ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
ườ
ạ
ậ
ả
ọ
Tr
ng Đ i H c Giao Thông V n T i TP.HCM
ế
ả
ị
ị
ế
Ề ể Đ TÀI 8: C m bi n đo v trí, d ch chuy n, ả c m bi n siêu âm(HC_SR04,HC_SRF05)
ạ
ắ
GVHD: Lê M nh Th ng
Thành viên nhóm 4:
ạ
1. Ph m Hoài Nam
ươ
ư
ố
2. D ng Qu c H ng
ế
ầ
3. Tr n Th Phong
ụ
ụ
M c L c
1
I.
Khái ni mệ
3
ế
ệ
ả
ở
II. C m bi n đi n tr
3
ệ
ả
ế III. C m bi n đi n dung
5
ệ
ả
ả
ế IV. C m bi n đi n c m
8
ế
ả
V. C m bi n siêu âm
11
VI.
SR_F05
14
2
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
I.
Khái ni m:ệ
ộ ố ượ ộ ủ ữ ậ ị ớ ọ ướ ỉ ọ V trí là thu t ng ch t a đ c a m t đ i t ẩ ng v i chu n ch n tr c
ố ượ ự ủ ể ể ộ ị ừ ị ộ ớ D ch chuy n là s chuy n đ ng c a đ i t ng t ị v trí này sang v trí khác v i m t
ả ộ ặ kho ng cách ho c m t góc nào đó
ể ể ị ị ị Có 2 pp đ xác đ nh v trí và d ch chuy n
ụ ộ ộ
ầ ử ể ộ ả ả ế ế ấ ờ ị ế ồ ị ị ệ + B c m bi n cung c p tín hi u là hàm ph thu c v trí c a m t trong các ph n t ầ ử ủ c a c m bi n, đ ng th i ph n t ủ ậ ầ này có liên quan đ n v t c n xác đ nh d ch chuy n
ớ Ứ ể ệ ộ ị ị
ơ ả ằ ộ ị ượ ể ế ế ố ị ế + ng v i m t d ch chuy n c b n, c m bi n phát ra m t xung. Vi c xác đ nh v trí và d ch chuy n đ ả c ti n hành b ng cách đ m s xung phát ra
ế ơ ọ ữ ả ậ ầ ỏ ế ế
ể ộ ố ả ị M t s c m bi n không đòi h i liên k t c h c gi a c m bi n và v t c n đo v ị ặ trí ho c d ch chuy n.
ố ệ ữ ậ ị ượ ể ế ệ ả
ự ệ ừ ườ ủ ệ M i liên h gi a v t d ch chuy n và c m bi n đ ườ trung gian c a đi n tr ặ ng ho c đi n t c th c hi n thông qua vai trò tr ng, ánh sáng ừ ườ tr ng, t
ụ ạ Các lo i thông d ng:
ệ ả ở ế + C m bi n đi n tr
ế ệ ả + C m bi n đi n dung
ế ệ ả ả + C m bi n đi n c m
ả ế + C m bi n quang
II.
ệ
ả
ở
ế C m bi n đi n tr
ấ ạ ệ C u t o và nguyên lý làm vi c:
ả ế ệ ể ể ộ
3
ế ơ ọ ớ ậ ượ ể ạ ạ ầ ả ộ ọ ệ ồ C m bi n g m m t đi n tr c đ nh, trên đó có m t ti p xúc đi n có th di chuy n g i là con ch y. Con ch y đ ở ố ị ộ ế c liên k t c h c v i v t chuy n đ ng c n kh o sát
ỹ ắ ạ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
ở ộ ế ể ệ ẳ ả C m bi n đi n tr chuy n đ ng th ng
ở ộ ế ệ ắ ặ ả ể C m bi n đi n tr chuy n đ ng tròn ho c xo n
4
a M < 3600 (tròn)
ỹ ắ ạ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
a M > 3600 (xo n) ắ
III.
ệ
ế
ả
C m bi n đi n dung
ữ không ti p xúc đo nh ng thay đ i v tính ch t đi n t ứ ng ng
ổ ề ả
ệ ế ữ ầ
ấ ậ ẫ ộ ệ ộ ầ ộ ụ ệ ữ ệ ộ ể ụ ế C m bi n ki u t ả ọ th ả ứ kho ng ph n ng l ượ ở m t đi n tr ta đ ế ả ệ ươ ộ ệ ườ ệ ế ng g i là c m bi n đi n dung. Đi n dung mô t hai v t d n đi n cách nhau m t ế ủ ặ ạ ớ ự ả i v i s chênh th gi a chúng. Đ t m t đi n th vào hai đ u c a ộ ầ ươ ng, m t đ u âm) c m t t ậ ẫ đi n gi a hai v t d n đó (m t đ u d
CẢM BIẾN ĐIỆN DUNG THÂN KIM LOẠI
- Điện áp: 10-40VDC - Khoảng nhận: 2-16 mm or 4-25 mm (adjustable) - IP: 67 - Output: PNP/NPN - NO/NC - Nhiệt độ: -25~80oC - Tần số: 50Hz - Thân: Thép không gỉ/nhựa - Chống nhiễu cao
5
CẢM BIẾN ĐIỆN DUNG THÂN VUÔNG
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
- Thân: PC/ABS (35x55x15mm) - Nhiệt độ : 0-50oC - Điện áp : 10-30VDC - IP: 65 - Khoảng nhận: 5-10mm - Tần số 10Hz
ể ụ ế ả ề ạ ử ụ ế ệ ệ ệ Các c m bi n ki u t (hay đi n dung) s d ng đi n th xoay chi u t o ra đi n tích
ấ ở ự ị ự ủ ệ ể ề ả ạ trái d u ủ phía c a b n c c. S d ch chuy n c a đi n tích t o ra dòng xoay chi u và
6
đ cượ cảm biến phát hiện (hình 2).
ỹ ắ ạ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
ố ệ ự ữ ệ ệ ả ằ Đi n dung = (Đi n tích x H ng s đi n môi) / Kho ng cách gi a hai phân c c
ượ ị ệ ở ề ặ ậ ớ ệ Dòng đi n tích đ c xác đinh b i giá tr đi n dung, và t ỷ ệ l ệ thu n v i di n tích b m t
ụ ữ ệ ậ ả ộ ớ ị và t ỷ ệ l ể ngh ch v i kho ng cách gi a hai v t th . Đi n dung dĩ nhiên cũng ph thu c
7
ậ ệ ữ ự ủ ư ệ ả ặ vào đ c tr ng đi n môi c a v t li u gi a hai b n c c.
ỹ ắ ạ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
ạ
ộ
ườ
Đ nh y thông th
ng là 1 V/0.1 mm
IV.
ế
ệ
ả
ả
C m bi n đi n c m
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:
ả ứ ạ ộ ệ ừ ệ ế ả ả ự C m bi n đi n c m ho t đ ng d a trên nguyên lý c m ng đi n t
ệ ả ằ ồ ộ ừ ng kính t 0.02mm ÷ 0.1mm
ả ượ ế ấ ạ ở ộ C m bi n đi n c m là m t cu n dây b ng đ ng có đ c qu n trên lõi thép có khe h không khí (m ch t đ ườ ừ ở h ).
ể ở ị
ầ ứ ổ ướ ổ ừ ệ ộ D i tác đ ng c a đ i l đ i kéo theo t ủ ạ ượ ng đo ph n ng d ch chuy n làm cho khe h không khí thay ạ ừ ở ủ tr c a m ch t ổ ả thay đ i và đi n c m L cũng thay đ i.
ế
ế
ổ Bi n áp vi sai thay đ i tuy n tính (LVDT)
(cid:0) ấ ạ C u t o:
(cid:0) G m 1 cu n s c p, 2 cu n th c p và ph n lõi s t t ộ
8
ứ ấ ơ ấ ắ ừ ầ ồ ộ
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
(cid:0) ơ ấ ượ ứ ấ ấ ồ ố ượ ượ c c p ngu n AC, 2 cu n th c p đ ắ c m c ng c
ộ Cu n s c p đ nhau
(cid:0) ạ ộ Ho t đ ng:
(cid:0) ứ ấ ụ ủ ữ ệ ầ ộ ộ ị
Ngõ ra là đi n áp gi a 2 đ u cu n th c p ph thu c vào v trí c a lõi ắ ừ s t t .
(cid:0) ắ ở ữ ứ ấ ẽ ệ ằ ộ gi a 2 cu n th c p, s sinh ra đi n áp b ng nhau và
Khi lõi s t ấ ượ ệ ằ ng c d u nhau à đi n áp ra b ng 0.
(cid:0) ậ ủ ể ệ ố ộ
ặ ả ứ Khi v t di chuy n lên hay xu ng thì làm cho đi n áp c a các cu n th ấ c p tăng ho c gi m.
9
(cid:0) ộ ị ể ệ ể ị Đo đi n áp ngõ ra đ xác đ nh đ d ch chuy n
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
(cid:0) Ư ể u đi m:
(cid:0) ệ ượ ể ề ả ả Phát hi n đ c c kho ng cách và chi u di chuy n
(cid:0) Chính xác
(cid:0) ệ ượ ườ ệ Làm vi c đ c trong môi tr ắ ng kh c nghi t
(cid:0) ả ưở ở ộ Ít nh h ng b i rung đ ng
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
(cid:0) ả ớ ợ ệ Không phù h p cho vi c đo kho ng cách l n
(cid:0) Ứ ụ : ng d ng
(cid:0) ế ị ể Đo d ch chuy n tuy n tính
10
(cid:0) ị Đo v trí
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
V.
ế
ả
: C m bi n siêu âm
(cid:0) ấ ạ Nguyên lý và c u t o:
(cid:0) ơ ọ ầ ố
ườ ấ ạ ả ơ ầ i r t nh y c m v i d i t n s t thanh nghe th y ấ ố ừ
ụ ế ầ ấ ầ ố ớ Siêu âm là sóng c h c có t n s l n h n t n s âm ớ ả ầ ủ (trên 20kHz). Thính giác c a con ng âm tr m (vài ch c Hz) đ n các âm thanh r t cao (g n 20kHz).
(cid:0) ử ụ ế ả ả ạ C m bi n siêu âm s d ng nguyên lý ph n x sóng siêu âm.
(cid:0) ả ế ầ ầ ầ ồ
ả C m bi n g m 2 ph n: ph n phát ra sóng siêu âm và ph n thu sóng ạ ề siêu âm ph n x v
(cid:0) ẽ ế
ạ ậ ng ng i v t trên ậ ẽ ả ạ ng đi, sóng siêu âm s ph n x ế i và tác đ ng lên module nh n ạ l
ả ướ C m bi n s phát ra 1 sóng siêu âm. N u có ch ộ ườ đ sóng.
(cid:0) ừ ẽ ượ ả ừ lúc phát và nh n sóng ta s tính đ c kho ng cách t
11
ướ ờ Đo th i gian t ế ế ả c m bi n đ n ch ậ ạ ậ ng ng i v t
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
(cid:0)
ậ
ố ỹ Thông s k thu t:
ế
ả
C m bi n
Thông tin
Range
Ghi chú
Echoes **
ờ Th i gian khác nhau
Angle * T i đaố
ỹ
Hc_SR04
T iố thi uể 3cm
3m
M tộ
45°
100 μs - 36 ms
ỹ
3cm
4m
M tộ
45°
100 μs - 36 ms
Hc_SRF0 5
ậ K thu t số ậ K thu t số
Ướ
ế ở
ủ
ả
ế
ả
* :
c tính góc c a hình nón c m bi n
½ c m bi n.
(cid:0)
ố
ữ
ế
ừ ầ
ầ
ọ l n đ c g n
ế ớ ằ
**: S vang ghi l ượ ấ đây nh t, và đ
ọ ạ ở ả i b i c m bi n. Đây là nh ng ti ng v ng ghi t ỗ ầ c ghi đè m i b ng m i l n khác nhau.
(cid:0)
(cid:0) Ư ể u đi m:
(cid:0) ượ ờ ạ ủ ể ả ậ Đo đ c kho ng cách r i r c c a v t di chuy n
12
(cid:0) ả ưở ở ậ ệ ề ặ Ít nh h ng b i v t li u và b m t
ỹ ắ ạ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
(cid:0) ả ưở ắ ở Không nh h ng b i màu s c
(cid:0) ứ ế ệ ả ớ Tín hi u đáp ng tuy n tính v i kho ng cách
(cid:0) ỏ ở ể ệ ậ ả Có th phát hi n v t nh kho ng cách xa
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
(cid:0) ồ ị ả ả ưở ủ ạ Sóng ph n h i b nh h ng c a sóng âm thanh t p âm
(cid:0) ể ẵ ầ ả ậ ờ C n 1 kho ng th i gian sau m i l n sóng phát đi đ s n sàng nh n
ả sóng ph n h i ồ à ch m h n ậ nế khác ỗ ầ ả ơ c m bi
(cid:0) ậ ộ ậ ấ ở ệ ậ ấ ả Khó phát hi n v t có m t đ v t ch t th p kho ng cách xa
ộ ố ứ
ủ ả
ụ
ế
ệ
ậ
(cid:0) M t s ng d ng c a c m bi n ti m c n siêu âm:
ầ Đ u ra analog: 4 à 20mA/ 0 à 10V
ố N i connector ra (M12)
ộ Đ phân gi ả : 0.172 mm i
ồ Ngu n vào: 10 à 30VDC
VI.
ớ ệ Gi i thi u SR_F05
13
ả ể ề ồ ng pháp đo khác nhau nh siêu âm, h ng ư ả ế ạ ạ ụ ể ủ ả ả ươ Đ đo kho ng cách, ta có nhi u ph ể ẽ ử ụ ế ngo i,lazer… Trong ph m vi bài vi t này, chúng ta s s d ng c m bi n siêu âm đ ế đo kho ng cách, c th là c m bi n SRF05 c a Devantech.
ỹ ạ ắ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
ế ả ả Hình 1: C m bi n đo kho ng cách SRF05
Ả Ế C M BI N SIÊU ÂM SRF05
ả ế ạ ả ự ế ồ ả ế ộ ộ ộ ậ ầ ẽ ằ ượ ủ ầ ả ừ ầ đ u ạ ả ớ ả i) s ph n x c c a SRF05 n m trong ặ c đ u thu ghi l ề ở ạ c tr l ừ ả C m bi n SRF05 là m t lo i c m bi n kho ng cách d a trên nguyên lý thu phát siêu ộ ộ âm. C m bi n g m m t b phát và m t b thu sóng siêu âm. Sóng siêu âm t ậ ả phát truy n đi trong không khí, g p v t c n (v t c n đo kho ng cách t ượ ạ ng i. Kho ng cách đo đ ạ ph m vi t ượ i và đ ế 4cm đ n 300cm.
Hình 2: Nguyên lý thu phát siêu âm
ể ế ậ ế ả ố ố ố ể ề t l p 2 mode ho t đ ng khác nhau thông qua các chân đi u khi n ượ ề c đi u ẽ ử ụ ể ế
ạ ộ SRF05 có th thi ặ MODE. N i ho c không n i chân MODE xu ng GND cho phép c m bi n đ khi n thông qua giao ti p dùng 1 chân hay 2 chân IO. Trong demo này,ta s s d ng mode th 2.ứ
14
ấ ầ ể ể ề ớ ộ ộ ể ộ ố ủ ử ả ả ố ợ ẽ ể ừ ề ể ầ lúc k t thúc tín hi u ế ộ ộ ề ể ộ i thi u 10uS vào chân ế ệ ỉ ệ ớ v i ể ọ chân TRIGGERECHO có th đ c ra m t xung mà đ r ng t l ừ ả ế ớ ậ ả Đ đi u khi n SRF05,đ u tiên xu t m t xung v i đ r ng t ế TRIGGERECHO (chân s 3) c a c m bi n. Sau đó vi x lý tích h p trên c m bi n s ệ phát ra tín hi u đi u khi n đ u phát siêu âm. Sau 700uS k t ừ đi u khi n, t kho ng cách t c m bi n t ể i v t th .
ỹ ắ ạ ậ K thu t đo 2 GVHD: Lê M nh Th ng
15
ạ ộ ủ ở Hình 6: Nguyên lý ho t đ ng c a SRF05 mode 2