intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Kiểm toán tiền

Chia sẻ: Pham Thi Yen Nhu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

187
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình: Kiểm toán tiền có nội dung giới thiệu giới thiệu về Công ty cổ phần sữa Vinamilk, đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ, thực hiện kiểm toán cho Công ty cổ phần sữa Vinamilk.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Kiểm toán tiền

  1. NHÓM 1
  2. DANH SÁCH NHÓM:  Lê Thị Hoàng Yến 3083385  Nguyễn Thị Bé Sáu 3083524  Lê Phương Thúy 3084154  Lê Kim Tường Hoanh 4085207  Phạm Thị Yến Ngân 4085756  Huỳnh Thị Thanh Nga 4093783
  3. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THỰC HIỆN KIỂM TOÁN
  4. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam  Tên viết tắt: VINAMILK  Mã chứng khoán: VNM  Tên tiếng anh: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company  Trụ sở: 36 - 38 Ngô Đức Kế, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh
  5. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK Chế độ kế toán hiện hành  Tập đoàn áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam theo Quyết định 15/2006/QĐ- BTC ban hành ngày 20/03/2006 và Thông tư 244/2009/TT-BTC ban hành ngày 31/12/2009  Niên độ kế toán: niên độ kế toán của công ty từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm.  Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam.
  6. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK Chế độ kế toán hiện hành  Hình thức kế toán: sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.  Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên  Phương pháp tính giá xuất kho: phương pháp bình quân gia quyền  Phương pháp khấu hao: khấu hao theo phương pháp đường thẳng
  7. CƠ CẤU TỔ CHỨC
  8. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ  Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị  Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát  Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát  Đánh giá lại rủi ro kiểm soát  Xác định mức trọng yếu cho tổng thể báo cáo tài chính và cho từng khoản mục
  9. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 1.Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ Bảng câu hỏi: QUY ƯỚC + 1 câu trả lời “Có” = 1 điểm + 1 câu trả lời “Không” = 0 điểm ĐÁNH GIÁ: Tổng số câu hỏi: 22 câu Câu trả lời Điểm Tỷ lệ % Có 21 95.5% Không 1 4.5%
  10. Lưu đồ thu tiền mặt
  11. Lưu đồ chi tiền mặt
  12. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 2. Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
  13. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát Rủi ro tiềm tàng Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát 1. Tiền mặt có thể - Quy định hàng ngày thủ - Kiểm tra chứng từ liên bị sử dụng sai quỹ cần ghi chép thu, chi quan đến thu chi tiền mục đích hoặc tiền mặt vào sổ quỹ. mặt. mất cắp (Hiện - Các nghiệp vụ thu, chi - Quan sát chứng từ có hữu) phải có phiếu thu, phiếu đầy đủ thông tin và chữ chi đã được xét duyệt ký xét duyệt của cấp của cấp có thẩm quyền. thẩm quyền. - Thủ tục hạn chế tiếp cận - Quan sát nơi cất giữ tiền và phải có nơi cất tiền, số lượng nhân giữ tiền an toàn. viên nắm giữ tiền.
  14. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát Rủi ro tiềm tàng Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát 2. Tiền mặt có thể - Thanh toán bằng - Kiểm tra các khoản chi bị biển thủ, chuyển khoản đối với bằng tiền mặt có khoản chiếm dụng, khoản tiền trên hai nào trên hai mươi triệu tham ô (Hiện mươi triệu. đồng không? hữu) - Hàng ngày, đối chiếu - Quan sát việc đối số dư trên sổ cái với chiếu sổ cái và sổ tiền sổ quỹ tiền mặt. mặt - Cuối mỗi ngày kiểm kê -.Kiểm tra biên bản kiểm quỹ tiền mặt, lập bảng kê quỹ và bản kê thu kê thu tiền và nộp số tiền tiền thu được vào quỹ hoặc ngân hàng.
  15. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát Rủi ro tiềm tàng Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát 3. Một chứng từ - Ngay khi phát hành séc -Quan sát việc đóng dấu có thể thanh phải đóng dấu “Đã các chứng từ và/hoặc toán nhiều lần thanh toán” trên chứng lấy mẫu kiểm tra các (Hiện hữu và từ thanh toán và các chứng từ thanh toán để phát sinh) chứng từ khác liên xem có đóng dấu “Đã quan. thanh toán” không
  16. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát Rủi ro tiềm Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát tàng 4. Việc chi quỹ có - Phải xét duyệt các chứng - Chọn mẫu các nghiệp vụ chi thể không được từ thanh toán trên cơ sở quỹ để kiểm tra việc xét duyệt phê chuẩn (Hiện đối chiếu với các chứng các chứng từ thanh toán có hữu và phát sinh) từ khác (hóa đơn của được thực hiện không vá đối người bán, báo cáo nhận chiếu với những chứng từ khác hàng, đơn đặt hàng đã cho mỗi khoản chi quỹ được xét duyệt) cho mỗi nghiệp vụ chi quỹ. - Nhà quản lý được ủy - Quan sát chữ ký trên séc xem quyền mới được ký séc. có phải của người được ủy quyền không? - Không kiêm nhiệm giữa - Quan sát sự phân chia nhiệm người xét duyệt chứng từ vụ. thanh toán với người ký séc.
  17. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát Rủi ro tiềm Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát tàng 5. Séc phát hành - Trước khi ký, người ký - Quan sát lại việc kiểm có thể bị sai séc phải kểm tra sự tra của người ký séc về số tiền phù hợp của nội dung và/hoặc thực hiện lại việc (Đánh giá, trên séc và chứng từ kiểm tra. chính xác) thanh toán.
  18. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 3. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát Rủi ro tiềm Thủ tục kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát tàng 6. Một ngiệp vụ chi - Mọi nghiệp vụ chi tiền đều - Phỏng vấn về phương pháp chi tiền có thể không phải thanh toán bằng séc quỹ. được ghi sổ (Đầy - Tất cả các séc đều phải được - Kiểm tra việc sử dụng và quản đủ) hoặc có thể đã đánh số thứ tự liên tục trước lý các séc đã dánh số thứ tự liên ghi sổ sai số tiền khi sử dụng và quản lý chặt tục trước và/hoặc kiểm tra lướt (Đánh giá, chính chẽ. qua những số séc tiếp theo trong sổ xác) - Những séc chưa sử dụng phải séc hoặc trong sổ nhật ký chi quỹ. cất giữ ở nơi an toàn. - Quan sát việc cất giữ và nơi cất - Hằng ngày, một nhân viên giữ các séc chưa sử dụng kiểm tra độc lập tổng số séc - Quan sát việc thực hiện kiểm tra phát hành với việc ghi chép độc lập và/hoặc thực hiện lại việc vào sổ nhật ký chi quỹ. kiểm tra độc lập. - Định kỳ chỉnh hợp lại tiền gửi - Quan sát việc thực hiện chỉnh ngân hàng. hợp tiền gửi ngân hàng và kiểm tra việc chỉnh hơp.
  19. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 4. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát Tỷ lệch sai lệch thực tế là: (1/21)*100% = 4.7% MỨC ĐỘ TIN CẬY DỰ KIẾN VÀO MỨC ĐỘ SAI LỆCH CÓ THỂ BỎ QUA THỦ TỤC KIỂM SOÁT Cao 2% - 7% Trung bình 6% - 12% Thấp 11% - 20% Không tin cậy Không kiểm tra RRKS sơ bộ Mức độ tin cậy Tỷ lệ sai phạm Tỷ lệ sai lệch dự kiến vào thủ thực tế có thể bỏ qua tục kiểm soát 30% (thấp) Cao 4.7% 2% - 7%
  20. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 4. Đánh giá lại rủi ro kiểm soát  Đánh giá lại rủi ro kiểm soát: CR = 25%  Đánh giá lại rủi ro phát hiện: DR = AR : (CR x IR)= 25%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0