BÀI T P LAI HAI C P TÍNH TR NG C A MENDEN .

KG, KH c a F.

Ủ Ặ t KG, KH c a P -> Xác đ nh t l ỉ ệ ế

ủ ị ủ

thi ng pháp gi ả

c gen. ướ ủ ủ ủ

Ở ậ ạ ộ ớ ấ đ u Hà Lan, thân cao và h t vàng là 2 tính tr i hoàn toàn so v i thân th p ắ ạ ộ ậ ề ạ ớ ỗ A. BÀI TOÁN THU NẬ : Cho bi i ả : I. Ph ươ t đ bài, qui - D a vào gi ế ề ự - T KH c a P -> Xác đ nh KG c a P. ị ừ ủ - L p s đ lai -> Xác đ nh KG c a F -> KH c a F. ị ậ ơ ồ II. Bài toán minh h aọ : Bài t p 1:ậ và h t xanh. Hai c p tính tr ng chi u cao và màu s c h t di truy n đ c l p v i nhau. ạ ề ặ Hãy l p s đ lai cho m i phép lai d i đây: ậ ơ ồ ạ ấ a. Cây cao, h t xanh giao ph n v i cây thân th p, h t vàng. ấ b. Cây thân cao, h t vàng giao ph n v i cây thân th p, h t xanh. ướ ớ ấ ạ ấ ạ ạ ớ Gi i:ả Theo đ bài, ta có qui ướ ạ ạ ề A: thân cao; a: thân th p; B: h t vàng; b: h t xanh. ớ ấ ạ c gen: ấ a. Cây cao, h t xanh giao ph n v i cây thân th p, h t vàng. ấ ạ - S đ lai 1: ơ ồ aaBB (thân th p, h t vàng) ấ ạ Ab x aB t c đ u thân cao, h t vàng. P: (thân cao, h t xanh) AAbb ạ G: F1: AaBb -> t ấ ả ề ạ - S đ lai 2: ơ ồ x ạ aaBB (thân th p, h t vàng) ấ aB

P: (thân cao, h t xanh) Aabb ạ G: Ab :ab F1: AaBb : aaBb +KG: 1AaBb : 1aaBb +KH: 1thân cao, h t vàng: 1 thân th p, h t vàng. ạ ấ ạ - S đ lai 3: ơ ồ aaBb (thân th p, h t vàng) ấ ạ Ab x ab : aB

P: (thân cao, h t xanh) AAbb ạ G: F1: Aabb : AaBb +KG: 1Aabb : 1aaBb +KH: 1thân cao, h t xanh: 1 thân cao, h t vàng. ạ ạ - S đ lai 4: ơ ồ x ạ aaBb (thân th p, h t vàng) ấ aB : ab

ấ ạ ấ ấ ạ ấ ạ ớ P: (thân cao, h t xanh) Aabb ạ G: Ab :ab F1: AaBb : Aabb: aaBb : aabb +KG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb +KH: 1thân cao, h t vàng: 1thân cao, h t xanh : 1 thân th p, h t vàng : 1 thân ạ ạ th p, h t xanh. ạ b. Cây thân cao, h t vàng giao ph n v i cây thân th p, h t xanh. - S đ lai 1: ơ ồ aabb (thân th p, h t xanh) ấ ạ AB x ab t c đ u thân cao, h t vàng. P: (thân cao, h t vàng) AABB ạ G: F1: AaBb -> t ấ ả ề ạ

- S đ lai 2: ơ ồ x ạ aabb (thân th p, h t xanh) ấ ab

P: (thân cao, h t vàng) AaBB ạ G: AB : aB F1: AaBb : aaBb +KG: 1AaBb : 1aaBb +KH: 1thân cao, h t vàng: 1thân th p, h t vàng. ạ ấ ạ - S đ lai 3: ơ ồ x ạ aabb (thân th p, h t xanh) ấ ab

P: (thân cao, h t vàng) AABb ạ G: AB : Ab F1: AaBb : Aabb +KG: 1AaBb : 1Aabb +KH: 1thân cao, h t vàng: 1thân cao, h t xanh. ạ ạ - S đ lai 4: ơ ồ aabb (thân th p, h t xanh) ấ ạ x ab

ấ ạ ấ chu t 2 c p tính tr ng màu lông và chi u dài đuôi do 2 c p gen n m trên ề ạ ặ ằ

Ở ộ ng phân li đ c l p và không có tính tr ng trung gian. Bi ế ộ ặ ộ ậ ớ ạ ắ ạ ạ P: (thân cao, h t vàng) AaBb ạ AB : Ab : aB : ab G: F1: AaBb : Aabb: aaBb : aabb +KG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb +KH: 1thân cao, h t vàng: 1thân cao, h t xanh : 1 thân th p, h t vàng : 1 thân ạ ạ th p, h t xanh. ạ Bài t p 2:ậ t lông đen là tính NST th ườ tr ng tr i hoàn toàn so v i lông nâu và đuôi ng n là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i ớ ộ đuôi dài. ộ ầ ạ ả ề c F Cho chu t P thu n ch ng khác nhau v 2 c p tính tr ng t 1, ti p t c cho F ặ ế ụ ủ ố ớ ượ ng ph n màu lông ươ 1 t p giao v i nhau thu ớ ạ ề c F P -> F

2.

2. ậ ơ ồ

ừ và chi u dài đuôi giao ph i v i nhau thu đ đ ượ a. Hãy l p s đ lai t b. N u cho F c s nh th nào?

1 nói trên lai phân tích thì k t qu thu đ

ế ế ượ ẽ ư ế Gi ả i:ả Theo đ bài, ta có qui c gen: ướ ắ P -> F

2.

ừ a. Hãy l p s đ lai t - Tr ườ x AABB AB aabb (lông nâu, đuôi dài) ab

- Tr ườ x AAbb Ab aaBB(lông nâu, đuôi ng n)ắ aB

x ắ AaBb (lông đen, đuôi ng n)ắ AB: Ab:aB:ab AB: Ab:aB:ab ề A: lông đen; a: lông nâu; B: đuôi ng n; b: đuôi dài. ậ ơ ồ ng h p 1: ợ PT/C: (lông đen, đuôi ng n) ắ GP: F1: AaBb -> 100% lông đen, đuôi ng n.ắ ng h p 2: ợ PT/C: (lông đen, đuôi dài) GP: F1: AaBb -> 100% lông đen, đuôi ng n.ắ F1xF1: (lông đen, đuôi ng n) AaBb GF1: F2:

aB AB ab

Ab AB AABB AABb AaBB AaBb Aabb AAbb Ab aaBb AaBb aB aabb Aabb ab AABb AaBB AaBb AaBb aaBB aaBb

ắ ắ

1:

*** K t qu : ả ế + KG: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb + KH: 9 lông đen, đuôi ng n : 3 lông đen, đuôi dài : 3 lông nâu, đuôi ng n : 1 lông nâu, đuôi dài. b. K t qu lai phân tích F ế ả x ắ aabb (lông nâu, đuôi dài) ab P: (lông đen, đuôi ng n) AaBb G: AB: Ab:aB:ab Fb: AB Ab ab AaBb Aabb aB aaBb ab aabb

ắ ắ

ả ỏ ế ả ộ ớ t qu đ là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu vàng và lá ặ ẻ ề ạ ớ *** K t qu : ả ế + KG: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb + KH: 1 lông đen, đuôi ng n : 1 lông đen, đuôi dài : 1 lông nâu, đuôi ng n : 1 lông nâu, đuôi dài. cà chua, bi Bài t p 3:ậ Ở ạ ch là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i lá nguyên. Hai c p tính tr ng này di truy n đ c ộ ộ ạ l p v i nhau. ớ ậ ả ỏ ủ ẻ ầ ấ ả ớ thu đ ượ

Cho P có qu đ , lá ch thu n ch ng giao ph n v i cây có qu vàng, lá nguyên 1. c F a. L p s đ lai. ậ ơ ồ b. Cho F1 nói trên giao ph n l n l ấ ầ ượ ớ t v i 2 cây đ u không thu n ch ng là qu đ , ả ỏ KG, KH ủ ả ỉ ệ ầ ế ề ể ả ị con lai. lá nguyên và qu vàng, lá ch . L p s đ lai đ xác đ nh k t qu t l ẻ ậ ơ ồ ở Gi i:ả Theo đ bài, ta có qui c gen: ướ ả ẻ •

aabb (qu vàng, lá nguyên) ả PT/C: (qu đ , lá ch ) ả ỏ ẻ AABB x ab ề A: qu đ ; a: qu vàng; B: lá ch ; b: lá nguyên. ả ỏ a. S đ lai: ơ ồ • GP: F1: AaBb -> 100% qu đ , lá ch . ẻ AB ả ỏ

b. - Tr ườ x ẻ ả ỏ AB: Ab:aB:ab Aabb (qu đ , lá nguyên) Ab : ab ng h p 1: ợ P: (qu đ , lá ch ) AaBb ả ỏ GP: F1: AB aB ab

Ab Ab AABb AAbb AaBb Aabb aabb Aabb ab AaBb aaBb *** K t qu : ả ế

ả ỏ ả ỏ ẻ ẻ ả ả

+ KG: 3A-B- : 3A-bb : 1aaBb : 1aabb + KH: 3 qu đ , lá ch : 3 qu đ , lá nguyên : 1 qu vàng, lá ch : 1 qu vàng, lá nguyên. - Tr ườ x ẻ ả AB: Ab:aB:ab aaBb (qu vàng, lá ch ) ẻ aB : ab ng h p 2: ợ P: (qu đ , lá ch ) AaBb ả ỏ GP: F1:

AB AaBB AaBb Ab AaBb Aabb aB aaBB aaBb ab aaBb aabb aB ab

ả ẻ ả ỏ ả ỏ ẻ ả

ự ậ ỏ ộ ắ ớ ả ộ ớ ạ ề ỏ ả t k t qu

1 ti p t c t

*** K t qu : ả ế + KG: 3A-B- : 3aaB- : 1Aabb : 1aabb + KH: 3 qu đ , lá ch : 3 qu vàng, lá ch : 1 qu đ , lá nguyên : 1 qu vàng, lá nguyên. m t loài th c v t, hoa đ tr i không hoàn toàn so v i hoa tr ng và hoa Bài t p 4:ậ Ở ộ h ng là tính tr ng trung gian. Qu tròn là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu dài. Hai ạ ạ ồ ả c p tính tr ng này di truy n đ c l p v i nhau. ặ ớ ộ ậ a. Cho cây có hoa đ , qu tròn thu n ch ng giao ph n v i cây hoa tr ng, qu dài ả ầ ủ ả th ph n. Vi ế ụ ự ụ ấ ắ t s đ lai và cho bi ế ế ấ ớ ế ơ ồ ấ r i thu l y các cây F ồ v KG, KH ề b. Cho cây hoa đ , qu tròn giao ph n v i cây hoa h ng, qu dài thì k t qu nh ả ư ế ả ấ ả ớ ồ F ở 2? ỏ th nào? ế Gi i:ả Theo đ bài, ta có qui ề ướ 1 G i A là gen qui đ nh tính tr ng hoa đ tr i không hoàn toàn so v i gen a qui c gen: ị ỏ ộ ạ ớ ể ắ ồ ắ ớ ạ ộ ị qu dài => KG qu tròn: AA ho c Aa; qu dài: aa. ị ả ặ ả ọ đ nh hoa tr ng => ki u gen hoa đ : AA; hoa h ng: Aa; hoa tr ng: aa. ỏ ị 2 G i B là gen qui đ nh tính tr ng qu tròn tr i hoàn toàn so v i gen b qui đ nh ọ ả ả a. S đ lai: ơ ồ x ả ả aabb (hoa tr ng, qu dài) ắ ab ồ ả ồ AaBb (hoa h ng, qu tròn) ồ ả AB: Ab:aB:ab AB: Ab:aB:ab AABB PT/C: (hoa đ , qu tròn) ỏ AB GP: F1: AaBb -> 100% hoa h ng, qu tròn. ả x F1xF1: (hoa h ng, qu tròn) AaBb GF1: F2: aB AB ab

Ab AB AABB AABb AaBB AaBb Aabb AAbb Ab aaBb AaBb aB aabb Aabb ab AABb AaBB AaBb AaBb aaBB aaBb

ả ả ỏ ồ ả ả ả ỏ ắ ồ ả ***K t qu : ả ế + KG: 3AAB- : 1Aabb : 6AaB-: 2Aabb : 3aaB- : 1aabb + KH: 3 hoa đ , qu tròn : 1 hoa đ , qu dài : 6 hoa h ng, qu tròn : 2 hoa h ng, qu ồ dài :3 hoa tr ng, qu tròn : 1 hoa tr ng, qu dài. ắ ả b. Cây hoa đ , qu tròn x cây hoa h ng qu dài: ả ỏ - S đ lai 1: ơ ồ

x ả ả AABB AB Aabb (hoa h ng, qu dài) ồ Ab : ab PT/C: (hoa đ , qu tròn) ỏ GP: F1: AABb : AaBb ả ả ỏ ồ + KG: 1AABb : 1AaBb; KH: 1 hoa đ , qu tròn : 1 hoa h ng, qu tròn. - S đ lai 1: ơ ồ x ả ả AABb AB : Ab Aabb (hoa h ng, qu dài) ồ Ab : ab

ỏ ả ả ồ ỏ ồ

ự ậ ạ ả ả ộ ạ ặ ề ạ ạ ớ ạ ắ ớ ộ ậ ồ ả ấ ớ t s đ lai và cho bi th ph n. Vi ả ạ ắ t k t qu v KG, KH ả ề ế ế ế ụ ự ụ ấ ế ơ ồ PT/C: (hoa đ , qu tròn) ỏ GP: F1: AABb : AaBb : AAbb : Aabb + KG: 1AABb : 1AaBb : 1AAbb : 1Aabb + KH: 1 hoa đ , qu tròn : 1 hoa h ng, qu tròn : 1 hoa đ , qu dài : 1 hoa h ng, qu ả ả dài. ạ m t loài th c v t, h t vàng tr i không hoàn toàn so v i h t tr ng và h t Bài t p 5: ộ Ở ộ ậ tím là tính tr ng trung gian. Qu tròn là tính tr ng tr i không hoàn toàn so v i qu dài ạ và qu b u d c là tính tr ng trung gian. Hai c p tính tr ng này di truy n đ c l p v i ớ ả ầ ụ ấ nhau. Cho cây có h t vàng, qu tròn giao ph n v i cây h t tr ng, qu dài r i thu l y ạ các cây F1 ti p t c t ở 1, F F2? Gi i:ả Theo đ bài, ta có qui ề ướ 3 G i A là gen qui đ nh tính tr ng h t vàng tr i không hoàn toàn so v i gen a qui c gen: ị ạ ắ ạ ắ ể 4 G i B là gen qui đ nh tính tr ng qu tròn tr i không hoàn toàn so v i gen b qui ạ ạ ạ ộ ạ ộ ả ị ọ ớ ạ đ nh h t tr ng => ki u gen h t vàng: AA; h t tím: Aa; h t tr ng: aa. ị ọ ớ đ nh qu dài => KG qu tròn: AA; qu b u d c: Aa; qu dài: aa. ị ả ầ ụ ả ả ả a. S đ lai: ơ ồ x ả ạ ạ ắ ả aabb (h t tr ng, qu dài) ab AABB AB ả ầ ụ x AaBb (h t tím, qu b u d c) ả ầ ụ ạ ả ầ ụ ạ AB: Ab:aB:ab AB: Ab:aB:ab PT/C: (h t vàng, qu tròn) GP: F1: AaBb -> 100% h t tím, qu b u d c. ạ F1xF1: (h t tím, qu b u d c) AaBb GF1: F2: aB AB ab

Ab AB AABB AABb AaBB AaBb Aabb AAbb Ab aaBb AaBb aB aabb Aabb ab AABb AaBB AaBb AaBb aaBB aaBb

ả ạ ạ ả ầ ụ ả ạ ạ ắ ả ả ạ ả ắ luy n t p ạ ả ầ ụ ạ ắ ự nhà ầ ắ ớ : Khi lai 2 dòng chu t cô bay thu n ch ng lông đen, ng n v i chu t cô bay ủ ồ ộ ượ ế ệ ắ ạ ộ c th h con đ ng lo t lông đen ng n, các c p gen qui ặ t k t qu v KG, KH ả ề i ta thu đ ằ ắ ế ế

***K t qu : ả ế + KG: 1AABB : 2AABb : 1AAbb: 2AaBB : 4AaBb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb + KH: 1 h t vàng, qu tròn : 2 h t vàng, qu b u d c : 1 h t vàng, qu dài : 2 h t tím, qu tròn : 4 h t tím, qu b u d c : 2 h t tím, qu dài : 1 h t tr ng, qu tròn : 2 h t ạ ạ tr ng, qu b u d c : 1 h t tr ng, qu dài. ả ầ ụ ả III. Bài t p áp d ng và t ệ ậ ở ụ ậ Bài t p 1:ậ lông tr ng, dài ng ườ đ nh 2 c p tính tr ng này n m trên 2 NST khác nhau. Hãy cho bi ạ ặ ị trong các phép lai sau: a. Cho các chu t Fộ 1 thu đ c giao ph i v i nhau? ố ớ ượ

ượ ượ ượ c lai phân tích? c lai v i chu t không thu n ch ng lông đen, dài? ầ ộ ớ c lai v i chu t không thu n ch ng lông tr ng, ng n? ầ ộ ớ ắ ắ m t loài côn trùng, hai c p gen qui đ nh hai c p tính tr ng v màu lông Ở ộ ủ ủ ặ ề ặ ạ ị ộ ậ ề ằ ộ ớ ộ ắ ớ ố c F ữ 1. Cho ớ ắ ượ ủ ể ầ ắ b. Cho các chu t Fộ 1 thu đ c. Cho các chu t Fộ 1 thu đ d. Cho các chu t Fộ 1 thu đ Bài t p 2:ậ ng. Lông đen tr i hoàn và đ dài cánh di truy n đ c l p v i nhau và n m trên NST th ườ ộ toàn so v i lông tr ng. Cánh dài tr i hoàn toàn so v i cánh ng n. Cho giao ph i gi a cá ắ th lông đen, cánh dài thu n ch ng và cá th lông tr ng, cánh ng n thu đ ể F1 t p giao thu đ ượ

2. ừ

2? ế ế ả 1 giao ph i tr l

t k t qu trong các tr ố ở ạ ớ ố ng h p sau: ợ ườ i v i b và m c a nó? ẹ ủ

1 lai phân tích?

+ Tr + Tr c F ạ a. L p s đ lai t P -> F ậ ơ ồ b. L p s đ lai và cho bi ậ ơ ồ ườ ườ Ở ộ ng h p 1: F ợ ng h p 2: cho F ợ ự ậ ỗ m t loài th c v t: gen A: lá nguyên; gen a: lá ch ; gen B: có tua cu n; ố t s đ lai và xác đ nh ị ộ ẻ ế ơ ồ ằ ả

i hai c p gen qui đ nh 2 c p tính tr ng v t m vóc và nhóm máu ạ ề ầ Bài t p 3:ậ gen b: không có tua cu n. M i gen n m trên m t NST. Hãy vi ố k t qu các phép lai sau: ế a. P: AaBb x aabb b. P: AaBb x Aabb c. P: AaBb x AaBb d. P: AABB x Aabb e. P: AaBB x aaBb ng Ở ườ ặ ặ ộ ậ ặ ườ ấ ầ ề ầ ề

ể ể

AIA ho c Iặ AIO. BIB ho c Iặ BIO

AIB

ể ể ị ế x ẹ

ấ ấ ấ ấ ẹ ẹ ẹ ầ ầ ầ

m có t m vóc cao, máu O x x x m có t m vóc th p, máu B m có t m vóc th p, máu AB m có t m vóc th p, máu O m có t m vóc th p, máu A x x x x ầ m có t m vóc cao, máu B m có t m vóc cao, máu AB m có t m vóc cao, máu A ầ ầ ầ ầ ẹ ẹ ẹ ẹ ấ ấ ấ ấ ắ ỏ ộ ắ ắ ớ ạ ộ ớ ộ ậ ề ạ ạ ắ ỏ ặ ố ớ ể ắ ắ ồ ớ t s đ lai và cho bi F ở 1, F2? 1 lai phân tích? ế ế ẽ ư ế ắ ỏ ộ ớ Bài t p 4:ậ ị ng và phân li đ c l p. n m trên hai c p NST th ằ + V t m vóc: T-: t m vóc th p; tt: t m vóc cao. ầ + V nhóm máu: - Nhóm máu A -> ki u gen: I - Nhóm máu B -> ki u gen: I - Nhóm máu AB -> ki u gen: I n: IOIO - Nhóm máu O -> ki u ge Hãy xác đ nh k t qu c a các phép lai sau: ả ủ a. B có t m vóc th p, máu AB ầ ố b. B có t m vóc th p, máu A ầ ố c. B có t m vóc th p, máu B ầ ố d. B có t m vóc th p, máu O ầ ố e. B có t m vóc cao, máu AB ầ ố g. B có t m vóc cao, máu A ầ ố h. B có t m vóc cao, máu B ầ ố i. B có t m vóc cao, máu O ầ ố ắ m t loài côn trùng, m t đ tr i không hoàn toàn so v i m t tr ng và m t Bài t p 5: Ở ộ ậ vàng là tính tr ng trung gian. Lông đen là tính tr ng tr i không hoàn toàn so v i lông ạ xám và lông nâu là tính tr ng trung gian. Hai c p tính tr ng này di truy n đ c l p v i ớ nhau. Cho cá th có m t đ , lông đen giao ph i v i cá th m t tr ng, lông xám r i cho ể các cá th Fể 1 ti p t c t p giao v i nhau. ế ụ ạ t k t qu v KG, KH a. Vi ế ơ ồ ả ề b. K t qu phép lai s nh th nào n u cho F ế ả ế m t loài côn trùng, m t đ tr i không hoàn toàn so v i m t tr ng và m t Bài t p 6: ắ Ở ộ ậ ặ vàng là tính tr ng trung gian. Cánh dài là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i cánh. Hai c p ạ ắ ắ ớ ạ ộ

ạ ề ộ ậ ể ầ ớ ố ớ ể ắ ắ ế ụ ạ

t s đ lai và cho bi F ở 1, F2? 1 lai phân tích? ủ tính tr ng này di truy n đ c l p v i nhau. Cho cá th có m t đ , cánh dài thu n ch ng ắ ỏ giao ph i v i cá th m t tr ng, cánh ng n r i cho các cá th F ớ ể 1 ti p t c t p giao v i ắ ồ nhau. a. Vi ế ơ ồ b. K t qu phép lai s nh th nào n u cho F ả ế t k t qu v KG, KH ả ề ế ế ế ẽ ư ế

: Cho bi KG, KH c a F -> Xác đ nh KG, KH c a P ị ủ ủ t t l ế ỉ ệ

ở ạ ạ ặ ỉ ệ tính tr ng c a F => KG ủ con lai. D a vào t l ự ủ ạ ề ị ợ ề ặ ơ ể ỉ ệ 1 = 3:1 => c 2 c th P đ u có KG d h p v c p tính tr ng đang xét, tính

ạ ả ề ị ợ ề ặ ơ ể ỉ ệ 1 = 1:2:1 => c 2 c th P đ u có KG d h p v c p tính tr ng đang xét, tính

1 đ ng tính l n => c 2 c th

ơ ể ồ ộ ợ ồ ồ ả ặ ơ ể ộ ợ ặ ồ F i có KG đ ng h p l n v ạ ị ợ ơ ể ơ ể ợ ặ ề ồ

ặ hai c p tính tr ng c a b m ạ ủ ố ẹ ặ ở ậ ơ ồ t 2 c p gen có phân li đ c l p d a vào: + Đ bài cho s n. ộ ậ ự ể ế ọ ặ ề ẵ ệ phân li đ c l p c a thí nghi m MenDen: 9:3:3:1 ộ ế ạ ỗ ặ KH riêng r c a lo i tính tr ng này v i t l ớ ỉ ệ ỉ ệ ạ ạ ạ KH riêng c a lo i tính tr ng ủ ạ

ặ c phù h p v i k t qu phép lai thì có th k t lu n 2 c p ể ế ấ ả ậ ượ ạ ả ạ ị ặ KH các tính ề đ i con b ng tích t l ỉ ệ ằ ợ ằ ộ ậ ở ờ ề ặ ạ ợ

ạ ộ ớ i ta thu đ

1

ạ ạ ườ ữ ạ ế ạ ạ ụ ạ ạ B. BÀI TOÁN NGH CHỊ : ng pháp I. Ph ươ KH c a F. - Xác đ nh t l ủ ỉ ệ ị - Phân tích k t qu t ng c p tính tr ng ả ừ ế c a P v c p tính tr ng đang xét=> KH c a P. ạ ủ ề ặ F + T l ả tr i hoàn toàn. ộ + T l F tr i không hoàn toàn. ộ + F1 đ ng tính tr i => ít nh t 1 c th P đ ng h p tr i; F ấ P đ u đ ng h p l n. ề + T l ỉ ệ 1 = 1:1 => 1 c th P có KG d h p, c th P còn l c p tính tr ng đang xét. ạ ặ - Xét chung 2 c p tính tr ng => KG ạ - L p s đ lai minh h a. ***L u ý:ư đ bi + T l ộ ậ ủ ỉ ệ t m i gen qui đ nh m t tính tr ng. + Cho bi ị + Đ bài cho 2 c p gen n m trên 2 NST khác nhau. ằ ề + Nhân t l ẽ ủ kia. N u th y k t qu tính đ ớ ế ế ế gen quy đ nh 2 lo i tính tr ng đó n m trên 2 c p NST khác nhau, di truy n phân li đ c ộ l p: ậ “Khi hai c p gen di truy n đ c l p, t l ỉ ệ tr ng h p thành nó” II. Bài toán minh h aọ : lúa, hai tính tr ng thân cao và h t g o đ c tr i hoàn toàn so v i hai tính Bài t p 1:ậ ạ ạ ụ Ở c F tr ng thân th p và h t g o trong. Trong m t phép lai gi a hai cây ng ượ ộ ấ có k t qu nh sau: 120 cây có thân cao, h t g o đ c : 119 cây có thân cao, h t g o ạ ạ ạ ạ ụ ả ư trong : 40 cây có thân th p, h t g o đ c : 41 cây có thân th p, h t g o trong. Hãy bi n lu n đ xác đ nh KG, KH c a b m và l p s đ lai. ấ ậ ơ ồ ấ ể ệ ậ ị Gi ủ ố ẹ i:ả - Theo đ bài, ta có qui ướ c gen: ấ ạ ạ ụ ạ ạ KH c a F ề A: thân cao; a: thân th p; B: h t g o đ c; b: h t g o trong. ỉ ệ ủ 1: ạ ạ ấ ≈ 3 thân cao, h t g o đ c : 3 thân cao, h t g o trong : ạ ạ ụ ạ ạ ạ ạ ụ ạ ạ ạ ạ ụ ạ ạ ấ ặ - Xét t l F1: 120 thân cao, h t g o đ c : 119 thân cao, h t g o trong : 40 thân th p, h t g o ạ ạ đ c : 41 thân th p, h t g o trong ấ ụ 1 thân th p, h t g o đ c : 1 thân th p, h t g o trong. ấ t ng c p tính tr ng: - Xét t l ỉ ệ ừ ạ + V tính tr ng chi u cao cây: ề ạ ề

ấ c a qui lu t phân li => c 2 cây P đ u mang ki u gen d h p: Aa x Aa ả ậ ề ể ị ợ Thân cao: thân th p = (120+119) : (40+41) ≈ 3:1 ỉ ệ ủ ạ ắ ạ ạ F1 có t l + V tính tr ng màu s c h t: ề ạ ạ ụ c a phép lai phân tích => 1 c th P có KG đ ng h p l n, c th P còn l ợ ặ ơ ể ơ ể ồ ạ i

ặ ạ ạ ạ ụ ạ ạ ạ ạ ụ ấ ạ ạ ạ ạ ấ

ộ ậ ề ạ ậ ặ ổ ợ ặ T h p 2 c p tính tr ng, ta suy ra: P: AaBb (thân cao, h t g o đ c) x Aabb (thân cao, h t g o trong) H t g o đ c : h t gao trong = (120+40) : (119+41) ≈ 1:1 F1 có t l ỉ ệ ủ có KG d h p: Bb x bb ị ợ - Xét chung 2 c p tính tr ng: ạ ạ (3 thân cao : 1 thân th p) x (1 h t g o đ c : 1 h t g o trong) = 3 thân cao, h t g o đ c : 3 thân cao, h t g o trong : 1 thân th p, h t g o đ c : 1 thân th p, h t g o trong ấ ụ =F1 => V y 2 c p tính tr ng trên di truy n phân li đ c l p. ạ ạ ạ ụ ạ ạ - S đ lai minh h a: ơ ồ ọ x Aabb (thân cao, h t g o trong) ạ ạ ụ ạ ạ AB: Ab:aB:ab Ab:ab P: (thân cao, h t g o đ c) AaBb GP: F2:

AB AABb AaBb Ab AAbb Aabb aB AaBb aaBb ab Aabb aabb Ab ab

ạ ạ ụ ạ ạ ụ ạ ạ ấ ấ ạ ạ ủ ầ ồ Cho giao ph n gi a hai cây thu n ch ng thu đ 2 thu đ ữ 1 giao ph n v i nhau, F ớ ố ả ỏ ấ ả ỏ ả ộ ớ ả ộ c gen cho m i c p tính tr ng nói trên? ộ ặ ỗ ặ ướ ạ ạ P -> F

2?

*** K t qu : ả ế + KG: 3A-B- : 3A-bb : 1aaBb : 1aabb + KH: 3 thân cao, h t g o đ c : 3 thân cao, h t g o trong : 1 thân th p, h t g o đ c : 1 thân th p, h t g o trong. 1 đ ng lo t có KH c F Bài t p 2:ậ ạ ượ ấ gi ng nhau. Ti p t c cho F c k t qu nh sau: 360 cây ế ụ ả ư ượ ế qu đ , chín s m : 120 cây có qu đ , chín mu n : 123 cây có qu vàng, chín s m : 41 ớ cây có qu vàng, chín mu n. a. Hãy xác đ nh tính tr ng tr i, l n và qui ị b. L p s đ lai t ậ ơ ồ ừ Gi i:ả ặ a. - Xét t l ạ + V tính tr ng màu s c qu : ả ề ả t ng c p tính tr ng: ỉ ệ ừ ạ ắ ả ỏ c a qui lu t phân li => Qu đ là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu vàng. ả ạ ậ ớ ộ qu đ : qu vàng = (120+360) : (123+41) ≈ 3:1 ỉ ệ ủ c: A: qu đ ; a: qu vàng => c 2 cây P đ u mang ki u gen d h p: Aa x Aa ị ợ ề ể ả F1 có t l ả ỏ Qui ả ướ ả ỏ + V tính tr ng th i gian chín c a qu : ả ờ ề ạ ớ ộ c a qui lu t phân li => chín s m là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i chín ủ chín s m: chín mu n = (360+123) : (120+41) ≈ 3:1 ỉ ệ ủ ạ ậ ớ ộ ớ ướ ớ ộ ị ợ c: B: chín s m; b: chín mu n => c 2 cây P đ u mang ki u gen d h p: ả ể ề

ỉ ệ KH c a F ủ 1: ớ ả ớ ả ỏ ộ ả ỏ ớ ộ ả ỏ ả ỏ ả ộ ả F1 có t l mu n. Qui ộ Bb x Bb b. - Xét t l F2: 360 qu đ , chín s m: 120 qu đ , chín mu n: 123 qu vàng, chín s m: 41 qu vàng, chín mu n ≈ 9 qu đ , chín s m: 3 qu đ , chín mu n: 3 qu vàng, chín s m: 1 ớ qu vàng, chín mu n. ả ộ

ạ ặ ả ả ỏ ớ ộ ớ

2

ả ỏ ộ ả ả ộ ộ ậ ề ậ ạ - Xét chung 2 c p tính tr ng: (3 qu đ : 1 qu vàng) x (3 chín s m: 1 chín mu n) = 9 qu đ , chín s m: 3 qu đ , ả ỏ chín mu n : 3 qu vàng, chín s m: 1 qu vàng, chín mu n =F ớ => V y 2 c p tính tr ng trên di truy n phân li đ c l p. ạ ặ ổ ợ ặ ớ ầ ủ ộ ả ươ ặ T h p 2 c p tính tr ng, ta suy ra: + F1: AaBb (qu đ , chín s m) x AaBb (qu đ , chín mu n) ả ỏ ả ỏ ng ph n: + P thu n ch ng khác nhau v 2 c p tính tr ng t ề ạ ớ ả ả ỏ ả ỏ ộ ớ ả ộ ọ ả ả ơ ồ ơ ồ ả ỏ ả ộ * Kh năng 1: AABB (qu đ , chín s m) x aabb (qu vàng, chín mu n) * Kh năng 2: AAbb (qu đ , chín mu n) x aaBB (qu vàng, chín s m) - S đ lai minh h a: * S đ lai 1: ớ AABB AB x aabb (qu vàng, chín mu n) ab P: (qu đ , chín s m) GP: ớ ả ỏ AAbb x ơ ồ ộ ả ỏ ả ớ * S đ lai 2: aaBB (qu vàng, chín s m) aB F1: AaBb -> 100% qu đ , chín s m. P: (qu đ , chín mu n) GP: F1: AaBb -> 100% qu đ , chín s m. ớ x ả ỏ AaBb (qu đ , chín s m) ả ỏ ớ ớ AB: Ab:aB:ab AB: Ab:aB:ab Ab ả ỏ F1xF1: (qu đ , chín s m) AaBb GF1: F2: aB AB ab

Ab AB AABB AABb AaBB AaBb Aabb AAbb Ab aaBb AaBb aB aabb Aabb ab AABb AaBB AaBb AaBb aaBB aaBb

ớ ả ỏ ả ả ộ ớ

Ở ả ộ ớ ộ ậ ị ả ớ ớ ỉ ệ ữ ể ộ ả *** K t qu : ả ế + KG: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb + KH: 9 qu đ , chín s m: 3 qu đ , chín mu n: 3 qu vàng, chín s m: 1 qu vàng, ả ỏ chín mu n.ộ Bài t p 3:ậ bí, qu tròn và hoa vàng là 2 tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu dài và ạ hoa tr ng. Hai c p gen qui đ nh hai c p tính tr ng nói trên phân li đ c l p v i nhau. ạ ặ ặ ắ Trong m t phép lai gi a hai cây ng ngang i ta thu đ ượ ườ nhau: 25% qu tròn, hoa vàng : 25% qu tròn, hoa tr ng : 25% qu dài, hoa vàng : 25% qu dài, hoa tr ng. Xác đ nh KG, KH c a P và l p s đ lai? c F 1 có 4 ki u hình v i t l ắ ậ ơ ồ ả ắ ả ủ ả ị Gi i:ả - Theo đ bài, ta có qui c gen: ướ ả ả ắ ề A: qu tròn; a: qu dài; B: hoa vàng; b: hoa tr ng. ỉ ệ ủ 1: KH c a F ả ả ả ắ ả ắ ắ ả ả ả

ắ ặ ạ - Xét t l F1: 25% qu tròn, hoa vàng : 25% qu tròn, hoa tr ng : 25% qu dài, hoa vàng : 25% qu dài, hoa tr ng = 1 qu tròn, hoa vàng : 1 qu tròn, hoa tr ng : 1 qu dài, hoa vàng : 1 qu dài, hoa tr ng. ả t ng c p tính tr ng: - Xét t l ỉ ệ ừ + V tính tr ng hình d ng qu : ả ạ ề ạ ả ợ ặ ơ ể ồ

Qu tròn: qu dài = (25%+25%) : (25%+25%) = 1:1 ả ơ ể c a phép lai phân tích => 1 c th P có KG đ ng h p l n, c th P F1 có t l ỉ ệ ủ còn l i có KG d h p: Aa x aa ị ợ ạ + V tính tr ng màu s c h t: ề ắ ạ ạ

ắ ợ ặ ơ ể ồ ạ Hoa vàng : hoa tr ng = (25%+25%) : (25%+25%) = 1:1 c a phép lai phân tích => 1 c th P có KG đ ng h p l n, c th P F1 có t l ơ ể ỉ ệ ủ i có KG d h p: Bb x bb ị ợ ặ ạ ả ắ ả ả

1

ả ắ ộ ậ ả ắ ậ ả ề ạ T h p 2 c p tính tr ng, ta suy ra: còn l - Xét chung 2 c p tính tr ng: (1 qu tròn : 1 qu dài) x (1 hoa vàng : 1 hoa tr ng) = 1 qu tròn, hoa vàng : 1 qu tròn, hoa tr ng : 1 qu dài, hoa vàng : 1 qu dài, hoa tr ng =F => V y 2 c p tính tr ng trên di truy n phân li đ c l p. ạ ặ ổ ợ ắ ả ả ơ ồ aabb (qu dài, hoa tr ng) ặ + TH1: P: AaBb (qu tròn, hoa vàng) x aabb (qu dài, hoa tr ng) ả + TH2: P: Aabb (qu tròn, hoa tr ng) x aaBb (qu dài, hoa vàng) ả ắ - S đ lai minh h a: ọ + TH1: P: (qu tròn, hoa vàng) AaBb ả ả ắ AB : Ab : aB : ab x ab

G: F1: AaBb : Aabb: aaBb : aabb +KG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb +KH: qu tròn, hoa vàng: 1 qu tròn, hoa tr ng: 1 qu dài, hoa vàng: 1 qu dài, ả ắ ả ả ả

hoa tr ng.ắ + TH2: aaBb (qu dài, hoa vàng) ắ ả ả x aB : ab

P: (qu tròn, hoa tr ng) Aabb G: Ab :ab F1: AaBb : Aabb: aaBb : aabb +KG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb +KH: qu tròn, hoa vàng: 1 qu tròn, hoa tr ng: 1 qu dài, hoa vàng: 1 qu dài, ả ả ắ ả ả

ạ ắ ắ ộ m t loài côn trùng, tính tr ng m t tròn tr i so v i tính tr ng m t dài. Cho Ở ộ ớ ượ ể ể ớ ạ 1: 90 cá th thân đen, m t tròn : 179 cá th thân ắ ể ắ c F ắ ể ể ắ ậ ơ ồ ắ ẹ ệ ể ậ ắ hoa tr ng.ắ Bài t p 4ậ : hai cá th P lai v i nhau ta thu đ ể đen, m t d t : 91 cá th thân đen, m t dài : 32 cá th thân tr ng, m t tròn : 58 cá th ắ ẹ thân tr ng, m t d t : 29 cá th thân tr ng, m t dài. Hãy bi n lu n và l p s đ lai? ắ Gi ắ i:ả ỉ ệ ủ 1: KH c a F ắ ắ ắ ắ ắ ắ ẹ ắ ắ ắ ẹ ắ ắ ắ ắ t ng c p tính tr ng: ạ ặ

- Xét t l F1: 90 thân đen, m t tròn : 179 thân đen, m t d t : 91 thân đen, m t dài : 32 thân tr ng, ắ ẹ m t tròn : 58 thân tr ng, m t d t : 29 thân tr ng, m t dài ≈ 3 thân đen, m t tròn : 6 thân ắ đen, m t d t :3 thân đen, m t dài : 1 thân tr ng, m t tròn : 2 thân tr ng, m t d t : 1 ắ ắ ẹ thân tr ng, m t dài. ắ - Xét t l ỉ ệ ừ + V tính tr ng màu thân: ạ ề ắ ạ ả ậ ộ Thân đen : thân tr ng = (90+179+91) : (32+58+29) ≈ 3:1 c a qui lu t phân li => Qu đ là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu vàng. ỉ ệ ủ c: A: qu đ ; a: qu vàng => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d h p: Aa x Aa ể ả ỏ ả ớ ị ợ ể ề ả ả ỏ ạ F1 có t l Qui ướ + V tính tr ng hình d ng m t: ắ ề ắ ạ ắ ộ ớ ắ c: BB: m t tròn; Bb: m t d t; bb: m t ắ ẹ ạ M t tròn : m t d t : m t dài = (90+32) : (179+58) : (91+29) ≈ 1 :2 :1 ắ ắ c a qui lu t phân li => m t tròn là tính tr ng tr i không hoàn toàn so v i m t ỉ ệ ủ ắ ẹ ả ướ ị ợ ể ể ạ ắ ẹ F1 có t l ậ dài và m t d t là tính tr ng trung gian. Qui ắ dài => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d h p: Bb x Bb ề - Xét chung 2 c p tính tr ng: ặ ạ

ắ ẹ ắ (3 thân đen : 1 thân tr ng) x ( 1 m t tròn : 2 m t d t : 1 m t dài) = 3 thân đen, ắ ắ ắ ắ ắ ắ ắ ẹ ắ ắ ộ ậ ề ậ ắ ẹ ặ ổ ợ ặ T h p 2 c p tính tr ng, ta suy ra: P: AaBb (thân đen, m t d t) x AaBb (thân đen, m t d t) ắ m t tròn : 6 thân đen, m t d t :3 thân đen, m t dài : 1 thân tr ng, m t tròn : 2 thân tr ng, m t d t : 1 thân tr ng, m t dài = F 1. => V y 2 c p tính tr ng trên di truy n phân li đ c l p. ạ ạ ắ ẹ ắ ẹ - S đ lai minh h a: ơ ồ AaBb (thân đen, m t d t) ắ ẹ ắ ẹ AaBb x AB: Ab:aB:ab AB: Ab:aB:ab ọ P: (thân đen, m t d t) G: F1:

aB AB ab

Ab AB AABB AABb AaBB AaBb Aabb AAbb Ab aaBb AaBb aB aabb Aabb ab AABb AaBB AaBb AaBb aaBB aaBb

ắ ắ

1

ạ ữ ượ ấ ắ ắ ắ ẹ m t loài th c v t, ng Ở ộ ự ậ ặ ủ ạ ả ư ớ ế ộ ạ ạ ị ***K t qu : ả ế + KG: 3A-BB : 6A-Bb : 3A-bb: 1aaAA : 2aaBb : 1aabb ắ + KH: 3 thân đen, m t tròn : 6 thân đen, m t d t :3 thân đen, m t dài : 1 thân tr ng, m t ắ ẹ tròn : 2 thân tr ng, m t d t : 1 thân tr ng, m t dài. ắ ắ i ta xét 2 c p tính tr ng v hình d ng h t và th i Bài t p 5ậ : ờ ườ ạ ạ ặ c con lai F gian chín c a h t do 2 c p gen qui đ nh. Cho giao ph n gi a 2 cây P thu đ ị có k t qu nh sau: 56,25% cây có h t tròn, chín s m : 18,75% cây có h t tròn, chín ạ ạ mu n : 18,75% cây có h t dài, chín s m : 6,25% cây có h t dài, chín mu n. Xác đ nh ộ ớ KG, KH c a P và l p s đ lai? ậ ơ ồ ủ Gi i:ả ặ ạ t ng c p tính tr ng: - Xét t l + V tính tr ng hình d ng h t: ạ ề ỉ ệ ừ ạ ạ ạ ậ ớ ạ ạ ộ ạ H t tròn : h t dài = (56,25%+18,75%) : (18,75%+6,25%) = 3:1 ạ c a qui lu t phân li => h t tròn là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i h t dài. ỉ ệ ủ c: A: h t tròn; a: h t dài => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d h p: Aa x Aa ể ị ợ ạ ề ể ả ạ ờ F1 có t l Qui ạ ướ + V tính tr ng th i gian chín: ề ớ ộ ộ ạ ậ ớ ớ Chín s m : chín mu n = (56,25%+18,75%) : (18,75%+6,25%) = 3:1 ớ ỉ ệ ủ ộ c a qui lu t phân li => Chín s m là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i chín ị c: B: chín s m; b: chín mu n => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d ả ể ề ể

KH c a F ỉ ệ ủ 1: ạ ạ ộ ớ ạ ạ ạ ộ ớ ộ ộ ặ c a qui lu t phân li đ c l p c a MenDen => 2 c th P d h p v 2 c p ộ ậ ủ ơ ể ị ợ ề ậ F1 có t l mu n. Qui ướ ộ h p: Bb x Bb ợ - Xét t l F1: 56,25% h t tròn, chín s m : 18,75% h t tròn, chín mu n : 18,75% h t dài, chín ạ s m : 6,25% h t dài, chín mu n = 9 h t tròn, chín s m : 3 h t tròn, chín mu n : 3 h t ạ ớ dài, chín s m : 1 h t dài, chín mu n. ớ ạ - Đây là t l ỉ ệ ủ gen. P: (h t tròn, chín s m) AaBb x AaBb (h t tròn, chín s m) ạ ạ ớ ớ - S đ lai minh h a: ơ ồ AaBb x AaBb (h t tròn, chín s m) ạ ớ ạ ớ ọ P: (h t tròn, chín s m) G: AB: Ab:aB:ab AB: Ab:aB:ab

F1:

aB AB ab

Ab AB AABB AABb AaBB AaBb Aabb AAbb Ab aaBb AaBb aB aabb Aabb ab AABb AaBB AaBb AaBb aaBB aaBb

ạ ạ ạ ạ ớ ộ ớ ***K t qu : ả ế + KG: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb + KH: 9 h t tròn, chín s m : 3 h t tròn, chín mu n : 3 h t dài, chín s m : 1 h t dài, chín mu n.ộ

ngô, tính tr ng thân cao tr i hoàn toàn so v i thân th p, h t vàng tr i so Ở ộ ộ ớ ượ ế ạ ư ớ ấ c k t qu F ạ ấ ạ ạ ắ ạ ắ ệ ậ ấ Bài t p 6ậ : ạ ả 1 nh sau: 12,5% thân v i h t tr ng. Cho lai 2 gi ng ngô v i nhau ta thu đ ớ ạ ắ ố ạ cao, h t vàng : 12,5% thân th p, h t vàng : 25% thân cao, h t tím : 25% thân th p, h t ấ ạ tím : 12,5% thân cao, h t tr ng : 12,5% thân th p, h t tr ng. Hãy bi n lu n và l p s ậ ơ đ lai? ồ Gi i:ả - Theo đ bài, ta có qui ướ c gen: ấ ạ ắ ạ KH c a F ề A: thân cao; a: thân th p; B: h t vàng; b: h t tr ng. ỉ ệ ủ 1: ạ ạ ạ ấ ạ ạ ắ ấ ạ ắ ạ ấ ạ

- Xét t l F1: 12,5% thân cao, h t vàng : 12,5% thân th p, h t vàng : 25% thân cao, h t tím : 25% ấ thân th p, h t tím : 12,5% thân cao, h t tr ng : 12,5% thân th p, h t tr ng = 1 thân cao, h t vàng : 1 thân th p, h t vàng : 2 thân cao, h t tím : 2 thân th p, h t tím : 1 thân cao, ạ ấ ạ h t tr ng : 1 thân th p, h t tr ng. ạ ắ ấ ạ ắ t ng c p tính tr ng: - Xét t l ạ ặ + V tính tr ng chi u cao thân: ề ề ỉ ệ ừ ạ ấ ợ ặ ơ ể ồ

Thân cao : thân th p = (12,5%+25%+12,5%) : (12,5%+25%+12,5%) = 1 : 1 c a phép lai phân tích => 1 c th P có KG đ ng h p l n, c th P F1 có t l ơ ể ỉ ệ ủ i có KG d h p: Aa x aa. còn l ị ợ ạ + V tính tr ng màu s c h t: ề ắ ạ ạ H t vàng : h t tím : h t tr ng = (12,5%+12,5%) : (25%+25%) : (12,5% +12,5%) ạ ắ ạ ạ

ộ ậ ạ ạ ỉ ệ ủ ạ ạ ể ắ ắ ớ ạ c a qui lu t phân li => H t vàng là tính tr ng tr i không hoàn toàn so v i h t ạ c: BB: h t vàng; Bb: h t tím; bb: h t ạ ả ướ ị ợ ể ặ ạ ề ạ ạ ấ ạ ắ ạ ạ ạ ắ ấ ạ

1

ạ ạ ắ ấ ấ ộ ậ ề ậ ạ ặ T h p 2 c p tính tr ng, ta suy ra: P: AaBb (thân cao, h t tím) x aaBb (thân th p, h t tím) = 1 : 2 :1 F1 có t l tr ng và h t tím là tính tr ng trung gian. Qui tr ng => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d h p: Bb x Bb - Xét chung 2 c p tính tr ng: (1 thân cao : 1 thân th p) x (1 h t vàng : 2 h t tím : 1 h t tr ng) = 1 thân cao, h t vàng : ạ 1 thân th p, h t vàng : 2 thân cao, h t tím : 2 thân th p, h t tím : 1 thân cao, h t tr ng : 1 thân th p, h t tr ng =F => V y 2 c p tính tr ng trên di truy n phân li đ c l p. ặ ạ ổ ợ ạ ấ ạ - S đ lai minh h a: ơ ồ AaBb x ấ ạ ạ AB:Ab:aB:ab aaBb (thân th p, h t tím) aB:ab ọ P: (thân cao, h t tím) GP:

F1:

AB AaBB AaBb Ab AaBb Aabb aB aaBB aaBb ab aaBb aabb aB ab

ạ ấ ạ ***K t qu : ả ế + KG: 1AaBB : 1aaBB : 2AaBb : 2aaBb :1 Aabb : 1aabb + KH: 1 thân cao, h t vàng : 1 thân th p, h t vàng : 2 thân cao, h t tím : 2 thân th p, ấ ạ h t tím : 1 thân cao, h t tr ng : 1 thân th p, h t tr ng ấ ạ ạ ắ ạ ắ

ả ớ ạ ặ m t d ng bí, tính tr ng qu tròn tr i hoàn toàn so v i qu dài; lá to tr i ộ Ở ộ ạ ộ ả ớ ề ỏ ớ ỏ ữ c F

1 giao ph n v i cây khác thu đ ớ

ủ ầ 1. Ti p t c cho F ế ụ ả ộ ậ ầ c F ượ ỏ ả ấ ố ả ư ả

1

ừ Bài t p 7ậ : ả ớ hoàn toàn so v i qu nh . Hai c p tính tr ng nói trên di truy n phân li đ c l p v i ạ nhau. Cho giao ph n gi a cây thu n ch ng có qu tròn, lá nh v i cây thu n ch ng có ủ ấ 2 k t quế qu dài, lá to thu đ ả ượ nh sau: 37,5% s cây có qu tròn, lá to : 37,5% s cây có qu tròn, lá nh : 12,5% s ố ố cây có qu dài, lá to : 12,5% s cây có qu dài, lá nh . ỏ ả ố P -> F ị ả a. L p s đ lai t ậ ơ ồ b. Bi n lu n đ xác đ nh KG, KH c a cây đã giao ph n v i F ệ ớ 1 và l p s đ lai. ậ ơ ồ ể ậ ấ ủ Gi i:ả - Theo đ bài, ta có qui c gen: ề A: qu tròn; a: qu dài; B: lá to; b: lá nh . ỏ ướ ả ả a. S đ lai: ơ ồ x ả ỏ AAbb Ab aaBB (qu dài, lá to) ả aB PT/C: ( qu tròn, lá nh ) GP: F1: AaBb -> t ấ ả ề t c đ u qu tròn, lá to. ả

ả ả ả ỏ ả ả ả ỏ ả ặ ạ b. ả - F2: 37,5% qu tròn, lá to : 37,5% qu tròn, lá nh : 12,5% qu dài, lá to : 12,5% qu dài, lá nh = 3 qu tròn, lá to : 3 qu tròn, lá nh : 1 qu dài, lá to : 1 qu dài, lá nh ỏ ỏ t ng c p tính tr ng: - Xét t l ỉ ệ ừ + V tính tr ng hình d ng qu : ả ạ ề ạ

ả ậ ả ộ Qu tròn : qu dài = (37,5%+37,5%) : (12,5%+12,5%) = 3:1 ả c a qui lu t phân li => qu tròn là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu dài. ả ỉ ệ ủ c: A: qu tròn; a: qu dài => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d h p: Aa x Aa ể ớ ị ợ ạ ề ể ả ả ả c lá: F2 có t l Qui ướ + V tính tr ng kích th ạ ề ướ ỏ c a phép lai phân tích => 1 c th P có KG đ ng h p l n, c th P còn l ơ ể ồ ạ i ợ ặ ơ ể

t 2 c p tính tr ng trên di truy n phân li đ c l p. ộ ậ ề ặ ả ạ thi ế ặ ạ Lá to : lá nh = (37,5%+12,5%) : (37,5%+12,5%) = 1 : 1 F2 có t l ỉ ệ ủ có KG d h p: Bb x bb ị ợ Theo gi T h p 2 c p tính tr ng, ta suy ra: ổ ợ F1: AaBb (qu tròn, lá to) x Aabb (qu tròn, lá nh ) ả ỏ ả - S đ lai minh h a: ơ ồ ọ AaBb x ả ả ỏ AB:Ab:aB:ab Aabb (qu tròn, lá nh ) Ab:ab F1:qu tròn, lá to) GF1:

F2:

AB AABb AaBb Ab AAbb Aabb aB AaBb aaBb ab Aabb aabb Ab ab

***K t qu : ả ế + KG: 3A-B- : 3A-bb: 1aaBb : 1aabb. + KH: 3 qu tròn, lá to : 3 qu tròn, lá nh : 1 qu dài, lá to : 1 qu dài, lá nh . ỏ ả ả ỏ ả c F ượ ế ả ả ư ồ ỏ ả ầ ụ Bài t p 8ậ : Cho 2 cây P v i nhau thu đ ả ồ ả ồ ả ắ ả ả ầ ụ ỏ ắ ệ ế ạ ạ ộ ắ ả ớ ộ 1 có k t qu nh sau: 79 cây có hoa ớ đ , qu dài : 161 cây hoa đ , qu b u d c : 160 cây có hoa h ng, qu dài : 321 cây có ả ầ ụ ả ỏ hoa h ng, qu b u d c : 80 cây có hoa đ , qu tròn : 159 cây có hoa h ng, qu tròn : ỏ 81 cây có hoa tr ng, qu dài : 160 cây có hoa tr ng, qu b u d c : 80 cây có hoa tr ng, ắ t tính tr ng hoa đ là tính tr ng tr i so qu tròn. Hãy bi n lu n và l p s đ lai. Bi ậ ơ ồ ậ ả v i hoa tr ng, tính tr ng qu tròn là tính tr ng tr i so v i qu dài? ạ ả ạ ớ i:ả Gi - Theo đ bài, ta có qui ướ c gen: ắ ả ả KH c a F ề A: hoa đ ; a: hoa tr ng; B: qu tròn; b: qu dài. ỉ ệ ả ả ầ ụ ỏ ủ 1: ỏ ả ả ầ ụ ồ ắ ồ ả ỏ ả ả ỏ ả ả ồ ỏ ả ả ầ ụ ỏ ả ầ ụ ồ ắ ắ ả ả ầ ụ ả ắ

ạ ặ ỉ ệ ừ ạ ắ ắ ỏ ậ ạ ỏ ộ ạ ồ ỏ ồ - Xét t l F1: 79 hoa đ , qu dài : 161 hoa đ , qu b u d c : 160 hoa h ng, qu dài : 321 hoa h ng, qu b u d c : 80 hoa đ , qu tròn : 159 hoa h ng, qu tròn : 81 hoa tr ng, qu ồ dài : 160 hoa tr ng, qu b u d c : 80 hoa tr ng, qu tròn ≈ 1 hoa đ , qu dài : 2 hoa ắ ắ đ , qu b u d c : 2 hoa h ng, qu dài : 4 hoa h ng, qu b u d c : 1 hoa đ , qu tròn : ả ầ ụ ỏ 2 hoa h ng, qu tròn : 1 hoa tr ng, qu dài : 2 hoa tr ng, qu b u d c : 1 hoa tr ng, ả ồ qu tròn. ả - Xét t l t ng c p tính tr ng: + V tính tr ng màu s c hoa: ề Hoa đ : hoa h ng : hoa tr ng = (79+161+80) : (160+321+159) : (81+160+80) ≈ 1 : 2 :1 ồ F1 có t l ỉ ệ ủ ắ ắ ị ợ ể ể ả ạ ề ả ạ ả ầ ụ ỉ ệ ủ ả ậ ạ ộ F1 có t l ả ạ ả ị ợ ể ể ả c a qui lu t phân li => hoa đ là tính tr ng tr i không hoàn toàn so v i hoa tr ng và hoa h ng là tính tr ng trung gian =>KG: AA: hoa đ ; Aa: hoa h ng; ớ aa: hoa tr ng => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d h p: Aa x Aa. ề + V tính tr ng hình d ng qu : ả Qu dài : qu b u d c : qu tròn = (79+160+81):(161+321+160):(80+159+80) ≈ 1 : 2 :1 c a qui lu t phân li => qu tròn là tính tr ng tr i không hoàn toàn so ả ả ầ v i qu dài và qu b u d c là tính tr ng trung gian =>KG: AA: qu tròn; Aa: qu b u ả ầ ụ ớ d c; aa: qu dài => c 2 cá th P đ u mang ki u gen d h p: Bb x Bb. ề ả ụ - Xét chung 2 c p tính tr ng: ắ ả ặ ỏ ạ ồ ỏ ả ầ ụ ả ồ ỏ (1Hoa đ : 2hoa h ng : 1hoa tr ng) x (1Qu dài : 2qu b u d c : 1qu tròn) ả = 1 hoa đ , qu dài : 2 hoa đ , qu b u d c : 2 hoa h ng, qu dài : 4 hoa h ng, ồ ả ầ ụ ả ắ ả ả

1

ả ầ ụ ắ ả ầ ụ ắ ộ ậ ả ề ậ ạ ả qu b u d c : 1 hoa đ , qu tròn : 2 hoa h ng, qu tròn : 1 hoa tr ng, qu dài : 2 hoa ồ ỏ tr ng, qu b u d c : 1 hoa tr ng, qu tròn = F => V y 2 c p tính tr ng trên di truy n phân li đ c l p. ạ ặ ổ ợ ặ T h p 2 c p tính tr ng, ta suy ra: P: AaBb (hoa h ng, qu b u d c) x AaBb (hoa h ng, qu b u d c) ả ầ ụ ả ầ ụ ồ ồ - S đ lai minh h a: ơ ồ ọ AaBb (hoa h ng, qu b u d c) ả ầ ụ AaBb x ả ầ ụ ồ ồ AB: Ab:aB:ab AB: Ab:aB:ab P: (hoa h ng, qu b u d c) G: F1:

aB AB ab

Ab AB AABB AABb AaBB AaBb Aabb AAbb Ab aaBb AaBb aB aabb Aabb ab AABb AaBB AaBb AaBb aaBB aaBb

ả ỏ ồ ỏ ồ ả ắ ả ả ả ỏ ***K t qu : ả ế + KG: 1Aabb : 2AABb : 2Aabb : 4AaBb : 1AABB : 2AaBB : 1aabb : 2aaBb : 1aaBB + KH: 1 hoa đ , qu dài : 2 hoa đ , qu b u d c : 2 hoa h ng, qu dài : 4 hoa h ng, ả ầ ụ qu b u d c : 1 hoa đ , qu tròn : 2 hoa h ng, qu tròn : 1 hoa tr ng, qu dài : 2 hoa ồ tr ng, qu b u d c : 1 hoa tr ng, qu tròn ả ầ ụ ắ ả ầ ụ ắ ả

: nhà ự ụ ệ ậ ở ộ ớ ạ luy n t p ộ ố ề ữ ượ ượ ủ ư ắ ấ

ậ ả ệ ậ ơ ồ ị ớ iả ậ ơ ồ ể 2 có 100% gà chân cao, lông nâu? Gi

c F

1. Ti p t c cho F

ầ ế ụ ơ ồ ữ ố c con lai F ượ ủ ả ư ả

1 tự ượ 2 có k t qu nh sau: 56,25% cây có qu tròn, hoa

ỏ ị ủ ị ề ạ chu t, hai c p gen qui đ nh hai c p tính tr ng v màu lông và hình d ng ng và phân li đ c l p v i nhau. Khi cho giao ph i hai dòng Ở ộ ằ ề ớ c F

1.

ậ ơ ồ ặ ạ ộ ậ ớ ố ượ ắ ầ ẳ ừ c F

2 có k t qu nh sau:

P đ n F ế ố ượ ế ớ ả ư ẳ ộ ộ ắ ẳ ộ t lông xám và đuôi cong là 2 tính ắ ế ế ả ậ ơ ồ ắ ộ Gi ộ ạ ứ ề ặ ạ ồ ộ ớ ộ ậ ị ợ ề 1 có hai k t qu nh sau: ặ ả ư ế ạ ữ ượ c F c F 1: III. Bài t p áp d ng và t ậ Bài t p 1:ậ gà, tính tr ng chân cao tr i hoàn toàn so v i chân th p, lông nâu tr i so Ở ấ v i lông tr ng. Cho giao ph i gi a 2 gà P thu n ch ng thu đ ồ 1 đ u có KG gi ng c F ắ ớ ầ nhau. Ti p t c cho F 1 lai phân tích thu đ c F 2 nh sau: 25% chân cao, lông nâu : 25% ế ụ chân th p, lông nâu : 25% chân cao, lông tr ng : 25% chân th p, lông tr ng. ắ ấ a. Gi ủ 1? i thích và l p s đ lai phân tích c a F b. Bi n lu n và xác đ nh KG, KH c a 2 gà P đã mang lai và l p s đ lai. ủ c. Cho F1 lai v i gà có KG, KH nh th nào đ F ư ế thích và minh h a b ng s đ lai? ọ ằ Bài t p 2ậ : Cho giao ph n gi a 2 gi ng bí thu n ch ng thu đ ấ th ph n v i nhau thu đ ế ớ ụ ấ đ : 18,75% cây có qu tròn, hoa vàng : 18,75% cây có qu dài, hoa đ : 6,25% cây có ả ả ỏ qu dài, hoa vàng. Xác đ nh KG, KH c a P và l p s đ lai? ả Bài t p 3:ậ ặ đuôi đ u n m trên NST th ườ chu t thu n ch ng có lông xám, đuôi cong v i lông tr ng, đuôi th ng thu đ ủ ộ 1? a. L p s đ lai t ậ ơ ồ b. Ti p t c cho giao ph i gi a F ữ 1 v i chu t khác, thu đ ế ụ ộ 37,5% s chu t có lông xám, đuôi cong : 37,5% chu t có lông xám, đuôi th ng: 12,5% ố s chu t có lông tr ng, đuôi cong : 12,5% s chu t có lông tr ng, đuôi th ng. ố ố i thích k t qu và l p s đ lai c a F ủ 1. Bi ả tr ng tr i hoàn toàn so v i lông tr ng và đuôi th ng. ẳ ớ Trên m t th cây tr ng, hai c p tính tr ng v hình d ng hoa và màu hoa di Bài t p 4:ậ truy n đ c l p v i nhau. Ti n hành giao ph n gi a cây P d h p v hai c p gen, mang ấ ề ế ki u hình hoa kép, màu đ v i hai cây khác thu đ ỏ ớ ể k t qu lai gi a P v i cây th nh t thu đ a. ượ ớ Ở ế ứ ấ ữ ả

b. c F

1:

- 126 cây có hoa kép, màu đ .ỏ - 125 cây có hoa kép, màu tr ng.ắ - 42 cây có hoa đ n, màu đ . ỏ - 43 cây có hoa đ n, màu tr ng. ắ ứ ơ ơ k t qu lai gi a P v i cây th hai thu đ ớ ữ ả Ở ế ượ - 153 cây có hoa kép, màu đ .ỏ

ế ợ - 51 cây có hoa kép, màu tr ng.ắ - 151 cây có hoa đ n, màu đ . ỏ ơ - 50 cây có hoa đ n, màu tr ng. ơ ắ Bi n lu n đ gi i thích k t qu và l p s đ lai cho m i tr ả ể ả ậ ấ ể c F ệ Cho giao ph n gi a hai cây P thu đ Bài t p 5:ậ ữ cây F1 giao ph n v i cây khác thu đ

2 có k t qu nh sau:

ậ ơ ồ c F ượ ế ấ ớ ng h p nêu trên. ỗ ườ ộ 1 có ki u gen gi ng nhau. Cho m t ố ả ư

ả ề ủ ượ 1250 cây có qu tròn, chín s m. ớ ả 1255 cây có qu tròn, chín mu n ộ ả 1253 cây có qu dài, chín s m ả 1251 cây có qu dài, chín mu n ộ ả t r ng hai tính tr ng v hình d ng qu và th i gian chín c a qu di truy n đ c ộ ạ ạ ớ ớ ộ ả ờ ạ ề ả

ủ 1 v i cây khác. ớ ủ ặ m t loài côn trùng, ng i ta xét 2 c p tính tr ng v kích th c râu và ề ướ c con lai F ị ạ ể Ở ộ ặ ượ

ố ắ ả ư ể ặ ấ ữ ắ ỏ ể ắ ắ ị ể ắ ắ ể ắ ỏ ố ắ ố

Th c hi n phép lai gi a hai cây. ữ ề ủ ặ ướ ế ự ề ạ ề 75% thân cao : 25% thân th p. Gi c h t theo dõi s di truy n c a c p tính tr ng v chi u cao, ng 1 có t l i ta th y b ố ườ ấ i thích ả ấ ẹ ề ỉ ệ

ậ ơ ồ ế ụ

1 xu tấ

ề ạ ả ấ ậ i thích và l p ạ ả ả ẹ ả ả ủ ặ ể ả ề ạ i thích s di truy n chung c a c 2 c p tính tr ng theo đi u ề ủ ả t r ng hai c p tính tr ng trên di truy n đ c l p và qu tròn là tính ề ặ ộ ậ ế ằ ạ ả ặ ạ ệ ạ ề ầ ố ẹ ề ấ ữ ặ ạ ế ụ ủ ị ồ ọ ả ầ ệ ể 5 6 7 8 Bi ả ế ằ l p v i nhau. Qu tròn và chín s m là hai tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu dài ớ ậ và chín mu n.ộ a. L p s đ lai c a F ậ ơ ồ b. Suy ra KG, KH c a c p P mang lai. Bài t p 6:ậ ườ màu m t do 2 c p gen qui đ nh. Cho giao ph n gi a 2 cá th P thu đ 1 có k t qu nh sau: 144 s cá th có râu dài, m t đ : 47 s cá th có râu dài, m t tr ng: ố ế 50 s cá th có râu ng n, m t đ : 16 s cá th có râu ng n, m t tr ng. Xác đ nh KG, ắ KH c a P và l p s đ lai? ậ ơ ồ ủ Bài t p 7:ậ ệ ự a. Tr m đ u có thân cao và các cây con F và l p s đ lai c a c p tính tr ng này. ủ ặ ạ b. Ti p t c theo dõi s di truy n c a c p tính tr ng v hình d ng qu , th y F ề ủ ặ ự hi n 125 cây có qu tròn : 252 cây có qu d t và 128 cây có qu dài. Gi ệ s đ lai c a c p tính tr ng này. ơ ồ c. L p s đ lai đ gi ự ậ ơ ồ ki nđã nêu. Bi tr ng tr i. ộ Bài t p 8:ậ tr ng t ươ ạ ph n, thu đ ấ Cho bi t m i gen qui đ nh m t tính tr ng. Đem giao ph n gi a c p b m đ u thu n ch ng khác nhau v hai c p tính ặ ấ 1 t ng ph n, đ i F thự ụ ờ 1 đ ng lo t xu t hi n cây tròn, v ng t. Ti p t c cho F ả ượ ờ 2 có 6848 cây g m 4 ki u hình, trong đó 428 cây qu b u, v chua. c đ i F ị ỗ ồ ạ ế ị

2?

a. Hãy l p s đ lai t b. Tính s l ể ộ P -> F ừ ộ ể Cho bi ỗ ộ đ i F ệ ở ờ 2? ắ ấ ạ bò: lông đen tr i so v i lông vàng, lang tr ng đen là tính tr ng ớ ộ ấ ộ ớ ỗ ng. ạ ằ ậ ơ ồ ng cá th thu c m i ki u hình xu t hi n ố ượ t Bài t p 9:ậ ế ở ớ trung gian, không s ng tr i so v i có s ng, chân cao tr i so v i chân th p. M i gen qui ừ ừ đ nh m t tính tr ng n m trên NST th ộ ườ ị Lai bò cái lông vàng, không s ng, chân th p v i bò đ c ch a bi ừ ự ư ấ ầ t KG. Năm đ u c m t bê ộ ượ ớ ấ ượ ự ừ ộ ủ ị ơ ấ ủ ạ ồ ạ ượ ố ệ ủ ạ ộ 18,75%. Hãy bi n lu n tìm KG c a F ế c m t con bê đ c lông vàng, có s ng, chân th p. Năm sau sinh đ sinh đ cái lang tr ng đen, không s ng, chân cao. Xác đ nh KG c a 4 con bò nói trên? ắ *: Cho F1 t Bài t p 10ậ c F ệ i ta ch còn ghi l kê, ng ỉ ườ chi m t l ế

2 g m 4 lo i KH. Do s su t c a vi c th ng ố c s li u c a m t lo i ki u hình là cây cao, h t dài ạ ể ế ỉ ệ t t l t s đ lai đ nh n bi ậ

ừ th ph n đ ự ụ ấ ượ i đ ệ ủ 1 và vi ế ơ ồ ỉ ệ ể ậ

đ i F ng ph n v i tín tr ng thân t các gen di truy n phân li đ c l p, t ớ ả ạ ề ế ươ ộ ậ ở ờ 2. Bi ấ ạ KG, KH cao, h t dài là các tính tr ng thân th p, h t tròn. ạ

ươ

ng Th Th o biên ế ầ li u khác nhau. Quý th y

ố và ngu n g c ồ

ệ ả

ạ = = = = = = = = = = = = = = = == = = = = = = == = = = = = = == = = = = = = = *** Ghi chú: Tài li u này là c a th y Tr ầ ủ ệ nhi u ngu n t so n và t ng h p t ồ ư ệ ợ ừ ổ cô giáo và các em h c sinh có th s d ng, sao chép, in n ấ ể ử ụ ọ ph c v cho vi c gi ng d y và h c t p nh m t tài li u tham ọ ậ ụ ụ ả kh o nh ng ph i chú thích rõ ràng v tác gi ề ả . Trân tr ng c m n!!! đ tôn tr ng quy n tác gi ể

ư ộ ả ả ơ

ư ọ