Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ Ạ Ọ TR NG Đ I H C VINH
Ị Ả KHOA Đ A LÝ QU N LÝ TÀI NGUYÊN
Ậ Ớ BÀI T P L N
Ừ Ả Ề Ở Đ TÀI: “SUY GI M TÀI NGUYÊN R NG HÀ TĨNH”
ướ Ễ Giáo viên h ng d n ẫ : NGUY N VĂN ĐÔNG
Ứ Ậ Ễ ự Sinh viên th c hi n ệ : NGUY N Đ C QU N
MSSV : 1253076437
L pớ ả : 53K3_Qu n lý TN&MT
ơ ở ử ụ ợ Môn : C s s d ng h p lý
TNTN&BVTN
VINH, tháng 12 năm 2013
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ừ ướ ừ ữ ơ c ta, r ng không nh ng là c ủ ấ n R ng là tài nguyên quý giá c a đ t
ể ế ộ ư ứ ự ỳ ở s phát tri n kinh t xã h i mà còn gĩ ch c năng sinh thái c c k quan
ừ ể ậ ả ả ọ ề tr ng, r ng tham gia vào quá trình đi u hoà khí h u, đ m b o chu chuy n
ố ơ ả ổ ị oxy và các nguyên t ộ c b n khác trên hành tinh, duy trì tính n đ nh và đ
ỡ ủ ấ ế ạ ụ ạ ặ ấ màu m c a đ t, h n ch lũ l ả t, h n hán, ngăn ch n xói mòn đ t, làm gi m
ẹ ứ ố ệ ủ ả ồ ồ ướ nh s c tàn phá kh c li t c a các thiên tai, b o t n ngu n n c và làm
ư ứ ễ ả ồ gi m m c ô nhi m không khí. Nh ng ngày nay, ngu n tài nguyên quý giá đó
ấ ừ ừ ữ ầ ạ ị đang d n b suy thoái. Nh ng năm qua, n n phá r ng, m t r ng ngày càng
ẹ ạ ừ ệ ọ ị nghiêm tr ng, hàng ngàn di n tích ha r ng càng b thu h p l ấ ừ i. M t r ng
ệ ượ ừ ấ ạ ạ và suy thoái r ng gây nên hi n t ng sa m c hoá và làm nghèo đ t t i
ề ị ươ ạ ạ ạ nhi u đ a ph ng trong đó có Hà Tĩnh. Tình tr ng đó đã t o ra hàng lo t
ứ ự ự ể ộ ế ộ các tác đ ng tiêu c c và thách th c s phát tri n kinh t , xã h i và môi
ườ ư ụ ứ ệ ạ ả tr ng nh gây lũ l t, h n hán gây khó khăn trong vi c cung ng lâm s n,
ấ ồ ệ ở ệ ế ả ạ ấ làm gi m di n tích đ t tr ng khi n tình tr ng nghèo đói và th t nghi p
ạ ơ ự ề ặ ệ ừ nhi u khu v c càng đáng lo ng i h n, đ c bi ỡ t suy thoái r ng làm phá v
ệ ọ các h sinh thái quan tr ng.
Ừ Ả Ở ề Đ tài: SUY GI M TÀI NGUYÊN R NG HÀ TĨNH
Ở Ầ Ầ A. PH N M Đ U
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
(cid:0) ừ ố ộ ớ ọ ườ Tài nguyên r ng là m t tài nguyên quan tr ng đ i v i môi tr ệ ng h
sinh thái.
ệ ả ề ố ượ ệ ả (cid:0) Di n tích r ng ừ ở Hà Tĩnh hi n đang suy gi m c v s l ng và
ấ ượ ch t l ng.
ớ ạ ề 2. Gi i h n đ tài
(cid:0) ề ự ừ ở ể ạ ả ề ộ V n i Hà dung: Tìm hi u v th c tr ng suy gi m tài nguyên r ng
ả ụ Tĩnh nguyên nhân cùng các gi ắ i pháp kh c ph c.
(cid:0) ị ươ ừ ậ ị ề V không gian: Các đ a ph ng có r ng t p trung trên đ a bàn Hà
Tĩnh.
(cid:0) ề ờ ừ ở ề ể ừ ướ ế V th i gian: Tìm hi u v tài nguyên r ng Hà Tĩnh t c đ n tr
tháng 6 năm 2013.
ụ ứ 3. M c đích nghiên c u
ừ ự ạ ạ ả Th c tr ng suy gi m tài nguyên r ng t i Hà Tĩnh, nguyên nhân và
ả ụ gi ắ i pháp kh c ph c.
ứ ể 4. Quan đi m nghiên c u
ự ự ừ ạ ạ (cid:0) Quan đi m lãnh th : ổ ể D a theo s phân hóa r ng t i Hà Tĩnh, ph m
ủ ế ở ừ ư ệ ứ vi nghiên c u ch y u ậ các vùng có r ng t p trung nh : huy n
ươ ươ ệ ệ ơ ồ ị H ng S n, huy n Vũ Quang, huy n H ng Khê , th xã H ng
Lĩnh…
ể ườ ụ ự ể (cid:0) Quan đi m sinh thái môi tr ng: Áp d ng đ xây d ng các mô hình
ề ữ ừ ừ ứ ể ả ằ ậ ồ tr ng r ng, cách th c qu n lí r ng b n v ng nh m phát tri n thu n
ợ ệ ề ả ế ườ ở ệ ạ l i / hi u qu cao v kinh t và môi tr ng ạ giai đo n hi n t i và
ươ ạ ỏ ể ầ ồ ờ ọ trong t ng lai đ ng th i lo i b các thành ph n sinh h c phát tri n
ậ ợ ặ ạ ệ ả ế ườ không thu n l i ho c không đem l i hi u qu kinh t và môi tr ng
ư ố nh mong mu n.
ề ữ ể ể ể ự ậ ọ (cid:0) Quan đi m phát tri n b n v ng: Tôn tr ng quy lu t phát tri n t
ề ữ ề ả ớ ộ nhiên v i ba n i dung là: b n v ng v sinh thái ( không làm nh
ưở ế ườ ề ữ ề ế ệ ả ế h ng đ n môi tr ng ), b n v ng v kinh t ( hi u qu kinh t cao
ề ữ ề ộ ượ ộ ấ ồ ộ và lâu dài ), b n v ng v xã h i ( đ c c ng đ ng xã h i ch p
nh n ).ậ
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ựơ ả ồ ng pháp b n đ : Ph
(cid:0) ử ụ ồ ị ủ ể ể ể ả ặ ề S d ng b n đ đ a hình c a Hà Tĩnh đ tìm hi u các đ c đi m v
ộ ố ự ố ộ đ cao, đ d c, s phân b các dãy núi.
(cid:0) ử ụ ồ ị ự ủ ỉ ể ể ả S d ng b n đ đ a lý t nhiên c a t nh Hà Tĩnh đ tìm hi u, nghiên
ề ự ể ặ ứ c u các đ c đi m v t nhiên…
(cid:0) ử ụ ủ ỉ ể ế ự ả ồ ố S d ng b n đ hành chính c a t nh Hà Tĩnh đ bi t s phân b dân
ư ừ ộ ồ ư ị c , v trí các c ng đ ng dân c có r ng.
ự ế ậ ụ ứ ệ ề ệ ả ồ ị (cid:0) V n d ng b n đ vào vi c nghiên c u tr c ti p các đi u ki n đ a lý
ự ả ế ộ ạ ư ộ t nhiên và hoàn c nh kinh t xã h i t ồ i các c ng đ ng dân c có
ề ữ ơ ở ự ừ ể ả ừ r ng đ làm c s xây d ng các mô hình qu n lý r ng b n v ng.
ươ ố ệ ử ệ ậ ố ng pháp thu th p thông tin, th ng kê s li u, x lý tài li u: Ph
(cid:0) ố ệ ề ậ ả ể Thu th p các thông tin, các báo cáo chuyên đ , các b ng s li u v
ừ ở ơ tài nguyên r ng các c quan, ban nghành liên quan.
(cid:0) ươ ự ụ ệ ậ ậ ớ Ph ng pháp thu th p thông tin th c hi n v i m c đích thu th p các
ủ ế ạ ừ ế ồ ngu n thông tin có liên quan đ n TN r ng ( ch y u t i Hà Tĩnh ).
ươ ế ế (cid:0) V n d ng ph ậ ụ ng pháp vào tìm ki m các thông tin còn thi u hay
ư ồ ậ ượ ệ ộ ề ch a đ ng b trong các tài li u đã thu th p đ ừ c ( v tài nguyên r ng
ạ ự ể ế ư ặ ộ t ạ i Hà Tĩnh… ), th c tr ng phát tri n kinh t xã h i và nét đ c tr ng
ư ừ ế ẫ ồ ố ị ủ ộ c a c ng đ ng dân c sinh s ng trên đ a bàn có r ng d n đ n tình
ừ ặ ạ tr ng ch t phá r ng.
ự ị ứ ươ ng pháp nghiên c u th c đ a:
ể ự ế ữ ậ ượ Ph (cid:0) Ki m tra trên th c t nh ng thông tin đã thu th p đ c qua nghiên
ệ ứ c u tài li u trong phòng.
ự ế ừ ủ ứ ể ặ ằ (cid:0) Nghiên c u tr c ti p các đ c đi m c a TN r ng t ạ i Hà Tĩnh nh m
ủ ự ề ể ạ ặ ơ ừ nêu lên th c tr ng v tài nguyên r ng n i đây và đ c đi m c a các
ự ừ ư ồ ộ c ng đ ng dân c xung quanh khu v c có r ng.
Ộ B.N I DUNG
ƯƠ Ự Ừ Ạ Ở CH NG 1: TH C TR NG TÀI NGUYÊN R NG HÀ TĨNH
ệ 1. Các khái ni m liên quan
ừ R ng là gì?
ộ ổ ệ ẫ ừ ể ế ỗ ố (cid:0) R ng là m t t ng th cây g , có m i liên h l n nhau, nó chi m m t ộ
ấ ị ạ ở ặ ấ ể ph m vi không gian nh t đ nh m t đ t và trong khí quy n (Morozov
ậ ủ ề ặ ầ ớ ộ ộ ừ ế ấ 1930).R ng chi m ph n l n b m t Trái Đ t và là m t b ph n c a
ị ả c nh quan đ a lý.
ậ ủ ả ộ ộ ộ ổ ừ ồ ị (cid:0) R ng là m t b ph n c a c nh quan đ a lý, trong đó bao g m m t t ng
ụ ể ậ ậ ỗ ộ th các cây g , cây b i, đ ng v t và vi sinh v t. Trong quá trình phát
ể ủ ệ ả ố ọ ưở ẫ tri n c a mình chúng c ó m i quan h sinh h c và nh h ng l n nhau
ả ớ và v i hoàn c nh bên ngoài (M.E. Tcachenco 1952).
ừ ự ầ ơ ả ủ (cid:0) R ng là s hình thành ph c t p c a t ứ ạ ủ ự nhiên, là thành ph n c b n c a
ị ầ ể sinh quy n đ a c u.
ữ ừ ồ Tài nguyên r ng g m nh ng gì?
ủ ố ỗ ồ o Ngu n g quý, c i đ t…
ề ậ ạ ấ ấ ồ o Đi u hòa khí h u, t o ngu n Oxi cung c p cho trái đ t.
ướ c. ề o Đi u hòa n
ủ ộ ơ ư ữ ồ ự ậ o Là n i c trú c a đ ng th c v t và tàng tr các ngu n gen quý
hi m.ế
ừ ả Suy gi m tài nguyên r ng là gì?
(cid:0) ệ ượ ừ ả ả ườ Suy gi m tài nguyên r ng là hi n t ng suy gi m,do con ng i gây ra
ữ ượ ả ạ ừ ấ ộ ờ ả làm gi m tr l ng lâm s n t i các vùng r ng trong m t th i gian nh t
ị đ nh.
ừ ề 2. Nêu khái quát v tài nguyên r ng
ừ ở ệ ự a. Th c trang tài nguyên r ng Vi t Nam
ệ ộ ướ Vi t Nam là m t n c nhi ệ ớ ằ ở t đ i n m vùng Đông Nam Á, có
ệ ổ ừ ả ổ t ng di n tích lãnh th kho ng 331.700 km2, kéo dài t ộ 9 23 đ
ấ ừ ừ ệ ệ ắ vĩ b c, trong đó di n tích r ng và đ t r ng là 20 tri u héc ta,
ụ ệ ế ả ổ ố ố chi m kho ng 20% di n tích toàn qu c (T ng c c th ng kê năm
1994).
ướ ừ ế ệ ệ ả Tr c đây, r ng chi m di n tích kho ng 60 tri u km2.
ệ Năm 1973 còn 37,37 tri u km2.
ừ ệ ệ ệ ả ả ỉ o Hi n nay di n tích r ng ngày càng gi m, ch còn kho ng 29 tri u
km2.
Ở ệ Vi t Nam:
ệ ả ủ ệ + (cid:0) Vào năm 1943 có kho ng 14 tri u ha, t l ỉ ệ che ph 43% di n tích.
ệ ủ (cid:0) Năm 1976 còn 11 tri u ha, t l ỉ ệ che ph còn 34%.
ệ ủ (cid:0) Năm 1985 còn 9.3 tri u ha, t l ỉ ệ che ph còn 30%.
ệ ủ (cid:0) Năm 1995 còn 8 tri u ha, t l ỉ ệ che ph còn 28%.
ệ ế ệ ả ỉ o Ngày nay ch còn kho ng 7.8 tri u ha và chi m 23,6% di n tích,
ớ ứ ằ ộ ứ t c là t i m c báo đ ng cân b ng 3%.
ề ề ệ ự ỉ b1. Khái quát v đi u ki n t nhiên t nh Hà Tĩnh
ị V trí:
ả ừ ế ắ ừ (cid:0) Hà Tĩnh tr i dài t 17°54’ đ n 18°50’ vĩ B c và t ế 103°48’ đ n 108°00’
ắ ỉ ả kinh Đông. Phía b c giáp t nh Ngh Anệ , phía nam giáp t nhỉ Qu ng Bình ,
phía tây giáp hai t nhỉ Borikhamxay và Khammuane c aủ Lào, phía đông
ể giáp bi n Đông .
ị Đ a hình:
ề ườ (cid:0) Hà Tĩnh cách th đôủ Hà N iộ 340 km v phía nam, ở phía đông dãy Tr ng
ớ ị ố ừ ỉ ẹ S nơ v i đ a hình h p, d c và nghiêng t tây sang đông. Phía tây t nh là
ữ ỉ ướ ồ nh ng dãy núi cao 1.500 m, đ nh Rào Cọ 2.235 m, phía d i là vùng đ i
ế ữ ỏ ẹ ể ấ ố ồ th p gi ng bát úp; ti p n a là d i ả đ ng b ng ạ ằ nh h p ch y ra bi n; sau
ữ ề ể ớ ả cùng là nh ng bãi cát ven bi n cùng v i nhi u vũng, v nhị ể , tiêu bi u là c ng
ể ướ bi n n c sâu Vũng Áng và bãi bi nể Thiên C mầ .
Khí h u:ậ
ự ằ ệ ớ ị ả (cid:0) N m trong khu v c nhi t đ i gió mùa, ngoài ra Hà Tĩnh còn ch u nh
ưở ế ủ ớ ặ ủ ề ể ậ ắ h ư ề ng c a khí h u chuy n ti p c a mi n B c và mi n Nam, v i đ c tr ng
ệ ớ ủ ể ề ạ ộ ậ khí h u nhi t đ i đi n hình c a mi n Nam và có m t mùa đông giá l nh
ờ ế ề ậ ấ ắ ệ ắ ủ c a mi n B c, nên th i ti t, khí h u r t kh c nghi t. Hàng năm, Hà Tĩnh
ệ ố có b n mùa rõ r t:
ư ằ ừ ạ ầ ế (cid:0) Mùa m aư : M a trung bình h ng năm t 2500 ly đ n 2650 ly. H tu n tháng
ầ ượ ư ổ ượ ư 8, tháng 9 và trung tu n tháng 11 l ế ng m a chi m 54% t ng l ng m a
ờ ườ ứ ữ ơ ả c năm. Vào th i gian này hàng năm Hà Tĩnh th ị ng h ng ch u nh ng c n
ừ ể ụ bão t bi n Đông gây nên lũ l t.
ừ ế ắ ắ (cid:0) Mùa khô : T tháng 12 đ n tháng 7 năm sau. Đây là mùa n ng g t, có gió
ổ ừ ượ ố ơ ớ Tây Nam (th i t Lào) khô, nóng, l ng b c h i l n.
ừ ề b2. Khái quát v tài nguyên r ng Hà Tĩnh
ự ườ ể ừ ặ ệ ớ (cid:0) R ng t ừ nhiên th ng g p là ki u r ng nhi t đ i, vùng núi cao có
ể ặ ệ ớ ầ ớ ừ ạ ừ th g p các lo i r ng lá kim á nhi ồ t đ i. R ng tr ng ph n l n là
ự ệ ả thông nh a, hi n có trên 18000 ha trong đó có trên 7000 ha có kh
ữ ượ ữ ộ ỉ năng khai thác, Hà Tĩnh là m t trong nh ng t nh có tr l ừ ng r ng
ủ ả ướ ữ ượ ừ ồ ữ ượ giàu c a c n c (tr l ạ ng r ng tr ng đ t 2.545.680 m
3, tr l
ng
ự ạ ừ r ng t nhiên đ t 23.494.420 m
3).
(cid:0) ự ậ ừ ả ấ ạ ọ Th m th c v t r ng Hà Tĩnh r t đa d ng, có trên 86 h và 500 loài cây
ạ ỗ ư ụ ề ế ỗ g . Trong đó có nhi u lo i g quý nh lim xanh, s n, táu, đinh, g ,
ư ổ ề ế ươ ừ ơ p mu... và nhi u loài thú quý hi m nh h , báo, h u đen, dê s ng
ẳ th ng, trĩ, gà lôi và các loài bò sát khác.
ươ ườ ệ ố ở (cid:0) Đ c bi ệ ặ t có V n Qu c gia Vũ Quang ( huy n Vũ Quang và H ng
ự ậ ạ ộ ề ế ả ạ ậ Khê) có kho ng 300 lo i th c v t và nhi u lo i đ ng v t quý hi m. Đã
ệ ượ ừ ế ạ ớ phát hi n đ c 2 lo i thú quý hi m là Sao La và Mang L n. R ng Vũ
ể ở ị ệ ớ ậ Quang có đ a hình núi cao hi m tr , tách bi t v i xung quanh, khí h u
ệ ớ ẩ ậ ợ ự ậ ạ ộ ể nhi ấ t đ i m r t thu n l i cho các lo i đ ng, th c v t phát tri n. Đây là
ừ ế ở ệ ữ ộ khu r ng nguyên sinh quý hi m còn có Vi t Nam là m t trong nh ng
ị ế ả ọ ệ h sinh thái có giá tr kinh t , khoa h c và c nh quan.
ả ồ ẻ ỗ ộ ị ể ị (cid:0) Khu B o t n thiên nhiên K G cũng là m t đ a đi m có giá tr cao, theo
ề ạ ơ ố ệ s li u đi u tra, t ự ậ i đây có h n 414 loài th c v t, 170 loài thú, 280 loài
ượ ỏ ệ chim, trong đó có 19 loài chim đ c ghi vào sách đ Vi t Nam.
ừ ể ệ ậ ặ Ngoài ra, h sinh thái r ng ng p m n ven bi n Hà Tĩnh cũng khá phong
ự ộ ề ạ ậ ỷ ị ế phú, có nhi u lo i th c đ ng v t thu sinh có giá tr kinh t ậ cao. T p trung
ầ ớ ở ư ử ử ử ự ử ớ ộ ượ ph n l n khu v c các c a sông l n nh C a H i, C a Sót, C a Nh ng,
ử ẩ ở ườ ỉ ( Theo S Tài nguyên Môi tr ng t nh Hà Tĩnh ). C a Kh u...
ủ ừ 3. Vai trò c a tài nguyên r ng
ừ ệ ạ ạ ấ ặ ệ + R ng là h sinh thái đa d ng và giàu có nh t trên c n, đ c bi ừ t là r ng
ẩ ệ ớ m nhi t đ i.
ụ ụ ặ ả ả ấ ầ (cid:0) Cung c p lâm s n, đ c s n ph c v cho nhu c u tiêu dung cho xã
ướ ế ả ỗ ộ h i, tr ỗ c h t là g và lâm s n ngoài g .
ụ ụ ự ậ ặ ả ấ ậ ầ ộ (cid:0) Cung c p đ ng v t, th c v t là đ c s n ph c v nhu c u tiêu dùng
ầ ớ ư ủ c a các t ng l p dân c .
ơ ả ụ ệ ệ ấ (cid:0) Cung c p nguyên li u cho công nghi p, cho xây d ng c b n.
ấ ượ ụ ụ ữ ệ ệ ầ (cid:0) Cung c p d ứ c li u quý ph c v nhu c u ch a b nh và nâng cao s c
ỏ ườ kh e cho con ng i.
ấ ươ ự ự ệ ẩ (cid:0) Cung c p l ụ ụ ế ế ng th c, nguyên li u ch bi n th c ph m… ph c v
ầ ộ ờ ố nhu c u đ i s ng xã h i…
ộ ả ệ ườ ng sinh thái: + Vai trò phòng h , b o v môi tr
(cid:0) ộ ầ ồ ữ ấ ề ả ố Phòng h đ u ngu n, gi đ t, gi ữ ướ n c, đi u hòa dòng ch y, ch ng
ồ ắ ồ ậ ử ấ ả ố xói mòn r a trôi thái hóa đ t, ch ng b i đ p song ngòi, h đ p, gi m
ụ ạ ữ ượ ủ ồ ớ ể thi u lũ l ế ạ t, h n ch h n hán, gi gìn đ c ngu n th y năng l n cho
ủ ệ các nhà máy th y đi n.
(cid:0) ể ắ ắ ộ ố ố ự Phòng h ven bi n, ch n song, ch n gió, ch ng cát bay, ch ng s
ậ ủ ướ ệ ồ ư ặ ả ộ xâm nh p c a n c m n…b o v đ ng ru ng và khu dân c ven
bi n…ể
(cid:0) ệ ạ ộ ị Phòng h khu công nghi p và khu đô th , làm s ch không khí, tăng
ưỡ ậ ạ ề ế ể ệ ả ồ d ề ng khí, gi m thi u ti ng n, đi u hòa khí h u t o đi u ki n cho
ể ệ công nghi p phát tri n.
(cid:0) ộ ồ ư ố ị ạ ộ Phòng h đ ng ru ng và khu dân c : gi ữ ướ n c, c đ nh phù sa, h n
ụ ộ ẩ ạ ấ ế ch lũ l t và h n hán, tăng đ m cho đ t…
ị ả ử ệ ả ị ị (cid:0) B o v các khu di tích l ch s , nâng cao giá tr c nh quan và du l ch…
ố ượ ừ ứ ủ ự ề ặ ọ (cid:0) R ng còn là đ i t ng nghiên c u c a nhi u lĩnh v c khoa h c, đ c
ệ ơ ự ự ể ế ồ bi ả ồ t là n i d tr sinh quy n b o t n các ngu n gen quý hi m.
+ Vai trò xã h i:ộ
ủ ề ậ ồ ộ ơ ở ồ Là ngu n thu nh p chính c a các đ ng bào dân t c mi n núi, là c s
ư ề ể ố ọ ế ầ ộ quan tr ng đ phân b dan c , đi u ti ộ t lao đ ng xã h i, góp ph n xóa
ả ộ đói gi m nghèo cho xã h i…
ủ ừ ộ ố + Vai trò c a r ng trong cu c s ng:
ư ấ ả ự ậ ấ ạ ỷ ấ ố (cid:0) N u nh t ế t c th c v t trên Trái Đ t đã t o ra 53 t t n sinh kh i
ệ ố ừ ế ỷ ấ ở ạ ( tr ng thái khô tuy t đ i là 64%) thì r ng chi m 37 t t n (70%).
ẽ ả ừ ỷ ấ ưỡ ể ụ Và các cây r ng s th i ra 52,5 t t n (hay 44%) d ng khí đ ph c
ấ ườ ấ ậ ộ ụ v hô h p cho con ng ọ i, đ ng v t và sâu b trên Trái Đ t trong
ả kho ng 2 năm (S.V. Belov 1976).
ự ậ ủ ề ặ ừ ả ỗ (cid:0) R ng là th m th c v t c a nh ng thân cây g trên b m t Trái ữ
ữ ố ớ ớ ườ ỗ ủ ư ấ ồ ấ Đ t,gi vai trì to l n đ i v i con ng i nh : cung c p ngu n g c i,
ề ề ậ ướ ơ ư ự ộ ạ đi u hòa khí h u, t o ra Oxy, đi u hòa n c, n i c trú đ ng th c
ữ ế ồ ậ v t và tàng tr các ngu n gen quý hi m.
ừ ằ ả ạ ộ ố (cid:0) M t ha r ng h ng năm t o nên sinh kh i kho ng 300 500 kg, 16 t n ấ
ừ ừ ấ ấ ồ Oxy ( r ng thông 30 t n, r ng tr ng 3 10 t n).
ườ ầ ộ ươ ứ ớ ượ (cid:0) M i ng ỗ i m t năm c n 4.000 kg Oxy, t ng ng v i l ng Oxy do
ạ ộ 1.000 3.000 m2 cây xanh t o ra trong m t năm.
ự ứ ừ ơ ạ ả 4. Th c tr ng và cách th c qu n lý tài nguyên r ng n i đây
(cid:0) ệ ệ ấ ổ T ng di n tích đ t lâm nghi p 364.655,5 ha, trong đó:
ừ ừ ấ ồ ự nhiên: 209.887,5 ha, o Đ t có r ng: 302.567,9 ha, g m: r ng t
ồ ừ r ng tr ng: 92.680,4 ha.
ư ấ ừ o Đ t ch a có r ng: 62.087,6 ha.
ữ ượ Tr l ừ ng r ng:
(cid:0) ữ ượ ổ ừ ỉ ỗ T ng tr l ng r ng toàn t nh là 26.040.100 m
3 g và 32.443 ngàn cây
ứ ừ ự ỗ tre, n a, trong đó: r ng t nhiên: 23.494.420 m
3 g và 31.857 ngàn
ừ ứ ồ cây tre, n a; r ng tr ng: 2.545.680 m
3 g .ỗ
ệ ạ ạ ạ ừ : Hi n tr ng quy ho ch 3 lo i r ng
ặ ụ ừ ừ ừ ả ộ (cid:0) R ng đ c d ng: 74.597,9 ha; r ng phòng h : 118.310,2 ha; r ng s n
ấ xu t: 171.747,4 ha.
ừ ộ 4.1. R ng phòng h
ộ ầ ừ ồ 4.1.a. R ng phòng h đ u ngu n
ộ ầ ồ ừ ừ ệ ồ ế 1999 đ n 2004 Di n tích r ng tr ng phòng h đ u ngu n t
(cid:0) ự ừ ệ ệ ồ ổ ồ ớ ộ T ng di n tích r ng tr ng phòng h trong d án tr ng m i 5 tri u ha
ủ ỉ ừ ế ừ r ng c a t nh Hà Tĩnh t năm 1999 đ n 2004 là 11.493,6ha thì có
ừ ừ ể ị 11.375ha thành r ng và 118,6ha (1,03%) không thành r ng do b chuy n
ị ạ ở ấ ử ụ ụ ạ ỷ ệ ố ấ ổ đ i m c đích s d ng, trâu bò phá ho i, b s t l đ t và t s ng th p. l
ừ ừ ệ ỗ (cid:0) Nh v y có t ớ ư ậ ồ i 98,07% di n tích r ng tr ng thành r ng và m i năm
ớ ượ ồ ừ ươ ồ ớ tr ng m i đ c 14852500 ha r ng trong ch ệ ng trình tr ng m i 5 tri u
ha r ng.ừ
ộ ầ ơ ấ ồ ừ ừ ồ ế 1999 đ n 2004 C c u cây tr ng r ng phòng h đ u ngu n t
(cid:0) ộ ở ỉ ừ ổ ồ ừ ế Trong t ng 11.375ha r ng tr ng phòng h t nh Hà Tĩnh t 1999 đ n
ế ồ ộ 2004 thì các loài cây tr ng phòng h chính chi m 10.637,8ha và cây phù
ầ ớ ừ ự ệ ế ợ tr là 737,2ha. Trong đó di n tích r ng thông nh a chi m ph n l n
ế ề ầ (84,8%), keo lai, keo lá tràm chi m 6,5%; dó tr m, phi lao, tre đi n trúc,
ư ồ ả ồ ộ ị ẻ ạ t p giao, lu ng và các loài cây b n đ a lá r ng nh c ng, gi , lim xanh,
ỉ ế re ch chi m 8,7%.
ữ ừ ậ ặ 4.1.b. Nh ng cánh r ng ng p m n
ừ ự ủ ề ệ ậ ặ ộ Do s tác đ ng c a nhi u nguyên nhân, di n tích r ng ng p m n Hà Tĩnh
ơ ề ự ế ẹ ệ ả ị ỉ ngày càng b thu h p (hi n ch còn kho ng 500 ha). Nguy c v s bi n
ấ ủ ứ ườ ữ ủ ổ ắ m t c a lá ph i xanh, c a nh ng b c t ng ch n sóng đang ngày càng
ệ ữ hi n h u.
(cid:0) ừ ế ượ ự ỗ ợ ủ ấ ộ T năm 1994 đ n nay, đ ữ ậ ả c s h tr c a Nh t B n, các c p h i ch
ầ ậ ặ ỏ ồ ớ ồ ị ỉ th p đ trên đ a bàn toàn t nh Hà Tĩnh đã tr ng m i và tr ng d m g n
ứ ườ ữ ừ ậ ặ ờ ữ 1.000 ha r ng ng p m n. Theo th i gian, nh ng b c t ng xanh v ng
ự ự ở ự ệ ắ ả ắ ch c này đã th c s tr thành lá ch n b o v đê kè và s bình yên cho
ườ ướ ố ể ế ư ơ ờ ộ ng i dân tr c giông t bi n kh i. Th nh ng gi ự đây, do s tác đ ng
ừ ề ệ ẹ ệ ị ủ c a nhi u nguyên nhân nên di n tích r ng ngày càng b thu h p (hi n ch ỉ
ấ ủ ủ ả ổ ơ ề ự ế còn kho ng 500 ha). Nguy c v s bi n m t c a lá ph i xanh, c a
ứ ườ ữ ệ ữ ắ nh ng b c t ng ch n sóng đang ngày càng hi n h u.
ự ồ ạ Th c tr ng bu n
ễ ị ổ ể ầ ả ạ ươ ữ ấ ổ (cid:0) Đ góp ph n gi m thi u tình tr ng d b t n th ể ng và nh ng t n th t
ụ ư ể ộ ồ ừ do thiên tai bão l t gây ra cho c ng đ ng dân c ven sông bi n, t năm
ủ ả ướ ượ ự ở ỉ 1994 Hà Tĩnh đã tr thành 1 trong 10 t nh thành c a c n c s tài c đ
ậ ả ữ ậ ợ ủ ệ ộ ỏ ộ ưỡ ề tr c a H i ch th p đ Nh t B n và Hi p h i Trăng l ỏ i li m đ
ố ế ể ừ ự ậ ặ Qu c t ồ tri n khai d án tr ng r ng ng p m n.
ứ ườ ữ ừ ậ ặ ắ ả ữ ệ (cid:0) R ng ng p m n chính là nh ng b c t ng xanh v ng ch c b o v đê
ự ườ ướ ố ể kè và s bình yên cho ng i dân tr c giông t ơ bi n kh i
ữ ậ ậ ộ ỏ ừ (cid:0) Ông Lê T p – Phó ch t ch H i ch th p đ cho bi ế ủ ị t: “ T năm 1994
ồ ượ ả ệ ả ỉ 2002, toàn t nh tr ng đ ế c kho ng 551 ha, và đ n nay tính c di n tích
ữ ậ ặ ấ ồ ớ ồ ộ ỏ ồ ượ ầ tr ng m i và tr ng d m h i ch th p đ các c p đã tr ng đ c g n
ừ ừ ậ ặ ầ ồ ộ 1.000 ha bao g m r ng ng p m n và r ng phòng h . G n 20 năm trôi
ặ ở ộ ố ị ừ ậ ươ ị qua, r ng ng p m n m t s đ a ph ng trên đ a bàn đã mang l ạ ợ i l i
ế ự ườ ưở ợ ụ ích thi t th c cho ng i dân vùng h ng l i. Ngoài tác d ng phòng
ữ ừ ừ ề ệ ả ạ ọ ng a th m h a, đi u hòa không khí, nh ng cánh r ng này còn t o vi c
ụ ệ ả ậ ộ ở ữ làm và c i thi n thu nh p cho hàng ch c ngàn h gia đình nh ng vùng
ừ ệ ả ủ ả ả ượ ệ ừ có r ng t ế vi c b o v , chăm sóc, thu l m th y h i s n…. Th
ệ ạ ừ ứ ư ậ ướ ơ ế nh ng, hi n t ặ i r ng ng p m n đang đ ng tr ạ c nguy c ch t hàng lo t
ộ ử ệ ỉ và di n tích ch còn m t n a”.
ư ể ứ ờ ủ ậ (cid:0) Nh đ minh ch ng cho l i nói c a mình, ông Lê T p cho chúng tôi xem
ả ế ộ ươ ừ ể b n báo cáo chi ti t do đoàn cán b trung ng v a tri n khai đo đ c l ạ ạ i
ặ ở ừ ệ ậ ằ ả di n tích r ng ng p m n Hà Tĩnh. Nhìn theo báo cáo b ng hình nh,
ặ ạ ừ ủ ữ ậ ầ ượ ị màu xanh c a nh ng cánh r ng ng p m n t i các vùng l n l t b thu
ồ ụ ể ở ộ ố ế ặ ấ ả ỏ ượ nh ho c bi n m t hoàn toàn trên b n đ . C th m t s xã đ c
ể ồ ừ ạ ạ ằ ộ tri n khai tr ng t ệ ư gian đo n 19942004: nh Th ch B ng L c Hà di n
ệ ệ ầ ạ ạ ỉ tích đ u vào 61 ha, hi n ch còn 4,3ha; Th ch Kênh – Th ch Hà di n tích
ệ ạ ầ đ u vào 38 ha, hi n t i không còn ha nào; Xuân Giang Nghi Xuân có
ệ ầ ẩ ẩ ầ di n tích đ u vào 38ha nay còn 10,8ha; C m Lĩnh C m Xuyên đ u vào
ệ ạ ẩ ượ ệ ầ 69 ha hi n t i 0 ha; C m Nh ng di n tích đ u vào 35 ha nay còn 5,5ha,
ẩ ộ C m L c 141 ha nay còn 10,6 ha…
ế ằ ọ ố ệ ỉ ướ ượ ệ ề ằ (cid:0) V n bi ẫ t r ng vi c đo b ng máy m i s li u đ u ch là c l ng
ướ ừ ệ ẹ ậ ị ườ ư nh ng tr ặ c di n tích r ng ng p m n ngày càng b thu h p, ng i dân
ở ữ ưở ợ ễ ỏ nh ng vùng h ng l i không kh i băn khoăn. Ông Nguy n Trung Hoa
ườ ặ ở ừ ả ậ ạ – ng ệ ừ i đã t ng b o v r ng ng p m n ừ xã Th ch Long cho hay: “ T
ừ ậ ặ ạ ặ ườ khi có r ng ng p m n, l i có đê ngăn m n ng i dân vùng ven sông
ướ ư ề ả ắ ỗ n c nh chúng tôi đã không còn ph i lo l ng nhi u m i khi nghe tin đài
ở ủ ừ ư ự ầ ở ờ báo bão, b i đã có s che ch c a r ng. Nh ng th i gian g n đây, không
ể ệ ẹ ế ạ ị ứ ư hi u vì sao cây ch t hàng lo t, di n tích ngày càng b thu h p. C nh
ặ ở ữ ừ ế ả ắ ậ ạ th này thì kho ng 10 năm n a ch c là r ng ng p m n Th ch Long
ổ ẽ ị s b xóa s ”.
ả ệ ừ ị ỏ ẫ ỏ Công tác b o v r ng v n b b ng
ộ ố ị ớ ươ ướ ậ (cid:0) Cùng v i m t s đ a ph ữ ng khác, nh ng năm tr ừ c đây r ng ng p
ặ ở ề ạ ở ự ỉ ủ ườ m n Th ch Long đã tr thành ni m t hào không ch c a ng i dân
ưở ợ ủ ữ ề ườ ự h ng l i mà còn là ni m vui c a nh ng ng ệ ự i th c hi n d án khi
ả ư ự ự ữ ừ ệ ố nh ng cánh r ng bát ngát đã th c s phát huy hi u qu nh mong mu n.
ế ư ồ ạ ượ ề ấ ẳ ừ ạ ặ Th nh ng ni m vui y ch ng t n t i đ c lâu khi n n ch t phá r ng
ấ ố ủ ườ ị ươ ừ ượ ẹ ỏ ể đ làm ch t đ t c a ng i dân ngoài đ a ph ng v a đ c d p b thì
ườ ạ ặ ớ ỗ ả ố ế ạ ng i dân l ỉ i ph i đ i m t v i n i lo cây ch t hàng lo t. Và không ch
ở ạ ạ ả ở ầ ị riêng ự Th ch Long mà th c tr ng này x y ra ắ h u kh p các đ a
ươ ệ ậ ặ ph ừ ng có di n tích r ng ng p m n.
ữ ậ ủ ị ệ ầ ẩ ỏ (cid:0) Ông Tr n Văn Tình – Ch t ch H i ch th p đ huy n C m Xuyên cho ộ
ế ủ ư ệ ế ẫ bi t: “ Theo nh kinh nghi m c a chúng tôi thì nguyên nhân d n đ n
ế ạ ầ ộ ọ ố cây ch t hàng lo t m t ph n là do sâu b , hàu, hà ăn g c; do th nh ổ ưỡ ng
ụ ể ớ ừ ệ ạ ợ ớ ồ ộ không phù h p v i lo i cây tr ng. C th v i di n tích r ng phòng h ,
ợ ạ ư ố ở ồ chúng tôi tham m u tr ng keo thì nhà tài tr l i cho gi ng phi lao,
ư ậ ặ ồ ướ ị vùng ng p m n chúng tôi tham m u tr ng đ c thì l ạ ượ i đ ỉ c ch đ nh
ồ ở ẩ ứ ủ ườ tr ng trang ( C m Lĩnh)… Và ngoài ra ý th c c a ng ả i dân khi th
ừ ể ậ ặ ồ ưở ậ rông trâu bò trên vùng tr ng r ng ng p m n, khi đ rác r i ng p tràn
ừ ở ẩ ẩ ộ ượ ẩ ả ả các kho nh r ng C m L c, C m Nh ng, C m Hà…cũng đã nh
ưở ể ủ ừ ế ự ấ ớ h ng r t l n đ n s phát tri n c a r ng”.
ễ ườ ệ ừ ừ ả (cid:0) Ông Nguy n Trung Hoa – ng ậ i đã t ng làm công tác b o v r ng ng p
ặ ở ự ạ ướ ộ ề ớ m n Th ch Long tâm s : “Tr c đây cũng đã có đoàn cán b v v i
ươ ứ ể ệ ạ ọ ị ị đ a ph ế ng đ nghiên c u vi c cây ch t hàng lo t trên đ a bàn. H đã
ấ ướ ứ ể ọ ườ ẫ ấ l y các m u đ t, n c, sâu b … đ nghiên c u. Ng i dân chúng tôi
ể ệ ệ ặ ạ ọ ộ ấ r t hy v ng vào m t bi n pháp nào đó đ ngăn ch n các lo i sâu b nh
ự ờ ợ ộ ấ ừ ư ọ ỉ tàn phá r ng nh ng s ch đ i cũng ch là vô v ng khi đoàn cán b y
ở ạ ộ ụ ồ ừ ệ ậ ặ m t đi không tr l ữ i, khi vi c ph c h i nh ng cánh r ng ng p m n
ệ ẳ ặ ồ ch ng có bi n pháp nào khác ngoài tr ng d m mà kinh phí thì không có,
ế ứ ệ ế ề ố vi c tìm ki m gi ng cũng h t s c khó khăn”.Ngoài nguyên nhân v sâu
ờ ế ư ữ ậ ạ ướ ọ b , hàu, hà, do th i ti t rét đ m rét h i kéo dài nh nh ng năm tr c…
ườ ở ị ươ ệ ượ ừ ậ thì theo ng i dân đ a ph ng hi n t ng r ng ng p m n ặ ở ộ ố m t s
ế ệ ạ ộ ộ ở ọ xã thu c huy n L c Hà và Th ch Hà ch t còn b i nguyên nhân ng t hóa
ườ ữ ệ ẽ ở ệ ễ sông Nghèn. Thông th ng, vi c ch a b nh cho cây s tr nên d dàng
ế ị ượ ư ữ ừ ậ ơ h n n u xác đ nh đ ớ c nguyên nhân, nh ng v i nh ng cánh r ng ng p
ụ ệ ặ ắ ẫ ỏ ờ m n vi c kh c ph c tình hình v n đang là câu h i không l i đáp.
(cid:0) ự ế ừ ự ế ậ ặ ở ộ ố ị ươ Th c t , sau khi d án r ng ng p m n k t thúc m t s đ a ph ng,
ệ ừ ả ơ ế ặ công tác b o v r ng càng g p khó khăn h n khi không bi ả t ph i bàn
ẻ ớ ủ ị ễ ộ giao cho ai. Chia s v i chúng tôi, ông Nguy n Duy R ng – Ch t ch
ữ ậ ệ ấ ộ ỏ ộ ổ ệ H i ch th p đ huy n L c Hà không d u n i băn khoăn: “Trách nhi m
ề ả ệ ừ ỉ ậ ừ ấ ộ ộ ồ ủ c a H i là ch v n đ ng bà con tr ng r ng, còn v n đ b o v r ng tôi
ế ủ ụ ệ ệ ể thi t nghĩ đó là trách nhi m c a phòng nông nghi p, chi c c ki m lâm,
ự ế ữ ứ ư ư ộ ủ c a toàn xã h i. Nh ng th c t ộ nh ng ngành ch c năng đó ch a có đ ng
ề ị ươ ẫ thái gì, chúng tôi và chính quy n các đ a ph ng v n đang phân vân vì
ế ệ ừ ệ ả ả ậ ặ không bi t giao vi c qu n lý, b o v r ng ng p m n cho ai”.
ấ ủ ứ ư ề ẫ (cid:0) Và trong lúc các ngành ch c năng các c p y chính quy n v n ch a có
ừ ừ ừ ậ ẫ ặ ộ đ ng thái nào thì r ng ng p m n v n đang t ng ngày, t ng gi ờ ế ầ ch t d n
ữ ế ườ ướ ạ ố ặ ớ ch t mòn. Còn nh ng ng i dân vùng ven sông n i đ i m t v i c l
ấ ừ ệ ậ ặ ồ ớ ở ề ộ ỗ n i lo m t r ng ng p m n đ ng nghĩa v i vi c xói l đê đi u, là cu c
ủ ọ ặ ớ ả ố ề ườ ư ỗ ố s ng c a h ph i đ i m t v i sóng gió, tri u c ng m i khi mùa m a
bão đ n.ế
ề ữ ụ ồ ừ ộ ả 4.1.2. Hà Tĩnh ph c h i và qu n lý b n v ng r ng phòng h
ừ ỉ ế ị ố (cid:0) UBND t nh Hà Tĩnh v a ban hành Quy t đ nh s 2225/QĐUBND phê
ệ ự ề ữ ụ ồ ộ ỉ ừ ả duy t D án “Ph c h i và qu n lý b n v ng r ng phòng h t nh Hà
Tĩnh”.
ủ ầ ự ể ệ ở (cid:0) D án do S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Hà Tĩnh làm ch đ u
ư ự ệ ờ ừ ế ị t , th c hi n trong th i gian t năm 2012 đ n 2021 trên đ a bàn 14 xã
ươ ệ ẩ ộ ơ ộ thu c các huy n C m Xuyên, Nghi Xuân, Can L c và H ng S n.
(cid:0) ầ ư ủ ự ầ ổ ỷ ồ ố ố ố T ng s v n đ u t c a d án là g n 197 t đ ng; trong đó, v n ODA
ậ ả ố ế ủ ợ ợ ơ do Chính ph Nh t B n tài tr thông qua c quan H p tác qu c t ậ Nh t
ả ỷ ệ ỷ ệ ố ố B n (JICCA) là 162 t ồ 460 tri u đ ng và 34 t ồ 539 tri u đ ng v n đ i
ng.ứ
ẽ ầ ư ả ự ừ ệ ệ ệ ể ả (cid:0) D án s đ u t b o v , phát tri n và c i thi n 6.289 ha di n tích r ng
ệ ồ ừ ệ ả ộ ớ phòng h ; trong đó có 4.010 ha di n tích r ng b o v , tr ng m i 1.339
ấ ừ ầ ư ệ ồ ạ ầ ha và tr ng nâng c p r ng hi n có 940 ha; đ u t cho h t ng nông thôn
ạ ầ ư ườ ệ ố và h t ng lâm sinh nh đ ng giao thông nông thôn, h th ng th y l ủ ợ i,
ạ ả ế ị ụ ụ ệ ừ nhà tr m b o v r ng, các trang thi t b và các công trình ph c v công
ừ ữ tác phòng cháy ch a cháy r ng.
ể ủ ự ề ữ ụ ệ ể ả ổ (cid:0) M c tiêu t ng th c a d án là qu n lý, b o v và phát tri n b n v ng ả
ộ ầ ự ệ ể ậ ồ ỹ ệ ừ r ng phòng h đ u ngu n; th c hi n các bi n pháp k thu t phát tri n
ố ề ợ ế ừ ừ ơ ở ừ r ng trên c s phát huy t i đa ti m năng, l i th t ấ r ng, đ t lâm
ấ ượ ệ ằ ộ ộ ị nghi p và lao đ ng trên đ a bàn nh m nâng cao ch t l ủ ng, đ che ph
ừ ướ ổ ậ ị ườ ả ộ ủ ừ c a r ng; t ng b c n đ nh lâm ph n, tăng c ng kh năng phòng h ,
ườ ụ ồ ả ồ ể ọ ệ ả b o v môi tr ng sinh thái, ph c h i và b o t n sinh h c, phát tri n h ạ
ự ứ ế ậ ổ ớ ầ t ng vùng d án, ng phó v i bi n đ i khí h u.
ạ ả ệ ế ệ ả (cid:0) Bên c nh đó, d án còn tham gia gi ự ế i quy t vi c làm, c i thi n sinh k
ậ ườ ề ừ ự ầ ộ và tăng thu nh p cho ng i lao đ ng ngh r ng, góp ph n xây d ng
ớ ị ưở ợ ả nông thôn m i và xóa đói gi m nghèo trên đ a bàn các xã h ng l i;
ổ ế ự ề ả ả ệ ừ nâng cao năng l c qu n lý, b o v r ng; tuyên truy n ph bi n pháp
ố ợ ẽ ớ ứ ậ ậ ặ ồ ộ lu t, nâng cao nh n th c cho c ng đ ng, ph i h p ch t ch v i chính
ề ị ươ ứ ả ơ ị quy n đ a ph ng và các c quan ch c năng trên đ a bàn trong qu n lý
ệ ừ ừ ể ệ ả ầ ả b o v r ng, ki m soát cháy r ng và góp ph n b o v an ninh tr t t ậ ự
cho vùng d án.ự
ặ ụ ừ 4.2 R ng đ c d ng
ừ ượ ủ ế ậ ớ R ng đ c d ng ặ ụ là lo iạ r ngừ đ ụ c thành l p v i m c đích ch y u
ừ ủ ẩ ẫ ồ ố ệ ể ả ồ đ b o t n thiên nhiên, m u chu n h sinh thái r ng c a qu c gia, ngu n
ậ ừ ử ứ ệ ả ọ ị gen sinh v t r ng, nghiên c u khoa h c, b o v di tích l ch s , danh lam
ụ ụ ế ợ ộ ả ệ ả ắ ơ ớ ỉ ị th ng c nh ph c v ngh ng i du l ch k t h p v i phòng h b o v môi
ườ tr ng sinh thái .
Ở ặ ụ ườ ừ ố ộ Hà Tĩnh có 2 khu r ng đ c d ng là V n qu c gia Vũ Quang r ng
ẻ ỗ ộ ả ồ 52.882 ha và khu b o t n thiên nhiên K G r ng 21.759 ha.
ườ ố 4.2.1 V n qu c gia Vũ Quang
ỗ ự ả ệ ườ ố N l c b o v V n Qu c gia Vũ Quang
ườ ố ướ V n Qu c gia Vũ Quang (VQG) (tr c
ả ồ đây là Khu B o t n thiên nhiên Vũ Quang)
ươ ệ ộ ơ ỉ thu c huy n H ng S n, t nh Hà Tĩnh có
ớ ặ ệ ơ ổ t ng di n tích h n 56.000 ha v i đ c
ặ ụ ạ ừ ừ ư ồ tr ng 3 lo i r ng g m r ng đ c d ng,
ộ ừ ả ấ ộ ừ r ng phòng h , r ng s n xu t .Đây là m t
̀ ́ ữ ạ ọ ở ̣ ̣ trong nh ng vùng có đa d ng sinh h c cao năm ̃ vi tri quan trong trong day
̀ ́ ̀ ́ ơ ở ắ ̉ Tr ̀ ́ ̃ ư ươ ng S n, xen gi a VQG Pu Mat phia B c va VQG Phong Nha Ke
́ ở ớ ượ ơ ầ ̀ Bang phia Nam. Đây chính là n i hai loài thú l n đ ệ ầ c phát hi n l n đ u
ế ớ ừ ớ ọ tiên trên th gi i là Sao la, còn g i là dê r ng dài (1992) và Mang l n (năm
1993).
ề ệ ứ ụ ừ ệ ẫ ẩ ớ ả ồ V i ch c năng nhi m v chính là b o t n m u chu n v h sinh thái r ng
ườ ả ồ ự ọ ặ ủ ừ ư ạ ơ ự ắ B c Tr ng S n, b o t n s đa d ng sinh h c đ c tr ng c a vùng r ng t
ộ ườ ế ơ ớ ớ nhiên phía Tây Nam khu IV, thu c dãy Tr ng S n, ti p giáp v i biên gi i
ệ ầ ằ Vi t Nam Lào, VQG Vũ Quang còn góp ph n duy trì cân b ng sinh thái và
ủ ừ ả ả ộ ườ ự ể gia tăng đ che ph r ng, b o đ m an ninh môi tr ề ng và s phát tri n b n
ề ự ế ủ ộ ơ ỉ ị ữ v ng v t nhiên kinh t c a các t nh thu c khu IV. Ngoài ra, đ n v còn
ị ủ ệ ụ ụ ừ ứ giúp phát huy các giá tr c a h sinh thái r ng ph c v công tác nghiên c u
ọ ị khoa h c, tham quan và du l ch sinh thái.
ề ạ ọ Ti m năng đa d ng sinh h c
ả ề ế ướ ố ế ườ ủ Theo k t qu đi u tra c a các chuyên gia trong n c và qu c t , V n
ố ớ ừ ệ ự ể ớ Qu c gia Vũ Quang có t i 76% di n tích r ng t nhiên v i 5 ki u chính
ượ ừ ườ ấ đ c phân chia theo các đai cao khác nhau: R ng kín th ng xanh trên đ t
ố ở ộ ừ ấ ườ ấ th p phân b đ cao 100300m; r ng th ố ng xanh trên núi th p phân b
ộ ừ ừ ườ ở ộ ả trong kho ng đ cao t 300 1000m; r ng th ng xanh trung bình đ cao
ừ ủ ế ừ ồ ộ ườ t 1.000 1.400 m g m ch y u các loài cây lá r ng; r ng th ng xanh trên
ố ở ộ ư ồ núi cao phân b đ cao 1.400 1.900 m g m các loài cây lá kim, nh ng
ầ ớ ọ ẻ ế ặ ộ ọ chi m ph n l n là các loài h Côm, h D , Long não, M c lan. Đ c bi ệ ở t
ủ ế ừ ơ ớ ộ ố đây còn có loài Du sam; r ng phân b trên đ cao l n h n 1.900 m ch y u
ữ ừ ẻ ỗ ớ ớ là r ng lùn v i các loài Đ quyên, Long não, Côm, D . Cùng v i nh ng loài
ơ ưở ủ ề ỗ cây này, VQG Vũ Quang còn là n i sinh tr ng c a nhi u cây g qúy khác
ư ẩ ầ ổ ươ ề ượ ệ nh : c m lai, lát hoa, lim, d i, tr m h ng... và nhi u cây d c li u qúy.
ệ ộ ậ ở ấ ố ớ ộ H đ ng v t đây r t phong phú, theo th ng kê có t i 94 loài thú thu c 26
ưỡ ư ọ h , 315 loài chim, 65 loài bò sát, 26 loài l ng c và 88 loài cá; trong đó có
ầ ượ ả ệ ế ơ 26 loài thú, h n 10 loài chim, 16 loài bò sát qúy hi m c n đ c b o v .
ặ ữ ủ ườ ụ ố Ngoài ra, V n Qu c gia Vũ Quang còn có 36 loài ph thú đ c h u c a khu
ườ ư ắ ơ ọ ọ ượ ừ r ng Tr ng S n B c nh : Vo c vá chân nâu, vo c Hà Tĩnh, v n má
vàng…
ệ ệ ạ ọ ở ớ ớ B i tính đa d ng sinh h c cao và v i vi c phát hi n hai loài thú m i là Sao
ộ ị ớ ở ị ỉ la và Mang l n, VQG Vũ Quang đã tr thành m t đ a ch du l ch sinh thái
ể ự ữ ế ệ ề ạ ị ầ đ y ti m năng. T i đây, du khách có th th c hi n nh ng chuy n du l ch
ờ ủ ừ ữ ể ạ ẩ ấ m o hi m, khám phá nh ng bí n b t ng c a r ng; hay tham gia tour du
ề ế ể ạ ồ ị l ch th thao đ n thác Vũ Môn theo huy n tho i cá chép hóa r ng…
ả ồ ỉ ị ử Vũ Quang không ch là khu b o t n thiên nhiên mà còn là khu di tích l ch s
ự ệ ị ươ ử ủ ữ ấ ầ ộ ở ghi d u nh ng s ki n l ch s oai hùng c a cu c kh i nghĩa C n V ng
ế ỷ ế ỷ ủ ố ơ ộ ố ch ng Pháp c a Phan Đình Phùng cu i th k 19. H n m t th k đã trôi
ườ ủ ữ ư ẫ ấ ố ườ qua, nh ng V n qu c gia Vũ Quang v n còn d u tích c a nh ng ng i
ư ạ ớ ư ờ ợ ể ờ anh hùng l u l i v i th i gian nh ch đ i du khách khám phá và tìm hi u...
ỗ ự ả ồ ạ ọ N l c b o t n đa d ng sinh h c
ế ằ ớ ị ố Giám đ c VQG Đào Huy Phiên cho bi t: VQG n m trên đ a bàn 8 xã v i
ẩ ặ ộ ơ ệ 7.588 h dân (h n 30.000 nhân kh u). Đ c bi ằ t, có hai xã n m trong vùng
ươ ươ ữ ủ ề ườ lõi c a VQG là H ng Đi n và H ng Quang. Nh ng ng i dân đã sinh
ạ ừ ữ ế ỷ ướ ủ ế ố s ng t i đây t nh ng năm 60 c a th k tr c, và đ n năm 1993 Nhà
ướ ử ừ ả ồ ể ạ ớ n c m i đóng c a r ng chuy n thành Khu b o t n. Chính vì tình tr ng
ướ ế ạ ơ ộ dân có tr ằ ẫ c, quy ho ch sau nên đ n nay v n còn h n 700 h dân đang n m
ủ ườ ề ể ả ự ngay trong khu v c vùng lõi c a v n. V nguyên lý là ph i di chuy n toàn
ự ủ ườ ỏ ế ệ ẫ ộ ườ b ng i dân ra kh i khu v c c a v n, tuy nhiên, đ n nay, vi c này v n
ệ ượ ư ẽ ố ườ ừ ậ ự ch a th c hi n đ c. Dân s ng xen k trong v n nên t p quán bám r ng
ượ theo đó đã đ c hình thành.
ư ở ệ ờ ớ Thêm vào đó, c dân ậ vùng đ m và các xã lân c n v i VQG cũng có đ i
ế ệ ấ ậ ổ ố ị ố s ng r t khó khăn, thi u vi c làm, thu nh p không n đ nh, dân s tăng
ề ỗ ả ầ ị nhanh. Trong khi đó, giá tr lâm s n ngày càng tăng cao, nhu c u v g và
ứ ủ ề ừ ả ẩ ậ ườ ề ậ các s n ph m v r ng cũng tăng, nh n th c c a ng i dân v pháp lu t
ự ả ả ả ậ ộ ệ ừ trong lĩnh v c qu n lý b o v r ng, qu n lý đ ng v t hoang dã còn h n ạ
ộ ố ườ ế ậ ậ ể ự ệ ấ ấ ch , do v y m t s ng i dân đã b t ch p pháp lu t đ th c hi n hành vi
ắ ộ ừ ậ ộ khai thác tr m tài nguyên r ng, săn b t đ ng v t hoang dã.
ố ượ ụ ả ả ị Trong vòng 10 năm trên đ a bàn VQG qu n lý đã x y ra 8 v các đ i t ng
ố ườ ụ ươ ứ ự ch ng ng i thi hành công v , gây th ộ ng tích cho cán b viên ch c, l c
ượ ộ ố ụ ế ứ ể ể ọ l ng ki m lâm VQG. M t s v h t s c nghiêm tr ng, đi n hình nh : V ư ụ
ở ạ ố ượ ể ể ả ị ặ Tr m Ki m lâm Hòa H i, nhân viên ki m lâm b các đ i t ng lâm t c
ươ ặ ụ ệ ở ộ ể hành hung gây th ọ ng tích nghiêm tr ng, ho c v vi c ơ đ i ki m lâm c
ở ỗ ậ ừ ổ ộ đ ng trong khi truy đu i xe ch g l u t ề ườ VQG xuôi v Đ ng 5, hai nhân
ế ể ạ ộ ị ạ ỗ ộ viên ki m lâm đã b tai n n khi n m t ng ườ ử i t vong t i ch , m t ng ườ ị i b
ươ ố ượ ủ ạ ọ th ng nghiêm tr ng ... Hành vi vi ph m c a các đ i t ng ngày càng tinh
ủ ạ ể ồ ệ ấ ấ ả ọ ơ ố ố vi x o quy t, b t ch p m i th đo n đ lu n lách ch ng đ i các c quan
ứ ậ ự ch c năng th c thi pháp lu t.
ả ồ ườ ề ạ ặ ọ ố Công tác b o t n đa d ng sinh h c V n Qu c gia cũng g p nhi u khó
ừ ệ ị ệ ắ ả khăn t vi c b chia c t sinh c nh. VQG Vũ Quang hi n nay có hai công
ủ ợ ườ ự ẩ ậ ậ trình là đ p th y l i Ngàn Tr i C m Trang, đ p Đá hàn đang xây d ng
ộ ố ệ ế ả ắ ổ ưở ẫ d n đ n m t s h sinh thái thay đ i, chia c t làm nh h ế ự ồ ng đ n s t n
ề ữ ự ậ ể ộ ể ầ ủ vong và phát tri n b n v ng c a các qu n th đ ng th c v t.
ự ượ ệ ừ ả ặ Thêm vào đó, các l c l ề ả ng tham gia qu n lý và b o v r ng còn g p nhi u
ề ế ế ị ệ ầ ữ ế khó khăn v biên ch , trang thi ề t b và nh ng đi u ki n c n thi ụ t khác ph c
ự ế ệ ỗ ậ ụ v công tác th c thi pháp lu t. Ông Đào Huy Phiên cho bi t: Hi n nay, m i
ủ ừ ệ ể ả ơ ị nhân viên ki m lâm c a VQG ch u trách nhi m qu n lý h n 1.000 ha r ng,
ở ữ ệ ả ể ả ả nh t làấ ệ nh ng vùng sâu, vùng xa thì khó có th b o đ m vi c b o v
ồ ự ự ẽ ệ ậ ả ặ ố ộ ừ r ng t n g c và b o v ĐVHD m t cách ch t ch . Ngu n l c và năng l c
ề ả ự ạ ậ ế ệ ộ ủ ộ c a đ i ngũ th c thi v b o v đ ng v t hoang dã còn h n ch .
ữ ầ Theo ông Đào Huy Phiên, trong nh ng năm g n đây, VQG Vũ Quang tích
ạ ộ ả ồ ọ ạ ể ề ạ ằ ự c c tri n khai nhi u ho t đ ng nh m b o t n đa d ng sinh h c t i đây nh ư
ườ ệ ừ ả ắ ả ố tăng c ng công tác qu n lý b o v r ng ch ng săn b t các loài ĐVHD bao
ố ợ ứ ậ ầ ố ơ ị ớ ồ g m: Tu n tra t n g c, ph i h p v i các c quan ch c năng trên đ a bàn
ạ ộ ể ắ ố tri n khai ho t đ ng phòng ch ng khai thác, săn b t, buôn bán ĐVHD…
ố ợ ứ ớ ọ ủ Ngoài ra, Phòng nghiên c u khoa h c c a VQG Vũ Quang đã ph i h p v i
ổ ứ ạ ộ ộ ố ứ ề ể ệ ằ các t ch c, các Vi n nghiên c u nh m tri n khai m t s ho t đ ng đi u
ượ ư ệ ả ẩ ậ ơ tra, kh o sát các loài nh : Ong, Nh n, D i, V n…, l p ô tiêu chu n theo
ừ ế ễ dõi di n bi n tài nguyên r ng.
ứ ủ ụ ề ệ ậ ớ ườ Cùng v i đó là vi c tuyên truy n, giáo d c nâng cao nh n th c c a ng i
ả ồ ề ả ệ ừ ư ề ọ ổ ạ dân v b o v r ng b o t n đa d ng sinh h c nh : Tuyên truy n ph
ậ ế ế ườ ổ ứ bi n pháp lu t đ n các thôn xóm cho ng i dân; t ạ ộ ch c ho t đ ng giáo
ườ ọ ườ ệ ộ ụ d c môi tr ng cho h c sinh các tr ư ng thu c vùng đ m và các khu dân c
ộ ố ự ệ ượ ệ ạ ự lân c n.ậ Hi n nay, m t s d án đã đ c th c hi n t ầ ư ự i đây nh : D án đ u
ư ơ ở ạ ầ ạ ộ ự ể ớ t phát tri n VQG Vũ Quang v i các ho t đ ng xây d ng c s h t ng,
ả ồ ệ ừ ự ự ả ầ giao khoán b o v r ng; d án đánh giá nhu c u b o t n và xây d ng
ươ ả ồ ấ ở ụ ậ ph ng án b o t n các loài nguy c p VQG Vũ Quang và các xã ph c n
ộ ườ ạ ộ ự ề ả ớ v i các ho t đ ng nâng cao năng l c cán b V n, đi u tra kh o sát xây
ươ ả ồ ấ ướ ạ ộ ả ồ ế ự d ng ph ng án b o t n loài nguy c p và h ng đ n ho t đ ng o t n liên
biên gi i.ớ
ự ỗ ợ ừ ườ ầ ạ ộ ủ ề ậ Tuy v y, còn nhi u ho t đ ng c a V n c n có s h tr t phía Nhà
ướ ổ ứ ệ ả ạ ằ ộ n c và các T ch c xã h i nh m b o v nguyên tr ng VQG Vũ Quang
ự ậ ư ự ạ ộ ề ệ ộ nh th c hi n các ho t đ ng đi u tra giám sát các loài đ ng th c v t qúy
ế ồ ố ớ ư hi m g m các loài thú móng gu c nh Sao la, Mang l n, Bò tót…; các loài
ưở ư ượ ắ ượ ọ linh tr ng nh v n đen má tr ng, v n Siki, Vo c chà vá chân nâu…,
ả ở ấ ươ ả ồ kh o sát đàn voi Châu Á ề VQG và đ xu t ph ng án b o t n.
ể ộ ạ ộ ằ ồ Ông Đào Huy Phiên cũng cho r ng, các ho t đ ng phát tri n c ng đ ng
ế ệ ệ ẽ ả ấ ầ cũng r t c n thi t cho công tác b o v VQG Vũ Quang. Vi c này s giúp
ể ộ ạ ộ ẽ ợ ể ả ồ phát tri n c ng đ ng sinh thái, tri n khai các ho t đ ng qu n lý, chia s l i
ụ ị ườ ỗ ợ ể ừ ể ích, d ch v môi tr ng r ng; h tr tri n khai các mô hình phát tri n kinh
ế ớ ườ ự ế ạ ổ ế ộ t h …Ngoài ra, V n cũng đang xây d ng k ho ch liên k t v i các t
ố ế ứ ả ồ ướ ch c qu c t và phía Khu B o t n Nakai Nam Theun (n c CHDCND
ệ ố ự ằ ổ ả ồ ạ Lào ) nh m trao đ i thông tin, th c hi n t t công tác b o t n đa d ng sinh
ớ ụ ậ ể ọ h c liên biên gi ở ộ i và phát tri n, m r ng vùng ph c n.
ả ồ ẻ ỗ 4.2.2 Khu b o t n thiên nhiên K G
ả ồ ạ ỉ Khu b o t n thiên nhiên K i t nh Hà ả ồ t ẻ Gỗ là m tộ khu b o t n
ệ ả ồ ệ ằ ị Tĩnh, Vi t Nam . Khu b o t n này n m trên đ a bàn 3 huy n 3 huy nệ C m ẩ
ạ ươ ấ ả ề ộ ỉ Xuyên, Th ch Hà , H ng Khê (t ả ồ t c đ u thu c t nh Hà Tĩnh) Khu b o t n
ệ ự ả ồ này có t ngổ di n tích t nhiên 35.159 ha, trong đó khu b o t n 24.801 ha,
ự ậ ộ ự ừ r ng phòng h 10.358 ha. Khu v c này có các loài th c v t quý
ạ ộ ế ậ nh :ư táu,gõ, chò chỉ, kim giao, s nế , lát hoa. Các lo i đ ng v t quý hi m
ồ nh :ư trĩ sao, gà lôi lam đuôi tr ngắ , gà lôi h ng tía , ngan cánh
Ở tr ngắ , v nượ , g uấ , hổ, tê tê, sóc bay. đây có gà lôi lam mào đen, 100
ưỡ ắ ừ ế ạ ớ loài bò sát và l ng c ư. Các loài thú l n hi m hoi do tình tr ng săn b t b a
ạ ộ ở ự ừ bãi. Các ho t đ ng c a ủ con ng iườ ư ặ khu v c này nh ch t phá r ng, săn
ậ ở ả ồ ắ ộ b t đ ng v t hoang dã đe d a đ n ọ ọ ế đa d ng sinh h c ạ khu b o t n.
ế ở ả ồ ẻ ỗ ệ ượ Ð n nay, Khu b o t n thiên nhiên K G đã phát hi n đ c 364
ậ ộ ươ ố ộ ở loài đ ng v t có x ọ ng s ng thu c 99 h . Trong 47 loài thú đây có 18 loài
ế ượ ệ ế ớ (chi m 21%) đ c ghi vào sách đ ỏ Vi t Nam và th gi ộ ố i. M t s loài,
ặ ệ trong đó đ c bi ổ t là Voi Elephans maximus, Bò tót Bos gaurus và H
ặ ố ượ ủ ể ệ ị ể ủ ầ Panthera tigris có th đã b tuy t ch ng ho c s l ng qu n th c a chúng
ượ ể ả ắ ị đã b suy gi m đáng k do săn b n. V n má hung Hylobates gabriellae và
ị ả ồ ố ượ ư ề ệ ượ ế ắ nhi u loài có giá tr b o t n, nh ng s l ng hi m do hi n t ng săn b n
ể ủ ấ ơ ầ ừ b a bãi. Đây cũng là n i tìm th y qu n th c a 5 loài chim có vùng phân b ố
ẹ h p, đó là Gà lôi mào đen, Gà lôi Hà Tĩnh, Trĩ sao Rheinanlia ocellata,
ướ ạ ỏ Kh u m dài Jabonilleia danjoui và Chích ch ch má xám Macronous
ứ ở ủ ẻ ỗ ừ ẹ ạ ộ kelleyi. R ng K G còn là x s c a các lo i m c lan, phong lan đ p và
ế ươ ượ ượ ư quý nh : Qu h ng, tai t ồ ng, tai trâu, đuôi ch n, nghinh xuân, ph ng
vĩ...
ề ồ ẻ ỗ ượ ự ở Ti m năng H K G đ c kh i công xây d ng vào ngày 26/3/1976
ủ ạ ớ ữ và hoàn thành vào ngày 26/3/1979. Nó là công trình đ i th y nông v i tr
ượ ệ ầ ấ ộ l ng 350 tri u m3 n ướ ướ c, t i cho g n 17.000ha lúa, mùa, vùng đ t thu c
ệ ệ ạ ẩ ắ ỳ ị huy n Th ch Hà, C m Xuyên, th xã Hà Tĩnh và phía B c huy n K Anh.
ồ ẻ ỗ ấ ẩ ồ ồ ư ự H K G còn là ngu n cung c p th c ph m d i dào cho các vùng dân c
ề ồ ỏ ế ươ ư ữ ề ơ ớ v i chi u dài h n 30km. H len l i gi a các tri n núi, nh chi c g ng
ồ ữ ừ ữ ổ kh ng l soi bóng nh ng dãy núi, nh ng r ng cây ngút ngàn.
ủ ề ườ ỏ ơ ố Tuy nhiên không tránh kh i c n l c khai thác, c a nhi u ng i dân
ủ ọ ả ồ ặ ắ ộ ọ ậ ạ c nh khu B o t n thiên nhiên, hay c a b n lâm t c, b n săn b n đ ng v t
ẻ ỗ ữ ượ ự hoang dã. Làm sao K G gi đ ớ ủ c s hào phóng c a thiên nhiên v i
ự ữ ừ ữ ắ nh ng cánh r ng nguyên sinh xanh ng t. Vào nh ng ngày hè nóng n c khi
ị ớ ộ ệ ộ nhi ệ ộ ạ t đ t i trung tâm th xã Hà Tĩnh lên t i 37 38 đ C, nhi t đ bình
ườ ữ ấ ộ ỉ ướ ế ẫ ữ th ng x p x 30 32 đ C.Gi a dòng n ả c ch y xi t v n có nh ng loài
ưở ặ ồ ả ượ ể ở cây sinh tr ng và to bóng mát. M t h còn đ ề ố c đi m trang b i nhi u c
ỗ ố ả ế ớ ỏ ộ ề ả đ o nh , m i c đ o là m t th gi i riêng huy n bí.
ẻ ỗ ừ ượ ả ọ T lâu, K G đã đ c đông đ o các nhà khoa h c trong và ngoài
ướ ế ệ ị n ứ c đ n tham quan, nghiên c u. Hi n nay, ngành du l ch Hà Tĩnh cũng
ế ậ ầ ư ơ ở ạ ầ ư ệ ố ự đang xúc ti n l p các d án đ u t c s h t ng cũng nh h th ng các
ụ ể ớ ự ổ ơ ộ ị ợ ị d ch v đ s m xây d ng n i đây thành m t khu du l ch sinh thái t ng h p
ề ạ ả ư ề ướ ớ v i nhi u lo i hình gi i trí nh : Ðua thuy n, l t ván, leo núi câu cá; cùng
ự ư ể ề ườ ầ các khu th thao nh : tennis, c u lông bóng chuy n; xây d ng v n thú,
ườ ườ ả ằ ộ ị v n chim, v n cây c nh. Tin r ng m t ngày không xa, khi khu du l ch
ẻ ỗ ượ ệ ố ậ ợ ự sinh thái K G đ c xây d ng, có h th ng giao thông thu n l i và các
ẫ ấ ạ ươ ớ ề ứ ể ể ẹ ị lo i hình du l ch h p d n, t ng x ng v i ti m năng đ là đi m h n lý
ưở ủ ầ t ng c a du khách g n xa.
ừ ả ấ 4.3 R ng s n xu t
ừ ừ ả ượ ấ ỗ ủ ế ả ấ R ng s n xu t: Là r ng đ c dùng ch y u trong s n xu t g ,lâm
ặ ả ả s n,đ c s n.
Ổ ị ừ ả ấ n đ nh quy mô r ng s n xu t
ấ ợ ừ ệ ề ả ỉ (cid:0) Hà Tĩnh đang xem xét, đi u ch nh quy mô di n tích r ng s n xu t h p lý
ị ư ừ ả ơ ộ cho các đ n v nh . Ban qu n lý r ng phòng h Nam Hà Tĩnh 11.632 ha,
ả ồ ừ ả ộ Ban qu n lý r ng phòng h Ngàn Sâu 9.600 ha, Khu b o t n thiên nhiên
ổ ứ ấ ẻ ỗ ể ầ ế K G 5.402 ha .... T ch c đ u giá đ cho các thành ph n kinh t thuê,
ồ ự ầ ư ằ ấ ọ nh m thu hút m i ngu n l c đ u t ể ả phát tri n s n xu t.
ừ ệ ạ ấ ẩ ầ (cid:0) Ð y m nh vi c giao đ t, khoán r ng cho các thành ph n kinh t ế ằ nh m
ợ ế ề ấ ủ ỉ ừ ộ ướ ứ phát huy l i th v đ t đai và lao đ ng c a t nh. T ng b c nghiên c u
ề ử ụ ấ ừ ừ ụ ứ ấ áp d ng hình th c cho thuê r ng, đ u giá quy n s d ng đ t, r ng, thuê
ể ả ừ ả ấ ị ụ ả c nh quan r ng đ s n xu t kinh doanh lâm s n và kinh doanh d ch v
ừ ị ướ ế ớ ị ừ ể ố du l ch. T ng b c ti n t i đ nh giá r ng đ giao v n cho các doanh
ệ ể ả ả ố ị ệ nghi p qu n lý, ch u trách nhi m b o toàn và phát tri n v n.
(cid:0) ậ ả ế ứ ồ ạ ủ ệ ể ị T p trung gi i quy t d t đi m các t n t i c a ngành lâm nghi p do l ch
ặ ệ ế ộ ưở ề ấ ấ ử ể ạ s đ l i, trong đó đ c bi t là các tranh ch p v đ t đai, ch đ h ng
ợ ệ ấ ồ l i, các ch ng chéo trong giao đ t lâm nghi p.
ệ ệ ệ ấ (cid:0) Đ i v i d ố ớ i n tích ừ r ng và đ t lâm nghi p hi n đang do UBND các xã
ả ẩ ươ ự ươ ừ ầ qu n lý c n kh n tr ng xây d ng ph ng án giao r ng cho ộ các h gia
ệ ổ ứ ự đình, trình UBND huy n ệ phê duy t và t ệ ch c th c hi n hoàn thành
ướ ệ ầ ấ ị tr ụ ể ộ c năm 2010. Vi c giao đ t cho h gia đình c n có quy đ nh c th
ố ượ ự ằ ọ ầ ư ả ể ả ấ nh m l a ch n đ i t ng có kh năng đ u t phát tri n s n xu t, tránh
ặ ợ ụ ấ ể ầ ệ ạ tình tr ng giao manh mún tràn lan ho c l i d ng vi c giao đ t đ đ u
ả ả ồ ờ ộ ơ ụ ợ c tr c l i cá nhân, đ ng th i quan tâm đ m b o cho các h gia đình
ấ ể ả ủ ế ằ ấ ề ừ ố s ng ch y u b ng ngh r ng có đ t đ s n xu t.
ổ ứ ệ ấ ặ ệ (cid:0) Hàng năm t ử ụ ch c đánh giá tình hình s d ng đ t lâm nghi p, đ c bi t
ệ ượ ế ử ụ ạ ả ố ớ đ i v i di n tích đ ấ c quy ho ch cho s n xu t, n u s d ng không
ặ ử ụ ư ượ ơ ụ ệ ả hi u qu , không đúng m c đích ho c s d ng khi ch a đ c c quan có
ồ ể ố ượ ề ẩ ử ụ th m quy n cho phép thì thu h i đ giao cho đ i t ng khác s d ng.
ồ ơ ư ệ ệ ấ ạ (cid:0) Hoàn thi n h s giao đ t, giao r ng nh làm rõ di n tích, tr ng thái, giá ừ
ạ ừ ề ợ ị ừ ứ ể ị tr t ng lo i r ng khi giao, khoán đ làm căn c xác đ nh quy n l i,
ụ ủ ườ ừ ậ ấ nghĩa v c a ng i nh n đ t, khoán r ng.
ồ ươ ự ả (cid:0) Ưu tiên đ u t ầ ư ngu n ngân sách cho các ch ng trình d án qu n lý,
ặ ụ ể ừ ừ ự ệ ộ ượ ả b o v và phát tri n r ng đ c d ng, r ng phòng h khi d án đã đ c
ề ệ ẩ ấ c p có th m quy n phê duy t.
(cid:0) ể ỗ ợ ể ừ ỹ ả ự ệ ớ ị S m xây d ng qu b o v phát tri n r ng trên đ a bàn đ h tr vào
ầ ư ủ ồ ướ ệ ả ả ngu n đ u t c a Nhà n ể c trong công tác qu n lý, b o v và phát tri n
ặ ụ ộ ọ ừ ư ừ ể các khu r ng đ c d ng, r ng phòng h tr ng đi m. Khi ch a hình thành
ể ừ ử ụ ỹ ả ệ ồ ừ ế qu b o v phát tri n r ng thì s d ng ngu n thu t thu tài nguyên,
ể ầ ư ề ệ ả ả ị ti n bán lâm s n t ch thu...đ đ u t ả cho công tác qu n lý, b o v và
ể ừ ị phát tri n r ng trên đ a bàn.
ế ầ ư ồ ủ ộ ọ ắ (cid:0) Ch đ ng kêu g i các d án liên doanh, liên k t đ u t ự ừ tr ng r ng g n
ế ế ệ ừ ự ự ả ả ạ ồ ớ v i ch bi n lâm s n, các d án CDM (d án tr ng, b o v r ng s ch);
ồ ự ừ ọ ề ầ ế ộ kêu g i và huy đ ng ngu n l c t nhi u thành ph n kinh t trong và
ướ ể ừ ụ ệ ả ả ngoài n c vào công tác qu n lý b o v và phát tri n r ng vì m c đích
ế ộ ườ kinh t xã h i và môi tr ng sinh thái.
ệ ấ ự ệ ạ ộ (cid:0) Quan tâm đào t o và xây d ng đ i ngũ cán b lâm nghi p c p huy n, ộ
ầ ư ạ ạ ạ ấ c p xã. Đ u t thích đáng cho công tác đào t o và đào t o l ộ i cán b
ộ ỹ ế ả ậ ạ ọ ạ qu n lý, cán b k thu t, đào t o th c sĩ, ti n sĩ khoa h c chuyên ngành.
(cid:0) ườ ễ ế ề Tăng c ự ng công tác khuy n lâm, xây d ng mô hình trình di n v Lâm
ự ả ừ ệ ấ ả ồ ố ệ nghi p trên các lĩnh v c s n xu t cây gi ng, tr ng r ng và b o v
ừ r ng ...
Khai thác
ỗ ừ ự ỗ ỳ (cid:0) Khai thác g r ng t nhiên toàn k 5.810 ha, bình quân m i năm 447
ả ượ ả ỗ ha, s n l ng 116.895 m
3, bình quân m i năm kho ng 8 ngàn m
3;
ướ ừ ả ự ừ t ng b c gi m khai thác r ng t nhiên.
ả ượ ừ ậ ồ ỳ (cid:0) Khai thác r ng tr ng t p trung toàn k là 83.417 ha, s n l ng
ả ượ 4.902.331 m3, bình quân 6.417 ha/năm, s n l ng 377.102 m3/năm.
ừ ệ ả ồ ươ ươ (cid:0) Khai thác r ng tr ng phân tán kho ng 2 tri u cây/năm, t ng đ ng
ả ượ 1.300 ha, s n l ng 65.000 m
3.
ả ấ ỗ (cid:0) Khai thác Lâm s n ngoài g : song, mây 49.000 t n, bình quân 3.769
ủ ự ấ ấ ấ t n/năm; nh a thông 22.000 t n, bình quân 1.692 t n/năm; m cao su
ứ ệ ấ ấ 72.000 t n, bình quân 5.538 t n/năm; tre n a 10 tri u cây/năm.
(cid:0) Ư ử ụ ả ừ ỗ ượ ỗ u tiên s d ng g và các lâm s n t g khai thác đ ơ c cho các c
ỉ ở ế ế s ch bi n trong t nh.
ế ế ả Ch bi n lâm s n
3
ả ỗ ự (cid:0) Bình quân m i năm kho ng 8 ngàn m
3 g r ng t ỗ ừ
nhiên và 442.102 m
ồ ướ ế ế ạ ỗ ừ g r ng tr ng. ị Đ nh h ng quy ho ch các nhà máy ch bi n nh ư sau:
ế ế ạ ỗ (cid:0) Ch bi n g dăm (keo, b ch đàn, phi lao): ngoài các nhà máy băm
ầ ư ấ ẩ ự ệ dăm xu t kh u hi n có, không đ u t xây d ng thêm nhà máy băm
ở ị dăm đ a bàn Hà Tĩnh.
ế ế ồ ộ ấ ẩ ầ ư ở ộ ệ (cid:0) Ch bi n đ m c xu t kh u: đ u t m r ng các nhà máy hi n có.
ố ả ấ ấ ỗ ạ (cid:0) B trí đ u t ầ ư nhà máy s n xu t ván sàn g cao c p MDF t i khu
ệ ấ công nghi p Vũng Áng công su t 50.000m
3/năm; nhà máy ván ép, ván
ạ ươ ấ ơ ghép thanh t i H ng S n, công su t 7.000m
3/năm; nhà máy ván ép,
ạ ấ ỳ ván ghép thanh t i K Anh, công su t 7.000m
3/năm; nhà máy ch ế
ồ ỗ ộ ồ ỗ ế ừ ệ ẩ ậ ấ bi n đ g n i th t, đ g văn phòng t nguyên li u nh p kh u và
ồ ạ ệ ấ ệ ừ nguyên li u r ng tr ng t i khu công nghi p Vũng Áng công su t
ạ 10.000m3/năm; nhà máy ván ép, ván ghép thanh t i Nghi Xuân, công
ấ su t 7.000m
3/năm.
ấ ừ ế ẫ 5. Nguyên nhân d n đ n m t r ng.
ổ ụ ử ụ ể Chuy n đ i m c đích s d ng đ t ấ
ứ ả ồ Khai thác ngu n lâm s n quá m c cho phép
Cháy r ngừ
ứ ố S c ép dân s
Nghèo đói
ậ ủ ủ ể ạ ế H u q a c a cu c chi n tranh đ l ộ i
ệ ự ậ Hi u l c pháp lu t và chính sách
ậ ạ ừ ừ Phòng tr sinh v t h i r ng
ể ể ậ ượ Đi vào tìm hi u 8 nguyên nhân trên chúng ta có th nhìn nh n đ c suy
ừ ở ề ạ thoái r ng ấ Hà Tĩnh đang là v n đ đáng lo ng i.
ể ổ ụ ử ụ ấ 5.1. Chuy n đ i m c đích s d ng đ t:
ự ở ộ ử ụ ụ ể ấ ấ ổ (cid:0) Chuy n đ i m c đích s d ng đ t chính là s m r ng đ t nông
ấ ả ở ộ ệ ệ ấ ằ ấ nghi p, đ t s n xu t, là m r ng đ t canh tác nông nghi p b ng cách
ấ ừ ấ ọ ấ l n sâu vào đ t r ng, là nguyên nhân quan tr ng nh t làm suy thoái
ừ ừ ặ ạ ậ ọ ể tài nguyên r ng, suy thoái đa d ng sinh h c. Phá r ng ng p m n đ
ư ừ ế ể ậ ả ị nuôi tôm là h u qu làm suy thoái r ng. Do ch a hi u h t giá tr
ặ ủ ệ ữ ừ ề ặ ậ ặ ợ nhi u m t c a h sinh thái r ng ng p m n, ho c do nh ng l i ích
ắ ặ ệ ồ ợ ừ ẩ kinh t ế ướ tr c m t, đ c bi t là ngu n l i t ấ tôm nuôi xu t kh u nên
ả ủ ặ ậ ậ ọ ị ừ r ng ng p m n Hà Tĩnh đã b suy thoái nghiêm tr ng. H u qu c a
ặ ấ ừ ừ ệ ậ ấ ộ ư ệ vi c phá r ng ng p m n l y đ t nuôi tôm m t cách b a bãi nh hi n
ạ ỷ ườ ứ ố ủ ề ả nay là hu ho i môi tr ng, làm suy gi m m c s ng c a nhi u
ườ ể ả ưở ủ ươ ấ ng i dân nghèo ven bi n, nh h ế ng x u đ n ch tr ng xoá đói
ề ữ ủ ủ ể ả ả ơ gi m nghèo và phát tri n b n v ng c a Chính ph .Các c quan qu n
ở ươ ị ươ ớ ủ ư lý Trung ng và đ a ph ng ch a đánh giá đúng vai trò to l n c a
ệ ử ụ ừ ậ ặ ả ỏ ệ h sinh thái r ng ng p m n; buông l ng qu n lý trong vi c s d ng
ế ử ừ ể ặ ậ tài nguyên vùng ven bi n có r ng ng p m n; không kiên quy t x lý
ừ ể ệ ề ị ươ vi c phá r ng đ nuôi tôm. Nhi u đ a ph ạ ư ng (xã Phù L u, xã Th ch
ị ấ ế ệ ộ ộ ộ Châu huy n L c Hà; xã Tùng L c, xã Ti n L c, th tr n Nghèn
ế ợ ệ ộ ọ ỉ ướ ắ huy n Can L c… ) ch chú tr ng đ n l i ích tr c m t là nuôi tôm
ể ế ư ế ậ ả ể đ phát tri n kinh t mà ch a tính đ n h u qu lâu dài do thiên tai và
ừ ừ ả ắ ị suy gi m tài nguyên khi không còn r ng, nên r ng b tàn phá kh p
ầ ớ ự ự ệ ệ ơ n i. Ph n l n các d án nuôi tôm không th c hi n vi c đánh giá tác
ườ ữ ư ư ơ ộ đ ng môi tr ng mà hình nh các c quan h u quan cũng không l u
ở ự ư ệ ệ ắ ậ ở ý nh c nh th c hi n lu t pháp. S lâm nghi p cũng ch a quan tâm
ụ ề ợ ệ ề ậ ế đ n vi c tuyên truy n giáo d c v l ặ ủ ừ i ích lâu dài c a r ng ng p m n
ệ ấ ủ ộ ể ả ế ồ ệ ừ nên vi c đ u tranh đ b o v r ng c a c ng đ ng còn y u.
ể ủ ừ ả ậ ả ồ (cid:0) D ánự “Tr ng r ng ng p m n – Gi m thi u r i ro th m h a” ặ ọ do
ậ ả ữ ậ ữ ậ ỏ ộ ợ ỏ ộ ệ H i ch th p đ Nh t B n tài tr cho H i Ch th p đ Vi t Nam
ượ ể ừ ừ ế ậ ặ đ c tri n khai t ể ồ năm 1994 đ n nay đ tr ng r ng ng p m n.
ị ươ ủ ả ướ ể Trong đó, Hà Tĩnh là 1 trong 10 đ a ph ng c a c n c tri n khai
ộ ầ ự m t ph n d án này.
(cid:0)
(cid:0) ọ Ả ( nh minh h a: ThienNhien.Net)
(cid:0) ữ ậ ố ợ ừ ế ấ ộ ớ ỏ ỉ T đó đ n nay, H i Ch th p đ t nh ph i h p v i các c p chính
ề ị ươ ộ ồ ồ ộ ượ ả quy n đ a ph ng và c ng đ ng xã h i tr ng đ c kho ng 1.000 ha
ủ ị ậ ặ ậ ộ ữ ừ r ng ng p m n. Tuy nhiên, theo ông Lê T p, Phó Ch t ch H i Ch
ỏ ỉ ặ ở ậ ậ ẹ ị ừ th p đ t nh, r ng ng p m n Hà Tĩnh đang ngày càng b thu h p,
ủ ế ế ệ ả ẫ ỉ ỉ hi n toàn t nh ch còn kho ng 500 ha. Nguyên nhân ch y u d n đ n
ạ ườ ạ ộ ớ ị tình tr ng trên là do con ng i tàn phá, c ng v i tình tr ng cây b sâu
ổ ưỡ ố ợ ọ b , hàu, hà ăn g c. Ngoài ra, do th nh ng Hà Tĩnh không phù h p
ộ ố ạ ồ Ở ộ ố ệ ộ ộ ớ v i m t s lo i cây tr ng. m t s xã thu c huy n L c Hà và
ố ệ ị ế ừ ạ ặ ậ Th ch Hà, s di n tích r ng ng p m n b ch t còn do nguyên nhân
ọ ng t hóa sông Nghèn.
ữ ậ ủ ị ỏ ỉ ậ (cid:0) Ông Lê T p, Phó Ch t ch H i Ch th p đ t nh Hà Tĩnh cho ộ
ậ ả ữ ậ ớ ỏ bi ộ t:ế “Chúng tôi đang cùng v i H i Ch th p đ Nh t B n, trong
ả ệ ừ ạ ả ậ ộ giai đo n 2011 2015 thành l p các đ i qu n lý b o v r ng, t ổ ứ ch c
ộ ủ ố ự ấ ấ ậ t p hu n nâng cao năng l c cho cán b ch ch t các c p xã, vùng d ự
ơ ọ ệ ể ể ầ án ven sông, ven bi n, n i tr ng đi m thiên tai. Hi n chúng tôi c n
ả ệ ừ ể ữ ồ ố ợ ể có ngu n v n tài tr đ chi cho dân b o v r ng đ nh ng cánh
ế ụ ư ạ ộ ỏ ị ữ ừ ồ ậ ừ r ng kh i b tàn phá, ti p t c đ a nh ng ho t đ ng tr ng r ng ng p
ể ồ ữ ặ ượ ượ ướ ơ m n vào nh ng n i có th tr ng đ c và đ c nhà n ị c, đ a
ươ ụ ả ệ ụ ồ ữ ừ ư ph ng đ a vào danh m c b o v và ph c h i nh ng cánh r ng
ậ ặ ng p m n”.
ộ ố ườ ấ ố ồ ể ế ẫ (cid:0) Vì m t ngu n sinh s ng, m t s ng i có th bi ư t là sai nh ng v n
ể ả ướ ắ ế ắ ỏ ph i làm đ nuôi gia đình, đó là dùng l i m t nh , đăng b t h t tôm
ấ ổ ỷ ệ ệ ể ặ ồ ợ tép ho c dùng ch t n , xung đi n đ hu di t ngu n l i.
ừ ể ầ ườ ừ (cid:0) Ngoài khai phá r ng đ làm đ m tôm ng i dân còn phá r ng đ ể
ươ ứ ệ ệ ồ ọ tr ng cao su ( huy n Đ c Th , núi Trùng Bát huy n H ng Khê ).
ế ự ẽ ữ ố ợ ỷ ả ặ ặ M t khác, do thi u s ph i h p ch t ch gi a các ngành thu s n và
ự ữ ệ ằ ấ ừ lâm nghi p nên không nh ng m t r ng, mà s cân b ng sinh thái suy
ủ ể ả ố ộ ộ ộ ị ồ gi m và cu c s ng c a c ng đ ng ven bi n b xáo tr n. Có th ể
ệ ẳ ạ ồ ị ố kh ng đ nh, vi c nuôi tôm và tr ng cao su không có quy ho ch là m i
ấ ố ớ ệ ạ ớ ừ ặ ậ ả đe do l n nh t đ i v i h sinh thái r ng ng p m n và làm gi m
ừ ệ di n tích r ng.
ứ ồ ả : 5.2. Khai thác ngu n lâm s n quá m c cho phép
ệ ạ ạ ả ồ (cid:0) Khai thác ngu n lâm s n đang là tình tr ng đáng lo ng i hi n nay đ i ố
ừ ệ ớ v i tài nguyên r ng Vi t Nam nói chung và Hà Tĩnh nói riêng. Đây là
ế ừ ự ế ọ ộ ị ẫ nguyên nhân quan tr ng tr c ti p d n đ n r ng b suy thoái m t cách
ề ệ ạ ọ ự ự ự nghiêm tr ng làm cho s đa d ng v h sinh thái t nhiên, s phong phú
ấ ượ ủ ậ ộ ị ả ừ ề v các loài sinh v t, đ che ph và ch t l ng r ng b gi m sút gây ra
ề ậ ả ậ ọ ồ ầ nhi u h u qu nghiêm tr ng cho sinh v t và cây tr ng trên toàn c u.
ừ ộ ườ ạ ầ ớ Khai thác r ng là hành đ ng do chính con ng i t o ra là ph n l n, vì
ụ ề ườ ướ ấ r t nhi u m c đích khác nhau mà con ng ử ụ i đã s d ng d ề i nhi u hình
ụ ừ ứ ể ộ ớ th c đ tác đ ng và tàn phá tài nguyên r ng. V i các m c đích khác
ạ ộ ả ở ồ ượ nhau cho nên ho t đ ng khai thác ngu n lâm s n đây đ c chia thành
ạ ộ ủ ả ỗ ỗ 3 ho t đ ng: khai thác g , khai thác c i, khai thác lâm s n ngoài g .
ỗ ườ Khai thác gỗ: Ngày nay, khi giá g tăng cao, con ng i đãkhông
ụ ừ ế ỗ ng ng ti n hành khai thác các loài nhóm g trên theo các m c đích
ủ c amình.
ư ự ụ ụ ể ọ (cid:0) H khai phá đ ph c v cho các công trình xây d ng nh làm giàn
ố ớ ỗ ề ể ắ ố ọ ự giáo, c ppha. Đ i v i loài g b n ch c thì h khai thác đ xây d ng
ở ế ủ ồ ườ ử nhà ụ , làm đ gia d ng ( bàn, gh , t , gi ố ớ ng, cánh c a… ), đ i v i
ể ế ằ ẩ ấ ỗ ọ ứ loài g quý hi m thì h khai thác nh m đ bán và xu t kh u đáp ng
ỉ ủ ầ ườ ệ ỗ nhu c u tiêu dùng xa x c a con ng i. Vi c khai thác các loài g quý
ụ ụ ụ ế ệ ể ẩ ấ hi m đ ph c v m c đích kinh doanh xu t kh u hi n nay đang là
ồ ợ ứ ộ ỉ ể ộ ươ m t ngu n l i t c đáng k cho m t t nh có tr ữ ượ l ng t ố ng đ i
ư ề ỗ ệ nhi u g quý nh Hà Tĩnh ( ví dụ :v ánụ 400 cây trong di n tích 50ha
ặ ụ ơ ạ ườ ủ ể ố ừ r ng p mu đ c d ng t i hai ti u khu 198 và 204 c a V n qu c gia
ặ ố ả ờ ị ừ ạ Vũ Quang b lâm t c đ n h , trong kho ng th i gian t tháng 102012
ươ ệ ị ế đ n tháng 22013 trên đ a bàn xã H ng Quang, huy n Vũ Quang và
ươ ệ ả ớ ố ộ xã Hòa H i, huy n H ng Khê (Hà Tĩnh). ạ V i t c đ đáng lo ng i
ủ ế ừ ễ ở ừ ệ ớ ạ n n khai thác r ng ch y u di n ra các khu r ng nhi t đ i đang
ơ ấ ừ ư ừ ư ế ố ầ d n đ a đ n nguy c m t r ng. Nh r ng ở ườ v n qu c Vũ Quang
ẻ ỗ ộ ả ồ ộ ( r ng 52.882 ha ), khu b o t n thiên nhiên K G ( r ng 21.759 ha ),
ặ ụ ộ ừ ấ ỉ ệ ớ ị là khu thu c r ng đ c d ng l n nh t t nh hi n nay cũng đang b khai
ớ ố ộ ọ ỉ ươ phá nghiêm tr ng cũng v i t c đ khai phá này thì ch trong vài m i
ẽ ị ỷ ệ ừ ữ năm n a thì khu r ng s b hu di t hoàn toàn.
ố ớ ạ ỗ ự ị Khai thác c iủ : Đ i v i các lo i g ngoài giá tr xây d ng công trình,
ở ụ ữ ụ ẩ ạ ự xây d ng nhà ự ấ , ph c v kinh doanh xu t kh u thì nh ng lo i th c
ị ườ ụ ớ ậ v t kém giá tr khác l ạ ượ i đ c con ng i khai thác v i m c đích là làm
ệ ở ề ế ề ộ ủ ố c i đ t. Nhi u huy n ầ vùng mi n núi và nông thôn chi m m t ph n
ệ ệ ố ớ ỉ ẩ ư dân s đông so v i toàn t nh nh : huy n Vũ Quang, huy n C m
ạ ọ ệ ộ Xuyên, huy n Can L c…, đã theo thói quen trong sinh ho t h ch ỉ
ủ ể ớ ượ ệ ố ủ dùng c i đ làm nguyên li u đ t và dùng v i l ng c i khá cao.
ấ ả ầ ư ữ ấ ộ ố Nh ng h gia đình nghèo không có đ t s n xu t, v n đ u t đã vào
ố ủ ỉ ủ ề ậ ớ ừ r ng khai thác c i bán đ u có thêm thu nh p. V i dân s c a t nh là
ườ ề ượ ệ ầ 1.300.800 ng i (năm 2005) hi n nay, thì nhu c u v l ủ ố ng c i đ t
ư ệ ệ ề ấ ạ nh hi n nay cũng tăng theo. Đây là v n đ đáng lo ng i cho vi c tàn
ế ụ ế ừ ễ phá r ng ti p t c ti p di n.
ả ế ỗ Khai thác lâm s n ngoài g ỗ: Ngoài khai thác g quý hi m và khai thác
ộ ự ế ả ỗ ủ c i thì khai thác lâm s n ngoài g cũng là m t s tàn phá đ n tài nguyên
r ng.ừ
ể ộ ệ (cid:0) Đây có th xem là nguyên nhân tác đ ng làm suy ki ừ t tài nguyên r ng
ấ ả ậ ỗ ồ ộ ộ nhanh nh t. Lâm s n ngoài g bao g m các loài đ ng v t quý, đ ng
ự ạ ậ ả ẩ ậ v t hoang dã… và các lo i th c v t mà cho các s n ph m ngoài g ỗ
ấ ả ứ ư ầ ố ạ nh : song, mây, tre, n a, lá các lo i cây thu c, d u… T t c các loài
ể ượ ử ụ ấ ẩ trên có th đ c s d ng trong gia đình, bán và xu t kh u cho nên
ạ ấ ẩ ộ ậ tình tr ng khai thác, buôn bán trái phép, xu t kh u các loài đ ng v t
ự ậ ượ ủ ễ ẽ ạ ấ ẩ ị th c v t đang đ c di n ra m nh m . Giá tr xu t kh u cao c a các
ớ ự ể ế ợ ậ loài nói trên cùng v i s kém hi u bi t, hám l ẩ i nhu n đã thúc đ y
ườ ắ ở ọ ơ ắ ấ con ng i tìm cách săn b t chúng kh p m i n i. Cùng xu t phát t ừ
ườ ừ ổ ồ ự s nghèo đói mà ng i dân đ xô vào r ng khai thác các ngu n lâm
ứ ể ỗ ỉ ỉ ấ ả s n ngoài g . Ch vì khai thác quá m c đ bán ra các t nh và cung c p
ế ệ ả ấ nguyên li u cho các nhà máy s n xu t đũa, chi u và làn giàn giáo cho
ừ ự ẫ ồ ế các công trình xây d ng mà d n đ n suy thoái các r ng lu ng nghiêm
ề ấ ọ ộ ậ ạ ộ tr ng. Và đang còn r t nhi u ho t đ ng khai thác các loài đ ng v t
ừ ụ ự ậ ả ưở ớ ườ th c v t khác theo t ng m c đích riêng nh h ng t i môi tr ng.
ạ ộ ụ ố ỉ Các ho t đ ng khai phá trái phép này kéo dài âm , liên t c, t c đ ộ
ồ ừ ớ ố ứ ụ ộ ị ừ ủ ự c a s ph c h i r ng không k p v i t c đ phá r ng cho nên r ng
ự ể ệ ầ ặ ị đang b suy thoái. C n có các bi n pháp tích c c đ ngăn ch n và làm
ạ ộ ả gi m các ho t đ ng trái phép này.
5.3. Cháy r ngừ
ừ ộ ọ (cid:0) Cháy r ng cũng là m t nguyên nhân quan tr ng làm suy thoái tài
ừ ấ ả ộ ưở ớ nguyên r ng m t cách r t nhanh gây nh h ng t ạ ộ i các ho t đ ng
ủ ệ ậ ậ ộ ộ ớ ả ấ ố s ng c a sinh v t trên m t di n tích r ng l n và gây ra h u qu x u
ư ụ ế ạ ộ ố ườ nh xói mòn, lũ l t, h n hán đ n cu c s ng con ng i. Ngày nay
ừ ề ể ể ế cháy r ng cũng do nhi u nguyên nhân gây ra, chúng ta có th k đ n
ộ ố ệ ượ ư m t s nguyên nhân nh : hi n t ạ ộ ng elnino gây ra, do các ho t đ ng
ườ ư ố ử ậ ấ ậ ủ khai thác c a con ng i nh đ t l a tìm m t ong, tìm m t g u hay
ộ ệ ố ư ạ ộ ế ố ươ đ t h ng tìm m li t sĩ trong chi n tranh, do ho t đ ng đ t n ong
ủ ẫ ườ ề ộ làm r y c a ng ề ữ i dân t c mi n núi… nh ng nguyên nhân này đ u
ế ừ ừ ể ế ệ ầ ị ị ề có th khi n r ng b cháy. Và h u h t các di n tích r ng b cháy đ u
ư ừ ữ ạ ầ ồ ệ ả ằ n m trong nh ng vùng nh y c m nh r ng đ u ngu n (huy n
ấ ố ươ ươ ơ ồ ộ H ng S n, H ng Khê, Vũ Quang ), đ t d c (núi H ng Lĩnh thu c
ệ ộ ộ ồ ị huyên Can L c, huy n L c Hà và th xã H ng Lĩnh ), vùng sinh thái
ậ ướ ừ ừ ễ ấ đ t ng p n c, r ng tràm, vùng r ng d gây lũ quét, xói l ở ấ ễ ị , đ t d b
ừ ạ ộ ệ ẽ khô h n và thoái hoá. Cháy r ng s nhanh chóng lan ra trên m t di n
ậ ắ ấ ộ ớ ệ ạ ấ tích r ng l n và r t khó d p t t cho nên thi t h i cũng r t nghiêm
ạ ạ ừ ụ ự ệ ề ồ ọ tr ng. S ph c h i và tái t o l ấ i r ng trong đi u ki n này là r t
ừ ế ậ ạ ệ ầ ch m vì th mà tài nguyên r ng đang c n ki t d n đi.
ứ ố 5.4. S c ép dân s
(cid:0) ữ ố ộ Tăng dân s nhanh là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm suy
ạ ườ ự ố ọ thoái đa d ng sinh h c, suy thoái môi tr ng. S gia tăng dân s đòi
ầ ầ ạ ế ế ỏ h i tăng nhu c u trong sinh ho t và các nhu c u thi ấ t y u khác, nh t
ự ệ ấ ấ ả là tài nguyên đ t cho s n xu t nông nghi p. S gia tăng v m t đ ề ậ ộ
ừ ề ế ạ ẫ ọ ự dân đã d n đ n n n phá r ng và s suy thoái nghiêm tr ng v các h ệ
ệ ủ ư ự ấ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên. Khi ch a có s xu t hi n c a con
ườ ừ ế ấ ủ ầ ủ ụ ị ị ng i, r ng che ph h u h t đ t đai c a các l c đ a, trong l ch s ử
ườ ờ ườ ố ể ủ phát tri n c a loài ng ồ i vào th i kì đ đá cũ, con ng i s ng hoàn
ạ ộ ừ ụ ắ ằ ộ ượ toàn ph thu c vào r ng b ng các ho t đ ng săn b t và hái l m,
ạ ộ ệ ạ ừ ế các ho t đ ng này không gây thi t h i gì cho r ng. Đ n khi con
ườ ắ ầ ế ọ ườ ng i b t đ u bi ồ t chăn nuôi và tr ng tr t thì con ng ữ i có nh ng
ạ ế ừ ạ ộ ặ ầ ộ ho t đ ng tác h i đ n r ng, m c dù các tác đ ng này có ph n nào
ủ ừ ế ự ể ắ ư ư ể ạ h n ch s phát tri n c a r ng nh ng cũng ch a đáng k l m. T ừ
ế ỷ ứ ướ ở ề ừ ớ th k th 3 tr c công nguyên tr v sau thì r ng m i th c s b ự ự ị
ườ ấ ự ấ ừ con ng i t n công khai phá. S t n công khai phá r ng ngày càng
ượ ệ ấ ầ ơ ố đ c th y rõ nét h n, khi dân s đông d n lên, nông nghi p ngày
ở ộ ệ ệ ấ ồ ờ ề càng m r ng đ ng th i ngh luy n kim xu t hi n. Con ng ườ ố i đ t
ể ồ ỗ ể ồ ỗ ệ ề ấ ỉ ừ r ng đ tr ng t a, l y g đ làm nhiên li u, đ g làm thuy n làm
ư ế ừ ớ ự ứ ẹ ể ầ ị ủ bè… C nh th r ng b thu h p d n. Cùng v i s phát tri n c a
ờ ố ủ ệ ườ ầ ượ ề n n công nghi p, đ i s ng c a con ng i d n đ c nâng lên, nhu
ủ ọ ờ ố ầ ầ ầ ầ c u trong đ i s ng c a h cũng d n tăng cùng theo đó. Và d n d n,
ư ậ ở ị ể ễ ổ dân c ngày càng t p trung các đô th đ d dàng trao đ i buôn
ầ ủ ọ ấ ạ ố ữ bán… thoã mãn nhu c u c a h , gây nên tình tr ng m t cân đ i gi a
ư ở ị ườ dân c nông thôn và thành th . Ng i dân ồ ạ ị ế t ra thành th ki m
ỉ ề ế ẫ ạ ị ố s ng d n đ n tình tr ng đô th hoá, đòi ho n n kinh t ế ở ự khu v c này
ể ươ ả ủ ệ ứ ể ồ ph i phát tri n t ầ ng đ ng đ đáp ng đ y đ vi c làm cho ng ườ i
ầ ườ ấ ả dân. Và khi nhu c u con ng i trong t ự t c các lĩnh v c tăng cao, nhu
ệ ệ ầ c u vi c làm cũng tăng thì các nhà máy, xí nghi p, các công ty, c s ơ ở
ế ế ắ ầ ượ ư ệ ấ ch bi n… b t đ u đ c hình thành. Nh ng di n tích đ t thành th ị
ầ ấ ế ộ ỏ ỉ ấ ả ch chi m m t ph n r t nh cho nên t ạ ộ t c các ho t đ ng tiêu dùng
ế ế ể ễ ả ấ ở và s n xu t, khai thác ch bi n không th di n ra ạ ẳ đây, ch ng h n
ư ự ạ ế ế nh xây d ng nhà máy xi măng, nhà máy g ch, các nhà máy ch bi n
ự ệ ắ ị ể nguyên li u mía, s n… thì không th xây d ng trong đ a bàn thành th ị
ễ ả ả ầ ả ả ệ vì lí do đ m b o đ u vào nguyên li u d dàng, đ m b o môi tr ườ ng
ễ ở ế ể ả ọ ộ ị ị không b ô nhi m ộ ơ thành th thì bu c h ph i chuy n đ n m t n i
ộ ị ể ế ơ ố ị cách xa thành th , cách xa n i sinh s ng, chuy n đ n m t đ a bàn nào
ở ở ả ọ ấ ự ế ể ầ ấ đó đ xây d ng c s s n xu t cho mình. Và d n h l n chi m vào
ừ ế ệ ơ ộ ừ r ng, n i có di n tích khá r ng và ti n hành khai thác tàn phá r ng đ ể
ự ệ ạ xây d ng các nhà máy xí nghi p. Và t i các vùng nông thôn thì dân s ố
ộ ườ ở ộ ệ ả ấ tăng thì bu c ng ể ả i dân ph i m r ng di n tích đ t canh tác đ s n
ấ ủ ươ ự ả ộ ố ề ấ ả xu t đ l ng th c đ m b o cho cu c s ng. Đi u t t nhiên là ng ườ i
ể ở ộ ấ ả ệ ấ ố ị dân không th m r ng di n tích đ t s n xu t xu ng các vùng đô th ,
ả ế ầ ấ ấ ồ ệ ế ằ ộ ọ di n tích đ t đ ng b ng chi m ph n r t ít thì bu c h ph i ti n sâu
ấ ế ấ ầ ể ấ ừ ừ ặ ả ấ vào r ng, b t đ u ch t phá r ng đ l y đ t ti n hành s n xu t. Ban
ệ ầ ộ ỏ ộ ờ ỉ ầ đ u ch khai thác m t ph n di n tích nh và sau m t th i gian dài,
ở ộ ề ầ ấ ầ ở ủ ngoài nhu c u m r ng đ t canh tác mà nhu c u v nhà c a con
ườ ề ế ả ấ ạ ể ng i cũng tăng lên. Do n n kinh t phat tri n, giá c đ t t i các đô
ị ấ ư ườ ủ ể ọ th r t cao nh ng ng ả i dân h không đ kh năng đ mua nhà t ạ i
ằ ươ ọ ẽ ị ồ các vùng đ ng b ng và đ ơ ể ng nhiên h s chuy n lên đ a bàn mà n i
ả ở ượ ị ọ h có kh năng mua nhà ừ và r ng đ ố c xem là đ a bàn sinh s ng
ề ệ ữ ề ầ ố ti m năng. Khi dân s tăng nhanh không nh ng nhu c u v vi c làm,
ở ạ ầ ả ủ ố ị nhà tăng mà bên c nh đó nhu c u gi trí ăn u ng du l ch… c a con
ườ ờ ố ề ườ ượ ng ơ i cũng tăng nhi u h n khi đ i s ng ng i dân đ c nâng lên h ọ
ượ ứ ạ ứ ữ ữ ữ ả ố mu n đ c ăn nh ng th ngon, nh ng th l ẩ , dùng nh ng s n ph m
ừ ậ ệ ự ố ồ ộ đ c đào t ư ả thên nhiên, mu n có ngu n v t li u xây d ng nh s n
ừ ỗ ư ế ươ ẩ ph m t g quý hi m nh : giáng h ng (Pterocarpus macrocarpus),
ầ ắ ẽ ụ g (Sindora siamensis), sao đen (Hopea odaratu). Có c u t s có
ườ ạ ế ụ ừ ề ộ cung và con ng ự i ti p t c vào r ng tìm ki m các loài đ ng th c i l
ụ ể ế ắ ớ ậ v t quý hi m đ săn b t, khai thác v i m c đích bán cái trên th ị
ườ ừ ể ầ ậ ạ tr ng c n đ có thêm thu nh p. Tài nguyên r ng thì có h n mà nhu
ườ ắ ộ ờ ỉ ầ c u con ng i thì ngày càng tăng và ch trong m t th i gian ng n các
ự ế ậ ậ ạ ộ ệ ị loài đ ng v t, th c v t quý hi m đã b khai thác c n ki ậ t, th m chí
ở ị ệ ố ượ ủ ậ có nguy c b tiêu di t làm cho s l ng và ch ng loài sinh v t ngày
ứ ể ả ậ ố ộ càng gi m đi. V y có th nói s c ép dân s cũng tác đ ng mãnh m ẽ
ừ ườ ầ ự ế ự đ n s suy thoái tài nguyên r ng, con ng ợ i c n có s khai thác h p
ể ạ ừ ừ ế ế ạ ạ lý có k ho ch đ h n ch tình tr ng kahi thác r ng b a bài làm
ừ ả ộ ể gi m tài nguyên r ng m t cách đáng k .
5.5. Nghèo đói
(cid:0) ườ ề ầ ộ Suy thoái môi tr ng có nhi u nguyên nhân trong đó m t ph n là do
ớ ự ế ộ ự s đói nghèo tác đ ng nên. Đói nghèo luôn đi đôi v i s khan hi m tài
ế ả ấ ạ ẫ nguyên s n xu t đã d n đ n tình tr ng khai thác tài nguyên thiên
ự ứ ả ớ ế nhiên quá m c làm tăng s khan hi m và suy thoái. V i kho ng 70%
ở ể ự ư ố dân c s ng ộ ỉ nông thôn, Hà Tĩnh là m t t nh đang phát tri n d a vào
ụ ệ ấ ộ ệ nông nghi p ph thu c vào tài nguyên thiên nhiên. Đ t nông nghi p
ở ề ề ế ơ ọ ườ ả ố ự nhi u n i thi u nghiêm tr ng và nhi u ng i ph i s ng d a vào
ờ ố ệ ấ ấ ả ộ ừ r ng, đ i s ng r t th p kho ng 50% gia đình thu c vào di n đói
ầ ư ế ế ố ữ ườ ộ nghèo. Vì thi u ru ng, thi u v n đ u t nh ng ng i nghèo đói
ườ ả ế ữ ệ ề ạ ố ơ th ậ ng ph i đ n sinh s ng t o nh ng n i có đi u ki n không thu n
ợ ầ ư ả ầ ố ộ ấ l i mà c n ít v n đ u t ph i bóc l t đ t và tài nguyên thiên nhiên đ ể
ộ ố ầ ị ạ duy trì cu c s ng làm cho các lo i tài nguyên nay d n b suy thoái
ứ ư ả ỏ ề ộ nhanh chóng. Nh ng cũng ph i ch ng t m t đi u là: nghèo đói
ệ ồ ớ ượ ạ ộ ừ không đ ng nghĩa v i vi c đ ư c tàn phá r ng nh ho t đ ng khai
ặ ả ừ ỗ ủ ư ể thác g , c i, đ c s n r ng… đ đem đi bán. Nh ng vì nghèo, không
ấ ả ầ ư ấ ố ể ả ộ ọ có đ t s n xu t, không có v n đ u t , bu c h ph i tàn phá đ nuôi
ể ố ủ ả ỗ ọ ọ ố s ng b n thân và gia đình h , có th s c i, g mà h khai thác đ ượ c
ố ề ư ớ ồ ỉ ạ ượ ch bán ra v i giá là 50.000 đ ng nh ng s ti n đó l i nuôi đ c gia
ế ầ ậ ọ ộ ộ ườ ấ đình h trong m t tu n, n u thu nh p m t ng ơ i/ ngày mà th p h n
ượ ữ ộ ộ ạ 15.000 thì đ c xét là h nghèo thì nh ng h gia đình đó l ộ i có cu c
ạ ộ ủ ơ ọ ộ ầ ố s ng khó khăn h n. Các ho t đ ng khai phá c a h cũng m t ph n
ữ ứ ầ ườ ụ đáp ng nhu c u tiêu dùng cho nh ng ng ụ ụ i giàu có, ph c v m c
ữ ườ ạ ộ ề ạ đích kinh doanh cho nh ng con ng ấ i có ti n b c. Tuy ho t đ ng y
ỏ ẻ ạ ượ ặ mang tính nh l , manh múm, không ồ ạ ư t nh ng l ặ c l p đi l p i đ
ạ ấ ả ộ ờ l i trong m t th i gian khá dài nên r t khó qu n lý và gây nên tình
ạ ạ ệ ầ ủ ừ ừ ả tr ng c n ki t d n c a tài nguyên r ng. Khi r ng ngày càng gi m v ề
ư ẹ ậ ồ ị ố ượ s l ẫ ệ ng cây tr ng, v t nuôi hay di n tích r ùng b thu h p đã d n
ệ ượ ạ ụ ấ ả ặ ế đ n hi n t ng h n hán lũ l t, kh năng ngăn ch n xói mòn đ t là
ế ạ ậ ữ ỗ ầ ấ r t kém. Cho nên m i l n thiên tai p đ n l i chính nh ng ng ườ i
ế ụ ấ ặ ả ố ề ơ ị ổ ầ nghèo ti p t c gánh ch u t n th t n ng n h n do ph i s ng g n
ố ạ ự ơ ọ ừ r ng. V n dĩ h đã nghèo nay l i càng nghèo h n, s nghèo đói luôn
ủ ọ ườ ư ọ ể ộ ố xây quanh cu c s ng c a h , d ng nh h khó có th thoát ra đ ượ c
ặ ả ừ ộ ố ế ụ ỗ ủ ừ ể ấ cu c s ng ti p t c phá r ng l y g ,c i, đ c s n r ng bán đ có thu
ụ ậ ậ ố nh p. Vì m c đích là có thu nh p nuôi s ng gia đình mình mà các h ộ
ầ ầ ả ồ dân nghèo đói đang d n d n làm suy gi m ngu n tài nguyên thiên
ỗ ợ ả ậ ầ ế nhiên. V y c n có các chính sách h tr gi ệ i quy t vi c làm cho h ộ
ư ươ ụ ể ệ nghèo đói nh các ch ng trình phát tri n ngành ngh ph … đ ể
ệ ượ ả ừ ớ gi m b t hi n t ng khai thác r ng.
ọ ể ạ ả ủ ộ ế ậ 5.6. H u qu c a cu c chi n tranh hoá h c đ l i:
ữ ế ế ằ ộ ọ ộ (cid:0) Cu c chi n tranh hoá h c chính là nh ng cu c chi n tranh b ng ch t ấ
ử ụ ả ộ ỳ ấ ộ đ c da cam/đioxin mà quân đ i Hoa K đã s d ng và r i lên đ t
ướ ệ ế ộ n c Vi ả t Nam trong các cu c chi n tranh và Hà Tĩnh cũng ph i
ớ ố ượ ề ậ ị ấ ộ ấ ớ ả ặ ứ h ng ch u h u qu n ng n đó. V i s l ng r t l n ch t đ c hoá
ặ ạ ề ầ ộ ờ ả ặ ọ h c đã r i, l p đi l p l ớ i nhi u l n trong m t quãng th i gian dài v i
ấ ấ ầ ọ ỷ ữ ồ n ng đ cao, chúng ng m và d n phân hu trong đ t, không nh ng
ế ễ ố ườ ộ đã làm ch t cây c i mà còn gây ô nhi m môi tr ờ ng trong m t th i
ệ ự ữ ậ ả ộ gian dài và làm đ o l n các h sinh thái t ả ứ nhiên. Nh ng h u qu t c
ọ ố ớ ấ ộ ủ ờ th i và lâu dài c a ch t đ c hoá h c đ i v i tài nguyên và môi tr ườ ng
ấ ộ ị ừ r ng là r t rõ ràng. Trong quá trình b tác đ ng, hàng trăm loài cây đã
ộ ầ ỗ ớ ấ ữ ị b trút lá, đáng quan tâm nh t là nh ng cây g l n thu c t ng nhô và
ư ế ộ ọ ậ ọ ầ ầ t ng u th sinh thái thu c h d u ( Dipterocarpaceae), h đ u
ư ế ề ỗ ( Fabaceae). Nhi u loài cây g quý hi m nh giáng h ươ ng
ụ ( Pterocarpus macrocarpus), g ( Sindora siamensis), sao đen ( Hopea
ộ ầ ộ ố ọ ầ ừ ị ế odorata)… và m t s cây h d u thu c t ng cao trong r ng đã b ch t
ộ ố ủ ế ế ạ ồ ố ẫ d n đ n khan hi m ngu n h t gi ng c a m t s loài cây quý. Tán
ỡ ị ườ ừ ữ ổ ị ừ r ng b phá v , môi tr ng r ng b thay đ i nhanh chóng, nh ng loài
ủ ừ ỗ ư ư ứ ứ ọ cây c a r ng th sinh nh tre, n a, các loài cây g a ánh sáng m c
ị ế ệ ấ ấ nhanh, kém giá tr kinh t ỗ ả thì chúng xu t hi n và l n át cây g b n
ừ ề ề ị ạ ộ ỷ ặ ị đ a. Nhi u khu r ng đã b phá hu n ng n do quy mô phá ho i r ng
ặ ạ ề ầ ề ặ ớ l n và l p đi l p l i nhi u l n, kéo dài trong nhi u năm, kèm theo
ị ế ủ ừ ạ ậ ả ộ ớ v i các tác đ ng khác c a bom đ n… H u qu là cây r ng b ch t đi,
ư ỏ ỹ ỏ ạ ỏ các loài cây c d i nh c M ( Pennisetum polystachyon), c tranh
ừ ế ấ ẫ ư (Imperate cylindrica), lau lách xâm l n và đ n nay r ng v n ch a
ượ ụ ồ ọ ả ấ ộ ừ đ c ph c h i. Ngoài ra, ch t đ c hoá h c r i lên r ng còn gây thi ệ t
ỗ ư ượ ề ạ ạ h i nhi u cho các lo i tài nguyên khác ngoài g ch a đ ế c tính đ n
ậ ừ ư ầ ự ố ộ nh d u nh a, cây thu c, song mây và các loài đ ng v t r ng. Và
ọ ủ ả ủ ỹ ả ế ộ ố ẫ ậ h u qu c a cu c chi n tranh hoá h c c a M r i xu ng còn d n
ề ệ ạ ề ườ ọ ế đ n nhi u thi t h i khác v môi tr ạ ng và tính đa dn g sinh h c làm
ệ ượ ẫ ứ ọ cho quá trình trút lá ồ ạ ế t đã d n đ n hi n t ng đ ng dinh d ưỡ ng
ệ ố ừ ế ệ ả và có 1015 tri h bom chi m kho ng 1% di n tích r ng Nam Vi ệ t
ặ ị ả ộ ử ấ ẩ ớ Nam làm cho l p đ t m t b đ o l n và thúc đ y quá trình r a trôi
ồ ừ ở ự ụ ế ễ ế ậ ả ả ế ấ đ t. H u qu trên c n tr tr c ti p đ n di n th ph c h i r ng và
ế ừ ữ ấ ộ ồ ầ ộ ầ tác đ ng x u đ n r ng phòng h đ u ngu n. Tuy nh ng năm g n
ừ ượ ượ ầ ư đây, cây r ng cũng đã đ c chăm sóc, đ c đ u t ể phát tri n thêm
ấ ượ ư ố ượ ẫ ượ nh ng ch t l ng và s l ng v n không đ c cao. Qua phân tích
ấ ằ ế ậ ả ộ ọ trên chúng ta th y r ng h u qu mà cu c chi n tranh hoá h c đ l ể ạ i
ừ ừ ệ ả ị ổ là gi m di n tích r ng, làm cho tài nguyên r ng Hà Tĩnh b t n
ươ ấ ặ ư ề ặ th ế ả ng r t n ng n . M c dù, đã tr i qua trên 30 năm nh ng v t
ươ ừ ư ệ ề ế ẫ ổ th ng đó v n ch a lành, di n tích r ng thì có nhi u bi n đ i theo
ướ ư ề ả xu h ế ng suy gi m do nhi u nguyên nhân khác nhau nh ng chi n
ể ạ ỹ ộ ậ ả ố ọ ủ tranh hoá h c c a M đã đ l i m t h u qu tàn kh c lên tài nguyên
ệ ư ạ ừ r ng Vi t Nam cũng nh t
ế ự ả ề ệ ẫ ọ i Hà Tĩnh. (cid:0) Nguyên nhân d n đ n s gi m sút nghiêm tr ng v di n tích là do
ừ ế ố ậ khai hoang trong chi n tranh, do t p quán s ng, do cháy r ng, do s ự
ỗ ấ ừ ấ ấ ồ ộ khai phá b a bãi l y g l y đ t canh tác…, ngu n tài nguyên đ ng
ự ậ ủ ừ ị ả ạ ọ th c v t đa d ng c a r ng Hà Tĩnh cũng b gi m sút nghiêm tr ng là
ị ừ ể ấ ự ừ ắ ả ẩ do s săn b t thú b a bãi đ l y lông, da, th t, s ng và các s n ph m
ế ể ậ ố ệ khác đ làm thu c, còn do vi c buôn l u thú quý hi m ra n ướ c
ậ ỷ ướ ơ ộ ngoài… Trong 4 th p k qua theo c tính s b đã có 200 loài chim
ị ệ ủ ệ ị ả đã b tuy t ch ng và 120 loài thú đã b di ấ ả ậ t vong. T t c h u qu trên
ườ ự ế ở ề đ u do con ng i tr c ti p gây ra. Và qua phân tích trên chúng ta
ệ ậ ấ ả ố ế ớ ề th y c 6 nguyên nhân đ u có m i liên h m t thi t v i nhau, cùng
ự ế ố ẫ ả ộ ộ ề tác đ ng và chi ph i l n nhau, đ u tác đ ng tr c ti p làm nh h ưở ng
ừ ừ ấ ấ ề ặ tài nguyên r ng, làm suy thoái tài nguyên r ng r t nhanh. V n đ đ t
ữ ể ộ ầ ra cho các ban ngành ki m lâm c n có nh ng chính sách tác đ ng đ ể
ự ể ẽ ớ ữ ừ ệ ặ ả b o v tài nguyên r ng, có s ki m soát ch t ch v i nh ng hành
ự ậ ừ ế ầ ộ ộ ộ đ ng khai thác tr m b a bãi các đ ng th c v t quý hi m. C n tuyên
ề ườ ế ạ ủ ấ ừ ề ể truy n cho ng i dân bi t tác h i c a v n đ tàn phá r ng đ tăng ý
ứ ả ệ ộ ạ ồ ơ ừ th c b o v c ng đ ng làm cho r ng Hà Tĩnh ngày càng đa d ng h n
ố ượ ạ ề ủ v ch ng lo i và s l ng..
ệ ự ậ 5.7. Hi u l c pháp lu t và chính sách
ệ ự ộ ị ậ ộ ồ (cid:0) Hi u l c thi hành pháp lu t trong c ng đ ng và cán b đ a ph ươ ng
ủ ạ ụ ượ ư ế ạ còn h n ch , hành lang pháp lý ch a đ m nh. Các v v t quá
ư ử ể ề ẩ ấ ờ th m quy n chuy n c p trên th i gian x còn kéo dài ch a có tác
ủ ụ ộ ộ ồ ụ d ng giáo d c cho c ng đ ng. Chính sách đãi ng , quan tâm c a Nhà
ướ ố ớ ự ượ ư ể ể n c đ i v i l c l ỏ ng ki m lâm ch a th a đáng. Ki m lâm th ườ ng
ố ượ ữ ọ ở ị ộ xuyên b đe d a b i nh ng đ i t ng có hành vi khai thác tr m lâm
ế ể ư ệ ọ ớ ả s n. H ch a yên tâm v i công tác. Hi n biên ch ki m lâm còn
ế ầ ề ế ớ ị ệ thi u nhi u (theo quy đ nh v i di n tích 115.545ha, biên ch c n là
ườ ớ ỉ ườ 231 ng ư i, nh ng t ớ i năm 2008 m i ch có 72 ng i o Yok Don).
ệ ừ ườ ả ả ộ ố Đây là m t khó khăn trong công tác qu n lý b o v r ng V n qu c
ề ả ồ ự ỹ ệ ạ ọ gia . Vi c nâng cao năng l c k năng v b o t n đa d ng sinh h c và
ư ự ệ ể ậ ầ ụ th c thi pháp lu t cho ki m lâm ch a ngang t m nhi m v .
ậ ạ ừ ừ 5.8 Phòng tr sinh v t h i r ng
ả ướ ừ ữ ệ ư ả ị (cid:0) Nh ng năm qua, trên di n tích r ng c n ệ c ch a x y ra d ch b nh
ấ ừ ư ớ ớ ả m t r ng v i quy mô l n nh ng ở ạ t i Hà Tĩnh có x y ra hi n t ệ ượ ng
ạ ừ ệ ồ ừ ạ ị d ch sâu róm h i r ng tr ng các lo i cây thông, có năm di n tích r ng
ụ ế ễ ậ ị ả ị b nhi m d ch lên đ n hàng ch c th m chí hàng trăm héc ta, đã nh
ưở ế ưở ự ể ở h ng đ n sinh tr ệ ấ ng, phát tri n và năng su t nh a. S lâm nghi p
ử ụ ư ừ ệ ề ậ ố ỹ đã s d ng nhi u bi n pháp k thu t phòng tr nh : phun thu c sâu,
ứ ứ ụ ệ ọ bi n pháp sinh h c… Tuy nhiên, công tác nghiên c u, ng d ng công
ậ ề ệ ỹ ừ ậ ạ ừ ấ ạ ế ngh k thu t v phòng tr sinh v t h i r ng còn r t h n ch , ch ủ
ệ ớ ả ứ ả ự ế y u m i th c hi n các gi ệ ị i pháp ng phó khi d ch x y ra, các bi n
ậ ạ ừ ư ượ ứ pháp phòng sinh v t h i r ng ch đ ậ c quan tâm đúng m c, do v y
ế ệ ả ớ ị ẽ ấ s r t lung túng n u d ch x y ra trên quy mô l n. Theo quy hi n hành
ậ ạ ừ ừ ề ậ ả ủ c a pháp lu t, công tác qu n lý v phòng tr sinh v t h i r ng đ ượ c
ệ ự ệ ố ậ ả ơ ơ giao cho h th ng c quan b o v th c v t, Tuy nhiên các c quan
ủ ế ệ ệ ậ ả ớ ồ ỉ này m i ch ch y u t p trung vào vi c b o v cây tr ng nông
ự ể ự ủ ư ệ ệ ệ ầ nghi p, ch a có đ y đ năng l c đ th c hi n các bi n pháp phòng
ậ ạ ừ ừ tr sinh v t h i r ng.
ế ự ừ ủ ộ ả 6. Tác đ ng c a suy gi m tài nguyên r ng đ n t nhiên – môi
ườ tr ố ng s ng.
ưở ớ ườ ự Ả 6.1 nh h ng v i môi tr ng t nhiên:
(cid:0) ừ ự ả ả ưở ư ế S suy gi m tài nguyên r ng có nh h ng nh th nào đ i v i t ố ớ ự
ườ nhiên và môi tr ng?
ố ớ ự : Đ i v i t nhiên
ố ớ ướ ấ ừ ủ ế ộ Đ i v i tài nguyên n c: m t r ng gây bi n đ ng th y ch ế
ự ề ủ ế ả ả ẫ sông ngòi, gi m s đi u hòa c a dòng ch y, d n đ n lũ l ụ t
ạ ả ố ơ ượ khô h n, làm tăng quá trình b c h i gi m l ng n ướ c
ng m.ầ
ố ớ ử ấ Đ i v i tài nguyên đ t: Làm tăng qúa trình xói mòn, r a trôi,
ấ ị ệ ẽ ạ đá ong hóa m nh m làm tăng di n tích đ t b thoái hóa.
ố ớ ấ ừ ậ ả Đ i v i tài nguyên sinh v t: M t r ng làm suy gi m tính đa
ố ượ ọ ệ ộ ạ d ng sinh h c, s l ủ ự ậ ị ng loài đ ng th c v t b tuy t ch ng
ngày càng tăng
ố ớ Đ i v i môi tr ườ : ng
ố ớ ườ ừ ặ ị Đ i v i môi tr ng không khí: R ng b ch t phá làm tăng
ượ ệ ộ ầ l ng CO2, tăng nhi ủ t đ không khí, th ng t ng Ôzôn, ô
ể ể nhi m khí quy n.
ố ớ ệ ộ ổ Đ i v i sinh thái: nhi t đ không khí tăng làm thay đ i vùng
ệ ề ầ ấ ố ể ủ phân b và c u trúc qu n th c a nhi u h sinh thái, ranh
ớ ệ ướ ể ơ gi i các h sinh thái có xu h ng chuy n dich lên cao h n.
ệ ộ ừ Nhi t đ tăng làm tăng khă năng cháy r ng.
ưở ủ ừ ế ả ườ Ả 6.2. nh h ng c a suy gi m tài nguyên r ng đ n môi tr ng
s ng.ố
ừ ả ở Suy gi m tài nguyên r ng gây thiên tai ơ ề nhi u n i
ằ ệ ớ ự ế ộ ị (cid:0) N m trong vùng nhi t đ i gió mùa và ch u tác đ ng tr c ti p c a ủ ổ
ươ ộ ổ bão châu Á Thái Bình D ng m t trong 5 ớ ủ bão l n c a th gi ế ớ i,
ệ ườ ả ố ặ ớ ạ Vi t Nam th ng xuyên ph i đ i m t v i các lo i hình thiên tai.
ướ ố ướ ấ ị ề ầ ầ ằ N c ta còn n m trong s 10 n c hàng đ u v t n su t b thiên tai
ế ớ ổ ế ữ ạ ớ trên th gi ạ i, v i nh ng lo i thiên tai ph bi n là bão, lũ, lũ quét, s t
ở ấ l ạ đ t, h n hán.
(cid:0) ủ ệ ể ấ ố ộ Th ng kê c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn cho th y, 10
ầ ả ườ ế ỗ năm g n đây, bình quân m i năm, có kho ng 750 ng ấ i ch t và m t
ị ệ ạ ề ả ướ tích do thiên tai, giá tr thi t h i v tài s n ả ế c tính chi m kho ng
ề ườ ệ 1,5% GDP. Theo các chuyên gia v môi tr ng, Vi ẽ ế ụ t Nam s ti p t c
ả ứ ợ ị ươ ớ ầ ấ ề ph i h ng ch u nhi u đ t thiên tai trong t ề ng lai v i t n su t nhi u
ườ ị ự ả ộ ạ ơ ưở ủ ổ ơ h n, c ng đ m nh h n do ch u s nh h ế ng c a bi n đ i khí
ừ ầ ả ộ ủ ậ h u toàn c u tác đ ng c a suy gi m tài nguyên r ng.
(cid:0) Ả ưở ủ nh h ừ ạ ng c a n n phá r ng
ụ ố ớ đ i v i lũ l t đã và đang đ ượ c
ế ậ ắ tranh lu n trên kh p th gi ớ i.
ứ ề ộ Các cu c nghiên c u và đi u tra
ở ư ề ỳ ơ Hoa K cũng nh nhi u n i
ế ớ khác trên th gi ứ i đã ch ng minh
ủ ầ ụ ư ả ằ r ng nguyên nhân hàng đ u c a lũ l ề t là có quá nhi u m a x y ra
ể ả ừ ủ ệ ắ ờ ộ trong m t th i gian ng n ng i, và vi c phá r ng có th nh h ưở ng
ố ớ ọ ụ ư ở ư ẹ ạ quan tr ng đ i v i lũ l ự t trong các l u v c h n h p nh ề mi n
ả ố ư ả ệ ể Trung. Cây c i có kh năng gi ữ ướ n ấ c cũng nh gi m thi u vi c đ t
ướ ở ộ ố ẽ đai s t l ạ ở ượ . L ng n c lũ ơ ề m t vùng có nhi u cây c i s ít h n
ượ ướ ừ ộ ơ ọ ế ạ ừ ể l ng n c lũ t m t vùng tr tr i. Vì th n n phá r ng có th gia
ự ướ ở ạ ư tăng m c n c các vùng h l u.
ừ ễ ạ ạ ị
Khi r ng b suy thoái thì x y
ả ra n n ô nhi m môi sinh, n n trái
ầ ạ ề ạ ấ ấ đ t m d n lên, n n đói kém, l ụ ộ t l ỏ ừ i, n n voi b r ng v buôn
ế ạ ườ ạ ả làng gi t h i con ng i, phá ho i tài s n .v.v.
ườ ướ ế ớ ừ ế ạ ỗ ệ
(cid:0) Ng
i ta c tính, n n phá r ng khi n m i năm th gi i thi ấ t m t
ộ ố ề ớ ỷ ỹ ừ ề ậ ố ề m t s ti n lên t i 45 t M Kim. Tuy s ti n v a đ c p là m t s ộ ố
ư ữ ế ề ớ ộ ti n vô cùng l n lao; th nh ng nh ng chính sách hay hành đ ng có
ể ậ ệ ạ ệ ạ ạ tính thi n c n, t o ra vô vàn thi t h i khác mà thi ứ ầ t h i có' t m m c
ấ ạ ệ ạ ề ư ạ ị ọ nghiêm tr ng nh t l i là thi t h i v tính đa d ng sinh thá .Nh ta đã
ế ừ ệ ớ ữ ộ ặ ệ ả ồ ệ bi t r ng nhi t đ i gi m t vai trò đ c bi t trong vi c b o t n tính
ơ ở ủ ớ ạ ị ủ ạ ố đa d ng sinh thá Đây là n i c a t i 70% ch ng lo i cây c i và
ứ ớ ơ ủ ấ ờ ơ ồ muông thú c a trái đ t; đ ng th i cũng là n i ch a t ệ i h n 13 tri u
ụ ừ ủ ạ ệ ớ ứ ớ ạ ch ng lo i khác nha R ng nhi t đ i ch a t ố i 70% lo i cây co ' ng
ạ ấ ả ậ ộ m ch, 30% t t c các loài chim và 90% loài đ ng v t không x ươ ng
ỳ ệ ừ ệ ớ ủ ữ ơ ố ố s ng. Đă c bi t r ng nhi t đ i còn là n i sinh s ng c a nh ng loài
ậ ộ ư ưở ổ ế ộ đ ng v t đ c đáo n i ti ng nh các loài linh tr ng nh đ ư ườ ươ i, i
ượ ư ư ử ọ ứ ố ộ ọ v n; các gi ng thu c h miêu, t c mèo nh s t , c p, beo, v.v.
ủ ừ ự ả ộ ạ Riêng trong lĩnh v c ch ng lo i th o m c mà thôi, r ng nhi ệ ớ t đ i
ự ỳ ẫ ừ ứ ớ ơ ủ ạ ỗ cũng c c k đa d ng và m i m u r ng ch a t ạ i h n 200 ch ng lo i
ạ ừ ủ ụ ệ ạ ố ế khác nha Vi c phá ho i r ng khi n hàng nghìn ch ng lo i cây c i
ậ ị ố ượ ủ ệ ủ ệ ị và thú v t b tuy t ch ng. S l ng chính xác b tuy t ch ng là bao
ườ ư ế ả ườ ỗ nhiêu thì ng i ta qu không rõ; th nh ng có ng i đoán m i năm
ủ ủ ệ ả ạ ị kho ng 50.000 ch ng lo i khác nhau b tuy t ch ng.
(cid:0) ứ ỗ ế ỷ ậ ấ ộ Tiên đoán là trong th k 21 này, c m i m t th p niên, trái đ t trái
ố ượ ầ ộ ộ ấ ấ đ t m d n lên đ 0,3 đ C. Lý do là vì s l ệ ng carbon dioxide hi n
ể ừ ệ ể ầ ố di n trong b u khí quy n gia tăng; và k t 150 năm qua, s này đã
ớ ủ ế ặ ầ ộ ỉ tăng t i 25%; và m c dù ch chi m có 1/20 c a m t ph n trăm khí
ị ầ ụ ể ả ấ ượ quy n đ a c u, carbon dioxide có kh năng h p th năng l ứ ng b c
ạ ấ x r t cao.
ấ ừ ự ậ ạ ậ ướ M t r ng ng p m n s đ y m nh s xâm nh p n ặ ẽ ẩ ặ c m n vào
ở ễ ấ ẩ ấ ề đ t li n, thúc đ y quá trình xói l ồ , gây ô nhi m đ t và ngu n
n cướ
(cid:0) ̃ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ́ Trong vong 50 năm qua, Viêt Nam đa mât đi hoăc suy giam chât l ng
́ ̣ ư ̀ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ h n 80% diên tich r ng ngâp măn. Đăc biêt giai đoan t ̀ ̣ 1995 tr lai
̃ ̀ ́ ́ ̀ ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ đây, r ng ngâp măn đa bi tan pha v i tôc đô nhanh khung khiêp đê
̀ ủ ả ồ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phuc vu hoat đông nuôi tr ng th y s n. Tai nhiêu đia ph ng, nuôi
̀ ̀ ́ ̀ ư ượ ợ ẫ ̣ ̣ ̃ tôm đa t ng đ c coi la môt nghê siêu l ̀ i nhuân, d n đên phong trao
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ự ̣ ơ ơ n i n i, nha nha đâu t ̀ vao nganh nay môt cach t ̣ phat, lam chêt hoăc
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ chu đông pha đi hang trăm ngan ha r ng ngâp măn, bât châp nh ng rui
̃ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ro va nguy c tiêm ân vê tinh trang ô nhiêm môi tr ̀ ươ ng, vê sinh an
́ ́ ̀ ̀ ̣ ự ự ẩ ̉ ̉ ̉ ̃ ư toan th c ph m va nh ng biên cô, tham hoa t ́ nhiên co thê xay ra.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ Phong trào này đông th i keo theo hang loat cac vân đê kinh tê xa hôi
̀ ̃ ̃ ́ ̀ ự ́ ư ở ̣ ̣ ̉ ̉ ph c tap khac. Th c trang nay đa diên ra ̣ nhiêu tinh duyên hai, đăc
́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ở biêt thây ro môt sô tinh miên Tây Nam Bô nh Ca Mau, Kiên Giang,
̀ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ Soc Trăng, Bac Liêu… Điêu đo, môt măt phan anh s thiêu hiêu biêt
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ́ va thai đô bât châp cua ng ̀ ươ i dân, măt khac cho thây s yêu kem trong
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ị ươ ̉ ̣ ̉ vân đê quan ly, quy hoach cua chinh quyên đ a ph ̀ ́ ơ ng đôi v i nguôn
̃ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ tai nguyên thiên nhiên cung nh cac hoat đông kinh tê xa hôi cua đia
ươ ph ng.
(cid:0) ́ ̀ ̀ ư ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Sau h n 10 năm th c hiên “công cuôc tan pha r ng ngâp măn", gi ̀ ơ
̀ ́ ́ ươ ở ̃ ư ơ ̣ đây không ai khac ma chinh ng ̀ ươ i dân đia ph ng ̀ nh ng n i nay
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ đang phai ch ng kiên va ganh chiu hâu qua vê sinh thai va kinh tê xa
̣ hôi.
ừ ệ ặ ướ ể ắ (cid:0) Vi c phá r ng ng p m n làm đìa tôm tr ậ c m t có th đem l ạ ợ i l i
ỉ ồ ư ậ ậ ả ỗ ườ nhu n hàng trăm t đ ng m i năm, nh ng h u qu thì khôn l ng.
ự ế ộ ở ơ ừ ữ ặ ị ượ M t th c t là ậ nh ng n i r ng ng p m n b tàn phá, l ư ng m a
ứ ễ ệ ả ầ ơ ị gi m rõ r t, không khí nóng b c h n, b u không khí b ô nhi m do
ượ l ng khí CO2 tăng.
ừ ệ (cid:0) Phá r ng nuôi tôm đã tr thành chuy n ph bi n ổ ế ở
ườ ườ ụ ủ ấ ơ ườ ấ Môi tr ng đ t là n i trú ng c a con ng ầ i và h u Môi tr ng đ t:
ậ ạ ự ụ ề ế h t các sinh v t c n, là n n móng cho các công trình xây d ng dân d ng,
ủ ệ ườ ấ ộ công nghi p và văn hóa c a con ng ồ i. Đ t là m t ngu n tài nguyên quý
ườ ử ụ ạ ộ ấ ả ấ giá, con ng i s d ng tài nguyên đ t vào ho t đ ng s n xu t nông
ể ả ấ ươ ệ ồ ự ự ẩ ả nghi p đ đ m b o ngu n cung c p l ng th c th c ph m cho con
ạ ộ ủ ệ ấ ố ị ng iườ .Hi n nay đ t đang b suy thoái do các ho t đ ng s ng c a con
ườ ặ ệ ạ ộ ố ừ ừ ng i đ c bi ừ t là ho t đ ng khai thác r ng b a bãi,đ t r ng làm n ươ ng
ậ ả ạ ộ ự ữ ả ấ ẫ r y,…Chính nh ng ho t đ ng này đã làm m t th m th c v t b o v ệ
ừ ử ả ỏ ấ đ t kh i xói mòn,r a trôi, ngoài ra suy gi m tài nguyên r ng còn làm
ủ ấ ấ ị ộ ẩ ệ ả ộ gi m đ m, đ phì c a đ t… làm tăng di n tích đ t b thoái hóa. Riêng
ỉ ớ ở ệ ự ế ấ ch v i Vi t Nam, th c t ạ ấ suy thoái tài nguyên đ t là r t đáng lo ng i
và nghiêm tr ng.ọ
ừ ấ ả Qua đây ta th y suy gi m tài nguyên r ng là nguyên nhân gây suy
thoái đ t.ấ
ườ ụ ừ ấ ả ỉ ướ R ng không ch có kh năng h p th CO2 mà Môi tr ng n c:
ầ ữ ổ ồ ấ ướ ị ơ ạ ể ả ừ r ng góp ph n gi n đ nh ngu n c p n c, gi m thi u nguy c h n
ư ụ ả ố ị ừ ằ hán cũng nh lũ l t. R ng còn giúp cân b ng dòng ch y c đ nh cho các
ị ở ậ ừ ế ả ệ h sinh thái và các trung tâm đô th .B i v y,suy gi m r ng gây bi n
ủ ủ ế ả ả ự ề ộ đ ng th y ch sông ngòi, gi m s đi u hòa c a dòng ch y,làm tăng quá
ả ượ ướ ế ầ ụ ệ ố ơ trình b c h i gi m l ng n ẫ c ng m,d n đ n lũ l ạ t khô h n. Hi n
ướ ế ướ ễ ạ ặ ệ nay,n c ta đang di n ra tình tr ng thi u n c trong mùa khô đ c bi t
ở ở ụ là ỉ các t nh Tây Nguyên và lũ l ư . ố t trong su t mùa m a
ệ ượ ủ ừ ộ ộ ả ầ Hi n t ế ng này m t ph n do suy gi m r ng và tác đ ng c a bi n
ổ ậ đ i khí h u.
ườ ừ ả ấ ổ ụ R ng là ‘ lá ph i xanh”,có kh năng h p th Môi tr ng không khí:
ừ ả ợ ưở ế ng đ n ạ CO2 t o khí O
2 thông qua quá trình quang h p.R ng có nh h
ệ ộ ộ ẩ ề ể ầ nhi t đ ,đ m không khí,thành ph n khí quy n và có ý nghĩa đi u hòa
khí h u.ậ
(cid:0) ả ấ ạ ạ ằ ơ ớ Trong quá trình s n xu t và sinh ho t (đi l i b ng xe c gi i,..) chúng
ả ườ ấ ụ ữ ta th i ra môi tr ng không khí hàng t n b i,khí,sol khí…nh ng khí
ẽ ả ơ ữ ư ữ ế th i này s bay l ể l ng và n u nh không có nh ng hàng cây đ
ễ ượ chúng bám vào thì ô nhi m không khí là không tránh đ c.
ứ ộ ụ ọ ầ ễ M c đ ô nhi m không khí ở ướ n ấ c ta do b i là r t tr m tr ng,
ề ầ ỉ ố ữ ẩ ượ v t ch s tiêu chu n cho phép nhi u l n, trong đó có nh ng khu
ự ấ ừ v c g p t 3 – 4.
ừ ẽ ạ ượ ệ ộ
(cid:0) Bên c nh đó suy gi m r ng s làm tăng l ả
ng CO ệ t đ …hi u
2 ,tăng nhi
ứ ướ ế ớ ở ậ ng nhà kính tăng.B i v y,không riêng gì n c ta mà toàn th gi i đang
ưở ủ ế ậ ổ ị ả ch u nh h ng c a bi n đ i khí h u.
ị ả ưở ủ ế ậ ổ (cid:0) Vi ệ t Nam đã và đang ch u nh h ế ng c a bi n đ i khí h u. Trong th
ữ ả ưở ầ ố ọ ệ ơ ữ ỷ k XXI, nh ng nh h ng này còn tr m tr ng và kh c li t h n n a.
ủ ề ủ ế ệ Theo y ban liên chính ph v BĐKH, n u không có các bi n pháp
ẽ ể ả ạ ượ ế ả ệ ộ m nh m đ gi m l ầ ng khí th i toàn c u thì đ n 2100, nhi t đ Trái
ế ể ớ ấ đ t có th tăng đ n 4,8°C so v i năm 1990.
ƯƠ CH Ả NG 2: GI I PHÁP
ố ớ ộ ồ ư 1. Đ i v i c ng đ ng dân c
ứ ề ổ ế ụ ề ậ ả ả Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c, nâng cao nh n th c v qu n lý b o
ươ ụ ề ề ệ ừ v r ng. (cid:0) Xây d ng các ch ự ng trình v thông tin giáo d c truy n thông, ph ổ
ể ừ ậ ả ứ ế ế ề ằ ệ bi n ki n th c v pháp lu t b o v và phát tri n r ng nh m nâng cao
ứ ề ả ủ ừ ệ ừ ủ ề ậ ấ nh n th c v b o v r ng c a các ch r ng, chính quy n các c p, các
ngành và toàn xã h i. ộ
ớ ổ ươ ớ ừ ố ượ ề ợ (cid:0) Đ i m i ph ng pháp tuyên truy n phù h p v i t ng đ i t ế ng ti p
ố ớ ồ ộ ố ấ ậ ở nh n thông tin, nh t là đ i v i đ ng bào dân t c s ng vùng sâu, vùng
ứ ơ ả ừ ư ế ệ ươ ề ả xa. Đ a ki n th c c b n v b o v tài nguyên r ng vào ch ng trình
ạ ở ấ ể ả ấ ọ ọ gi ng d y ệ c p ti u h c và trung h c. In n, phát hành các tài li u
ự ể ề ả ồ ộ tuyên truy n đ phân phát cho các c ng đ ng, xây d ng các b ng tuyên
ề ở ữ ự ộ ộ ử ừ truy n nh ng khu v c công c ng, trên giao l , c a r ng...
ầ ừ ế ả ậ ộ ộ ố (cid:0) V n đ ng các h gia đình s ng trong và g n r ng ký cam k t b o v ệ
ự ự ệ ướ ả ệ ừ ở ấ ừ r ng; xây d ng và th c hi n các quy c b o v r ng c p xã.
ố ớ ủ ừ Đ i v i ch r ng.
ủ ừ ệ ừ ệ ả ả ị ượ ướ (cid:0) Ch r ng ph i ch u trách nhi m b o v r ng đ c Nhà n c giao, cho
ủ ừ ữ ủ ệ ậ ả ị thuê theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t. Nh ng ch r ng qu n lý
ự ượ ừ ả ệ ừ ủ ả trên 500ha r ng ph i có l c l ng b o v r ng c a mình.
ươ ệ ừ ệ ề ả ượ (cid:0) Xây d ng các ch ự ng trình, đ án b o v r ng trên di n tích đ c giao,
ượ ể ừ ả ả ạ ố ị đ ồ ự c thuê đ m b o b trí các ngu n l c không đ r ng b xâm h i trái
pháp lu t.ậ
ố ớ ổ ứ Đ i v i các t ộ . ch c xã h i
ố ợ ự ấ ớ ổ ứ ệ ề Ph i h p v i chính quy n các c p xây d ng và t ự ch c th c hi n các
ươ ậ ề ả ụ ề ậ ộ ch ệ ừ ng trình tuyên truy n, v n đ ng và giáo d c pháp lu t v b o v r ng
ừ ệ ấ ạ cho các thành viên; phát hi n, đ u tranh, phòng ng a các hành vi vi ph m
ậ ổ ứ ệ ầ ả pháp lu t; t ể ch c các phong trào qu n chúng tham gia b o v và phát tri n
r ng.ừ
ố ớ ề ị ươ 2. Đ i v i chính quy n đ a ph ng
ố ớ ỷ ấ . Đ i v i U ban nhân dân các c p
(cid:0) ự ệ ệ ả ướ ề ả Th c hi n nghiêm túc trách nhi m qu n lý Nhà n ệ ừ c v b o v r ng
ị ạ ổ ứ ể ừ ậ ả ệ theo quy đ nh t i Lu t b o v và phát tri n r ng. T ch c các l c l ự ượ ng
ừ ạ ươ ờ ị ặ truy quét lâm t c phá r ng t ị i đ a ph ặ ng. Ngăn ch n k p th i các
ườ ấ ừ ỉ ạ ừ ế ợ tr ử ấ ng h p khai thác, phá r ng và l n chi m đ t r ng. Ch đ o x lý
ắ ổ ứ ậ ề ả ệ ừ ạ nghiêm kh c các t ch c, cá nhân vi ph m pháp lu t v b o v r ng và
ữ ườ ữ ế ặ ị ươ nh ng ng i bao che, ti p tay cho lâm t c. Nh ng đ a ph ể ả ng đ x y ra
ừ ạ ấ ỷ ả ủ ị tình tr ng phá r ng trái phép thì Ch t ch U ban nhân dân các c p ph i
ị ử ể ể ị ệ ki m đi m làm rõ trách nhi m và b x lý theo quy đ nh.
(cid:0) ổ ứ ụ ạ ừ ệ ế ị ị T ch c khôi ph c l ủ ấ i di n tích r ng b phá, l n chi m trái quy đ nh c a
ậ ờ pháp lu t trong th i gian qua.
(cid:0) ế ể ưỡ ế ấ ả ườ ư ự Ti n hành ki m tra, c ng ch t ữ t c nh ng ng i di d t ỏ do ra kh i
ặ ụ ừ ừ ộ ừ các vùng r ng nguyên sinh, r ng đ c d ng, r ng phòng h .
ừ ứ ấ ấ ấ ậ (cid:0) Hoàn thành giao đ t, giao r ng và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ề ử ụ
ổ ứ ộ ấ đ t cho các t ch c, h gia đình, cá nhân vào năm 2010.
ỗ ợ ờ ố ườ i dân. H tr nâng cao đ i s ng ng
ệ ừ ừ ệ ệ ẩ ạ ấ ả (cid:0) Đ y m nh vi c giao r ng và đ t lâm nghi p, khoán b o v r ng cho
ủ ế ư ố ề ằ ộ ộ ồ ệ các h gia đình, c ng đ ng dân c s ng ch y u b ng ngh lâm nghi p,
ệ ố ớ ồ ệ ộ ồ ờ ặ đ c bi ấ t là đ i v i đ ng bào dân t c, đ ng th i hoàn thành vi c c p
ề ử ụ ủ ừ ứ ấ ậ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các ch r ng.
(cid:0) ủ ươ ớ ả ế ấ ở ấ ả ỗ ợ S m hoàn thành ch tr ng gi i quy t đ t ấ , đ t s n xu t, h tr nhà ở
ề ặ ắ ồ ộ ớ cho đ ng bào dân t c đang g p nhi u khó khăn, g n v i các ch ươ ng
ụ ả ố ươ ề trình m c tiêu qu c gia v xóa đói gi m nghèo, ch ị ng trình đ nh canh
ư ạ ổ ứ ự ệ ổ ị ị đ nh c , quy ho ch và t ự ch c th c hi n các d án n đ nh vùng kinh t ế
ườ ậ ừ ả ớ ổ ấ ố ộ ị ớ ể m i đ ng i dân có thu nh p t s n xu t, s m n đ nh cu c s ng,
ớ ự ệ ả ậ ừ ộ ạ ộ ừ gi m b t s l thu c vào thu nh p t các ho t đ ng khai thác r ng trái
pháp lu t...ậ
ệ ổ ị ươ ụ ậ ẫ (cid:0) Rà soát n đ nh di n tích canh tác n ng r y theo phong t c t p quán
ở ộ ố ừ ự ướ ể ươ ồ ủ c a đ ng bào m t s khu v c, t ng b c chuy n sang ph ứ ng th c
ớ ậ ấ ợ ồ ố ị canh tác thâm canh, cung c p gi ng cây tr ng phù h p v i l p đ a, có
ệ ế ướ ẫ ồ ỹ ả hi u qu kinh t cao và h ậ ng d n k thu t cho đ ng bào.
ỗ ợ ủ ứ ướ ươ (cid:0) Nghiên c u chính sách h tr c a Nhà n ồ c cho đ ng bào t ng đ ươ ng
ậ ừ ươ ẫ ươ ớ v i thu nh p t ả canh tác qu ng canh n ệ ng r y hi n nay (t ng đ ươ ng
ế ế ả ấ ờ kho ng 1 đ n 1,5 t n thóc/hécta/năm) trong th i gian 3 đ n 5 năm, cung
ộ ố ậ ư ầ ừ ố ế ấ c p gi ng cây r ng và m t s v t t c n thi ồ t khác cho đ ng bào dân
ỗ ể ừ ể ả ồ ọ ồ ờ ộ ạ t c t i ch đ chuy n căn b n h sang tr ng r ng, đ ng th i cho h ọ
ừ ả ẩ đ ượ ưở c h ng 100% s n ph m r ng.
ố ớ ơ ả 3. Đ i v i c quan qu n lý
ạ ạ ừ ổ ậ ị ị
ố ự ộ ỷ ỉ ươ ổ Quy ho ch, xác đ nh lâm ph n các lo i r ng n đ nh. (cid:0) U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t ứ ch c rà
ạ ừ ủ ạ ậ ị ươ ệ ộ soát, l p quy ho ch 3 lo i r ng c a đ a ph ng; B Nông nghi p và
ố ợ ể ộ ớ ườ Phát tri n nông thôn ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ng rà soát
ừ ệ ạ ậ ả ặ ả ả ể quy ho ch r ng ng p m n ven bi n đ m b o an toàn b o v môi
ườ ủ ả ể ể ợ ổ ợ tr ồ ng ven bi n và phát tri n nuôi tr ng th y s n h p lý, t ng h p quy
ạ ừ ủ ướ ạ ố ủ ệ ho ch ba lo i r ng qu c gia trình Th t ng Chính ph phê duy t quy
ạ ừ ể ạ ổ ố ho ch t ng th ba lo i r ng toàn qu c;
ụ ệ ố ể ệ ộ (cid:0) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn rà soát danh m c h th ng r ng ừ
ể ổ ủ ướ ụ ị ủ ế ặ đ c d ng đ n đ nh đ n năm 2020 trình Th t ng Chính ph phê
ơ ở ứ ự ư ầ ư ệ ị duy t trong năm 2006. Trên c s đó, xác đ nh th t u tiên đ u t cho
ế ượ ừ ệ ố ả ặ ụ các khu r ng đ c d ng theo Chi n l ả ồ c qu n lý h th ng khu b o t n
ệ ượ ủ ướ ệ thiên nhiên Vi t Nam đã đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t.
ớ ạ ừ ự ị ả ồ (cid:0) Xác đ nh ranh gi ị ệ i ba lo i r ng trên b n đ và th c đ a; hoàn thành vi c
ể ố ọ ớ ừ ặ ụ ừ ắ đóng c c m c, c m bi n báo ranh gi i r ng đ c d ng và r ng phòng h ộ
ồ ầ đ u ngu n vào năm 2010.
ể ế ệ ậ Hoàn thi n th ch , chính sách và pháp lu t
(cid:0) ụ ứ ệ ả ị ướ ủ ộ Phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n c c a các B , ngành,
ố ớ ệ ả ả ấ ỷ ể U ban nhân dân các c p đ i v i công tác qu n lý, b o v và phát tri n
ế ậ ế ổ ừ ứ ệ ấ ả ừ r ng. Thi ơ t l p c ch , t ch c qu n lý r ng và đ t lâm nghi p theo
ệ ừ ể ệ ả ả ợ ả ngành và liên ngành h p lý đ qu n lý, b o v r ng có hi u qu .
ố ợ ủ ể ệ ộ ớ (cid:0) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các B , ộ
ệ ố ệ ố ả ạ ngành có liên quan rà soát, h th ng hóa h th ng văn b n quy ph m
ử ổ ể ừ ề ả ệ ệ ậ ổ pháp lu t hi n hành v b o v và phát tri n r ng; s a đ i, b xung, xây
ả ạ ậ ả ả ớ ề ự d ng m i các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan đ m b o quy n
ợ ụ ủ ủ ừ ề ệ ấ l i, trách nhi m và nghĩa v c a ch r ng, chính quy n các c p và
ườ ể ừ ệ ả ả ng i dân trong công tác qu n lý, b o v và phát tri n r ng. Trên c s ơ ở
ế ượ ậ ề ả ệ ự đó, xây d ng chi n l ể ừ c khung pháp lu t v b o v và phát tri n r ng
ạ ạ ổ ộ ị ế đ n năm 2020, t o hành lang pháp lý n đ nh trong ho t đ ng lâm
nghi p.ệ
ủ ự ệ ể ộ (cid:0) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì xây d ng chính sách v ề
ệ ừ ướ ả ợ ả ủ ữ ườ ả b o v r ng theo h ng đ m b o l i ích c a nh ng ng i làm ngh ề
ữ ườ ự ế ự ả ạ ộ ừ r ng, nh ng ng ệ ừ i tr c ti p tham gia b o v r ng, t o đ ng l c thu hút
ể ừ ử ệ ả ớ ầ ư đ u t ổ cho công tác b o v và phát tri n r ng. Trong đó, s m s a đ i
ề ề ưở ợ ủ ế ị ủ ừ chính sách v quy n h ng l i c a ch r ng theo Quy t đ nh 187/TTg
ủ ướ ủ ừ ả ủ c a Th t ng Chính ph ; chính sách giao, cho thuê r ng, khoán b o v ệ
ầ ư ơ ở ạ ầ ệ ướ ế ừ r ng; chính sách đ u t c s h t ng lâm nghi p tr c h t là nâng cao
ỷ ọ ầ ư ơ ở ạ ầ ự ừ ồ t ố tr ng v n đ u t xây d ng c s h t ng t ộ ố ngu n v n thu c
ươ ứ ổ ố ươ ch ng trình 661 lên m c 15% 20% t ng v n ch ng trình; chính sách
ừ ế ệ ệ ậ ẩ ỗ ồ khuy n khích nh p kh u g nguyên li u và tr ng r ng nguyên li u thay
ự ế ỗ ừ th g r ng t nhiên.
ố ự ộ ỷ ỉ ươ (cid:0) U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ế ụ ng ti p t c rà
ắ ườ ể ố ồ ờ ế soát và s p x p các lâm tr ng qu c doanh; đ ng th i tri n khai ngay
ươ ệ ừ ồ ừ ệ ả các ph ấ ng án b o v r ng và đ t lâm nghi p thu h i t các lâm tr ườ ng
ủ ể ạ ố ở ừ qu c doanh, không đ tình tr ng r ng tr thành vô ch . Trao quy n t ề ự
ủ ề ườ ố ch v kinh doanh và tài chính cho các nông, lâm tr ng qu c doanh sau
ế ạ ắ khi s p x p l i.
ố ớ ự ượ Đ i v i l c l ng Công an.
ỉ ạ ộ ỉ (cid:0) B Công an ch đ o công an các t nh, thành ph h tr ố ỗ ợ ố ợ và ph i h p
ườ ớ ự ượ ể th ng xuyên v i l c l ữ ng ki m lâm trong công tác phòng cháy, ch a
ế ố ấ ổ ừ ứ ề ắ ắ ộ ơ cháy r ng theo m t c ch th ng nh t; t ch c đi u tra n m ch c các
ừ ặ ả ố ượ đ i t ng phá r ng, kinh doanh buôn bán lâm s n trái phép, đ c bi ệ t
ế ừ ể ệ ả ị ặ ph i tri n khai các bi n pháp kiên quy t tr ng tr thích đáng; ngăn ch n
ệ ể ố ườ ố ợ ụ ớ tri ạ t đ tình tr ng ch ng ng ự i thi hành công v ; ph i h p v i các l c
ượ ừ ể ể ọ l ư ng có liên quan truy quét b n phá r ng và ki m tra, ki m soát l u
ự ồ ụ ử ể ả ọ ứ thông lâm s n. Rà soát và x lý d t đi m các v án hình s t n đ ng
ệ ừ ự ả trong lĩnh v c b o v r ng.
ố ớ ự ượ ộ Đ i v i l c l ng Quân đ i.
ừ ể ề ặ ộ ơ ộ ị (cid:0) Huy đ ng các đ n v quân đ i ngăn ch n các đi m nóng v phá r ng:
ỉ ạ ộ ư ệ ố ộ B Qu c phòng ch đ o các Quân khu, Quân đoàn, B t l nh Biên
ự ộ ộ ỉ ỉ ỉ ố ợ phòng; B ch huy quân s và B ch huy biên phòng các t nh ph i h p
ề ị ươ ự ừ ữ ị ớ v i chính quy n đ a ph ể ng xác đ nh nh ng khu v c r ng đang là đi m
ừ ề ặ ệ ự nóng v phá r ng, đ c bi ộ ắ t là khu v c Tây Nguyên, Đông Nam B , B c
ộ ể ổ ứ ơ ộ ố ị ữ Trung B đ t ch c các đ n v quân đ i đóng quân, ch t gi ự , xây d ng
ớ ả ệ ừ ự ượ ố ố ắ ị đ a bàn qu c phòng an ninh g n v i b o v r ng, b trí l c l ng,
ươ ườ ự ẵ ố ợ ph ệ ng ti n th ặ ng tr c s n sàng tham gia các đ t truy quét ch ng ch t
phá r ng. ừ
(cid:0) ả ả ổ ừ ế ị Sau khi gi i quy t căn b n n đ nh tình hình phá r ng trái phép trong
ệ ừ ệ ả ộ ơ ờ ộ ị m t th i gian, các đ n v quân đ i bàn giao vi c b o v r ng cho chính
ề ị ươ ể ế ụ ệ ừ ả quy n đ a ph ng đ ti p t c duy trì công tác b o v r ng. Tuy nhiên,
ở ữ ự ề ể ố ị ọ nh ng khu v c có v trí quan tr ng v qu c phòng, thì có th giao
ừ ả ơ ộ ị qu n lý r ng lâu dài cho các đ n v quân đ i.
ữ ừ ộ ơ ộ ị (cid:0) Huy đ ng các đ n v quân đ i tham gia phòng cháy, ch a cháy r ng ở
ừ ư ự ữ ừ ơ nh ng khu v c r ng có nguy c cháy r ng cao nh : U Minh, Tây
ả ộ ỷ ỉ ươ Nguyên, Đông Nam B , U ban nhân dân các t nh ph i có ph ng án đ ể
ự ượ ộ ộ ố ị huy đ ng l c l ng quân đ i đóng quân trên đ a bàn b trí l c l ự ượ ng
ườ ừ ữ ự ẵ th ng tr c, canh phòng và s n sàng ch a cháy r ng vào các tháng mùa
ủ ộ ể ả ộ ươ ườ khô cao đi m. Quân đ i ph i ch đ ng ph ng án tăng c ự ng l c
ượ ễ ậ ạ ấ ự ả ố l ệ ng, hu n luy n và di n t p t ử i các khu v c này, ph i coi ch ng l a
ặ ể ả ư ố ệ ị ố ừ r ng nh ch ng gi c đ b o v đ a bàn qu c phòng.
ự ượ ừ ồ ộ (cid:0) Huy đ ng l c l ộ ng quân đ i tham gia tr ng r ng, khoanh nuôi tái sinh
ệ ể ộ ố ộ ừ r ng: B Qu c phòng và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ứ ừ ộ ồ ị ơ nghiên c u chính sách thu hút các đ n v quân đ i tham gia tr ng r ng,
ự ượ ừ ơ ộ ị khoanh nuôi tái sinh r ng. Các đ n v quân đ i duy trì l c l ng b ộ
ự ượ ủ ế ử ụ ự ượ ộ ỉ khung ch huy, l c l ng lao đ ng ch y u s d ng l c l ng nghĩa v ụ
ừ ự ề ể ể quân s . Sau khi r ng khép tán có th bàn giao cho chính quy n đ giao
ườ ệ ả ả ặ ơ cho ng i dân qu n lý b o v , kinh doanh ho c giao cho các đ n v ị
ộ ế ụ ự ủ ả ị quân đ i ti p t c qu n lý kinh doanh theo d án và quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ở ộ ừ ệ ấ ộ ơ ị (cid:0) M r ng di n tích r ng giao cho các đ n v quân đ i (nh t là các Đ n ồ
ổ ứ ế ườ ự ả ả Biên phòng) t ệ ch c qu n lý, b o v ; xây d ng các tuy n đ ng an ninh
ệ ừ ắ ả ố ớ ườ ế ọ qu c phòng g n v i công tác b o v r ng hai bên đ ng d c tuy n biên
ớ ự ừ ở ả ả gi i; h i đ o và các khu v c r ng vùng sâu, vùng xa.
ủ ố ổ ứ ự ủ ự ượ ch c, nâng cao năng l c c a l c l ể ng ki m lâm.
ứ ự ượ ậ ả ể ệ C ng c t (cid:0) Đ i m i t ớ ổ ổ ch c l c l ể ng ki m lâm theo Lu t b o v và phát tri n
ể ể ớ ừ ự ề ắ ớ ớ ệ ừ r ng đ ki m lâm g n v i chính quy n, v i dân, v i r ng, th c hi n
ứ ư ề ị ươ ổ ứ ả ch c năng tham m u cho chính quy n đ a ph ng, t ệ ừ ch c b o v r ng
ộ ả ụ ừ ậ ấ ệ ả ặ đ c d ng và r ng phòng h , b o đ m ch p hành pháp lu t trong vi c
ể ừ ệ ể ố ị ở ả b o v và phát tri n r ng. B trí ki m lâm đ a bàn 100% các xã có
ơ ở ư ể ả ề ừ r ng đ tham m u cho chính quy n c s trong công tác qu n lý nhà
ướ ế ừ ẽ ễ ề ệ ặ ờ ị n c v lâm nghi p, theo dõi ch t ch di n bi n r ng; k p th i phát
ệ ặ ừ ầ ữ ừ ụ ạ ướ hi n, ngăn ch n ngay t đ u nh ng v vi ph m. T ng b c tăng biên
ự ượ ế ể ả ứ ể ả ch cho l c l ị ng ki m lâm đ b o đ m đ nh m c bình quân 1.000ha
ể ừ r ng có 1 ki m lâm.
(cid:0) ườ ế ị ể ồ ươ ệ Tăng c ng trang thi t b cho ki m lâm g m các ph ạ ộ ng ti n ho t đ ng
ệ ố ớ ị ừ ạ ợ ế ị phù h p v i đ a bàn r ng núi, h th ng thông tin liên l c, thi t b phòng
ữ ừ cháy, ch a cháy r ng.
ạ ộ ộ ố ệ ề (cid:0) Ban hành m t s chính sách v kinh phí cho ho t đ ng nghi p v , ti n ụ ề
ươ ế ộ ươ ệ ỹ ơ ế ử ụ l ng, ch đ th ng binh, li t s , c ch s d ng vũ khí, công c h ụ ỗ
ợ ể ấ ứ ể ặ ẩ ạ tr đ tr n áp lâm t c. Ban hành tiêu chu n ng ch công ch c ki m lâm
vào năm 2006.
ệ ừ ề ế ầ ạ ậ ả ạ (cid:0) Đánh giá nhu c u đào t o v qu n lý b o v r ng, l p k ho ch đào ả
ồ ưỡ ố ượ ề ị ạ t o, b i d ệ ụ ng v chuyên môn nghi p v và chính tr cho các đ i t ng.
ế ượ ự ề ả ệ ừ ế ạ Xây d ng chi n l ổ ứ c đào t o v b o v r ng đ n năm 2010. T ch c
ươ ề ệ ả ả ổ các ch ng trình trao đ i kinh nghi m v công tác qu n lý, b o v ệ
r ng.ừ
ơ ở ạ ầ ầ ư ự ế ị ả ệ ừ trang thi t b b o v r ng. . Xây d ng c s h t ng, đ u t
(cid:0) ụ ụ ệ ễ ắ ặ ả ả ạ L p đ t và khai thác có hi u qu tr m thu nh vi n thám ph c v cho
ế ừ ự ễ ả ừ công tác d báo, c nh báo cháy r ng và theo dõi di n bi n r ng.
ừ ữ ự ả (cid:0) Xây d ng các công trình phòng cháy, ch a cháy r ng, b o v r ng ệ ừ
ườ ồ ứ ướ ệ ườ ạ (đ ng băng, chòi canh, h ch a n ả c, tr m b o v , đ ầ ng tu n tra...)
ở ừ ụ ể ặ ộ ọ ượ các khu r ng đ c d ng, phòng h , các vùng tr ng đi m đã đ c xác
ừ ừ ề ị đ nh v phá r ng và cháy r ng.
ự ệ ạ ấ (cid:0) Đ u t ầ ư xây d ng các Trung tâm hu n luy n, đào t o chuyên ngành cho
ệ ừ ả ự ượ l c l ng b o v r ng.
(cid:0) ị ươ ứ ệ ệ ầ ườ Trang b ph ng ti n đáp ng yêu c u công tác hi n tr ạ ng cho các H t
ể ố ướ ắ ậ ầ ư ạ Ki m lâm trên toàn qu c, tr c m t t p trung đ u t ể cho các H t Ki m
ở ữ ể ọ lâm nh ng vùng tr ng đi m.
Ứ ụ ọ ệ ng d ng khoa h c công ngh
(cid:0) Ứ ụ ễ ệ ả ọ ả ng d ng công ngh tin h c, GIS, vi n thám vào công tác qu n lý b o
ế ừ ễ ệ ấ ệ ừ v r ng, theo dõi di n bi n r ng và đ t lâm nghi p.
(cid:0) ế ậ ử ụ ệ Thi ả ạ t l p và s d ng có hi u qu m ng máy tính chuyên ngành; xây
ừ ễ ế ề ầ ả ự d ng ph n m m qu n lý, theo dõi di n bi n tài nguyên r ng và các v ụ
ể ừ ậ ả ạ ệ vi ph m Lu t b o v và phát tri n r ng.
ự ự ứ ệ ề ạ (cid:0) Xây d ng, t ổ ch c th c hi n quy trình giám sát, đi u tra đa d ng sinh
ặ ụ ừ ọ ở h c các khu r ng đ c d ng.
ứ ứ ữ ừ ụ ệ (cid:0) Nghiên c u, ng d ng công ngh phòng cháy, ch a cháy r ng; xây d ng ự
ổ ứ ự ệ ạ ậ ỹ và t ữ ch c th c hi n các quy trình, quy ph m k thu t phòng cháy, ch a
cháy r ng.ừ
Tài chính
ứ ự ế ườ ồ ự (cid:0) Nghiên c u và xây d ng quy ch tăng c ng ngu n l c tài chính và thu
ầ ư ố ệ ừ ế ả ơ ồ hút các ngu n v n đ u t cho b o v r ng; ban hành c ch tài chính
ặ ụ ừ ầ ư đ u t ộ cho các khu r ng đ c d ng, phòng h .
ớ ơ ế ấ ổ ướ ị (cid:0) Đ i m i c ch c p phát tài chính t ừ ngân sách nhà n ự c; xây d ng đ nh
ứ ườ ệ ừ ề ả ả m c chi phí th ng xuyên v qu n lý b o v r ng tính theo quy mô
ệ ầ di n tích và yêu c u th c t ự ế .
ạ ộ ế ề ệ ừ ự ả ơ (cid:0) Xây d ng c ch v đóng góp tài chính cho ho t đ ng b o v r ng t ừ
ổ ứ ợ ừ ị ườ các t ượ ưở c h ng l ụ d ch v môi tr i t ừ ng r ng.
ộ ế ầ ư ộ ỷ ỉ ch c, cá nhân đ (cid:0) B K ho ch và Đ u t ạ , B Tài chính và U ban nhân dân các t nh đáp
ứ ủ ố ầ ư ự ươ ề ả ệ ng đ v n đ u t cho các d án, ch ể ng trình v b o v và phát tri n
ượ ệ ớ ổ ỷ ồ ầ ư ồ ừ r ng đ c duy t v i t ng kinh phí 2.077 t đ ng bao g m: đ u t cho
ữ ừ ỷ ồ ệ ả công tác phòng cháy, ch a cháy r ng 502 t đ ng; khoán b o v 4,5
ừ ệ ặ ộ ỷ ồ ụ tri u hécta r ng đ c d ng, phòng h 1.250 t ệ ạ ộ đ ng; ho t đ ng nghi p
ế ị ả ỷ ồ ự ụ v , công trình và trang thi ệ ừ t b b o v r ng 225 t đ ng; xây d ng c s ơ ở
ồ ưỡ ệ ạ ấ ề ả và hu n luy n đào t o, b i d ệ ừ ự ng nâng cao năng l c v b o v r ng
ỷ ồ 100 t đ ng.
ố ế ợ H p tác qu c t
(cid:0) ệ ố ự ể ề ướ ố ế ệ Tri n khai th c hi n t t các Đi u c qu c t mà Vi t Nam là thành
ướ ố ế ề ự ậ ộ viên (Công c v buôn buôn bán qu c t ậ các loài đ ng v t, th c v t
ễ ệ ề ấ ố ị hoang dã nguy c p CITES; Hi p đ nh ASEAN v ch ng ô nhi m khói
ớ ễ ầ ụ b i xuyên biên gi ổ i haZE; Di n đàn h toàn c u GTF,...)
(cid:0) ậ ủ ộ ỗ ợ ỹ ố ồ ồ ố Thu hút các ngu n v n ODA và các h tr k thu t c a c ng đ ng qu c
ệ ừ ả ế t cho công tác b o v r ng.
ự ự ậ ỏ ươ ề ợ ả (cid:0) Xây d ng và th c hi n các th a thu n song ph ệ ng v h p tác b o v ệ
ớ ớ ướ ừ r ng liên biên gi i v i các n c Lào và Campuchia.
ừ ữ Phòng cháy ch a cháy r ng.
ụ ể ườ ề ả ị ờ ả (cid:0) Chi c c ki m lâm th ng xuyên theo dõi và truy n t i k p th i b n tin
ế ừ ị ể ự ừ ơ ị ươ ấ c p d báo cháy r ng đ n t ng đ n v ki m lâm các đ a ph ng đ ch ể ủ
ệ ử ừ ụ ệ ể ầ ằ ớ ộ đ ng tu n tra liên t c nh m s m phát hi n l a r ng đ có bi n pháp
ữ ả ấ ệ ch a cháy hi u qu nh t.
ị ể ủ ừ ừ ậ ả ơ ộ (cid:0) Các đ n v ki m lâm, ban qu n lý r ng phòng h , ch r ng t p trung
ể ươ ữ ừ ủ ệ ố tri n khai các ph ng án phòng cháy ch a cháy r ng: c ng c , ki n toàn
ệ ấ ỉ ỉ ổ ữ ban ch huy huy n, ban ch huy c p xã, t ừ phòng cháy ch a cháy r ng
ổ ệ ừ ừ ữ ả ấ c p thôn và t xung kích b o v r ng, phòng cháy ch a cháy r ng t ạ i
ể ọ các vùng tr ng đi m.
ề ể ạ ẩ (cid:0) Đ y m nh công tác tuyên truy n, ki m tra tình hình phòng cháy ch a ữ
ở ươ ườ ồ ử ủ ể ườ cháy ị các đ a ph ng, tăng c ng ki m soát ngu n l a c a ng i dân
ự ừ ử ấ ồ ể ả trong quá trình x lý th c bì đ s n xu t hoa màu, tr ng r ng,…
Ổ Ế C. T NG K T
ậ ế 1. K t lu n
ứ ấ ữ ậ Trong nh ng năm qua, chúng ta đã nh n th c r t rõ các nguyên nhân
ỗ ự ể ả ấ ừ ừ ề ấ ế gây ra m t r ng, suy thoái r ng và đã có r t nhi u n l c đ gi i quy t
ạ ượ ề ả ượ ữ ế ướ ư ố ấ v n đ này và đã đ t đ c nh ng k t qu đ c nhà n c cũng nh qu c
ự ầ ư ủ ướ ạ ế t đánh giá cao. Tuy nhiên, s đ u t c a Nhà n ả c không ph i là vô h n.
ệ ả ả ẩ ệ ể ầ ạ ộ Do đó c n ph i đ y m nh công tác xã h i hóa vi c b o v và phát tri n
ệ ế ậ ộ ơ ế ề ữ ự ớ ừ r ng thông qua vi c thi t l p m t c ch tài chính m i và b n v ng d a
ả ị ụ ườ ừ ệ ạ ả vào chính sách chi tr d ch v môi tr ng r ng. Bên c nh đó, vi c qu n lý
ề ữ ệ ừ ầ ạ ợ ự ả b o v r ng b n v ng cũng góp ph n đem l ữ i nh ng l i ích cho khu v c
ụ ầ ạ ế và toàn c u (ví d : h n ch
ả ồ ế ậ ạ ổ ọ bi n đ i khí h u, b o t n đa d ng sinh h c …)
ư ượ ệ ẫ ị ủ ừ Hi n nay giá tr c a r ng v n ch a đ ầ ủ ộ c tính toán m t cách đ y đ
ườ ề ừ ư ự ư ẫ ố và ng ằ i dân v n ch a yên tâm s ng b ng ngh r ng cũng nh tích c c
ề ữ ử ụ ả ấ ế ừ ự ệ ả tham gia qu n lý và s d ng r ng b n v ng. H qu t t y u là áp l c lên
ệ ượ ừ ệ ấ ừ tài nguyên r ng hi n có ngày càng tăng, hi n t ng m t r ng và suy thoái
ễ ở ế ẫ ị ủ ừ ề ế ơ ượ ừ r ng v n còn ti p di n nhi u n i. N u giá tr c a r ng đ c đánh giá
ị ề ỗ ủ ầ ả ả ộ và đ ượ ượ c l ng hóa m t cách đ y đ (c giá tr v g , lâm s n
ị ả ệ ỗ ườ ơ ở ẽ ọ ngoài g và giá tr b o v môi tr ể ng …) thì đó s là c s quan tr ng đ
ữ ợ ệ ả ớ ợ ừ ủ ệ ể so sánh gi a l i ích c a vi c b o v và phát tri n r ng v i l ậ i nhu n
ổ ừ ử ụ ụ ể ạ ộ thu đ ượ ừ c t các ho t đ ng chuy n đ i r ng sang các m c đích s d ng
ứ ể ế ộ ủ ự khác. Đó cũng là căng c đ xây d ng m t chính sách khuy n khích đ
ấ ừ ệ ị ừ ể ặ ạ m nh đ ngăn ch n m t r ng và suy thoái r ng. Tuy nhiên, vi c đ nh giá
ặ ệ ượ ị ủ ừ ệ ấ ụ ừ r ng (đ c bi t là l ố ớ ng hóa giá tr c a r ng đ i v i vi c h p th các bon
ơ ộ ủ ả ả ạ và gi m phát th i khí nhà kính) và tính toán chi phí c h i c a các ho t
ử ụ ở ế ộ đ ng s d ng tài nguyên khác nhau ị ư ệ Hà Tĩnh cũng nh vi c tìm ki m th
ườ ề ặ ỗ ườ ệ ầ tr ng còn g p nhi u khó khăn.Là m i ng i dân Vi t Nam chúng ta c n
ệ ả ệ ừ ự ệ ả ộ ố ủ tích c c trong vi c b o v r ng, đó cũng chính là b o v cu c s ng c a
ủ ừ ừ ộ ị chúng ta.V cha già kính yêu c a dân t c ta đã t ng nói: “R ng vàng,
ế ệ ệ ể ạ ấ ầ bi n b c, đ t phì nhiêu”.Vì th chúng ta c n có trách nhi m trong vi c
ữ ể gi ồ gìn và phát tri n ngu n tài nguyên quý giá đó.
ị ế 2. Ki n ngh
ộ ề ể ả ự ể ả ế ề ạ Đ đ m b o xây d ng và phát tri n m t n n kinh t đa d ng và b n
ề ả ả ượ ấ ấ ượ ệ ả ồ ữ v ng thì v n đ đ m b o đ c ngu n tài nguyên và c i thi n ch t l ng
ườ ụ ượ ừ ạ môi tr ư ắ ng cũng nh kh c ph c đ c tình tr ng suy thoái r ng nhanh
ế ố ề ữ ế ị ể ế ầ chóng là y u t ệ ả hàng đ u quy t đ nh đ n kh năng phát tri n b n v ng h
ề ằ ơ sinh thái, cho nên thông qua đ tài này tôi mong r ng các c quan ban ngành
ữ ả ụ ể ể ế ả ạ ệ ả nhanh chóng có nh ng gi i pháp c th đ ti n hành b o v và c i t o
ấ ượ ườ ề ố ượ ư ả ấ ch t l ng môi tr ạ ng cũng nh tình tr ng suy gi m v s l ng, ch t
ượ ờ ầ ạ ừ ự ệ ồ ị l ng các lo i r ng trên đ a bàn, đ ng th i c n nghiêm túc th c hi n và
ệ ỉ ạ ệ ệ ộ ườ ệ quán tri ự t vi c ch đ o th c hi n m t cách th ả ng xuyên và có hi u qu
ả ứ ủ ề ằ ầ các gi i pháp đã đ ra nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a con ng ườ i
ể ủ ư ộ cũng nh quá trình phát tri n c a xã h i.
ệ ả D. Tài li u tham kh o
(cid:0) ọ ụ ng Lê Văn Khoa Khoa h c môi tr ườ . NXB Giáo D c. 2001
ễ ườ Môi tr ể ng và phát tri n b n v ng (cid:0) Nguy n Đình Hòe ề ữ . NXB Giáo
ụ D c. 2007
ậ ả ệ ụ B o v môi tr ng (cid:0) Hoàng Đ c Nhu n ứ ườ . NXB Giáo D c .200 0
(cid:0) Chinhphu.vn
(cid:0) ố ổ hatinhcity.gov.vn C ng Thông Tin Thành Ph Hà Tĩnh
(cid:0) Tailieu.vn
(cid:0) tainguyenmoitruong.com.vn
(cid:0) ệ ử ở S Tài Nguyên và Môi tnmthatinh.gov.vn Trang thông tin Đi n t
ườ ỉ tr ng t nh Hà Tĩnh
(cid:0) vi.wikipedia.or