YOMEDIA
ADSENSE
Bài thu hoạch cuối khóa Module 3 Toán THCS: Kế hoạch kiểm tra, đánh giá chủ đề "Phương trình bậc nhất một ẩn"
89
lượt xem 10
download
lượt xem 10
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài thu hoạch cuối khóa Module 3 Toán THCS: Kế hoạch kiểm tra, đánh giá chủ đề "Phương trình bậc nhất một ẩn" được hoàn thành với mục tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập phần chủ đề “Phương trình bậc nhất một ẩn” của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo bài thu hoạch.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thu hoạch cuối khóa Module 3 Toán THCS: Kế hoạch kiểm tra, đánh giá chủ đề "Phương trình bậc nhất một ẩn"
- KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT VÀ MỤC TIÊU DẠY HỌC VỀ PHẨM CHẤT CHỦ YẾU, NĂNG LỰC CHUNG VÀ NĂNG LỰC ĐẶC THÙ Mục tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập phần chủ đề “Phương trình bậc nhất một ẩn” của HS. Đơn vị kiến TT Yêu cầu cần đạt về ND Biểu hiện của thành tố NL Thành tố NL thức Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn. Biết lập luận hợp lí khi giải quyết Tư duy và lập luận vấn đề toán học Phương trình Biết cách tìm nghiệm của một phương 1 bậc nhất một ẩn trình bậc nhất một ẩn và cách giải Giải được phương trình bậc nhất một ẩn dạng đơn giản (hệ số nguyên) 2 Phương trình Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận đưa được về bản (quy tắc bỏ ngoặc, quy tắc chuyển tương đồng và khác biệt; khẳng toán học dạng ax+b=0 vế, quy tắc nhân,…) định được kết quả của việc quan sát. Giải được PT đưa được về dạng ax+b=0 Phát hiện được vấn đề cần giải quyết Xác định được cách thức, giải pháp Giải quyết vấn đề giải quyết vấn đề toán học Sử dụng các kiến thức, kĩ năng
- toán học tương thích để giải quyết vấn đề Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận tương đồng và khác biệt; khẳng toán học định được kết quả của việc quan sát Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Phát hiện được vấn đề cần giải Giải quyết vấn đề phương trình tích quyết toán học 3 Phương trình tích Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); Xác định được cách thức, giải pháp các phương pháp phân tích đa thức thành giải quyết vấn đề nhân tử. Giải được PT tích. Sử dụng các kiến thức, kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề 4 Phương trình Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận chứa ẩn ở mẫu phương trình chứa ẩn ở mẫu. tương đồng và khác biệt; khẳng toán học định được kết quả của việc quan Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ sát bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân
- thức. Giải được PT chứa ẩn ở mẫu. Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Phát hiện được vấn đề cần giải Giải quyết vấn đề phương trình chứa ẩn ở mẫu. quyết toán học Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); Xác định được cách thức, giải pháp các phương pháp phân tích đa thức thành giải quyết vấn đề nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Giải được PT chứa ẩn ở mẫu. Sử dụng các kiến thức, kĩ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề 5 Giải bài toán Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn Sử dụng được các kĩ năng toán học Giải quyết vấn đề bằng cách lập gắn với giải phương trình bậc nhất một tương thích để giải quyết vấn đề toán học phương trình ẩn (toán chuyển động, toán kinh tế, Hóa, Lý, Sinh,…) Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn Sử dụng được các mô hình toán Mô hình hóa toán gắn với giải phương trình bậc nhất một học để mô tả tình huống xuất hiện học ẩn (toán chuyển động, toán kinh tế, Hóa, trong một số bài toán thực tiễn Lý, Sinh,…) Đọc và mô tả thành thạo các dữ kiện Nhận biết được các mối quan hệ Giao tiếp toán học
- dạng bảng. toán học đơn giản giữa các dữ kiện của bài toán II. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH 1. Xác định thời điểm đánh giá Thời điểm đánh giá (từ tuần 20 đến tuần tuần 28) là quá trình dạy học chủ đề: Phương trình bậc nhất một ẩn, học kỳ II, Lớp 8. 2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ kiểm tra, đánh giá Mục tiêu của chủ đề Phương Công cụ TT Đơn vị kiến Biểu hiện của thành tố Thành tố pháp đánh Yêu cầu cần đạt về ND đánh giá thức NL NL giá 1 Phương trình Nhận biết được PT bậc Biết lập luận hợp lí khi Tư duy và Bảng kiểm; Hồ sơ học bậc nhất một ẩn nhất một ẩn. giải quyết vấn đề lập luận toán Câu hỏi; Bài tậ p và cách giải học tập (cá nhân, Nhận biết được cách tìm nhóm); Đề nghiệm của một phương kiểm tra trình bậc nhất một ẩn Giải được phương trình bậc nhất một ẩn dạng
- đơn giản (hệ số nguyên) Giải được phương trình Biết quan sát, giải thích Tư duy và đưa được về dạng được sự tương đồng và lập luận toán ax+b=0 khác biệt; khẳng định được học kết quả của việc quan sát. Phát hiện được vấn đề cần Nhận biết được cách tìm giải quyết nghiệm của một phương Bảng kiểm; Phương trình trình đưa được về dạng Câu hỏi; Bài Hồ sơ học 2 đưa được về ax+b=0 tập (cá nhân, Xác định được cách thức, tậ p dạng ax+b=0 nhóm); Đề Vận dụng các quy tắc giải pháp giải quyết vấn Giải quyết kiểm tra biến đổi đại số cơ bản đề vấn đề toán (quy tắc bỏ ngoặc, quy học Sử dụng các kiến thức, kĩ tắc chuyển vế, quy tắc năng toán học tương thích nhân,…) để giải quyết vấn đề Giải được PT đưa được về dạng ax+b=0 3 Phương trình tích Giải được PT tích. Biết quan sát, giải thích Tư duy và Bảng kiểm; Hồ sơ học được sự tương đồng và lập luận toán Câu hỏi; Bài tậ p khác biệt; khẳng định được học tập (cá nhân, kết quả của việc quan sát nhóm); Đề kiểm tra
- Nhận biết được cách tìm Phát hiện được vấn đề cần Giải quyết nghiệm của một phương giải quyết vấn đề toán trình tích học Vận dụng các quy tắc Bảng kiểm; Xác định được cách thức, biến đổi đại số cơ bản Câu hỏi; Bài giải pháp giải quyết vấn Hồ sơ học (quy tắc chuyển vế, quy tập (cá nhân, đề tậ p tắc nhân,…); các phương nhóm); Đề pháp phân tích đa thức kiểm tra thành nhân tử. Sử dụng các kiến thức, kĩ Giải được PT tích. năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề 4 Phương trình Nhận biết được cách tìm Biết quan sát, giải thích Tư duy và Bảng kiểm; Hồ sơ học chứa ẩn ở mẫu nghiệm của một phương được sự tương đồng và lập luận toán Câu hỏi; Bài tậ p trình chứa ẩn ở mẫu. khác biệt; khẳng định được học tập (cá nhân, kết quả của việc quan sát nhóm); Đề Vận dụng các quy tắc kiểm tra biến đổi đại số cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Giải được PT chứa ẩn ở mẫu. Nhận biết được cách tìm Phát hiện được vấn đề cần Giải quyết nghiệm của một phương giải quyết vấn đề toán trình chứa ẩn ở mẫu. học Vận dụng các quy tắc Xác định được cách thức, biến đổi đại số cơ bản Bảng kiểm; giải pháp giải quyết vấn (quy tắc chuyển vế, quy Câu hỏi; Bài đề Hồ sơ học tắc nhân,…); các phương tập (cá nhân, tậ p pháp phân tích đa thức nhóm); Đề thành nhân tử; quy đồng kiểm tra Sử dụng các kiến thức, kĩ mẫu thức nhiều phân năng toán học tương thích thức. để giải quyết vấn đề Giải được PT chứa ẩn ở mẫu. 5 Giải bài toán Giải quyết được một số Sử dụng được các kĩ năng Giải quyết Bảng kiểm; bằng cách lập vấn đề thực tiễn gắn với toán học tương thích để vấn đề toán Câu hỏi; Bài phương trình giải phương trình bậc giải quyết vấn đề học Hồ sơ học tập (cá nhân, nhất một ẩn (toán tậ p nhóm); Đề chuyển động, toán kinh kiểm tra tế, Hóa, Lý, Sinh,…) Giải quyết được một số Sử dụng được các mô hình Mô hình hóa Bảng kiểm; Hồ sơ học
- vấn đề thực tiễn gắn với toán học để mô tả tình toán học Câu hỏi; Bài giải phương trình bậc huống xuất hiện trong một tập (cá nhân, nhất một ẩn (toán số bài toán thực tiễn nhóm); Đề tậ p chuyển động, toán kinh kiểm tra tế, Hóa, Lý, Sinh,…) Đọc và mô tả thành thạo Nhận biết được các mối Giao tiếp Bảng kiểm; các dữ kiện dạng bảng. quan hệ toán học đơn giản toán học Câu hỏi; Bài Hồ sơ học giữa các dữ kiện của bài tập (cá nhân, tậ p toán nhóm); Đề kiểm tra III. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH 3.1. Câu hỏi [Phụ lục 1] 3.2. Bảng kiểm [Phụ lục 2] 3.3. Bài tập [Phụ lục 3] 3.4. Đề kiểm tra [Phụ lục 4]
- PHỤ LỤC I * Câu hỏi vấn đáp: ? Xác định hệ số a, b? của phương trình bậc nhất ? Nêu cách giải phương trình bậc nhất? ? Áp dụng vào giải các phương trình? * Thẻ kiểm tra sau tiết học Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn: STT NỘI DUNG Đúng Sai 1 Phương trình 4x + 3 = 0 có a = 4; b = 3? 2 Phương trình x2 + 4 = 0 là phương trình bậc nhất? 3 Phương trình 3x 6 = 0 có nghiệm là 3 ?
- PHỤ LỤC II BẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP XÁC NHẬN STT NỘI DUNG YÊU CẦU CÓ KHÔNG Có mang vở ghi 1 Vở ghi Có ghi chép Ghi chép đầy đủ, đúng nội dung Làm đầy đủ các bài theo yêu cầu Làm đầy đủ chính xác tất cả các bài tậ p 2 Làm dưới 30% bài tập Vở bài tập Làm được từ 31% đến dưới 50% bài tậ p Làm 50% 100% bài tập 3 Đồ dùng học tập Có đầy đủ 4 Phiếu học tập Dưới 3 điểm Từ 3 đến 5 điểm Từ 5 – 6,5 điểm
- Từ 6,5 – 8 điểm Từ 8 – 10 điểm
- PHỤ LỤC 3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ số a, b tương ứng. TT Phương trình Có Không Hệ số 1 3+ 2x = 0 2 3x 5 = 0 3 2x2 + 3 = 0 4 0x + 0 = 0 1 5 + 2 =0 x
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Giải các phương trình sau đây Nhóm 1,2 làm ý a, b, c Nhóm 3,4 làm ý d,e,f a) 3x 5 =0 d) 9 3x = 0 b) 3(4x + 5) = 3x +6 e) 2(3x 1) = 3x + 9 1 3 2 1 c) x −1 = x + f) x +1 = x − 4 2 3 2
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Giải các phương trình sau đây Nhóm 1,2 làm ý a, b, c Nhóm 3,4 làm ý d,e,f a) (2x 3)(x + 1) = 0 d) ( 2 x + 3 ) ( 3 − x ) = 0 b) ( 2x +3)( 5x 7) =0 e) (3x1)(7x10) = 0 c) x ( x − 2 ) − x + 2 = 0 f) x ( x + 3 ) − x − 3 = 0
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Giải các phương trình sau đây Nhóm 1,2 làm ý a, b Nhóm 3,4 làm ý c, d x 2 2x 3 1 x 4 a) c) = x 2(x 2) x -1 x 1 2 1 1 x −3 b) 1 d) +3= x 1 x 2 x−2 2−x
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 Nhóm…………………………………………………………………. Thành viên…………………………………………………………….. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
- PHỤ LỤC 4 1. Cấu trúc của đề + Số lượng: 01 Đề minh họa kiểm tra chủ đề phương trình bậc nhất. + Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu . + Thời gian làm bài: 45 phút. 2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá a) Tổng điểm toàn đề: 10,0 điểm (thể hiện trong ma trận đề). b) Thang điểm đánh giá 03 mức độ: + Mức 1: Nhận biết các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn. + Mức 2:Hiểu được các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn để giải một số PT bậc nhất đơn giản. + Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học của chủ đề để giải quyết một số bài toán gắn thực tiễn (toán chuyển động).
- 3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ Số câu, số điểm, Mạch câu số, kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thành thức tố năng lực Số câu 4 3 2 9 Số 4 3 3 10,0 điểm Số và Câu số/ 1.1; 1.2 2.1; 2;2; 3.1 3.2; 4 9 Đại số Hình TL TL TL TL thức Thành TD; GQVĐ; MHH; TD TD; GQVĐ tố NL GT Tổng Số câu 4 3 2 9 Số 4 3 3 10,0
- điểm
- 4. Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau: ĐỀ BÀI Câu 1: (4,0 điểm). 1.1) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ số a,b: a) 3x + 6 = 0 b) 8 4x = 0 1.2) Giải các phương trình sau: a) 3x 12 =0 b) 5x +7 = 0 Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 2.1) 3( 4x +3) = 10x + 15 2.2) 2 x − 3 = x + 1 Câu 3: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 3.1) ( 5 x)( 6x9) =0 1 3x 2 2x 3.2) x 1 x3 1 2 x x 1 Câu 4: (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h; lúc quay về với vận tốc nhỏ hon lúc đi là 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn