tiếng việt Kalium (ka-li-um): Kali Acidum (A-xi-đum): Acid - Chữ e đọc như chữ ê tiếng việt: Bene (bê-nê): tốt Dividere (đi-vi-đê-rê): chia - Chữ o đọc như ô tiếng việt Cito (xi-tô): nhanh Bibo (bi-bô): tôi uống - Chữ y đọc như uy tiếng việt Amylum (a-muy-lum): tinh bột Pyramidonum (puy-ra-mi-đô-num): Pyramidon - Chữ j đọc như chữ i tiếng việt: Injectio (in-i-ếch-xi-ô): thuốc tiêm Jucundus (i-u-cun-đu-xơ): dễ chịu 2. Đọc và viết các phụ âm - Những phụ âm đọc và viết giống tiếng việt là b,h,k,l,m,n,p,v: Bonus (bô-nu-xờ): tốt Hora (hô-ra): giờ Kalium (ka-li-um): kali Liquor (li-cu-ô-rờ): dung dịch Mel (mê-lờ): mật ong Neriolinum (nê-ri-ô-li-num): Neriolin Purus (pu-ru-xờ): tinh khiết Vitaminum (vi-ta-mi-num): Vitamin 3
  4. - Chữ c trước a,u,o thì đọc như chữ k; trước e,i,y,ae,oe thì đọc như chữ x tiếng việt: Calor (ka-lô-rờ): nhiệt lượng Color ( kô-lô-rờ) màu Cutis (ku-ti-xờ): da Cera (xê-ra): sáp Cito (xi-tô): nhanh, khẩn Cyaneus (xuy-a-nê-u-xờ): màu lam Caecus (xê-cu-xờ): mù Coelia (xơ-li-a): phần bụng - Chữ d đọc như đ tiếng việt Da (đa): cho, cấp, phát, đóng gói Decem (đê-xêm): mười - Chữ f đọc như ph tiếng việt: Folium (phô-li-um): lá Flos (phờ-lô-xờ): hoa - Chữ g đọc như gh tiếng việt: Gutta(ghút-ta): giọt Gelatinum (ghê-la-ti-num): gelatin - Chữ q thường đi kèm với chữ u và đọc như qu tiếng việt Aqua (a-qua): nước Quinquies (qu-in-qu-ê-xờ): năm lần - Chữ r đọc như r tiếng việt (uốn lưỡi khi đọc) Rutinum (ru-ti-num): rutin Recipe (rê-xi-pê): hãy lấy - Chữ s đọc như chữ x ( trừ khi s đứng giữa hai nguyên âm hoặc giữa một nguyên âm và chữ m hay n thì đọc như chữ d tiếng việt): Serum (xê-rum): huyết thanh Rosa ( rô-da): hoa hồng Dosis (đô- di-xờ): liều Gargarisma (ga-rờ -ga-ri-dờ-ma): thuốc xúc miệng Mensura (mên-du-ra): sự đo - Chữ t đọc như t tiếng việt. Khi t đứng trước i và kèm theo một nguyên âm nữa thì đọc như chữ x, nhưng trước t,i và một nguyên âm nữa lại có một trong ba chữ t,s,x thì vẫn đọc là t: Talcum (ta-lờ-cum): bột talc Potio (pô-xi-ô): thuốc nước ngọt Mixtio (mich-xờ-ti-ô): hỗn hợp, sự trộn lẫn - Chữ X: + Đứng đầu từ đọc như x tiếng việt: 4
  5. Xylenum (xuy-lê-num): Xylen Xanthium strumrium (xan-thi-um- xờ-tờ-ru-ma-ri-um): cây ké đầu ngựa + Đứng sau nguyên âm hoặc cuối từ thì đọc như Kx: Radix (ra-đich-xờ): rễ Excipiens(ếch-xờ-xi-pi-ên-xờ): tá dược + Đững giữa 2 nguyên âm thì đọc như Kd: Exemplum (êch-dêm-pờ-lum): ví dụ Exocarpium (ếch-dô-ca-rờ-pi-um): vỏ quả ngoài - Chữ z đọc như d tiếng việt: Zinci sulfas ( din - xi- xu(lơ) - phát-xơ): kẽm sulfat Zingiberaceae (din-ghi-bê-ra-xê-e): họ gừng III. Bài tập đọc : 1. Tập đọc một số vần Latin Ba be bi bo bu by Pa pe pi po pu py Da de di du do dy Ta te ti tu to ty Ca ce ci cu co cy Ka ke ki ku ko ky Ga ge gi gu go gy Fa fe fi fu fo fy Va ve vi vu vo vy Sa se si su so sy Za ze zi zu zo zy La le li lu lo ly Ra re ri ru ro ry Ma me mi mu mo my Na ne ni nu no ny Ha he hi hu ho hy Xa xe xi xu xo xy Ab ac ad af ag al Am an ap ar as at ax az Eb ec ed ef eg el Em en ep er es et ex ez Ib ic id if ig il Im in ip ir is it ix iz Ob oc od of og ol 5
  6. Om on op or os ot ox oz Ub uc ud uf ug ul Um un up ur us ut ux uz 2 tập đọc một số nguyên tố hoá học: Tên la tin Tiếng việt 1 Aluminium Nhôm 2 Argentum Bạc 3 Aurum Vàng 4 Barium Bari 5 Bismuthum Bismuth 6 Bromum Brom 7 Calcium Calci 8 Carboneum Carbon 9 Chlorum Chlor 10 Cuprum Đồng 11 Ferrum Sắt 12 Hydrargynum Thuỷ ngân 13 Hydrogenium Hydro 14 Iodum Iod 15 Kalium Kali 16 Magnesium Magnesi 17 Manganum Mangan 18 Natrium Natri 19 Nitrogenium Nitơ 6
  7. 20 Oxygenium Oxy 21 Phosphorus Phosphor 22 Plumbum Chì 23 Radium Radi 24 Stannum Thiếc 25 Titanium Titan 26 Uranium Urani 27 Zincum Kẽm 3. Tập đọc tên một số hoá chất: Tên latin Tiếng việt 1 Acidum aceticum Acid acetic 2 Acidum ascorbicum Acid ascorbic 3 Acidum benzoicum Acid benzoic 4 Acidum boricum acid boric 5 Acidum citricum Acid citric 6 Acidum arsenicum Acid arsenic 7 Acidum glutamicum Acid glutamic 8 Acidum hydrochloricum Acid hydrochloric 9 Acidum hydrobromicum Acid hydrobromic 10 Acidum lacticum Acid lactic 11 Acidum nitricum Acid nitric 12 Acidum nicoticicum Acid nicotinic 13 Acidum oxalicum Acid oxalic 7
  8. 14 Acidum phosphoricum Acid phosphoric 15 Acidum picricum Acid picric 16 Acidum salicylicum Acid salicylic 17 Acidum sulfuricum Acid sulfuric 18 Acidum tartricum Acid tartric 19 Acidum hypochlorosum Acid hypocloro 20 Nitrogenium peroxydatum Nitrogen dioxyd 21 Nitrogenium pentoxydum Nitrogen pentoxyd 22 Arsenicum pentoxydum Arsenic pentoxyd 23 Chromium oxydatum Crom oxyd 24 Manganum peroxydatum Mangan dioxyd 25 Natrii bromidum Natri bromid 26 Natrii chloridum Natri chlorid 27 Hydrargyrum chloratum Thuỷ ngân I clorid 28 Aethylis chloridum Ethyl chlorid 29 Natrii sulfis Natri sulfit 30 Argentum nitrosum Bac nitrit 31 Natrium sulfuricum Natri sulfat 32 Kaliiet aluminii sulfas Kali nhôm sulfat 4. Tập đọc một số tên thuốc: Tên latin Tiếng việt 1 adrenalinum Adrenalin 2 Aluminii sulfas Nhôm sulfat 8
  9. 3 Aminazinum aminazin 4 Amonii bromidum Amonibromid 5 Amonii chloridum Amonichlorid 6 Antipyrinum Antipyrin 7 Argenti nitras Bạc nitrat 8 Arsenici trioxydum Arsenic trioxyd 9 Aspirinum Aspirin 10 Atropini sulfas Atropin sulfat 11 Barii sulfas Bari sulfat 12 Berberinum Berberin 13 Bismuthi subcarbonas Bismuth carbonatbase 14 Bismuthi subnitras Bismuth nitrat base 15 Calcii bromidum Calci bromid 16 Calcii chloridum Calci chlorid 17 Calcii gluconas Calci gluconat 18 Calcii glycerophosphas Calci glycerophosphat 19 Camphora Camphor , long não 20 Carbo ligni Than thảo mộc 21 Chloramphenicolum Chloramphenicol 22 Chloro formium Cloroform 23 Codeinum Codein 24 Coffeinum Cafein 25 Cuprisulfas đồng sulfat 9
  10. 26 Deltacortisonum Deltacortison 27 Dicainum Dicain 28 Diethyl stilboestrolum Diethyl stilboestrol 29 Digitalinum Digitalin 30 Ephedrini hydrochloridum Ephedrin hydrochlorid 31 Emetini hydrochloridum Emetin hydrochlorid 32 Euquininum Euquinin 33 Hydrocortisonum Hydrocortison 34 Iodoformium Iodoform 35 Isoniazidum Isoniazid 36 Kalii bromidum Kali bromid 37 Kalii iodidum Kali iodid 38 Metholum Methol 39 Morphini hydrochloridum Morphin hydrochlorid 40 Natrii benzoas Natri benzoat 41 Natrii glycerophosphat Natri glycerophosphat 42 Neriolinum Neriolin 43 Palmatini chloridum Palmatin chlorid 44 Phenacetinum Phenacetin 45 Pyramidonum Pyramidon 46 Quinini hydrochloridum Quinin hydrochlorid 47 Reserpinum Reserpin 48 Saccharum album Đường trắng 10
  11. 49 Salicylamidum Salicylamid 50 Santoninum Santonin 51 Streptomycini sulfas Streptomycin sulfat 52 Sulfaguanidinum Sulfaguanidin 53 Sulfametoxypyridazinum Sulfametoxypyridazin 54 Theophyllinum Theophylin 55 Vanillinum Vanilin 56 Vitaminum Vitamin 57 Zinci sulfas Kẽm sulfat 58 Zinci oxydum Kẽm oxyd. Đánh giá: 1. Trình bày cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin 2. Điền vào chỗ trống cách đọc các chữ cái Latin sau: - Chữ c trước ae,oe đọc như .................. trong tiếng Việt - Chữ s đọc như .............. trong tiếng Việt khi đứng giữa 2 nguyên âm - Chữ t đọc như ................ trong tiếng Việt , nhưng nếu trước t lại có chữ s hay x thì đọc là ................. - Chữ x sau nguyên âm đọc như .......... trong tiếng Việt, đứng giữa 2 nguyên âm đọc như .......... 3. Cách đọc các chữ cái như sau đúng hay sai - Viết là e đọc là ơ của tiếng Việt Đ S - Viết là o đọc là o của tiếng Việt Đ S - Viết là q đọc là q của tiếng Việt Đ S - Viết là d đọc d của tiếng Việt Đ S 11
  12. - Viết là r đọc là d của tiếng Việt Đ S - Viết là g đọc là gh của tiếng Việt Đ S - Viết là f đọc là p của tiếng Việt Đ S 4. Điền tên tiếng Việt của các nguyên tố viết bằng tiếng Latin sau: Argentum Bạc Aluminium .................. Aurum .................. Plumbum .................. Zincum .................. Cuprum .................. Ferrum .................. 5. Viết các từ đã phiên âm sau ra tiếng Latin Kẽm iodid Adrenalin Bạc nitrat Acid acetic Calciclorid Acid citric Cloramphenicol Acid picric Magnesi Ethanol 6. Viết, đọc đúng và thuộc nghĩa các từ Latin đã học 12
  13. Bài 2 Cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm đặc biệt trong tiếng Latin Mục tiêu học tập: 1. Trình bày đựoc cách viết và đọc các nguyên âm đặc biệt trong tiếng Latin 2. Trình bày được cách viết và đọc các phụ âm đặc bịêt trong tiếng Latin 3. Viết và đọc đúng các từ thực vật, tên cây thuốc thông dụng bằng tiếng Latin 4. Đọc và thuộc nghĩa tiếng Việt các từ Latin đã học Nội dung I. Cách viết và đọc các nguyên âm kép, nguyên âm ghép 1. Nguyên âm kép là 2 nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành một âm: Ví dụ: + ae đọc như e tiềng việt Aetherum (e- thê-rum): ether Aequalis (e-qua-li-xơ): bằng nhau + oe đọc như ơ tiếng việt Oedema (ơ-đê-ma): bệnh phù Foetidus (phơ-ti-đu-xơ): có mùi hôi thối + au đọc như au tiếng việt: Aurum (au-rum): vàng Lauraceae (lau-ra-xê-e): Họ long não + eu đọc như êu tiếng việt Neuter (nêu-tê-rờ): trung tính Seu (sêu): hoặc 2. Những nguyên âm kép như aở, oởkhi có hai dấu chấm ở trên chữ e (ở)phải đọc riêng từng nguyên âm: aởr (a-ê-rờ): không khí Aloở (a-lô-ê): lô hội 3. Nguyên âm ghép là 2 nguyên âm đi liền nhau, đọc thành hai âm nhưng nguyên âm đầu đọc ngắn, nguyên âm sau đọc dài: opium (ô-pi-um): thuốc phiện Unguentum (un-gu-ên-tum): thuốc mỡ II. Cách viết và đọc các phụ âm kép, phụ âm ghép, phụ âm đôi: 1- Phụ âm kép là hai phụ âm đi liền nhau, nếu phụ âm sau là h thì đọc như một phụ âm tương đương: + Chữ ch đọc như kh tiếng việt: Ochrea (ô-khờ-rê-a): bẹ chìa 13
  14. Chinium (khi-ni-um): qui nin + Chữ ph đọc như ph tiếng việt: Camphora (cam-phô-ra): long não, camphor Phiala (phi-a-la): chai + Chữ rh đọc như r tiếng việt (rung lưỡi): Rheum (rê-um): đại hoàng Rhizoma (ri-dô-ma): thân rễ + Chữ th đọc như th tiếng việt: Anthera (an-thê-ra): bao phấn Thermometrum(thê-rờ-mô-mê-tờ-rum): nhiệt kế 2 - Phụ âm ghép là hai phụ âm đi liền nhau đọc thành hai âm: phụ âm đầu đọc nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau: Bromum (bờ-rô-mum): brom Natrium (na-tờ-ri-um): natri Drasticum (đờ-ra-xờ-ti-cum): thuốc tẩy mạnh Drupa (đờ-ru-pa): quả hạch Chlorophyllum (khờ-lô-rô-phuy-lờ-lum) Chất diệp lục Riboflavinum (Ri-bô-phờ-la-vi-num) Riboflavin (Vitamin B2) 3 - Phụ âm đôi là hai phụ âm giống nhau đi liền nhau thì đọc một phụ âm cho âm tiết trước, một phụ âm cho âm tiết sau: Ampulla (am-pu-lờ-la): ống tiêm Gramma (ghờ-ram-ma): gam Gutta (ghút-ta): giọt Ferrum (phêr- rum) Sắt * Chú ý: chữ w (vê kép) thường đứng trước nguyên âm thì đọc là v, đứng trước phụ âm đọc là u: Rauwolfia (rau-vô-lờ-phi-a): ba gạc Fowler (phô-u-lê-rờ): fowler III. Bài tập đọc (theo nhóm nhỏ) 1. Tập đọc một số vần Latin Bae boe bau beu bra bre bri bro bru Pae poe pau peu pra pre pri pro pru Tae toe tau teu tra tre tri tro tru Cae coe cau ceu cra cre cri cro cru 14
  15. Gae goe gau geu gra gre gri gro gru Gaở goở daở doở coở foở toở voở Psa pse psi pso psu Spa spe spi spo spu Sta ste sti sto stu Stra stre stri stro stru Scra scre scri scro scru 2. Tập đọc một số từ thực vật 1 Apex Ngọn cây, búp 2 Albumen Nội nhũ 3 Anthera Bao phấn 4 Arillus áo hạt 5 Amylum Tinh bột 6 Cortex Vỏ cây 7 Calyx Đài hoa 8 Corolla Tràng hoa 9 Calyculus Tiểu đài 10 Folium Lá cây 11 Flos Hoa 12 Fructus Quả 13 Herba Toàn cây 14 Ochrea Bẹ chìa 15 Pericarpium Vỏ quả 15
  16. 16 Perispermium Ngoại nhũ 17 Petalum Cánh hoa 18 Stylus Vòi 19 Stamen Nhị 20 Species Loài 21 Radix Rễ 22 Rhizoma Thân rễ 23 Tuber Củ 24 Semen Hạt 25 Apiaceae Họ Hoa tán 26 Araliaceae Họ Ngũ gia bì 27 Apocynaceae Họ Trúc đào 28 Alismafaceae Họ Trạch tả 29 Araceae Họ Ráy 30 Asteraceae Họ Cúc 31 Arecaceae Họ Cau 32 Brassicaceae Họ Cải 33 Caesalpiniaceae Họ Vang 34 Combretaceae Họ Bàng 35 Chenopodiaceae Họ Rau muối 36 Convolvulaceae Họ Bìm bìm 37 Campanulaceae Họ Hoa chuông 38 Euphorbiaceae Họ Thầu dầu 16
  17. 39 Fabaceae Họ Đậu 40 Lamiaceae Họ Hoa môi 41 Lauraceae Họ Long não 42 Liliaceae Họ Hành 43 Loganiaceae Họ Mã tiền 44 Menispermaceae Họ Phòng kỷ 45 Mimosaceae Họ Trinh nữ 46 Moraceae Họ Dâu tằm 47 Polygalaceae Họ Viễn chí 48 Polygonaceae Họ Rau răm 49 Punicaceae Họ Lựu 50 Papaveraceae Họ A phiến 51 Passifloraceae Họ Lạc tiên 52 Ranunculaceae Họ Mao lương 53 Rosaceae Họ Hoa hồng 54 Rhamnaceae Họ Táo ta 55 Rubiaceae Họ Cà phê 56 Scrophulariaceae Họ Hoa mõm chó 57 Stemonaceae Họ Bách bộ 58 Zingiberaceae Họ Gừng 3.Tập đọc một số tên cây thuốc 1 Aconitum fortunei Cây ô đầu- Phụ tử Việt nam 2 Achyran thes aspera Cây cỏ xước 17
  18. 3 Achyran thes bidentata Cây ngưu tất 4 Aetheroleum Eucalypti Tinh dầu khuynh diệp 5 Aetheroleum Menthae Tinh dầu bạc hà 6 Alisma plantago Cây trạch tả 7 Allium sativum Cây tỏi 8 Amomum xanthioides Cây sa nhân 9 Areca catechu Cây cau 10 Armeniaca vulgaris Cây mơ 11 Artemisia annua Cây thanh hao hoa vàng 12 Artemisia vulgaris Cây ngải cứu 13 Brunella vulgaris Cây hạ khô thảo 14 Caesalpinia sappan Cây tô mộc 15 Carthamus tinctorius Cây hồng hoa 16 Chenopodium ambrosioides Cây dầu giun 17 Chrysanthemum indicum Cây cúc hoa vàng 18 Cinnamomum obtusifolium Cây quế 19 Coptis teeta Cây hoàng liên 20 Curcuma longa Cây nghệ 21 Datura metel Cây cà độc dược 22 Dioscorea persimilis Cây hoài sơn 23 Erythrina indica Cây vông nem 24 Fibraurea tinctoria Cây hoàng đằng 25 Gardenia florida Cây dành dành 18
  19. 26 Glycyrrhiza uralensis Cây cam thảo bắc 27 Holarrhena antidysenterica Cây mộc hoa vàng 28 Illicium verum Cây hồi 29 Kaempferia galanga Cây địa liền 30 Leucaena glauca Cây keo dậu 31 Lonicera japonica Cây kim ngân 32 Mentha arvensis Cây bạc hà nam 33 Momordica cochinchinensis Cây gấc 34 Morinda officinalis Cây ba kích 35 Morus alba Cây dâu tằm 36 Ophiopogon japonicus Cây mạch môn 37 Papaver somniferum Cây thuốc phiện 38 Passiflora foetida Cây lạc tiên 39 Polygonum multiflorum Cây hà thủ ô đỏ 40 Punica granatum Cây lựu 41 Rauwolfia verticillata Cây ba gạc 42 Rehmania glutinosa Cây địa hoàng 43 Rosa laevigata Cây kim anh 44 Siegesbeckia orientalis Cây hy thiêm 45 Sophora japonica Cây hoè 46 Stephania rotunda Cây bình vôi 47 Stemona tuberosa Cây bách bộ 48 Thevetia neriifolia Cây thông thiên 19
  20. 49 Typhonium divaricatum Cây bán hạ 50 Uncaria tonkinensis Cây câu đằng 51 Verbena officinalis Cỏ roi ngựa 52 Vitex heterophylla Cây chân chim 53 Wedelia calendulacea Cây sài đất 54 Xanthium strumarium Cây ké đầu ngựa 55 Zingiber officinale Cây gừng 56 Zizyphus jujuba Cây táo ta Đánh giá 1. Trình bày cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm đặc biệt trong tiếng Latin? 2. Điền vào chỗ trống các chữ đúng với cách viết, đọc của tiếng Latin: - Chữ ch đọc như ........ tiếng việt - Chữ .............. đọc như e tiếng việt - Chữ oe đọc như ........ tiếng việt - Chữ aở đọc là........ - Chữ oở đọc là......... 3. Đánh dấu (x) vào dòng đúng hay sai tương ứng về đọc và viết một số nguyên âm và phụ âm đặc biệt của tiếng Latin trong bảng kiểm " đúng - sai" sau: TT Cách viết Cách đọc Đúng Sai 1 ch ch 2 rh h 3 ae a-ê 4 eu e-u 5 oe ơ 6 oe ô-e 7 ae e 8 au a-u 9 êu ê-u 10 ph p 11 ae a-ê 12 th t 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2