Bài tập phương sai sai số thay đổi
lượt xem 104
download
Người ta sử dụng số liệu quan sát tại 40 thành phố của Mỹ năm 1988 để nghiên cứu môi quan hệ của nhu cầu sử dụng xe bus 1 giờ( busdeman d -tính bằng đơn vị 1000 người ) với các biến số khác là giá vé xe bus ( far e -đo bằng dollars), giá 1 thùng dầu hỏa( gasprice -đo bằng dollars) thu nhập bình quân đầu người của thành phố(income:đo bằng dollars/ năm) dân số của thành phố(pop đo bằng nghìn người) và mật độ dân số( Density đo bằng số người trên 1 dặm vuông....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập phương sai sai số thay đổi
- Bài tập phương sai sai số thay đổi. Người ta sử dụng số liệu quan sát tại 40 thành phố của Mỹ năm 1988 để nghiên cứu môi quan hệ của nhu cầu sử dụng xe bus 1 giờ( -tính bằng đơn vị 1000 người ) với các biến busdemand số khác là giá vé xe bus ( bằng dollars), giá 1 thùng dầu hỏa( gasprice -đo bằng fare -đo dollars) thu nhập bình quân đầu người của thành phố(income:đo bằng dollars/ năm) dân số của thành phố(pop đo bằng nghìn người) và mật độ dân số( Density đo bằng số người trên 1 dặm vuông. Như vậy ta hồi qui trên mô hinh sau: busdemand i =β1 +β 2 farei +β3 gaspricei +β 4 incomei +β5 popi +β 6 densityi +ε i .Dùng STATA ta nhận được kết quả sau: Source | SS df MS Number of obs = 40 + F( 5, 34) = 78.25 Model | 212184332 5 42436866.3 Prob > F = 0.0000 Residual | 18439936.9 34 542351.084 Rsquared = 0.9200 + Adj Rsquared = 0.9083 Total | 230624268 39 5913442.78 Root MSE = 736.44 busdemand | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] + fare | 310.3075 433.8628 0.72 0.479 1192.023 571.4078 gasprice | 714.8923 2618.163 0.27 0.786 4605.855 6035.64 income | .2005684 .0636879 3.15 0.003 .3299978 .071139 pop | 1.586886 .124422 12.75 0.000 1.33403 1.839742 density | .1451475 .0388827 3.73 0.001 .0661283 .2241666 _cons | 2470.836 2584.192 0.96 0.346 2780.873 7722.545 1. Hệ số ước lượng trên density bằng bao nhiêu? Độ lệch tiêu chuẩn tương ứng bằng bao nhiêu? 2. Làm kiểm định Breusch-Pagan với Chi bình phương và rút ra được các kết quả sau: Biến số Thống kê của kiểm định Quyết định về phương sai Chi- bình phương đồng nhất? fare 2.45 ? gasprice 0.81 ? income 0.01 ? pop 3.53 ? density 0.12 ? Ta quyết định thế nào về vấn đề phương sai đồng nhất? 3. Làm kiểm định Breusch-Pagan cùng 1 lúc với hai biến Fare và Pop( bằng Chi- bình phương) và thu được thống kê Chi bình phương bằng 6.07. Kết luận gì về vấn đề phương sai sai số thay đổi. hettest fare pop BreuschPagan / CookWeisberg test for heteroskedasticity Ho: Constant variance Variables: fare pop chi2(2) = 6.07 Prob > chi2 = 0.0480 4. Nghi ngờ density là nguyên nhân dẫn đến vấn đề phương sai sai số thay đổi người ta sắp xếp số liệu theo density, rồi chia nhỏ và làm hồi qui OLS. Làm kiểm định Goldfeld-Quandt với mỗi mẫu nhỏ có 15 quan sát và rút ra kết luận? .sort dénity .regress busdemand fare gasprice income pop density if _n
- Model | 3211452.92 5 642290.583 Prob > F = 0.2233 Residual | 3337837.75 9 370870.861 Rsquared = 0.4904 + Adj Rsquared = 0.2072 Total | 6549290.67 14 467806.476 Root MSE = 608.99 .regress busdemand fare gasprice income pop density if _n>25 Source | SS df MS Number of obs = 15 + F( 5, 9) = 47.55 Model | 160480088 5 32096017.5 Prob > F = 0.0000 Residual | 6074413.32 9 674934.813 Rsquared = 0.9635 + Adj Rsquared = 0.9433 Total | 166554501 14 11896750.1 Root MSE = 821.54 Làm kiểm định White và thu được kết quả sau. Hãy mô tả lại kiển định White và rút ra kết luận. 5. whitetst White's general test statistic : 31.07551 Chisq(20) Pvalue = .0542. 6. Làm kiểm định Ramsey Reset và thu được kết quả sau. Hãy mô tả lại kiểm định này và rút ra kết luận ovtest Ramsey RESET test using powers of the fitted values of busdemand Ho: model has no omitted variables F(3, 31) = 4.17 Prob > F = 0.0136 7. Ta tạm tin rằng do dân số pop là nguyên nhân dẫn đến phương sai sai số thay đổi và chỉnh lại mô hình bằng cách sử dụng phương pháp WLS: var(ui ) = σ / popi . 2 Hồi qui bằng WLS với câu lệnh sau: reg busdemand fare gasprice income pop density [aweight=pop] và thu được kết quả: Source | SS df MS Number of obs = 40 + F( 5, 34) = 268.60 Model | 865706802 5 173141360 Prob > F = 0.0000 Residual | 21916583.1 34 644605.384 Rsquared = 0.9753 + Adj Rsquared = 0.9717 Total | 887623385 39 22759574 Root MSE = 802.87 busdemand | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] + fare | 1367.114 425.2522 3.21 0.003 2231.331 502.8979 gasprice | 1163.041 3391.929 0.34 0.734 5730.188 8056.269 income | .197205 .0902789 2.18 0.036 .3806739 .0137361 pop | 1.684187 .1088307 15.48 0.000 1.463016 1.905357 density | .081208 .0411698 1.97 0.057 .0024592 .1648751 _cons | 3359.844 3388.495 0.99 0.328 3526.407 10246.1 Nhận xét và gaiir thích kết quả vưa thu được. 8. Kiểm định Ramsey nói với chúng ta rằng có lẽ chúng ta nên giải thích mô hình với mô hình log log và giải thích bằng đọ co dãn. Giải thích kết quả vừa thu được? gen lnbusdemand=log( busdemand) . gen lnincome=log(income) . regress lnbusdemand fare gasprice lnincome pop density
- Source | SS df MS Number of obs = 40 + F( 5, 34) = 8.52 Model | 29.0603858 5 5.81207716 Prob > F = 0.0000 Residual | 23.1959939 34 .682235115 Rsquared = 0.5561 + Adj Rsquared = 0.4908 Total | 52.2563797 39 1.33990717 Root MSE = .82598 lnbusdemand | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] + fare | .3053295 .4865871 0.63 0.535 .6835344 1.294193 gasprice | .0716445 2.937378 0.02 0.981 5.897825 6.041114 lnincome | 4.481243 1.176696 3.81 0.001 6.872577 2.08991 pop | .0003364 .0001396 2.41 0.022 .0000526 .0006201 density | .0001353 .0000433 3.12 0.004 .0000472 .0002233 _cons | 49.0144 11.87455 4.13 0.000 24.88241 73.14639
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm " giải quyết các bài tập vẽ quang hình "
13 p | 219 | 52
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 892 | 46
-
Giáo án tuần 10 bài Chính tả (Nghe viết): Ông và cháu. c/k, l/n - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 449 | 46
-
Giáo án bài 13: Bài toán dân số - Ngữ văn 8
11 p | 551 | 41
-
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
32 p | 270 | 38
-
Giáo án tuần 2 bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 455 | 37
-
Giáo án tuần 2 bài Tập đọc: Làm việc thật là vui - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 888 | 32
-
Giáo án tuần 10 bài LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 406 | 26
-
Giáo án tuần 2 bài Tập đọc: Phần thưởng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
9 p | 483 | 22
-
Giáo án tuần 12 bài Chính tả (Tập chép): Mẹ. Phân biệt iê/yê/ya - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 344 | 22
-
Giáo án tuần 12 bài Chính tả (Nghe viết): Sự tích cây vú sữa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 303 | 22
-
TIẾT 130: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6
3 p | 286 | 21
-
Giáo án tuần 4 bài Chính tả (Tập chép) Bím tóc đuôi sam. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/âng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 177 | 13
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Kiểm tra từ vựng thường xuyên để nâng cao hiệu quả học tập môn Tiếng Anh lớp 8 tại trường THCS Bình An, thị xã Dĩ An
31 p | 34 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng tích phân để giải bài toán diện tích và thể tích
18 p | 92 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực toán học cho học sinh thông qua các bài toán sử dụng đồ thị của hàm đạo hàm chương trình Giải tích 12 nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
43 p | 54 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh sử dụng trục số để giải các bài toán về phép toán tập hợp
20 p | 40 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn